Tải bản đầy đủ (.doc) (217 trang)

Luận án tiến sĩ Giáo dục học_ Nghiên cứu giải pháp nâng cao thể chất cho sinh viên trường Đại học Nha Trang bằng các hoạt động ngoại khóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 217 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------  --------

TRƯƠNG HỒI TRUNG

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO THỂ CHẤT
CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
BẰNG CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA

LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------  --------

TRƯƠNG HOÀI TRUNG

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO THỂ CHẤT
CHO SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
BẰNG CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHĨA

Ngành: Giáo dục học


Mã sớ: 9140101

LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC

Cán bộ hướng dẫn khoa học:
Hướng dẫn 1: PGS.TS Lê Ngọc Trung
Hướng dẫn 2: TS Khổng Trung Thắng


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu
của riêng tơi. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án
là trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong bất kỳ
cơng trình nghiên cứu nào.

Tác giả luận án


MỤC LỤC
Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ...........................................................................................................1
Mục đích nghiên cứu:................................................................................................3
Mục tiêu nghiên cứu:.................................................................................................3
Giả thuyết khoa học:..................................................................................................3
1.1.2.1. Khái niệm về nhận thức................................................................................8
1.1.2.2. Các giai đoạn của nhận thức.........................................................................9
1.1.2.3. Vài nét về đặc điểm nhận thức của sinh viên..............................................11

1.1.3.1. Khái niệm thái độ.......................................................................................12
1.1.3.3. Chức năng của thái độ................................................................................18
1.1.3.4. Phân loại thái độ 36....................................................................................19
Nhu cầu về xã hội (Social needs)

26

Nhu cầu được quý trọng (Esteem needs)

26

Nhu cầu được thể hiện mình (Self-actualizing needs)

26

1.3.1. Giới thiệu Trường Đại học Nha Trang...........................................................49
1.4. Các cơng trình nghiên cứu liên quan................................................................51
1.4.1. Các cơng trình nghiên cứu liên quan trên thế giới.........................................51
1.4.2. Các cơng trình nghiên cứu liên quan tại Việt Nam........................................52
Tại Việt Nam trong những năm gần đây đã có một số cơng trình nghiên cứu liên quan
bao gồm:................................................................................................................... 52
2.2.1. Phương pháp đọc, phân tích và tổng hợp tài liệu...........................................57
2.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học...................................................................57
2.2.2.1. Phương pháp điều tra bằng phiếu (Anket)..................................................57
2.2.2.2. Phương pháp phỏng vấn chuyên gia...........................................................57
2.2.3. Phương pháp kiểm tra sư phạm.....................................................................58
2.2.5. Phương pháp phân tích SWOT......................................................................60
2.2.6. Phương pháp thực nghiệm sư phạm...............................................................61
2.2.7. Phương pháp toán học thống kê 3754............................................................62



3.1. Đánh giá thực trạng thể chất của sinh viên trường Đại học Nha Trang.............64
3.1.1. Thực trạng tham gia tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên trường
Đại học Nha Trang...................................................................................................64
3.1.1.1. Thực trạng về tình hình học các môn học trong ngày của sinh viên...........64
.................................................................................................................................. 64
3.1.1.2. Thực trạng tham gia các loại hình giải trí trong ngày của sinh viên............64
3.1.1.3. Thực trạng thời gian rãnh rỗi trong ngày của sinh viên..............................65
3.1.1.5. Thực trạng các môn thể dục thể thao ngoại khóa sinh viên tham gia tập luyện
tại ĐH Nha Trang.....................................................................................................66
.................................................................................................................................. 73
3.1.1.6. Thực trạng tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa các ngày trong tuần của sinh
viên trường đại học Nha Trang.................................................................................68
3.1.1.7. Thực trạng về thời điểm trong ngày tham gia các hoạt động thể dục thể thao
ngoại khóa của sinh viên..........................................................................................68
3.1.1.8. Thực trạng về hình thức tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên69
3.1.1.9. Thực trạng về thời gian dành cho cho mỗi lần tập luyện thể dục thể thao ngoại
khóa của sinh viên....................................................................................................69
3.1.1.10. Thực trạng về địa điểm tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên
.................................................................................................................................. 70
3.1.1.12. Nhận thức của sinh viên về hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa tại trường
đại học Nha Trang....................................................................................................71
3.1.1.13. Thái độ của sinh viên về hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa tại trường
đại học Nha Trang....................................................................................................76
3.1.1.14. Nhu cầu tham gia tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên
Trường Đại học Nha Trang.......................................................................................79
Thang đo NC tập luyện TDTT ngoại khóa của SV Trường ĐH Nha Trang.............83
Nhu cầu tập luyện TDTT ngoại khóa của SV Trường ĐH Nha Trang.....................84
3.1.2. Đánh giá thực trạng thể chất của sinh viên trường đại học Nha Trang...........85
3.1.2.1. Thực trạng về thể chất sinh viên Trường Đại học Nha Trang.....................85



