Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

sinh lý động vật đề 1 vận dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.98 KB, 19 trang )

Sinh lý động vật
Mức độ 2: Thông hiểu - Vận dụng
Câu 1: Hậu quả thường xảy ra đối với trẻ em khi thiếu iôt là
A. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 2: Tại sao vận tốc máu ở mao mạch lại chậm hơn ở động mạch ?
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch
C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch
không có
Câu 3: Xét các đặc điểm sau:
1) Máu được tin bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể
2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô
3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình , tốc độ máu chảy
nhanh
4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trức tiếp với tế bào sau đó trở về tim
5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp , tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng đối với hệ tuần hoàn hở ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 4: Ở cá xương mang có diễn tích trao đổi khí lớn vì :
(1) Mang có nhiều cung mang
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang
(3) Mang có khả năng mở rộng
(4) Mang có diềm nắp mang
Phương án trả lời đúng là :


A. 2 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 4
D. 1 và 2
Câu 5: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật ?
1. Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn
2. Ở thú ăn thịt , thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày ở người
3. Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn so với ruột non ở thú ăn thực vật
4. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào
A. II,III
B. I, IV
C. I,III
D. II, IV
Câu 6: Khi nói về sinh sản sinh dưỡng, có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?
I. Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh con, các con sinh ra có bộ nhiễm sắc thể giống
nhau và giống mẹ.
II. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường biên động nhiều.
III. Tạo ra thế hệ con rất đa dạng về di truyền.
IV Không có sự kết hợp của 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
B. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian
ngắn
C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo toàn được một số nguồn gen quý hiếm có
nguy cơ tuyệt chủng
D. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống

Câu 8: Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây thần gỗ được sinh ra từ dâu ?
A. Tầng sinh bần
B. Mạch rây sơ cấp


Sinh lý động vật
C. Tầng sinh mạch
D. Mạch rây thứ cấp
Câu 9: Theo dõi chu kỳ hoạt động của tim ở một động vật thấy tỉ lệ thời gian của 3
pha : tâm nhĩ co : tâm thất co : dãn chung lần lượt là 1 : 2 : 3. Biết thời gian pha giãn
chung là 0,6 giây. Thời gian (s) tâm thất co là
A. 1/6
B. 1/5
C. 2/5
D. 5/6
Câu 10: Cho các nhận định sau:
(1) Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh giao cảm lớn hơn
nhiều lần tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh vận động.
(2) Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh không có bao myêlin chậm hơn so với sợi thần
kinh có bao myêlin.
(3) Lan truyền nhảy cóc làm cho nhiều vùng trên sợi trục chưa kịp nhận thông tin về
kích thích.
(4) Lan truyền liên tục làm đẩy nhanh tốc độ lan truyền thông tin trên sợi trục.
Có bao nhiêu nhận định không đúng
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 11: Các nhóm động vật sau đều có sự phân chia thứ bậc ngoại trừ:
A. Đàn gà

B. Đàn ngựa
C. Đàn hổ
D. Đàn kiến
Câu 12: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi
chất
D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
Câu 13: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng ở người, vùng dưới đồi tiết GnRH kích
thích tuyến yên tiết các hoocmon FSH và LH có tác dụng kích thích buồng trứng làm
cho trứng chín và rụng tạo thể vàng. Thể vàng tiết ra hoocmon progesterol và ơstrogen
làm cho niêm mạc tử cung phát triển dày lên. Một trong những biện pháp tránh thai
hiệu quả là uống thuốc tránh thai để ngăn trứng chín và rụng, viên thuốc tránh thai
chứa loại hoocmon nào dưới đây?
A. LH
B. GnRH
C. FSH
D. Progesterol
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng khi nói về quá trình sinh trưởng và phát triển ở
động vật?
A. Phát triển của động vật có thể trải qua biến thái hoặc không qua biến thái.
B. Thức ăn là nhân tố ảnh hưởng mạnh đến sự sinh trưởng và phát triển. Nếu thiếu
hoặc thừa đều có thể bị bệnh.
C. Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau
khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. Sinh trưởng của động vật diễn ra suốt đời sống cá thể.
Câu 15: Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau.
1.Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
2.Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.

