Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Tin 10 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421 KB, 48 trang )

Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
CHNG 1
MT S KHI NIM C BN CA TIN HC
I. MC TIấU
1. Kin thc:
Hc sinh cn nm c:
Bit s ra i v phỏt trin mnh m ca tin hoc do nhu cu khai thỏc ti nguyờn thụng tin
ca con ngi.
Bit khỏi nim v thụng tin v d liu, biu din cỏc dng thụng tin trong mỏy tớnh;
Bit cỏc thnh phn chớnh ca h thng tin hc, s cu trỳc ca mỏy tớnh, mt s thit b
ca mỏy tớnh;
Bit ni dung nguyờn lớ J.Von Neumann.
Bit khỏi nim bi toỏn v thut toỏn.
Bit khỏi nim ngụn ng lp trỡnh, phn mm, cỏc bc gii bi toỏn trờn mỏy tớnh,
Bit cỏc ng dng ca tin hc trong mi mt hot ng ca xó hi.
2. K nng:
Mó hoỏ c mt s thụng tinh n gin thnh dóy bit.
Nhn bit c cỏc thit b chớnh ca mỏy tớnh.
Xõy dng c thut toỏn n gin ca mt s bi toỏn n gin.
3. Thỏi :
Nhn thc c tm quan trng ca tin hc, v trớ ca mụn hc trong h thng kin thc ph
thụng v nhng yờu cu v mt o c trong xó hi tin hc hoỏ.
II. NI DUNG
Chng I gm 9 bi hc v c dy trong 20 tit. (15 tit lý thuyt, 3 tit thc hnh, 2 tit
bi tp).
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 1
1
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
TIN HC L MT NGNH KHOA HC
I. MC CH, YấU CU
Bit khỏi nim tin hc v cỏc c tớnh ca mỏy tớnh in t.


II. PHNG TIN DY HC
S dng bng.
III. NI DUNG
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ghi bng
Dn vn vo bi mi: Khi
núi n tin hc l núi n mỏy
tớnh cựng cỏc d liu trong mỏy
c lu tr v x lý phc v
cho nhiu mc ớch khỏc nhau
trong mi lnh vc trong i
sng xó hi. Vy tin hc l gỡ ?
chỳng ta cựng nhau tỡm hiu.
GV: Tin hc l mt ngnh mi
hỡnh thnh nhng cú tc phỏt
trin mnh m v ng lc cho
s phỏt trin ú l du cu khai
thỏc ti nguyờn thụng tin ca
con ngi.
GV: Hóy k tờn mt s ngnh
trong thc t cú dựng n s h
tr ca tin hc ?
GV: vi s phỏt trin nh v
bóo ca tin hc ó em li cho
loi ngi mt k nguyờn mi
k nguyờn ca cụng ngh
thụng tin Vỡ sao nú li phỏt
trin nhanh v mang li nhiu
li ớch cho con ngi ?
GV: Ban u mỏy tớnh ra i
ch vi mc ớch tớnh toỏn

thun tuý. Song do thụng tin
ngy cng a dng v ngy
cng nhiu ó thỳc y con
ngi ci tin mỏy tớnh phc
v cho nhu cu ca con ngi.
Ngy nay mỏy tớnh ó cú mt
khp ni, chỳng h tr hoc
thay th hon ton con ngi do
nhng c tớnh u vit ca
chỳng.
GV: Vớ d mt a mm cú th
lu tr ni dung ca mt quyn
sỏch dy 500 trang.

GV: Mt s thut ng tin hc
Nghe gii thiu v s hỡnh
thnh v phỏt trin ca tin
hoc.
HS: nghe ging bi
HS: Bu in; Y t; Giao
thụng;
HS: nghe ging bi
HS: nghe ging bi v ghi
bi.
Đ 1. TIN HC L MT NGNH
KHOA HC
1. S hỡnh thnh v phỏt trin ca
tin hc
Tin hc l mt ngnh mi hỡnh
thnh nhng cú tc phỏt trin

mnh m v ng lc cho s phỏt
trin ú l du cu khai thỏc ti
nguyờn thụng tin ca con ngi.
2. c tớnh v vai trũ ca mỏy tớnh
in t
- Mỏy tớnh cú th lm vic trong
mt thi gian di m khụng mt
mi.
- Tc x lý thụng tin nhanh. Cú
th tớnh hng triu phộp tớnh trong
vi giõy.
- chớnh xỏc cao (do cỏc thut
toỏn c a vo).
- Mỏy tớnh cú th lu tr mt khi
lng ln thụng tin trong mt
khụng gian hn ch.
- Cỏc mỏy tớnh cú th liờn kt vi
nhau thnh mt mng v chia s
thụng tin d liu vi nhau (mng
internet).
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 2
2
Ngy son: 20/8/2010
Ngy ging: 24/8/2010
Tit 1
Trêng THPT Nµ Ch× - Gi¸o ¸n Tin häc 10 - n¨m häc 2010-2011
thường được sử dụng là các từ
tiếng pháp và tiếng anh có
nghĩa là tin học.
GV: Từ những tìm hiểu trên ta