3.1.2.2. Thực trạng chất lượng cuộc sống của của sinh viên trường Đại học Nha Trang
.................................................................................................................................. 91
3.1.3. Bàn luận về thực trạng thể chất của sinh viên trường Đại học Nha Trang.....97
3.1.3.1. Bàn luận về thực trạng tham gia tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của
sinh viên trường Đại học Nha Trang.........................................................................97
3.1.3.2. Bàn luận về thực trạng thể chất của SV trường ĐH Nha Trang................102
3.2. Xây dựng giải pháp nâng cao thể chất cho SV trường Đại học Nha Trang bằng
các hoạt động ngoại khóa.......................................................................................105
3.2.1. Cơ sở và nguyên tắc xây dựng giải pháp.....................................................105
3.2.1.1. Cơ sở pháp lý để xây dựng giải pháp........................................................105
3.2.1.2. Cơ sở thực tiễn..........................................................................................107
3.2.1.3. Nguyên tắc đề xuất các giải pháp..............................................................108
Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu........................................................................108
Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn........................................................................108
Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ và phát triển.....................................................109
3.2.2. Phân tích SWOT về thực trạng hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của sinh
viên trường Đại học Nha Trang..............................................................................109
3.2.2.1. Điểm mạnh (S)..........................................................................................109
3.2.2.2. Điểm yếu (W)...........................................................................................110
3.2.2.3. Cơ hội (O).................................................................................................110
3.2.2.4. Thách thức (T)..........................................................................................111
3.2.3. Xây dựng giải pháp nâng cao thể chất cho sinh viên trường Đại học Nha Trang
bằng các hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa.....................................................111
3.2.3.1. Kết quả xây dựng giải pháp nâng cao thể chất cho sinh viên trường Đại học
Nha Trang bằng các hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa...................................111
3.2.3.2. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp..........................112
3.2.3.3. Xây dựng nội dung các giải pháp được lựa chọn nhằm nâng cao thể chất cho
SV trường Đại học Nha Trang bằng các hoạt động TDTT ngoại khóa...................115

3.2.4. Bàn luận kết quả xây dựng giải pháp nâng cao thể chất cho sinh viên trường Đại
học Nha Trang bằng các hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa............................119


3.3. Đánh giá hiệu quả thực nghiệm giải pháp ngắn hạn nâng cao thể chất cho sinh
viên trường Đại học Nha Trang bằng các hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa.. 121
3.3.1. Thực nghiệm các giải pháp ngắn hạn nâng cao thể chất cho sinh viên trường
Đại học Nha Trang bằng các hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa......................121
3.3.1.1. Tổ chức thực nghiệm các giải pháp..........................................................121
3.3.1.2. Kết quả tổ chức thực nghiệm các giải pháp..............................................122
3.3.2. Đánh giá hiệu quả thực nghiệm giải pháp ngắn hạn nâng cao thể chất cho sinh
viên trường Đại học Nha Trang bằng các hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa. .126
Để đánh giá được hiệu quả của các giải pháp đến thể chất của SV trường ĐH Nha
Trang, nghiên cứu tiến hành phân tích theo các nội dung sau:................................126
3.3.2.1. Đánh giá tình trạng thể chất của sinh viên theo quyết định số 53 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo sau thực nghiệm.............................................................................127
Hình thái................................................................................................................127
Chức năng.............................................................................................................. 127
Thể lực...................................................................................................................127
Hình thái................................................................................................................129
Chức năng.............................................................................................................. 129
Thể lực...................................................................................................................130
Hình thái................................................................................................................132
Chức năng.............................................................................................................. 133
Thể lực...................................................................................................................133
Hình thái:...............................................................................................................135
Chức năng.............................................................................................................. 136
Thể lực...................................................................................................................136
3.3.2.2. Đánh giá chất lượng cuộc sống của sinh viên thông qua các chỉ số về chất
lượng cuộc sống theo thang đo SF36 sau thực nghiệm...........................................138

