Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức về phép nhân và phép khai phương .
- Kỹ năng: Làm các dạng tốn thnh thạo
- Thái độ: Nhạy bén, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước, bút dạ, giáo án, máy tính bỏ túi.
- HS: Thước, máy tính bỏ túi, các bài tập về nhà.
III. Ph ươnng Pháp :
- Thưc hành giải toán.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp : (1’) 9A2:…………………………………………………………
9A3:…………………………………………………………
2 Kiểm tra bài cũ : (10’)
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích của các số không âm. Tính:
90.4,6.36
- Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Tính:
9.640.6,3
2.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5’)
- GV cho HS thảo luận nhanh.
Hoạt động 2: (7’)
- Áp dụng hằng đẳng thức:
A
2
– B
2
= (A+B)(A-B) . Sau đó
khai phương một tích.
Hoạt động 3: (10’)
- Ap dụng công thức:
aA =
⇔
A = a
2
Hoạt động 4: (10’)
- Hãy so sánh: 2 và
3
- So sánh 2 và
5
. Sau đó
- HS thảo luận theo nhóm
nhỏ.
- Hai HS lên bảng thực hiện.
Các em khác làm vào vở và
theo dõi, nhận xét bài làm
của các bạn trên bảng.
- HS lên bảng làm theo
hướng dẫn của GV.
- HS tự làm câu a.
Bài 21: Ta có:
10.10.4.3.1240.30.12 =
=
10.10.12.12
=12.10 = 120. Vậy B là kết quả đúng.
Bài 22: Tính:
a)
)1213)(1213(1213
22
+−=−
=
52525.1 ==
b)
)817)(817(817
22
+−=−
=
155.325.9 ==
Bài 23: Tìm x, biết:
a)
816 =x
⇔
16x = 64
⇔
x = 4 (x≥0)
b)
)1(9 −x
= 21
⇔
9(x-1) = 441 (x≥1)
x-1 = 49
⇔
x = 50
Bài 27: So sánh:
a) 4 và 2
3
Ta có: 4 ≥ 3
⇔
34 ≥
⇔
2 ≥
3
⇔
4 ≥ 2
3
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Tuần: 03
Tiết: 05
Ngày Soạn: 14/08/2010
Ngày dạy: 17/08/2010
LUYỆN TẬP §3
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
nhân hai vế với -1 ta sẽ có kết
quả cuối cùng.
- Theo dõi GV làm câu b.
b)
5−
và
2−
Ta có: 4 < 5
⇔
54 <
⇔
2 <
5
⇔
52 −>−
4. Củng Cố
- Xen vào lúc luyện tập.
5. Dặn Dò: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm tiếp các bài còn lại.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc