Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Ôn thi đại học trắc nghiệm môn vật lí (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.97 KB, 16 trang )

Đề thi trắc nghiệm môn Vật Lí | Đề luyện thi Đại học
môn Vật Lí
Đề trắc nghiệm số 2
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
Quảng cáo
A. Dao động duy trì không bị tắt dần do nó không chịu tác
dụng của lực ma sát
B. Năng lượng của vật dao dộng duy trì được bổ sung một
cách tuần hoàn
C. Chu kì của dao động duy trì thay đổi theo ngoại lực
D. Khi chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn, vật thực
hiện dao động duy trì
Câu 2: Tìm phát biểu sai về dao động điều hòa
Dao động của một vật là dao động điều hòa nếu
A. Lực tác dụng lên vật tỉ lệ với độ dời và hướng về vị trí
cân bằng
B. Lực tác dụng lên vật biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Gia tốc của vật tỉ lệ với độ dời và hướng về vị trí cân
bằng
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
Quảng cáo


Câu 3: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương
trình : x= 5 cos (20πt + π/3) (cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,5s đầu tiên, động năng
của vật có mấy lần đạt giá trị cực đại ?
A. 8

B. 10


C. 12

D. 20

Câu 4: Một con lắc có dây treo chiều dài l, chịu được lực
căng cực đại bằng 2 lần trọng lượng P của vật nặng. Khi
con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta truyền
cho nó động năng Wd. Muốn cho dây treo không bị đứt
trong quá trình dao động , Wd không được vượt quá giá
trị
A. Pl

B. 0,25Pl

C. 0,5Pl

D. 2Pl

Câu 5: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ khi đặt ở mặt
đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Đưa đồng hồ lên
độ cao 3km và giữ cho chiều dài của con lắc không đổi.
Mỗi ngày đồng hồ
Quảng cáo
A. Chạy chậm 40,5s
B. Chạy chậm 80,9s
C. Chạy nhanh 40,5s
D. Chạy chậm 80,9s


Câu 6: Một lò xo có độ dài tự nhiên 20cm, đầu trên cố

định, đầu dưới treo một vật có khối lượng 120g, độ cứng
lò xo là 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng
xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ. Lấy
g=10m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là
A. 26,5.10-2J
B. 16.10-2J
C. 16,5.10-3J
D. 132.10-3J
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
có biên độ lần lượt là 4,5cm và 10cm. Biên độ dao động
tổng hợp có thể có giá trị nào dưới đây
Quảng cáo
A. 7,5cm

B. 2,5cm C. 15cm

D. 4,5cm

Câu 8: Sóng siêu âm có
A. Tần số lớn hơn 20000Hz
B. Tần số lớn hơn 16Hz
C. Cường độ rất lớn
D. Tốc độ truyền nhanh hơn âm thanh
Câu 9: Một sóng cơ điều hòa truyền qua một môi trường
đàn hồi rắn. Tìm phát biểu sai


A. Các phần tử của môi trường tại nơi có sóng truyền qua
cũng dao động điều hòa
B. Các phần tử có thể dao động cùng phương truyền sóng

C. Các phần tử có thể dao động vuông góc phương truyền
sóng
D. Tốc độ dao động của các phần tử trong môi trường
bằng tốc độ truyền sóng
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường từ điểm
M đến điểm N cách M một đoạn 0,9m với tốc độ 1,2m/s.
Biết phương trình dao động của phần tử tại N có dạng uN
= 0,02cos2π t (m). Phương trình dao động của phần tử tại
M là
A. UM= 0,02cos(2πt) (m)
B. UM= 0,02 cos(2πt + 3π/2)(m)
C. UM= 0,02 cos(2πt -3π/2)(m)
D. UM= 0,02 cos(2πt+ π/2)(m)
Câu 11: Một dàn nhạc kèn gồm 5 chiếc kèn trumpet giống
nhau, cùng hòa tấu một bản nhạc. Mỗi chiếc kèn phát ra
âm có mức cường độ âm trung bình tại một điểm xác định
là 70dB. Cũng tại điểm đó mức cường độ âm trung bình
tổng cộng do 5 chiếc kèn phát ra bằng
A. 77dB

B. 75dB

C. 80dB

D. 82dB


Câu 12: Trên một dây đàn hồi dài 1m, có một sóng dừng
có tần số 10Hz. Quan sát trên dây có 5 điểm nút. Tốc độ
truyền sóng trên dây là

A. 4m/s

B. 40cm/s

C. 5m/s D. 2,5m/s

Câu 13: Công thức tính công suất dòng điện xoay chiều là
A. P= UIsinφt
B. P= UItanφt
C. P= UIcosφt
D. P= UIcotφt
Câu 14: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i=20sin(100πt+π/6) (mA) Cường độ dòng điện hiệu dụng
của dòng điện này là
A. -20mA