Phân loại điểm Chất lượng cuộc sống.....................................................................82
SV nam.................................................................................................................... 82
SV nữ....................................................................................................................... 82
Nhóm ĐC................................................................................................................82


Nhóm TN.................................................................................................................82
Nhóm ĐC................................................................................................................82
Nhóm TN.................................................................................................................82
SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
Tốt........................................................................................................................... 82
20............................................................................................................................. 82
20............................................................................................................................. 82
59............................................................................................................................. 82
59............................................................................................................................. 82
15............................................................................................................................. 82
15............................................................................................................................. 82
37............................................................................................................................. 82
37............................................................................................................................. 82
TB............................................................................................................................ 82
29............................................................................................................................. 82
29............................................................................................................................. 82
41............................................................................................................................. 82

41............................................................................................................................. 82
34............................................................................................................................. 82
34............................................................................................................................. 82
63............................................................................................................................. 82
63............................................................................................................................. 82
Kém......................................................................................................................... 82


51............................................................................................................................. 82
51............................................................................................................................. 82
0............................................................................................................................... 82
0............................................................................................................................... 82
51............................................................................................................................. 82
51............................................................................................................................. 82
0............................................................................................................................... 82
0............................................................................................................................... 82
Mức ý nghĩa.............................................................................................................82
Phân loại điểm Chất lượng cuộc sống.....................................................................82
Năm nhất.................................................................................................................82
Năm hai................................................................................................................... 82
Năm ba.................................................................................................................... 82
Năm tư..................................................................................................................... 82
Nhóm ĐC................................................................................................................82
Nhóm TN.................................................................................................................82
Nhóm ĐC................................................................................................................82
Nhóm TN.................................................................................................................82
Nhóm ĐC................................................................................................................82
Nhóm TN.................................................................................................................82
Nhóm ĐC................................................................................................................82
Nhóm TN.................................................................................................................82

SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82


SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
SL............................................................................................................................ 82
%............................................................................................................................. 82
Tốt........................................................................................................................... 82
9............................................................................................................................... 82
20.0.......................................................................................................................... 82
24............................................................................................................................. 82
51.1.......................................................................................................................... 82
7............................................................................................................................... 82
13.5.......................................................................................................................... 82
27............................................................................................................................. 82
51............................................................................................................................. 82
8............................................................................................................................... 82
15.7.......................................................................................................................... 82
20............................................................................................................................. 82

43.5.......................................................................................................................... 82
11............................................................................................................................. 82
21.2.......................................................................................................................... 82
25............................................................................................................................. 82
46.3.......................................................................................................................... 82
TB............................................................................................................................ 82
21............................................................................................................................. 82
46.7.......................................................................................................................... 82
23............................................................................................................................. 82
48.9.......................................................................................................................... 82


18............................................................................................................................. 82
34.6.......................................................................................................................... 82
26............................................................................................................................. 82
49............................................................................................................................. 82
18............................................................................................................................. 82
35.3.......................................................................................................................... 82
26............................................................................................................................. 82
56.5.......................................................................................................................... 82
20............................................................................................................................. 82
38.5.......................................................................................................................... 82
29............................................................................................................................. 82
53.7.......................................................................................................................... 82
Kém......................................................................................................................... 82
15............................................................................................................................. 82
33.3.......................................................................................................................... 82
0............................................................................................................................... 82
0.0............................................................................................................................ 82
27............................................................................................................................. 82