3.Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.
4.Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân
tử máu với nhau khi vận chuyển.
5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
Có bao nhiêu kết luận không đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 16: Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?
I. Máu ở động mạch chủ giàu O2


Sinh lý động vật
II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2
III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2
IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 17: Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm
thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ oxi trong máu động
mạch của người này là 21ml/100ml máu. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào
động mạch chủ trong một phút?
A. 7500 ml
B. 5250 ml
C. 110250 ml
D. 1102,5 ml.
Câu 18: Đặc điểm không có trong quá trình truyền tin qua xinap hóa học là

A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần
kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua
khe xinap đến màng sau
C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
Câu 19: Khi nói về đặc điểm của sinh sản hữu tính ở động vật, phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
C. Là hình thức sinh sản phổ biến ở các loài động vật.
D. tạo ra được nhiều biến dị tố hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
Câu 20: Phát biểu nào sao đây không đúng khi nói về hô hấp ở động vật?
A. Chim hô hấp nhờ phổi và hệ thống túi khí nên đã hấp thụ được 90% O2 trong
không khí.
B. Phổi lưỡng cư là một cái túi đơn giản, được cấu tạo bởi một sổ ít phế nang, nên
quá trình traọ đổi khí chủ yếu được thực hiện qua da.
C. Cách sắp xếp của mao mạch trong mang giúp cho dòng máu chảy trong mao mạch
song song và cùng chiều với dòng nước chảy bên ngoài mao mạch của mang.
Câu 21: Sau một thời gian dài đứng yên tại chỗ, máu trong tĩnh mạch ở chân người
quay trở về tim khó khăn hơn, điều này là do
A. huyết áp trong tĩnh mạch tăng.
B. các cơ ở chân không co dãn.
C. sức hút của tim kém đi.
D. Tốc độ dòng máu giảm dần.
Câu 22: Khi nói về cơ chế điều hòa sinh sản, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Các hoocmôn tham gia điều hòa sinh trứng là FSH và LH của tuyến yên, GnRH
của vùng dưới đồi.
(2) Ơstrôgen kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
(3) GnRH kích thích tuyến yên tiết FSH và LH.
(4) FSH kích thích tế bào kẽ tiết ra hoocmôn testostêrôn làm ống sinh tinh sản sinh ra

tinh trùng.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 23: Một bệnh nhân X có khối u trong dạ dày. Bệnh nhân X được bác sĩ chỉ định
phẫu thuật cắt bỏ khối u. Việc cắt bỏ khối u đồng nghĩa với dạ dày của anh ấy cũng sẽ
bị thu hẹp khoảng 1/2 so với lúc bình thường. Sau khi, bệnh nhân X phẫu thuật và hồi
phục về nhà, dự đoán nào sau đây đúng?
A. Bệnh nhân X không thể ăn các loại thịt được nữa.
B. Dạ dày giảm khả năng tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
C. Dạ dày mất khả năng tiêu hóa hóa học.
D. Ruột non tiết nhiều enzim pepsin hơn bù lại cho dạ dày.


Sinh lý động vật
Câu 24: Đặc điểm hệ tiêu hóa của thỏ và ngựa là
A. răng nanh phát triển, răng hàm to.
B. dạ dày đơn, manh tràng rất phát triển
C. dạ dày đơn, manh tràng kém phát triển.
D. dạ dày đơn, ruột ngắn.
Câu 25: Khi nói về hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
II. Máu đi từ động mạch sang mao mạch và theo tĩnh mạch trở về tim
III. Máu chảy trong động mạch với áp lực trung bình hoặc cao.
IV. Tốc độ máu chảy trong mạch nhanh.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3