B. -10√2 mA

C. 10√2 mA

D. 20 mA

Câu 15: Một đèn sợi đốt ghi 12 V – 6W được mắc nối tiếp
với cuộn dây thuần cảm vào mạch xoay chiều có điện áp
hiệu dụng U = 24V sao cho đèn sáng bình thường. Điện
áp giữa hai đầu cuộn dây và cảm kháng của nó lần lượt là
A. 12√3 V ; 24Ω
B. 12√2 V ; 24√3Ω
C. 12√3 V ; 24√3Ω
D. 12V ; 24√2Ω



Câu 16: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc
nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch là U=60V. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là
0,8 và hệ số công suất cuộn dây là 0,6. Điện áp giữa hai
đầu cuộn dây là
A. 20V B. 30V

C. 40V

D. 80V

Câu 17: Người ta truyền tới nơi tiêu thụ công suất 550kW
bằng đường dây có điện trở 5 Ω . Biết điện áp ở trạm phát
điện là 6 kV. Coi hệ số công suất của mạng điện bằng 1.
Công suất điện truyền đi ở trạm phát điện là
A. 600 kW

B. 550kW

C. 580kW

D. 650kW

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp với nguồn điện xoay chiều
có điện áp ổn định. Nếu R thay đổi thì thấy khi R = 30 Ω
và R =120 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch bằng
nhau. Để công suất đó cực đại thì giá trị R phải bằng
A. 150 Ω B. 24 Ω C. 90 Ω


D. 60 Ω

Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp
cực từ. Roto quay đều với tốc độ 20 (vòng/giây). Tần số
của suất điện động do máy tạo ra là
A. 80Hz

B. 40Hz

C. 20Hz

D. 60Hz

Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều có R, C mắc nối tiếp.
Biết khi chỉ có điện trở R thì i=cos(100πt) (A) khi có tụ


điện C thì i = cos (100 πt + π/2) (A). Khi có cả R, C thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. I =√2 cos (100 πt+ π/4) (A)
B. I =√2 cos (100 πt - π/4) (A)
C. I =1/√2 cos (100 πt + π/4(A)
D. I =1/√2 cos (100 πt - π/4) (A)
Câu 21: Cho một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và hai tụ
điện có điện dung C1 và C2. Khi mắc cuộn cảm L với tụ
điện C1 thì chu kì dao động là T1 = 5.10-5s mắc cuộn
cảm L với tụ điện C2 thì chu kì dao động là T2 = 1,2.104s. Mắc cuộn L với bộ tụ điện gồm C1 và C2 mắc song
song thì chu kì dao động của mạch này là
A. 3,4.10-5s

B. 1,7.10-4s
C. 7.10-5s
D. 1,3.10-4s
Câu 22: Trong một mạch dao động điện từ tự do, sau 7/8
chu kì kể từ khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.
Lúc đầu, năng lượng của mạch dao động tập trung ở đâu
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Tụ điện và cuộn cảm


D. Bằng 0
Câu 23: Trong mạch dao động LC, diện tích trên tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên
A. Điều hòa cùng tần số
B. Tuần hoàn cùng biên độ
C. Điều hòa cùng pha
D. Điều hòa ngược pha nhau
Câu 24: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ
A. Lò sưởi điện
B. Lò vi sóng
C. Hồ quang điện
D. Màn hình vô tuyến
Câu 25: Cho biết nước có chiết suất bằng 4/3, thủy tinh có
chiết suất bằng 1,5. Một tia sáng có bước sóng 540 nm
trong nước. Bước sóng ánh sáng đó trong thủy tinh là
A. 480 nm B. 360nm

C. 720nm


D. 640nm

Câu 26: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng,
nguồn phát sáng gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,42
um và λ2 . Trên màn quan sát người ta thấy vân sáng bậc
4 của bức xạ bước sóng λ1 trùng với vân tối thứ 4 của bức
xạ có bước sóng λ2 . Bước sóng bằng λ2 bằng


A. 0,56 μm

B. 0,48μm

C. 0,6μm

D. 0,65μm

Câu 27: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trong thí
nghiệm giao thoa Y –âng bằng 1,5mm. Vân sáng bậc 3
cách vân trung tâm một khoảng là
A. 3mm

B. 3,5mm C. 4mm

D. 4,5mm

Câu 28: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6o chiết
suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,6444 và đối với
tai tím là nt = 1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của
lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ

và tia ló màu tím là
A. 0,001 rad
rad

B. 0,0043 rad

C. 0,0152 rad

D. 0,0025

Câu 29: Trong hiện tượng quang – phát quang, khi
nguyên tử hấp thụ một photon nó sẽ
A. Phát ra một photon có bước sóng ngắn hơn bước sóng
của photon bị hấp thụ
B. Phát ra một photon có bước sóng bằng bước sóng của
photon bị hấp thụ
C. Phát ra một photon có bước sóng dài hơn bước sóng
của photon bị hấp thụ
D. Phát ra một photon có tần số lớn hơn tần số của photon
bị hấp thụ


Câu 30: Một tấm kim loại cô lập được chiếu sáng bằng
ánh sáng có tần số xác định f. Để xác định xem có
electron bị bứt ra hay không cần căn cứ vào đại lượng nào
sau đây
A. Cường độ ánh sáng chiếu vào
B. Thời gian chiếu sáng
C. Độ dẫn điện của tấm kim loại
D. Bản chất của tấm kim loại