có thể rút ra khái niệm tin học
là gì ?
HS: nghe giảng bài và ghi
bài.
HS: Trả lời, sau đó đọc phần
khái niệm trong SGK, ghi
bài.
- Giá thành của máy tính ngày
càng rẽ.
- Máy tính ngày càng gọn nhẹ, tiện
dụng và phổ biến.
3. Thuật ngữ tin học
- Informatique
- Informatics
- Computer Science
- IT (Information Technology)
Khái niệm: Tin học là một ngành
khoa học có mục tiêu là phát triển
và sử dụng máy tính điện tử để
nghiên cứu cấu trúc, tính chất của
thông tin, lưu trữ, tìm kiếm, biến
đổi, truyền thông tin và ứng dụng
vào các lĩnh vực khác nhau của
đời sống xã hội.
IV. CỦNG CỐ
• Nêu lại các đặc tính và vai trò của máy tính điện tử.
• Nêu lại khái niệm tin học.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
• Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK và sách bài tập, xem trước bài 2: Thông tin và dữ
liệu.

VI. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Gv: NguyÔn §øc Kh¸nh Trang 3
3
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
Bi 2: THễNG TIN V D LIU
I. MC CH, YấU CU
Qua bi hc hoc sinh cn phi bit c:
Khỏi nim thụng tin, d liu, cỏc n v o lng thụng tin, cỏc dng thụng tin;
Cỏch mó hoỏ, biu din thụng tin trong mỏy tớnh
II. PHNG TIN DY HC
S dng bng hoc mỏy chiu.
III. NI DUNG
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c
GV: Hóy trỡnh by cỏc c tớnh
v vai trũ ca mỏy tớnh in t ?
Hot ng 2: Ging bi mi
Dn vn : Trong cuc sng
hng ngy, s hiu bit v mt
thc th no ú cng nhiu thỡ
nhng suy oỏn v thc th ú
cng chớnh xỏc. Nhng hiu
bit ú c gi l thụng tin v
thc th ú.
Vớ d: GV nhn xột Em Ngc
Hõn ngoan, chm ch, hc gii
v nhit tỡnh trong cỏc phong
tro ca lp. Khi c nhng

li nhn xột ú thỡ ph huynh s
cú thờm thụng tin v con mỡnh.
GV: Hóy ly mt vớ d khỏc v
thụng tin.
Vy thụng tin l gỡ ?
GV: nhng thụng tin v thc
th m con ngi cú c l do
nghe c hoc quan sỏt. Vy
thỡ thụng tin m mỏy tớnh cú
c l nh õu ?
GV: Mun bit v mt thc th
no ú ta cn phi cú mt lng
thụng tin v thc th ú.
Mỏy tớnh cng vy mun mỏy
tớnh nhn bit mt thc th thỡ
chỳng ta phi cung cp cho mỏy
lng thụng tin v thc th
ny. Cú nhng thụng tin luụn
mt trong hai trng thỏi do ú
con ngi ó a ra n v o
thụng tin trong mỏy tớnh l bit
(Binary digit).
Bit l lng thụng tin va
xỏc nh chc chc mt s kin
cú hai trng thỏi v kh nng
xut hin ca hai trng thỏi ú
HS: Lờn bng tr li cõu hi.
HS: Nghe ging v ghi
mc bi mi.
HS: ly vớ d

HS: tr li, ghi bi vo v.
HS: Do con ngi a vo.
HS: nghe ging v ghi bi.
Đ 2. THễNG TIN V D LIU
1. Khỏi nim thụng tin v d liu.
a/ Thụng tin:
Thụng tin ca mt thc th l
nhng hiu bit cú th cú c v
thc th ú.
b/ D liu: L thụng tin c a
vo mỏy tớnh.
2. n v o thụng tin
Bit (Binary digit) l n v o
thụng tin nh nht trong mỏy tớnh.
Quy c: Ngi ta dựng hai s 0
v 1 trong h nh phõn biu din
thụng tin trong mỏy tớnh.
Vớ d: Trng thỏi ca mt búng
ốn ch cú th cú hai trng thỏi:
sỏng (1), khụng sỏng (0).
Gii tớnh ca con ngi ch cú th
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 4
4
Ngy son: 27/8/2010
Ngy ging: 28/8/2010
Tit 2
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
l nh nhau.
GV: Chỳng ta tip nhn thụng
tin hng ngy di nhiu dng

khỏc nhau. Thụng tin c chia
thnh nhiu loi. Cỏc em hóy
cho vớ d ?
GV: Cú 8 búng ốn trong ú cú
3 búng s 2, 4, 6 l sỏng cũn li
cỏc búng khụng sỏng. Em hóy
th biu bin lm sao mỏy
tớnh hiu ?
HS: nghe ging v ghi bi.
HS: thụng tin dng vn bn
(Bỏo chớ, sỏch v,..), thụng
tin dng hỡnh nh v thụng
tin dng õm thanh.
l Nam (1) hoc N (0)