Câu 26: Khi nói về xinap, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào bên cạnh nhau.
II. Tốc độ truyền tin qua xinap hóa học chậm hơn tốc độ lan truyền xung trên sợi trục
thần kinh.
III. Tất cả các xinap đều chứa chất trung gian học là axêtincôlin.
IV. Do có chất trung gian hóa học ở màng trước và thụ thể ở màng sau nên tin chỉ
được truyền qua xinap từ màng trước qua màng sau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Máu bơm từ tâm thất phải lên động mạch phổi của người bình thường có đặc
điểm:
A. Máu pha
B. Máu nghèo O2
C. Máu nghèo CO2
D. Máu giàu O2
Câu 28: Cá xương có thế lấy được hom 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng
nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch
A. song song với dòng nước
B. song song, cùng chiều với dòng nước
C. xuyên ngang với dòng nước
D. song song, ngược chiều với dòng nước
Câu 29: Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
A. cao, tốc độ máu chảy nhanh.
B. thấp, tốc độ máu chảy chậm,
C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. cao, tốc độ máu chạy chậm.
Câu 30: ở động vật có hệ thần kinh phát triển tập tính kiếm ăn
A. phần lớn là tập tính bẩm sinh

B. phần lớn là tập tính học được
C. một số ít là tập tính bẩm sinh
D. là tập tính học được
Câu 31: Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của
trẻ nhỏ ?
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa
Na để hình thành xương
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa
Ca để hình thành xương
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyên hóa
K để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để
hình thành xương.
Câu 32: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình phát triển
của bướm?
(1) Bướm thuộc nhóm biến thái không hoàn toàn.
(2) Nhộng là giai đoạn biến đổi từ sâu thành bướm trưởng thành.
(3) Sâu bướm là giai đoạn sinh sản, đẻ trứng.
(4) Sâu bướm trải qua nhiều giai đoạn lột xác và biến đổi thành nhộng.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2


Sinh lý động vật
Câu 33: Ở người, trong quá trình hít vào, con đường đi nào của khí chỉ ra dưới đây là
phù hợp?
A. Mũi → thanh quản → khí quản → tiểu phế quản → phế quản → phế nang.
B. Mũi → khí quản → phế quản → tiểu phế quản → phế nang.

C. Mũi → hầu → thực quản → nắp thanh quản → thanh quản → khí quản → tiểu
phế quản → phế quản.
D. Mũi → Khí quản → thanh quản → phế quản → phế nang → tiểu phế quản.
Câu 34: Khi nói về hệ tuần hoàn của người và các khía cạnh liên quan, phát biểu nào
sau đây chính xác?
A. Huyết áp tại các vị trí khác nhau của động mạch có giá trị tương đương nhau và
giá trị này lớn hơn huyết áp của tĩnh mạch.
B. Trong vòng tuần hoàn lớn, mao mạch có đường kính nhỏ nhất và tổng tiết diện của
mao mạch nhỏ hơn động mạch và tĩnh mạch.
C. Trong pha thất co, thể tích của tâm thất là nhỏ nhất gây ra một áp lực đẩy máu vào
động mạch từ đó tạo ra huyết áp tối đa.
D. Bắt đầu từ mao mạch, trên con đường máu về tim giá trị huyết áp tăng dần từ mao
mạch, tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch chủ.
Câu 35: Khi nói về quá trình hô hấp của các loài động vật, trong số các phát biểu sau
đây:
I. Tốc độ khuếch tán khí qua bề mặt trao đổi khí tỉ lệ thuận với độ dày của bề mặt
traođổi.
II. Ở côn trùng, khí oxy từ ống khí được vận chuyển nhờ các phân tử hemoglobin
trongmáu.
III. Hiệu suất quá trình trao đổi khí ở lưỡng cư, bò sát, thú thấp hơn so với ởchim.
IV. Ở người, chưa đến 50% lượng khí oxy đi vào phế nang được hấp thu vào máu.
Số phát biểu chính xác là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 36: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình phát triển
của bướm?
(1) Bướm thuộc nhóm biến thái không hoàn toàn.
(2) Nhộng là giai đoạn biến đổi từ sâu hành bướm trưởng thành.

(3) Sâu bướm là giai đoạn sinh sản, đẻ trứng.
(4) Sâu bướm trải qua nhiều giai đoạn lột xác và biến đổi thành nhộng.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 37: Những nguyên nhân nào sau đây làm huyết áp giảm dần trong hệ mạch?
(1) Do lực ma sát của máu với thành mạch.
(2) Do lực ma sát giữa các phân tử máu với nhau.
(3) Do sự co bóp của tim ngày càng giảm.
(4) Do độ dày của thành mạch giảm dần từ động mạch đến mao mạch. Số đáp án đúng
là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 38: Ở người, ruột thừa có thể gây nguy hiểm khi bị viêm nhiễm nhưng vẫn tồn
tại. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất?
A. Do ruột thừa không gây chết đối với người.
B. Do được di truyền từ loài tổ tiên.
C. Do chưa đủ thời gian để chọn lọc tự nhiên loại bỏ hoàn toàn.
D. Do ruột thừa có vai trò tiêu hóa xenlulozo
Câu 39: Khi nói về hô hấp của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài động vật sống dưới nước đều hô hấp bằng mang.