51.9.......................................................................................................................... 82
0............................................................................................................................... 82
0............................................................................................................................... 82
25............................................................................................................................. 82
49.0.......................................................................................................................... 82
0............................................................................................................................... 82
0............................................................................................................................... 82
21............................................................................................................................. 82
40.4.......................................................................................................................... 82
0............................................................................................................................... 82
0............................................................................................................................... 82
Mức ý nghĩa.............................................................................................................82


Phân loại điểm Chất lượng cuộc sống.....................................................................83
Dưới 2 triệu đồng/tháng...........................................................................................83
Nhóm ĐC................................................................................................................83
Nhóm TN.................................................................................................................83
Nhóm ĐC................................................................................................................83
Nhóm TN.................................................................................................................83
Nhóm ĐC................................................................................................................83
Nhóm TN.................................................................................................................83
Nhóm ĐC................................................................................................................83
Nhóm TN.................................................................................................................83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83

SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
Tốt........................................................................................................................... 83
5............................................................................................................................... 83
10.0.......................................................................................................................... 83
25............................................................................................................................. 83


48............................................................................................................................. 83
6............................................................................................................................... 83
9.7............................................................................................................................ 83
21............................................................................................................................. 83
35............................................................................................................................. 83
7............................................................................................................................... 83
16.3.......................................................................................................................... 83
22............................................................................................................................. 83
50............................................................................................................................. 83
17............................................................................................................................. 83
37.8.......................................................................................................................... 83
28............................................................................................................................. 83
63.6.......................................................................................................................... 83
TB............................................................................................................................ 83

22............................................................................................................................. 83
44.0.......................................................................................................................... 83
27............................................................................................................................. 83
52............................................................................................................................. 83
25............................................................................................................................. 83
40.3.......................................................................................................................... 83
39............................................................................................................................. 83
65............................................................................................................................. 83
17............................................................................................................................. 83
39.5.......................................................................................................................... 83
22............................................................................................................................. 83
50............................................................................................................................. 83
13............................................................................................................................. 83
28.9.......................................................................................................................... 83
16............................................................................................................................. 83
36.4.......................................................................................................................... 83


Kém......................................................................................................................... 83
23............................................................................................................................. 83
46.0.......................................................................................................................... 83
0............................................................................................................................... 83
0.0............................................................................................................................ 83
31............................................................................................................................. 83
50.0.......................................................................................................................... 83
0............................................................................................................................... 83
0............................................................................................................................... 83
19............................................................................................................................. 83
44.2.......................................................................................................................... 83
0............................................................................................................................... 83

0.0............................................................................................................................ 83
15............................................................................................................................. 83
33.3.......................................................................................................................... 83
0............................................................................................................................... 83
0.0............................................................................................................................ 83
Mức ý nghĩa.............................................................................................................83
Phân loại điểm Chất lượng cuộc sống.....................................................................83
Nhà mình/ Nhà người thân......................................................................................83
Nhóm ĐC................................................................................................................83
Nhóm TN.................................................................................................................83
Nhóm ĐC................................................................................................................83
Nhóm TN.................................................................................................................83
Nhóm ĐC................................................................................................................83
Nhóm TN.................................................................................................................83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83


SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
SL............................................................................................................................ 83
%............................................................................................................................. 83
Tốt........................................................................................................................... 83
10............................................................................................................................. 83

15.9.......................................................................................................................... 83
30............................................................................................................................. 83
45.5.......................................................................................................................... 83
13............................................................................................................................. 83
19.7.......................................................................................................................... 83
24............................................................................................................................. 83
34.8.......................................................................................................................... 83
12............................................................................................................................. 83
16.9.......................................................................................................................... 83
42............................................................................................................................. 83
64.6.......................................................................................................................... 83
TB............................................................................................................................ 83
23............................................................................................................................. 83
36.5.......................................................................................................................... 83
36............................................................................................................................. 83
54.5.......................................................................................................................... 83
25............................................................................................................................. 83
37.9.......................................................................................................................... 83
45............................................................................................................................. 83
65.2.......................................................................................................................... 83


29............................................................................................................................. 83
40.8.......................................................................................................................... 83
23............................................................................................................................. 83
35.4.......................................................................................................................... 83
Kém......................................................................................................................... 83
30............................................................................................................................. 83
47.6.......................................................................................................................... 83
0............................................................................................................................... 83