Mt s n v o thụng tin khỏc:
Byte, Kilụ Byte, Mờga Byte, Giga
Byte, Tờra Byte, Pờta Byte.
1B = 8 Bit
1KB = 1024 B
1MB = 1024 KB

1PB = 1024 TB
3. Cỏc dng thụng tin
- Dng vn bn: bỏo chớ, sỏch v,

- Dng hỡnh nh: bin bỏo giao
thụng, bn ,
- Dng õm thanh: ting núi, ting
chim hút, ting n,

Bi2: THễNG TIN V D LIU(tt)
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ghi bng
GV: Thụng tin l mt khỏi nim
trỡu tng m mỏy khụng th x
lý trc tip c, nú phi c
chuyn i thnh cỏc kớ hiu m
mỏy cú th hiu v x lý. Vic
chuyn i nh vy gi l mó
hoỏ thụng tin.
GV: Vi cỏc vn bn bao gm
cỏc kớ t thng v hoa; cỏc
ch s 0,1,2.. cỏc phộp toỏn, cỏc
du c bit lm sao mó
hoỏ ? Dựng mó ASCII gm 256
kớ t c ỏnh s t 0 n 255
mó hoỏ.
GV: Biu din thụng tin trong
mỏy tớnh c qui v loi
chớnh l thụng tin s v thụng
tin phi s.
HS: s dng cỏc bit 0 v 1
biu din.
HS: nghe ging v ghi bi.
HS: nghe ging v ghi bi.
HS: Nghe ging v ghi bi
4. Mó hoỏ thụng tin trong mỏy tớnh
Thụng tin mun mỏy tớnh x lý
ci cn chuyn hoỏ bin i
thụng tin thnh mt dóy bit. Cỏch
lm nh vy gi l mó thụng tin.

Vớ d: Ly vớ d v 8 búng ốn ta
cú:
KS,S,KS,S,KS,S,KS,KS s
tng ng 01010100.
mó hoỏ vn bn ngi ta dựng
mó ASCII gm 256 kớ t c
ỏnh s t 0 n 255 mó hoỏ.
S hiu ny c gi l mó thp
phõn ca kớ t. Nu dựng dóy 8bit
biu din thỡ c gi l mó
ASCII nh phõn ca kớ t.
Vớ d: Kớ t A cú:
- Mó thp phõn: 65
- Mó nh phõn: 01000001
5. Biu din thụng tin trong mỏy
tớnh
a/ Thụng tin s
- H m v cỏc h m dựng
trong tin hc
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 5
5
Ngy son: 30/8/2010
Ngy ging: 31/9/2010
Tit 3
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
GV: H m khụng ph thuc
vo v trớ cú ngha l nú nm
v trớ no thỡ u mang cựng
mt giỏ tr.
GV: H m ph thuc vo v

trớ ngha l cựng mt s nhng
v trớ khỏc nhau thỡ nú cú giỏ
tr khỏc nhau.
GV: phõn bit s h m
no ngi ta thng vit c s
lm ch s di ca s ú.
Vớ d: 12
2
, 5
16
, 4
10
,
GV: trong tin hoc ngi ta
thng s dng h nh phõn, h
thp phõn v h thp lc phõn.
GV: biu din mt s
nguyờn ngi ta thng ly 1B,
2B hoc 4B biu din. Trong
bi ny ta ch xột s nguyờn 1B.
HS: Nghe ging quan sỏt v
ghi bi
HS: Nghe ging quan sỏt v
ghi bi
HS: Nghe ging quan sỏt v
ghi bi
HS: Nghe ging quan sỏt v
ghi bi
H m l tp hp cỏc kớ hiu v
quy tt s dng tp kớ hiu ú

biu din v xỏc nh giỏ tr cỏc
s.
H m cú 2 loi: H m khụng
ph thuc vo v trớ v h m ph
thuc vo v trớ.
+ H m La Mó khụng ph thuc
vo v trớ
Vớ d: XL (40) v LX (60) thỡ X
u mang giỏ tr l 10.
+ H m c s thp phõn, nh
phõn, hexa l cỏc h m ph
thuc vo v trớ.
Vớ d: s 1 trong s 10 khỏc vi s
1 trong s 100.
- Vi mt s N trong h m c s
b cú biu din l:
N=d
n
d
n-1
d
n-2
d
1
d
0
, d
-1
d
-2

