TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN
MÔN TOÁN 11 (CƠ BẢN)
Trình bày: Nguyễn Đức Thắng
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1. Trên hình vẽ. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I và phép vị tự
tâm C , tỉ số k 2 biến tam giác IAH thành
A. tam giác ACB
B. tam giác CAD
C. tam giác BAD
D. tam giác CBD
Câu 2. Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bào nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 44
B. 24
C. 1
D. 42
Câu 3. Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 495
B. 124
C. 412
D. 11880
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 9 . Phép tịnh tiến theo vectơ
2
2
r
v 3;3 biến C thành C ' . Phương trình C ' là
A. C ' : x 4 y 1 4
B. C ' : x 4 y 1 9
C. C ' : x 1 y 4 9
D. C ' : x 2 y 4 4
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 5. Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn có ít nhất
1 nữ.
A.
5
6
B.
1
6
C.
1
30
D.
1
2
10
1
Câu 6. Số hạng không chứa x trong khai triển x là
x
4
A. C10
5
C. C10
5
B. C10
4
D. C10
n
1
4 5
Câu 7. Trong khai triển 3 x 2 có hệ số của x 3 là 3 Cn , giá trị n là
x
A. 15
B. 12
C. 9
D. 31
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 3 0 . Phép quay tâm O 0;0 , góc quay 90o
biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' . Phương trình của đường thẳng d ' là
A. x y 3 0
B. x y 1 0
C. x y 2 0
D. x y 3 0
Câu 9. Hình nào dưới đây có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng?
A. Hình thoi
B. Hình tròn
C. Tam giác đều
D. Hình vuông
Câu 10. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: />
Trang 1
A.
1
560
B.
1
16
C.
1
28
D.
143
280
Câu 11. Cho tập A 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8 . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một
khác nhau, là số lẻ và chia hết cho 5
A. 3150
B. 1680
C. 1470
D. 24
n
1
Câu 12. Tổng các hệ số trong khai triển x 2 bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là
x
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
II. TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Bài 1. (2.0 điểm)
Giải các phương trình lượng giác sau
a) 2 cos x 1 0
6
b) cos 4 x 12sin 2 x 1 0
Bài 2. (2.0 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang (đáy lớn AB ). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh SA và SD .
a) Tìm giao tuyến của mp SAC và mp SBD ; mp BMN và mp ABCD .
b) Tìm giao điểm của SC với mp BMN .
------------------------------Hết ------------------------------
Nguyễn Đức Thắng trình bày – link facebook: />
Trang 2