0.0............................................................................................................................ 83
28............................................................................................................................. 83
42.4.......................................................................................................................... 83
0............................................................................................................................... 83
0.0............................................................................................................................ 83
30............................................................................................................................. 83
42.3.......................................................................................................................... 83
0............................................................................................................................... 83
0.0............................................................................................................................ 83
Mức ý nghĩa.............................................................................................................83
3.3.3. Bàn luận về hiệu quả thực nghiệm các giải pháp ngắn hạn nâng cao thể chất cho
sinh viên trường Đại học Nha Trang bằng các hoạt động thể duhc thể thao ngoại khóa.
................................................................................................................................ 144
3.3.3.1. Bàn luận về thể chất của sinh viên theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể được
ban hành trong quyết định số 53 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau thực nghiệm....144
3.3.3.2. Bàn luận về chất lượng cuộc sống của sinh viên thông qua các chỉ số về chất
lượng cuộc sống theo thang đo SF36 sau thực nghiệm...........................................145
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU..............................................151
ĐÃ CƠNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN..............................................151
Kiểm định độ tin cậy của thang đo nhận thức của SV về hoạt động TDTT ngoại khóa
tại trường ĐH Nha Trang bằng hệ số Cronbach Alpha...........................................164
PHỤ LỤC 3...........................................................................................................166


Kiểm định độ tin cậy của thang đo thái độ của SV về hoạt động TDTT ngoại khóa tại
trường ĐH Nha Trang bằng hệ số Cronbach Alpha................................................166
PHỤ LỤC 4...........................................................................................................168
Phiếu khảo sát........................................................................................................168
Thực trạng nhu cầu tham gia tập luyện TDTT ngoại khóa của sinh viên...............168
Kiểm định độ tin cậy của thang đo nhu cầu tập luyện TDTT ngoại khóa của sinh viên

Trường Đại học Nha Trang bằng hệ số Cronbach Alpha........................................172
PHỤ LỤC 6...........................................................................................................174
Kết quả phân tích nhân tố nhu cầu tập luyện TDTT ngoại khóa của sinh viên Trường
Đại học Nha Trang bằng hệ số Cronbach Alpha.....................................................174
PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG............................................175
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG Điểm SF -36............................181
PHỤ LỤC 9...........................................................................................................182
PHIẾU KHẢO SÁT CHUYÊN GIA.....................................................................182


DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
VIẾT TẮT
CB
CLB
CT
ĐC
ĐH
EFA
GDTC
GD&ĐT
GV
HS
HDV
KMO
KTC
LI
SV
SF 36
SEA Games
TDTT

TB
TN

THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT
Cán bộ
Câu lạc bộ
Chương trình
Đối chứng
Đại học
Exploratory Factor Analysis
(nhân tố khám phá)
Giáo dục thể chất
Giáo dục và Đào tạo
Giảng viên
Học sinh
Hướng dẫn viên
Kaiser-Meyer-Olkin
Hệ số tải nhân tố: 0.5 ≤ KMO ≤ 1
Kiến thức chung
Lợi ích
Sinh viên
The Short Form (36) Health Survey
Đại hội Thể thao Đông Nam Á ( South
East Asian Games
Thể dục thể thao
Trung bình
Thực nghiệm


DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG

KÝ HIỆU
cm
g
kg
m
s
p

ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
Centimét
gam
Kilôgam
Mét
Giây
Phút


DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG
ĐẶT VẤN ĐỀ...........................................................................................................1
Mục đích nghiên cứu:................................................................................................3
Mục đích nghiên cứu:................................................................................................3
Mục tiêu nghiên cứu:.................................................................................................3
Mục tiêu nghiên cứu:.................................................................................................3
Giả thuyết khoa học:..................................................................................................3
Giả thuyết khoa học:..................................................................................................3
1.1.2.1. Khái niệm về nhận thức................................................................................8
1.1.2.1. Khái niệm về nhận thức................................................................................8
1.1.2.2. Các giai đoạn của nhận thức.........................................................................9
1.1.2.2. Các giai đoạn của nhận thức.........................................................................9
1.1.2.3. Vài nét về đặc điểm nhận thức của sinh viên..............................................11