Sinh lý động vật
B. Ống khí của côn trùng không có mao mạch bao quanh, ống khí của chim có mao
mạch bao quanh.
C. Quá trình trao đổi khí của tất cả các động vật trên cạn diễn ra ở phế nang.

D. Ở mang của cá, dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng
nước chảy bên ngoài mao mạch.
Câu 40: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về cân bằng nội môi?
I. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ
phận điều khiển và bộ phận thực hiện.
II. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp.
III. Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm
mạnh nhất.
IV. Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu
tính ?
A. Tạo ra các cá thể mới da dạng về các đặc điểm di truyền.
B. Tạo rạ các cá thể mới có thể thích nghi linh hoạt với môi trưòng sống thay đổi
C. cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.
D. Tạo ra số lượng lớn con cháu đa dạng về kiểu hình.
Câu 42: Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucose trong máu tăng lên. Cơ
thể điều hòa nồng độ glucose trong máu bằng những phản ứng nào dưới đây ?
1. Tuyến tụy tiết insulin
2. Tuyến tụy tiết glucagon
3. Gan biến đổi glucose thành glicogen
4. Gan biến đổi glicogen thành glucose
5. Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng glucose
A. 2,4,5
B. 1,3,5
C. 1,4,5
D. 2,3,5

Câu 43: Ông Hải, 50 tuổi, người Việt Nam khi đo huyết áp thu được kết quả hiện trên
máy như hình bên.

Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng:
I. Huyết áp tâm thu (ứng với lúc tim co) bằng 140mmHg.
II. Huyết áp tâm trương ( ứng với lúc tim dãn) bằng 90mmHg.
III. Nếu bác sỹ do huyết áp cho ông Hải bằng huyết áp kế đồng hồ thi khi nghe thấy
tiếng tim đập đầu tiên là lúc kim đồng hồ chi vào số 90
IV. nếu kỹ thuật và kết quả đo chính xác thì ông Hải bị bệnh cao huyết áp
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 44: Quá trình tiêu hóa của động vật nhai lại
A. gồm có tiêu hóa học và tiêu hóa sinh học nhờ vi sinh vật cộng sinh
B. gồm tiêu hóa cơ học và tiêu hóa sinh học xảy ra trong manh tràng.
C. gồm có tiêu hóa cơ học, tiêu hóa hóa học và tiêu hóa sinh học.
D. gồm có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học nhờ enzim tiêu hóa.


Sinh lý động vật
Câu 45: Ở người, huyết áp có thể tăng lên trong bao nhiêu trường hợp sau đây?
I. Một học sinh vừa mới chạy bộ 2 vòng sân banh.
II. Một học sinh nằm nghỉ ngơi nghe nhạc thư giãn.
III. Một cụ già bị xơ vữa động mạch.
IV. Một người bị mất nhiều máu do tai nạn giao thông.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 46: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về điều hòa sinh
sản ở động vật?
(1) Khi nữ giới bị cắt bỏ cả hai buồng trứng thì tuyến yên và vùng dưới đồi không bị
ức chế ngược bởi ơstrôgen và prôgestêrôn dẫn đến không có kinh nguyệt.
(2) Hoocmôn LH kích thích ống sinh tinh sản xuất tinh trùng.
(3) Trong điều hòa sinh tinh và sinh trứng, hệ nội tiết đóng vai trò chủ yếu.
(4) Hệ thần kinh và các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh và sinh
trứng.
(5) Điều tiết nồng độ các hoocmôn sinh dục đực và cái chủ yếu là nhờ mối liên hệ
ngược từ tuyết sinh dục lên tuyết yên và vùng dưới đồi.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 47: Ở động vật biến thái hoàn toàn, hoocmon juvenin
A. Hoạt động trong suốt giai đoạn phôi.
B. Chỉ hoạt động trong giai đoạn ấu trùng.
C. Chỉ hoạt động ở giai đoạn trưởng thành.
D. Hoạt động trong giai đoạn hậu phôi.
Câu 48: Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tìm bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể.
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô.
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy
nhanh.
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim.
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ chảy máu chậm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở.
A. 3
B. 5
C. 2