...d
m
Thỡ nú s cú giỏ tr l:
N=d
n
b
n
+ d
n-1
b
n-1
++d
0
b
0
+d
-1
b
-1
+
+d
-m
b
-m
(n +1 l s ch s bờn
trỏi du phõn cỏch, m l s bờn
phi du phõn cỏch, 0 d
i
< b)
Vớ d: Ta cú biu din s ca mt

s (12,5)
10
thỡ giỏ tr ca nú l:
1.10
1
+ 2.10
0
+5.10
-1
= 10 + 2 + 0,5
= 12,5
- H m dựng trong tin hc
+ H nh phõn (h c s 2): l h
ch dựng hai s 0 v 1 biu
din.
+ H thp phõn (h c s 10):
dựng cỏc s 0,1,2,.,9 biu
din.
+ H Hexa (C s 16): dựng cỏc s
0,1,2,,9 v cỏc ch cỏi
A,B,C,D,E,F biu din.
- Biu din s nguyờn
S nguyờn 1B c biu din nh
sau:
(phn ny GV v hỡnh nh trong
SGK v gii thớch.)
Chỳ ý:
+ i vi s nguyờn cú du thỡ du
c th hin bit7 vi 1 l
dng, 0 l õm. (-127 n 127)

+ i vi s nguyờn khụng õm thỡ
ton b 8bit s c biu din cho
giỏ tr ca s (0 n 255).
- Biu din s thc: HS c SGK
b/ Thụng tin phi s: Bao gm vn
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 6
6
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
HS: Nghe ging quan sỏt v
ghi bi
bn v cỏc dng thụng tin khỏc.
Phn ny HS c SGK.
Nguyờn lớ mó hoỏ nh phõn:
Khi a thụng tin vo mỏy chỳng
c bin i thnh dng chung
ú l mt dóy bit. Dóy bit ú l mó
nh phõn ca thụng tin m nú biu
din.
IV. CNG C
Nờu li khỏi nim thụng tin v n v o thụng tin;
Nờu li cỏc cỏch biu din thụng tin trong mỏy tớnh:
+ Loi s: h nh phõn, thp phõn v h thp lc phõn (h hexa);
+ Loi phi s: vn bn, hỡnh nh, õm thanh (Phn ny HS v nh c bit thờm).
V. BI TP V NH
Tr li cỏc cõu hi v bi tp trong SGK v sỏch bi tp, xem trc bi Thc hnh s 1 Lm
quen vi thụng tin v mó hoỏ thụng tin (thc hnh lp).
VI. RT KINH NGHIM




BI THC HNH S 1
LM QUEN VI THễNG TIN V M HO THễNG TIN
I. MC CH, YấU CU
Qua bi thc hnh ny hoc sinh s ụn li cỏc khỏi nim thụng tin, d liu, cỏc n v o
lng thụng tin, cỏc dng thụng tin; Cỏch mó hoỏ, biu din thụng tin trong mỏy tớnh.
Hc sinh bit s dng b mó ASCII mó hoỏ xõu kớ t, s nguyờn.
II. PHNG TIN DY HC
S dng bng hoc mỏy chiu nu cú iu kin.
III NI DUNG
1. Tin hc v mỏy tớnh
a) Hóy chn nhng khng nh ỳng trong cỏc khng nh sau õy:
A. Mỏy tớnh cú th thay th hon ton cho con ngi trong lnh vc tớnh toỏn;
B. Hc tin hc l hc s dng mỏy tớnh;
C. Mỏy tớnh l sn phm trớ tu ca con ngi;
D. Mt ngi phỏt trin ton din trong xó hi ngy nay khụng th thiu hiu bit v tin hc.
b) Nhng ng thc no l ỳng trong cỏc ng thc sau:
A. 1KB = 1240B
B. 1KB = 1024B
C. 1MB = 1024B
D. 1MB = 1204KB
c) Cú 10 HS xp hng ngang chp hỡnh. Em hóy dựng 10bit biu din thụng tin cho bit v trớ
no trong hng l bn n, v trớ no trong hng l bn trai mỏy tớnh hiu.
2. S dng bng mó ASCII (xem ph lc) mó hoỏ v gii mó
a) Hóy chuyn tờn ca cỏc em thnh mó nh phõn.
b) Dóy bit sau tng ng vi mó ASCII ca dóy kớ t no ?
01001000-01000101-01001100-01001100-01001111
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 7
7
Ngy son: 2/9/2010
Ngy ging: 4/9/2010

Tit 4
Trêng THPT Nµ Ch× - Gi¸o ¸n Tin häc 10 - n¨m häc 2010-2011
3. Biểu diễn số nguyên
a) Để biểu diễn số nguyên -28 cần dùng ít nhất bao nhiêu byte.
b) Biểu diễn số nguyên 125 dưới dạng dãy 8 bit nhị phân.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Gv: NguyÔn §øc Kh¸nh Trang 8
8
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
Đ 3. GII THIU V MY TNH
I. MC CH, YấU CU
Qua bi hc hoc sinh cn phi bit c:
Bit c cu trỳc chung ca mỏy vi tớnh, bit s lc v hot ng ca mỏy vi tớnh;
Bit mt s thit b ca mỏy vi tớnh: cỏc thit b input, uotput, b vi x lý, RAM, ROM,.
II. PHNG TIN DY HC
S dng bng hoc mỏy chiu. Nu cú iu kin cho hc sinh n hc ti phũng thc hnh
quan sỏt trc quan v mỏy tớnh.
III. NI DUNG
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c
GV: Hóy bin i:
(125)
10
C s 2 ?
(1101010)2 C s 10
GV: ỏnh giỏ cho im
Hot ng 2: Ging bi mi