1.1.2.3. Vài nét về đặc điểm nhận thức của sinh viên..............................................11
1.1.3.1. Khái niệm thái độ.......................................................................................12
1.1.3.1. Khái niệm thái độ.......................................................................................12
1.1.3.3. Chức năng của thái độ................................................................................18
1.1.3.3. Chức năng của thái độ................................................................................18
1.1.3.4. Phân loại thái độ 36....................................................................................19
1.1.3.4. Phân loại thái độ 36....................................................................................19
Nhu cầu về xã hội (Social needs)

26

Nhu cầu được quý trọng (Esteem needs)

26

Nhu cầu được thể hiện mình (Self-actualizing needs)

26

Sơ đồ 1.1: Đặc điểm hoạt động TDTT ngoại khóa.......................................................42
1.3.1. Giới thiệu Trường Đại học Nha Trang...........................................................49
1.3.1. Giới thiệu Trường Đại học Nha Trang...........................................................49
1.3.2. Khái quát về bộ môn Giáo dục thể chất của Trường Đại
học Nha Trang.......................................................................50
1.4. Các cơng trình nghiên cứu liên quan................................................................51


1.4. Các cơng trình nghiên cứu liên quan................................................................51
1.4.1. Các cơng trình nghiên cứu liên quan trên thế giới.........................................51
1.4.1. Các cơng trình nghiên cứu liên quan trên thế giới.........................................51

1.4.2. Các cơng trình nghiên cứu liên quan tại Việt Nam........................................52
1.4.2. Các cơng trình nghiên cứu liên quan tại Việt Nam........................................52
Tại Việt Nam trong những năm gần đây đã có một số cơng trình nghiên cứu liên quan
bao gồm:................................................................................................................... 52
Tại Việt Nam trong những năm gần đây đã có một số cơng trình nghiên cứu liên quan
bao gồm:................................................................................................................... 52
2.2.1. Phương pháp đọc, phân tích và tổng hợp tài liệu...........................................57
2.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học...................................................................57
2.2.2.1. Phương pháp điều tra bằng phiếu (Anket)..................................................57
2.2.2.1. Phương pháp điều tra bằng phiếu (Anket)..................................................57
2.2.2.2. Phương pháp phỏng vấn chuyên gia...........................................................57
2.2.2.2. Phương pháp phỏng vấn chuyên gia...........................................................57
2.2.3. Phương pháp kiểm tra sư phạm.....................................................................58
2.2.3. Phương pháp kiểm tra sư phạm.....................................................................58
2.2.5. Phương pháp phân tích SWOT......................................................................60
2.2.5. Phương pháp phân tích SWOT......................................................................60
2.2.6. Phương pháp thực nghiệm sư phạm...............................................................61
2.2.6. Phương pháp thực nghiệm sư phạm...............................................................61
2.2.7. Phương pháp toán học thống kê 3754............................................................62
3.1. Đánh giá thực trạng thể chất của sinh viên trường Đại học Nha Trang.............64
3.1. Đánh giá thực trạng thể chất của sinh viên trường Đại học Nha Trang.............64
3.1.1. Thực trạng tham gia tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên trường
Đại học Nha Trang...................................................................................................64
3.1.1. Thực trạng tham gia tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên trường
Đại học Nha Trang...................................................................................................64
3.1.1.1. Thực trạng về tình hình học các mơn học trong ngày của sinh viên...........64
3.1.1.1. Thực trạng về tình hình học các mơn học trong ngày của sinh viên...........64


.................................................................................................................................. 64