D. 4
Câu 49: Các nhà nghiên cứu cho chó ăn thức ăn đánh dấu phóng xạ và theo dõi các
phân tử thức ăn được hấp thụ. Loại phân tử nào sau đây di chuyển theo con đường
khác với các con đường còn lại?
A. Cacbohidrat.
B. Prôtêin.
C. Axit nuclêic.
D. Chất béo.
Câu 50: Khi theo dõi điện tâm đồ của một bệnh nhân, thấy các tâm nhĩ co rút bình
thường và nhịp nhàng, song qua vài nhịp đập thì tâm thất không co rút. Điều này là do
A. Nút nhĩ thất hoạt động bất thường.
B. Van bán nguyệt hoạt động bất thường.
C. Động mạch vành hoạt động bất thường.
D. Nút xoang nhĩ hoạt động bất thường.
Câu 51: Cho các đặc điểm sau:
1. Tạo cá thể mới có bộ NST giống cơ thể ban đầu.
2. Trải qua giảm phân tạo giao tử.
3. Không có sự kết hợp giữa tính trùng và tế bào trứng.
4. Tạo cá thể mới có bộ NST mang một nửa của bố và một nửa của mẹ.
5. Dựa trên cơ sở nguyên phân để tạo ra cơ thể mới.
6. Có ở động vật bậc thấp.
7. Có ở các động vật.
Điểm giống nhau của các hình thức sinh sản phân đôi, nảy chồi, phân mảnh là


Sinh lý động vật
A. 2, 4, 6, 7
B. 1,3,5, 6.
C. 3,4, 5,7
D. 1,3, 5,7.

Câu 52: Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào?
A. Khe xinap→Màng trước xinap→Chùy xinap→Màng sau xinap
B. Màng trước xinap→Chùy xinap→ Khen xinap→Màng sau xinap
C. Màng sau xinap→Khe xinap→Chùy xinap→Màng trước xinap
D. Chùy xinap→Màng trước xinap→Khe xinap→Màng sau xinap
Câu 53: Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình , tốc độ máu chảy
nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 54: Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại kích thích theo
nguyên tắc phản xạ. Hầu hết các phản xạ của chúng là:
A. phản xạ không điều kiện
B. phản xạ có điều kiện
C. sự co toàn bộ cơ thể
D. co rút chất nguyên sinh
Câu 55: Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học.
B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizôxôm.
C. Trong ngành Ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi.
D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
Câu 56: Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau

đây đúng?
I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế
nang.
II. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu
CO2.
III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh
mạch.
IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 57: Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây
(1) Máu vận chuyển càng xa nên ma sát càng lớn
(2) Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất
(3) Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất
lớn
(4) Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần
(5) Vận tốc máu chảy từ động mạch về mao mạch giảm dần
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 58: Vì sao phụ nữ uống thuốc hoặc tiêm thuốc tránh thai có chứa hoocmôn
progesteron và estrogen có thể tránh được mang thai?
A. Do các hoocmôn có khả năng ngăn cản không cho tinh trùng gặp trứng.
B. Do các hoocmôn này có khả năng tiêu diệt hết tinh trùng.
C. Do nồng độ các hoocmôn này trong máu cao đã tác động trực tiếp lên buồng trứng
làm cho trứng không chín và không rụng.