Dn vn : cỏc tit trc
chỳng ta hc v mỏy tớnh vy
thỡ mỏy tớnh l cỏi gỡ? Nú cú
nhng thnh phn no? Tit ny
chỳng ta s i tỡm hiu.
GV: Theo cỏc em h thng tin
hc s cú nhng thnh phn
no?
GV: Phn cng l cỏc thit b
núi chung l chỳng ta cú th
nhỡn thy, s nú c vớ d
nh: chut, bn phớm, mn
hỡnh, CPU,
GV: Phn mm l cỏc chng
trỡnh tin ớch c ci vo mỏy
tớnh vớ d: Word, Excel,
VietKey,
GV: Theo cỏc em trong ba
thnh phn trờn, thnh phn no
quan trng nht ?
GV: gii thớch thờm (thnh phn
th 3).
GV: Bõy gi chỳng ta i tỡm
hiu s cu trỳc ca mỏy
tớnh.
HS: 2 hoc sinh lờn bng bin
i.
HS: Nghe v ghi tiờu bi
mi.
HS: tham kho SGK v tr

li.
HS: Nghe, quan sỏt v ghi
bi
HS: suy ngh v tr li
Đ 3. GII THIU V MY TNH
1. Khỏi nim v h thng tin hc
- H thng tin hc l mt h thng
thc hin cỏc thao tỏc: nhn thụng
tin, x lý thụng tin, lu tr thụng
tin v a thụng tin ra ngoi.
- H thng tin hc gm 3 thnh
phn:
+ Phn cng;
+ Phn mm;
+ S qun lý v iu khin ca con
ngi.
2. S cu trỳc ca mỏy tớnh
Gm cỏc b phn chớnh sau:
- B x lý trung tõm (CPU:
Central Processing Unit)
- B nh trong (Main Memory)
- B nh ngoi (Secondary
Memory)
- Thit b vo (Input Device)
- Thit b ra (Output Device)
Gm hai b phn chớnh:
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 9
9
Ngy son: 06/9/2010
Ngy ging: 07/9/2010

Tit 5
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
3. B x lý trung tõm
(CPU:Central Processing Unit)
Mụ t chc nng v cỏc thnh
phn ca tng b phn trong s
cu trỳc mỏy tớnh.
L thnh phn chớnh ca mỏy
tớnh, thc hin v iu khin
vic thc hin chng trỡnh.
Hc sinh nghe, quan sỏt v
ghi bi.
- B iu khin (CU: Control
Unit): iu khin cỏc b phn
khỏc ca mỏy tớnh lm vic.
- B s hc/logic (ALU:
Arithmetic / Logic Unit): Thc
hin cỏc phộp toỏn s hc v logic.
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 10
10
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
Bi 2: GII THIU V MY TNH (tt)
I. MC CH, YấU CU
Qua bi hc hoc sinh cn phi bit c:
Bit mt s thit b ca mỏy vi tớnh: cỏc thit b input, uotput, b vi x lý, RAM, ROM,.
II. PHNG TIN DY HC
S dng bng hoc mỏy chiu. Nu cú iu kin cho hc sinh n hc ti phũng thc hnh
quan sỏt trc quan v mỏy tớnh.
III. NI DUNG
Tờn b phn Chc nng Cỏc thnh phn

4. B nh trong (Main
Memory)
ROM
5. B nh ngoi: (Secondary
Memory)
Floppy Disk
Hard Disk
6. Thit b vo (Input Device)
L ni lu tr chng trỡnh v
d liu a vo cng nh d
liu thu c trong quỏ trỡnh
thc hin chng trỡnh.
RAM
Dựng lu tr d liu lõu di
v h tr b nh trong.
Flash Disk (USB)

Compac Disk
Dựng a thụng tin vo mỏy
tớnh.
Gm hai loi:
- ROM (Read Only Memory):
Cha chng trỡnh h thng
c hóng sn xut np sn
dựng khi ng h thng v
kim tra cỏc thit b. D liu
trong ROM khụng b xoỏ khi tt
mỏy.
- RAM (Random Access
Memory): Dựng ghi nh

thụng tin trong khi mỏy lm
vic. Cỏc thụng tin s b xoỏ khi
tt mỏy.
Gm cú:
- a cng (Hard Disk): Cú
dung lng ln, cú tc c,
ghi nhanh v c gn c nh
trong mỏy tớnh.
- a mm (Flopply Disk): Cú
dung lng 1.44 MB, cú tc
c, ghi chm.
- a CD (Compac Disk): Cú
dung lng 700MB, cú tc
c, ghi d liu khỏ cao.
- Thit b nh flash (USB): Cú
dung lng ln > 1GB, cú tc
c, ghi d liu cao, kớch
thc nh gn.
Gm cỏc thit b sau:
- Bn phớm (Keyboard): Cha
cỏc phớm, khi ta gừ mt phớm
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 11
11
Ngy son: 10/9/2010
Ngy ging: 11/9/2010
Tit 6
Trêng THPT Nµ Ch× - Gi¸o ¸n Tin häc 10 - n¨m häc 2010-2011
Keyboard