Câu 31: Giới hạn quang điện của đồng là λo = 0,3 μm.
Biết rằng số Plăng h= 6,625.10-34 J.s và tốc độ truyền
sáng trong chân không là c =3.108 m/s. Công thoát của
electron khỏi bề mặt của đồng là
A. 8,28 eV

B. 2,07eV

C. 1,03eV

D. 4,14eV

Câu 32: Nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản có mức
năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng
có mức năng lượng -3,4eV thì nguyên tử hidro phải hấp
thụ một photon có năng lượng là
A. 17 eV

B. 10,2eV C. 4eV

D. -10,2eV

Câu 33: Khi electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo
M về L thì phát ra bức xạ có bước sóng là 0,656 μm ; từ L
về K thì phát ra bức xạ có bước sóng là 0,122μm. Khi
electron chuyển từ quỹ đạo M về K thì phát ra bức xạ có
bước sóng là


A. 0,0528 μm

μm

B. 0,1029 μm

C. 0,1112 μm

D. 0,1211

Câu 34: Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở
A. Nhiệt độ bình thường
B. Nhiệt độ thấp
C. Nhiệt độ rất cao
D. Áp suất rất cao
Câu 35: Gọi k là hệ số nhân nơtron, thì điều kiện cần và
đủ để phản ứng dây chuyền có thể xảy ra trong các lò
phản ứng hạt nhân là
A. k >1

B. k= 1

C. k <1

D. k ≥1

Câu 36:
A. 2,2.1025
B. 1,1.1025
C. 2,1.1024
D. 4,2.1023
Câu 37: Hạt a có khối lượng 4,0015 u. Biết số A-vô-gadro NA = 6,02.1023 ; 1u=931 MeV/c2, khối lượng của

proton là 1,0073 u và khối lượng nơtron là 1,0087u. Các


nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt a, năng lượng tỏa ra
khi tạo thành 1 mol khí heli là
A. 2,7.1012J
B. 3,5.1012J
C. 2,7.1010J
D. 3,5.1010J
Câu 38: Triti phóng xạ với chu kì bán ra là 12,3 năm. Sau
khoảng bau lâu thì khối lượng triti chỉ còn bằng 10% giá
trị ban đầu
A. 40,8 năm

B. 1,23 năm C. 81,6 năm

D. 123 năm

Câu 39: Một nhà máy điện hạt nhân có công suất P= 1000
MW dùng urani đã làm giàu 25%. Biết rằng, mỗi phân
hạch tỏa ra năng lượng trung bình là Wo = 200 MeV. Hiệu
suất biến đổi nhiệt năng thành điện năng là 30%. Khối
lượng urani cần dùng mỗi năm là
A. 650 kg

B. 321kg

C. 560kg

D. 582kg


Câu 40: Một đồng hồ quả lắc có chu kì T =2s ở Hà Nội.
g1 = 9,7926 m/s2 khi nhiệt độ t1 = 10oC. Chuyển đồng
hồ đó vào thành phố Hồ Chí Minh có g2 = 0,7867 m/s2
với nhiệt độ t2 = 33oC. Hệ số nở dài của thanh treo con
lắc là a= 2.10-5K-1. Mỗi tuần đồng hồ đó chạy nhanh
chậm bao nhiêu


A. Nhanh 6 phút 32 giây
B. Nhanh 5 phút 21 giây
C. Chậm 6 phút 32 giây
D. Chậm 5 phút 21 giây
Đáp án
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

Đáp án

B

C

B

C

A

C

A

A

D

B

Câu


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án

A

Câu

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án

D

Câu

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Đáp án

D

Hướng dẫn giải
Câu 3:

Câu 5:

C
C
B


C
A
B

C
C
C

C
A
B

D
B
A

A
D
A

D
B
A

A
C
B

C

D
D


Câu 11:

Câu 12:
λ= 2l/4 = 0,5m; v=λf = 5m/s
Câu 15:

Câu 16:
Zcosφ=ZL cosφl => Ucosφ=UL cos φl => UL = 80V
Câu 17:
Bảo toàn năng lượng: 6.103 I = 550.103 + 5I2 => I =
100A
=> P= 600kW
Câu 22:
Ở thời điểm này cường độ dòng điện qua cuộn dây và
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị khác 0 nên


năng lượng của mạch dao động tập trung ở cẳ cuộn dây và
tụ điện
Câu 27:
Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng 3i
=4,5mm
Câu 28:
Vì góc tối và góc chiết quang nhỏ nên góc lệch được tính
bằng công thức
dđ = (nd -1) A; dt = (nt-1)A

Góc lệch giữa tia đỏ và tia tím a = dt – dd = (nt – nd) A =
0,0043 rad
Câu 32:
E2 – E1 = 10,2eV
Câu 36:
NN = m/M .6,02 .1023 .146 = 2,2.1025 hạt
Câu 37:
W = Δm.c2 => E = NA.W = 2,7.1012J
Câu 39:

Câu 40:




×