.................................................................................................................................. 64
Biểu đồ 3.1: Kết quả thống kê......................................................................................64
thực trạng về tình hình học các mơn học trong ngày của SV (n=400).........................64
3.1.1.2. Thực trạng tham gia các loại hình giải trí trong ngày của sinh viên............64
3.1.1.2. Thực trạng tham gia các loại hình giải trí trong ngày của sinh viên............64
Bảng 3.1: Kết quả thống kê thực trạng tham gia..........................................................65
các loại hình giải trí trong ngày của SV (n=400)........................................................65
3.1.1.3. Thực trạng thời gian rãnh rỗi trong ngày của sinh viên..............................65
3.1.1.3. Thực trạng thời gian rãnh rỗi trong ngày của sinh viên..............................65
Thời điểm trong ngày để tham gia các hoạt động giải trí được
quy ước căn cứ trên đặc thù thời gian sinh hoạt của SV như
sau:.......................................................................................65
+ Buổi sáng: Trước giờ học...................................................65
+ Buổi trưa: Sau giờ học buổi sáng đến trước giờ học buổi
chiều.....................................................................................65
+ Buổi chiều: Sau giờ học buổi chiều và trước giờ ăn tối.....65
+ Buổi tối: Sau khi ăn tối......................................................65
Thời điểm trong ngày mà SV Trường ĐH Nha Trang lựa chọn
để tham gia các hoạt động giải trí nhiều nhất vào buổi tối
(chiếm 41.7 %), tiếp theo là buổi chiều (chiếm 24.3%). Thời
điểm được lựa chọn nhiều thứ 3 là buổi sáng (chiếm 18.5 %)
và được chọn lựa ít nhất là buổi trưa (chiếm 15.5 %)...........65
Biểu đồ 3.2: Kết quả thống kê thực trạng....................................................................65
Thời điểm tham gia các hoạt động giải trí của SV (n=400).........................................65
Một thực tế qua khảo sát cho thấy, có đến trên 75% SV thỉnh
thoảng tập luyện hoặc Khơng bao giờ tham gia tập luyện
TDTT ngoại khóa. Trong khi đó chỉ có 21,3% SV tham gia tập
luyện TDTT ngoại khóa thường xuyên. Kết quả thống kê chi
tiết được trình bày trong biểu đồ 3.3....................................66
Biểu đồ 3.3: Kết quả thống kê thực trạng....................................................................66

chuyên cần tập luyện TDTT ngoại khóa của SV (n=400)............................................66
3.1.1.5. Thực trạng các mơn thể dục thể thao ngoại khóa sinh viên tham gia tập luyện
tại ĐH Nha Trang.....................................................................................................66


3.1.1.5. Thực trạng các môn thể dục thể thao ngoại khóa sinh viên tham gia tập luyện
tại ĐH Nha Trang.....................................................................................................66
Thực trạng tập luyện các mơn TDTT ngoại khóa của SV qua
kết quả thống kê tại bảng 3.2 cho thấy, có đến 11 mơn TDTT
ngoại khóa được SV quan tâm và có tham gia tập luyện.
Trong đó, có 05 mơn TDTT ngoại khóa được SV tập luyện
nhiều nhất bao gồm: “Bóng đá” (chiếm 48% ), tiếp theo lần
lượt là các môn “Võ thuật” (chiếm 43.5 %), “Cầu lơng”
(chiếm 37.5 %), “Bóng chuyền” (chiếm 34%) , và xếp vị trí
thứ 5 là môn “Bơi lội” (chiếm 32,.3%)..................................66
Bảng 3.2: Kết quả thống kê các mơn TDTT ngoại khóa..............................................66
sinh viên Trường ĐH Nha Trang đang tập luyện (n=400)...........................................66
- Qua kết quả thống kê tại bảng 3.3 cho thấy, mức độ SV
tham gia tập luyện các mơn TDTT ngoại khóa “Từ 1-2
lần/tuần” là cao nhất (chiếm tỷ lệ từ 33.7% -82.5%). Tiếp
theo là mức độ tập luyện “Từ 3-4 lần /tuần (chiếm tỷ lệ từ
5.1% -51.5%). Xếp vị trí thứ ba là mức độ tập luyện “Từ 5-6
lần /tuần (chiếm tỷ lệ từ 0 % -27.1%). Còn lại, chiếm tỷ lệ
thấp nhất là mức độ tập luyện “Từ 7 lần /tuần trở lên (chiếm
tỷ lệ từ 0 % -14.7%). Kết quả thống kê chi tiết về mức độ
tham gia tập luyện các môn TDTT ngoại khóa của SV được
trình bày chi tiết trong bảng 3.3...........................................67
Điều này cho thấy SV phần nào đã quan tâm đến các hoạt
động TDTT ngoại khóa trong nhà trường. Tuy nhiên, do nhiều
yếu tố khách quan tác động nên tỷ lệ SV có NC tập luyện “Từ