Máy Scan
Mouse

Headphone


Webcam
nào đó thì mã tương ứng của nó
được truyền vào máy.
- Chuột (Mouse): Sử dụng bằng
cách nháy (click) các nút chuột.
Trong một số thao tác có thể
thay thế cho bàn phím.
- Máy quét (Scan): Sử dụng để
đưa văn bản, hình ảnh vào máy
tính.
- Microphone: Sử dụng để đưa
tính hiệu âm thanh vào máy
tính.
- Webcam: là một camera kĩ
thuật số dùng để thu trực tiếp
hình ảnh.

Gv: NguyÔn §øc Kh¸nh Trang 12
12
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
Bi 2: GII THIU V MY TNH (tt)
I. MC CH, YấU CU
Qua bi hc hoc sinh cn phi bit c:
Bit mỏy tớnh c iu kin bng chng trỡnh, bit cỏc thụng tin chớnh ca mt lnh.

II. PHNG TIN DY HC
S dng bng hoc mỏy chiu. Nu cú iu kin cho hc sinh n hc ti phũng thc hnh
quan sỏt trc quan v mỏy tớnh.
III. NI DUNG
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ghi bng
7. Thit b ra (Output Device)
Monitor
Projector
GV: Trờn õy l cỏc thnh phn
ca mỏy tớnh, vi cỏc thnh
phn ny mỏy tớnh ó hot ng
c cha?
GV: Mỏy ch khi ng c
thụi cha lm vic cho con
ngi c. Mun lm vic
c phi cú cỏc chng trỡnh.
Dựng a d liu t mỏy
tớnh ra.
Printer
Loa
HS: c ri (vỡ cú ROM
cha chng trỡnh khi
ng)
HS: nghe v ghi bi.
Gm cú cỏc thit b sau:
- Mn hỡnh (Monitor): Hin th
thụng tin cho ngi s dng thy.
- Mỏy in (Printer): Dựng in
thụng tin ra giy.
- Mỏy chiu (Projector): Dựng

hin th ni dung mn hỡnh mỏy
tớnh lờn mn nh rng.
- Loa v tai nghe: a õm
thanh t mỏy ra ngoi.
- Card mng: dựng a thụng
tin gia h thng cỏc mỏy tớnh.

8. Hot ng ca mỏy tớnh
- Mỏy tớnh hot ng theo chng
trỡnh (thc hin cỏc lnh).
- Chng trỡnh l mt dóy cỏc lnh
ch dn cho mỏy bit iu cn lm.
- Thụng tin v mt lnh bao gm:
+ a ch ca lnh trong b nh;
+ Mó ca thao tỏc cn thc hin;
+ a ch cỏc ụ nh liờn quan.
Nguyờn lớ iu khin: Mỏy tớnh
hot ng theo chng trỡnh.
Nguyờn lớ lu tr chng trỡnh:
Lnh c a vo mỏy di dng
mó nh phõn x lý v lu tr.
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 13
13
Ngy son: 12/9/2010
Ngy ging: 14/9/2010
Tit 7
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
GV: Chỳng ta cn phi ghi nh
cỏc nguyờn lý v mỏy tớnh. HS: ghi cỏc nguyờn lớ vo
v.

Nguyờn lớ truy cp: Vic truy cp
d liu trong mỏy tớnh c thc
hin thụng qua a ch lu tr d
liu ú.
Nguyờn lớ J.Von Neumann: Mó
hoỏ nh phõn, iu khin bng
chng trỡnh, lu tr chng trỡnh
v truy cp theo a ch to thnh
mt nguyờn lớ chung gi l nguyờn
lớ Nguyờn lớ J.Von Neumann.
IV. CNG C
- Cỏc thnh phn ca h thng tin hc:
Phn cng;
Phn mm;
S qun lớ v iu khin ca con ngi.
- S cu trỳc ca mt mỏy tớnh.
- Cỏc thnh phn chớnh ca mỏy tớnh:
B x lý trung tõm;
B nh trong;
B nh ngoi;
Thit b vo;
Thit b ra.
- Cỏc nguyờn lớ ca mỏy tớnh, nguyờn lớ J.Von Neumann.
V. BI TP V NH
Tr li cỏc cõu hi v bi tp trong SGK v sỏch bi tp, xem trc bi Thc hnh s 2 Lm
quen vi mỏy tớnh (thc hnh phũng mỏy).
VI. RT KINH NGHIM




Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 14
14
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
BI TP
õy l ln u tiờn HS n phũng mỏy v tip cn vi mỏy tớnh, GV nờn ph bin ni quy
ca phũng mỏy, an ton in, chỏy n,v yờu cu HS cú trỏch nhim bo v tt cỏc trang thit b
v mỏy tớnh m mỡnh ngi thc hnh trong sut quỏ trỡnh thc hnh ti phũng mỏy.
I. MC CH, YấU CU
Quan sỏt v nhn bit c cỏc b phn chớnh ca mỏy tớnh v mt s thit b khỏc nh mỏy
in, bn phớm, chut, a cng, a flash,;
II. PHNG TIN DY HC
Trc tip thc hnh ti phũng mỏy.
III. NI DUNG
1. n nh t chc lp
Kim tra s s, ni v lp.
2. Kim tra bi c
V s cu trỳc ca mỏy tớnh.
GV nhn xột.
3. Ni dung
Cho hc sinh quan sỏt cỏc b phn ca mỏy tớnh.
+ Cỏc thit b vo: bn phớm, chut, webcam, ...
+ Cỏc thit b ra: mn hỡnh, mỏy in, mỏy chiu,...
+ Thit b lu tr: a mm, a CD, USB, cng.
+ CPU, RAM, ROM, main board.
4. Cng c
Phõn bit cỏc thit b ca mỏy tớnh.
IV. RT KINH NGHIM




Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 15
15
Ngy son: 16/9/2010
Ngy ging: 18/9/2010
Tit 8
Trêng THPT Nµ Ch× - Gi¸o ¸n Tin häc 10 - n¨m häc 2010-2011
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
• Làm quen và tập một số thao tác với chuột và bàn phím;
• Nhận thức được máy tính được thiết kế rất thân thiện với con người.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
• Trực tiếp thực hành tại phòng máy.
III. NỘI DUNG
1. Làm quen với máy tính
HS quan sát và nhận biết:
 Các bộ phận chính của máy tính và một số thiết bị khác;
 Cách khởi động và tắt máy tính, màn hình,…;
2. Sử dụng bàn phím
 Phân biệt các nhóm phím;
 Phân biệt việc gõ một phím và việc gõ tổ hợp phím bằng cách nhấn giữ;
 Gõ các phím có hai kí tự (Sử dụng phím Shift);
 HS gõ một dòng kí tự tuỳ chọn.
3. Sử dụng chuột
 Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng;
 Nháy chuột (Click chuột): Nhấn nút trái hoặc nút phải chuột rồi thả ngón tay;
 Nháy đúp chuột (Double click chuột): Nháy nút chuột trái nhanh hai lần liên tiếp;
 Kéo thả chuột: Nhấn giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột đến vị trí mong muốn rồi thả
ngón tay giữ chuột.
IV. RÚT KINH NGHIỆM

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Gv: NguyÔn §øc Kh¸nh Trang 16
16
Ngày soạn: 20/9/2010
Ngày giảng: 21/9/2010
Tiết 9
Trêng THPT Nµ Ch× - Gi¸o ¸n Tin häc 10 - n¨m häc 2010-2011
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH(TT)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
hi
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
III. NỘI DUNG
IV. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Gv: NguyÔn §øc Kh¸nh Trang 17
17
Ngày soạn: 24/9/2010
Ngày giảng: 25/9/2010
Tiết 10
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
Đ 4. BI TON V THUT TON
I. MC CH, YấU CU
Qua bi hc hoc sinh cn bit v hiu cỏc vn sau:
Bit khỏi nim bi toỏn v thut toỏn;
Hiu rừ khỏi nim thut toỏn l cỏch gii bi toỏn m v nguyờn tc cú th giao cho mỏy tớnh

thc hin;
Ch ra c u vo (Input) v u ra (Output) ca mi bi toỏn c a ra;
Hiu v thc hin mt s thut toỏn n gin trong SGK nh: tỡm giỏ tr ln nht ca mt dóy
s, sp xp dóy s, tỡm giỏ tr cho trc trong mt dóy s,;
Bit xõy dng thut toỏn cho mt bi toỏn n gin.
II. PHNG TIN DY HC
S dng bng hoc mỏy chiu nu cú iu kin. GV cú th chun b mt s chng trỡnh
bng Pascal chy cỏc thut toỏn cho hc sinh xem.
III. NI DUNG
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ghi bng
Hot ng 1: Kim tra bi c:
GV: Hóy cho bit khỏi nim
chng trỡnh ?
GV: ỏnh giỏ v cho im.
Hot ng 2: Ging bi mi:
Dn vn : cú mt chng
trỡnh cho mỏy tớnh thc hin thỡ
chỳng ta cn phi bit th no l
bi toỏn v th no l thut
toỏn.
GV: Trong toỏn hc bi toỏn
l nhng vic m con ngi cn
phi thc hin sao cho t nhng
d kin ó cú phi tỡm ra hay
chng minh mt kt qu no
ú. Vy khỏi nim bi toỏn
trong tin hc cú gỡ khỏc khụng ?
GV: Vớ d trong trng chỳng
ta cú chng trỡnh qun lý HS,
nu ta cú yờu cu a ra nhng