3-4 buổi/tuần” (chiếm tỷ lệ từ 12,3% - 46,6%) và “Từ 5-6
buổi/tuần” (chiếm tỷ lệ từ 0% - 27,4%) chiếm tỷ lệ chưa cao.
Kết quả nghiên cứu này cần được quan tâm để khắc phục
nâng cao mức độ tập luyện TDTT ngoại khóa cho SV...........67
Bảng 3.3: Kết quả thống kê về mức độ tham gia tập luyện các....................................72
.................................................................................................................................. 73
.................................................................................................................................. 73
3.1.1.6. Thực trạng tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa các ngày trong tuần của sinh
viên trường đại học Nha Trang.................................................................................68
3.1.1.6. Thực trạng tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa các ngày trong tuần của sinh
viên trường đại học Nha Trang.................................................................................68
Kết quả khảo sát cho thấy tại biểu đồ 3.4 cho thấy, SV đều
có tham gia tập luyện TDTT ngoại khóa ở tất cả các ngày


trong tuần. Tuy nhiên, SV tham gia tập luyện TDTT ngoại
khóa nhiều nhất vào các ngày cuối tuần: ngày Chủ nhật
(TB=4.2) và ngày Thứ 7 (TB=3.6). Còn lại các ngày khác
chiếm số lượng chưa cao. Kết quả khảo sát phản ánh đúng
hiện trạng thực tế, do các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 SV phải
bận học theo thời khóa biểu của nhà trường nên tỷ lệ SV
tham gia TDTT ngoại khóa chưa nhiều. Đây là vấn đề cần
được quan tâm giải quyết để nâng cao số lượng SV tham gia
tập TDTT ngoại khóa ở tất cả các ngày trong tuần không chỉ
riêng các ngày thứ 7 và chủ nhật.........................................68
.............................................................................................68
Biểu đồ 3.4: Thực trạng tập luyện TDTT ngoại khóa các ngày
trong tuần của SV trường ĐH Nha Trang (n=400)................68
3.1.1.7. Thực trạng về thời điểm trong ngày tham gia các hoạt động thể dục thể thao
ngoại khóa của sinh viên..........................................................................................68

3.1.1.7. Thực trạng về thời điểm trong ngày tham gia các hoạt động thể dục thể thao
ngoại khóa của sinh viên..........................................................................................68
Trong tổng số 400 SV tham gia khảo sát thì có đến 63 % số
lượng SV muốn “Tập sau giờ học chiều”, chiếm số lượng
nhiều nhất. Kế đến, có 20 % SV muốn tham gia “Tập vào
buổi tối”. Thời điểm “Tập trước giờ học” có 12 % SV muốn
tham gia tập luyện. Đối với thời điểm “Tập vào buổi trưa” chỉ
có 5 % SV có NC tham gia tập luyện....................................68
Biểu đồ 3.5: Kết quả thống kê thực trạng về thời điểm trong ngày tham gia các hoạt
động TDTT ngoại khóa của SV (n=400)....................................................69
3.1.1.8. Thực trạng về hình thức tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên69
3.1.1.8. Thực trạng về hình thức tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên69
Biểu đồ 3.6: Kết quả thống kê thực trạng....................................................................69
về hình thức tổ chức các hoạt động TDTT ngoại khóa của SV (n=400)......................69
3.1.1.9. Thực trạng về thời gian dành cho cho mỗi lần tập luyện thể dục thể thao ngoại
khóa của sinh viên....................................................................................................69
3.1.1.9. Thực trạng về thời gian dành cho cho mỗi lần tập luyện thể dục thể thao ngoại
khóa của sinh viên....................................................................................................69
Biểu đồ 3.7: Kết quả thống kê thực trạng về thời gian.................................................70
dành cho mỗi lần tập luyện TDTT ngoại khóa của SV (n=400)...................................70


×