HS cú hc lc khỏ thỡ ú l bi
toỏn. Hay n gin ta yờu cu
mỏy tớnh cho ra kt qu cng
hai s thỡ ú cng l bi toỏn.
Vy bi toỏn l gỡ ?
GV: Khi ng trc mt bi
toỏn cụng vic u tiờn chỳng ta
cn lm l gỡ ?
GV: d liu ó cho gi l thụng
tin a vo mỏy tớnh (Input), cỏi
cn tỡm l thụng tin mun ly t
mỏy tớnh ra (Output).
HS: lờn bng tr li cõu hi.
(L mt dóy cỏc lnh, mi
lnh ch dn cho bit iu m
mỏy cn thc hin)
HS: ghi ta bi mi vo
v.
HS: nghe ging, tr li cõu
hi ca GV, ghi khỏi nim
bi toỏn vo v.
HS: tr li (cn xỏc nh õu
l d kin ó cho, õu l cỏi
Đ 4. BI TON V THUT
TON
1. Khỏi nim bi toỏn
- Khỏi nim: Bi toỏn l nhng
vic m con ngi mun mỏy tớnh
thc hin.
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 18

18
Ngy son: 26/9/2010
Ngy ging: 28/9/2010
Tit 11
Trờng THPT Nà Chì - Giáo án Tin học 10 - năm học 2010-2011
GV: Hóy xỏc nh Input v
Output ca cỏc bi toỏn sau:
1. Bi toỏn tỡm UCLN ca hai
s nguyờn.
2. Bi toỏn kim tra tớnh nguyờn
t ca mt s nguyờn.
3. Bi toỏn tỡm nghim ca
phng trỡnh bc hai:
2
ax 0 ( 0)bx c a+ + =
.
GV: Mun mỏy tớnh a ra
c Output t Input ó cho ta
cn phi cú mt chng trỡnh,
m mun vit c mt chng
trỡnh thỡ cn phi cú mt thut
toỏn. Vy thut toỏn l gỡ ? GV
cú th a ra cỏc bc gii
pt bc 2 ri cho HS nh ngha.
GV: Chỳng ta hóy tỡm hiu
thut toỏn tỡm UCLN ca hai s
nguyờn m,n.
GV: vớ d tớnh UCLN ca 12 v
4 ?
GV: Cỏch vit thut nh trờn

gi l cỏch lit kờ ngoi ta
chỳng ta cũn cú th biu din
thut toỏn bng cỏch dựng s
khi.
GV: Nh vy s khi ca
thut toỏn tỡm UCLN c v
nh sau:
cn tỡm), ghi bi vo v.
HS: tr li Input v Output
ca cỏc bi toỏn.
HS: ghi cỏc vớ d vo v.
HS: nghe ging, nh ngha
thut toỏn v ghi bi.
HS: nghe, quan sỏt v ghi
bi.
HS: chy thut toỏn
B1: m=12, n=4; (m>n)
B3: m=12-4=8; (m>n)
m=8-4=4 (m=n);
B2: m=n UCLN = 4
HS: nghe ging, ghi bi
HS: quan sỏt v v s
- Cỏc yu t: Khi mỏy tớnh gii bi
toỏn cn phi quan tõm n hai yu
t:
+ Input (thụng tin a vo mỏy
tớnh).
+ Output (thụng tin mun ly t
mỏy tớnh ra).
Vớ d 1: Bi toỏn 1

- Input: 2 s nguyờn (m,n);
- Output: UCLN ca m v n.
Vớ d 2: Bi toỏn 2
- Input: mt s nguyờn n;
- Output: n l s nguyờn t hoc n
khụng phi l s nguyờn t.
Vớ d 3: Bi toỏn 3
- Input: 3 s thc a, b, c;
- Output: Cỏc giỏ tr ca x tho
món
2
ax 0bx c+ + =
hoc khụng
cú giỏ tr no tho món.
2. Khỏi nim thut toỏn
- Khỏi nim: Thut toỏn gii
mt bi toỏn l mt dóy hu hn
cỏc thao tỏc c sp xp theo
mt trỡnh t xỏc nh sao cho khi
thc hin dóy thao tỏc y, t d
kin ó cho (Input) ta nhn c
kt qu (Output) ca bi toỏn.
- Vớ d: thut toỏn tỡm UCLN
+ Input: m,n
+ Output: UCLN(m,n)= ?
Thut toỏn:
B1: Nhp m, n;
B2: Nu m=n thỡ UCLN=m;
B3: Nu m>n thỡ thay
m = m n ri quay li B2;

B4: (Nu n>m) thỡ thay
n = n m ri quay li B2;
B5: Xut giỏ tr UCLN l m. Kt
thỳc.
Biu din thut toỏn bng s
khi:
Quy nh:
- Hỡnh ellip: cỏc thao tỏc nhp.
xut d liu;
- Hỡnh thoi: thao tỏc so sỏnh;
- Hỡnh ch nht: cỏc phộp toỏn;
- Mi tờn: Quy nh trỡnh t thao
tỏc.
Gv: Nguyễn Đức Khánh Trang 19
19
m=
n
En
d
m>
n
n=n-m
m=m-n
Nhp m,n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×