Sinh lý động vật
D. Do các hoocmôn này tác động ức chế tuyến yên, làm giảm tiết FSH và LH dẫn đến
trứng không chín và không rụng.
Câu 59: Cho các loài động vật thuộc các lớp : Côn trùng, lưỡng cư, cá, chim, giáp xác.
Cho các phát biểu sau :
(1) Lưỡng cư chỉ hô hấp bằng da
(2) Loài hô hấp được nhờ ống khí hoặc khí quản thuộc lớp cá
(3) Các loài thuộc lớp bò sát,chim, thú hô hấp bằng phổi
(4) Các loài thuộc lớp côn trùng, giáp xác, cá hô hấp bằng mang
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 60: Khi ăn quá mặn, cơ thể sẽ có mấy hoạt động điều tiết trong số các hoạt động
dưới đây:
I. Tăng tái hấp thu nước ở ông thận,
II. Tăng lượng nước tiểu bài xuất.
III. Tăng tiết hoocmôn ADH ở thùy sau tuyến yên.
IV. Co động mạch thận
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2


Sinh lý động vật
ĐÁP ÁN

1. D

2. C

3. B

4. D

5. A

6. B

7. A

8. A

9. C

10. D

11. C

12. D

13. D

14. D

15. C


16. C

17. D

18. C

19. A

20. C

21. B

22. C

23. B

24. B

25. D

26. B

27. B

28. D

29. B

30. B


31. B

32. D

33. B

34. C

35. A

36. A

37. A

38. C

39. B

40. B

41. C

42. B

43. A

44. C

45. D


46. D

47. B

48. D

49. D

50. A

51. B

52. D

53. B

54. A

55. D

56. A

57. D

58. D

59. B

60. B


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn D.
Giải chi tiết:
Khi thiếu iot tuyến giáp sẽ không tiết tiroxin , tuyến yên sẽ tiết hormone thúc đẩy
tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến giáp → bướu cổ, trẻ em sẽ chậm
lớn, trí tuệ kém phát triển.
Chọn D
Câu 2. Chọn C.
Giải chi tiết:
Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp,
Vận tốc máu ở mao mạch chậm hơn ở động mạch là vì Tổng tiết diện của các mao
mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch
Chọn C
Câu 3. Chọn B.
Giải chi tiết:
Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là :
- Máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể (1)
- Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô (2)
- Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim (4)
- Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp , tốc độ máu chảy chậm (5)

Sơ đồ hệ tuần hoàn hở
Số đáp án đúng là 4
Chọn B
Câu 4. Chọn D.
Giải chi tiết:
Phương án đúng là D


Sinh lý động vật

Mang có nhiều cung mang, mỗi cung mang có nhiều phiến mang giúp diện tích trao
đổi khí của mang lớn.
Chọn D
Câu 5. Chọn A.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu:
I sai, chỉ các thú nhai lại mới có dạ dày 4 ngăn
II đúng
III đúng
IV sai, ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào
Chọn A
Câu 6. Chọn B.
Giải chi tiết:
Cơ thể sinh ra bởi sinh sản sinh dưỡng có kiểu gen giống nhau và giống cơ thể mẹ.
Xét các phát biểu :
I đúng.
II, III sai, các cơ thể sinh ra bởi sinh sản sinh dưỡng có kiểu gen giống nhau nên khi
môi trường thay đổi thì bị ảnh hưởng hàng loạt
IV đúng, chỉ có quá trình nguyên phân
Chọn B
Câu 7. Chọn A.
Giải chi tiết:
Nuôi cấy mô : đưa mô thực vật vào môi trường có đủ chất dinh dưỡng, chất kích thích
sinh trưởng để các tế bào phân chia, các tế bào có kiểu gen giống nhau
Phát biểu sai là A, nuôi cấy mô không thể tạo ra biến dị tổ hợp, biến dị tổ hợp được tạo
ra qua giao phối.
Chọn A
Câu 8. Chọn A.
Giải chi tiết:
Ngoài cùng của cây thân gỗ là bần.

Bần được sinh ra từ tầng sinh bần
Chọn A
Câu 9. Chọn C.
Giải chi tiết:
Thời gian tâm thất co là: 0,6:3×2 = 0,4s = 2/5s
Chọn C
Câu 10. Chọn D.
Giải chi tiết:
1 sai tốc độ truyền trên sợi thần kinh vận động nhanh hơn trên sợi giao cảm
2 đúng
3 đúng
4 sai vì lan truyền liên tục làm tốc độ lan truyền trên sợi trục chậm
Chọn D
Câu 11. Chọn C.
Giải chi tiết:
Hổ không có phân chia thứ bậc do chúng sống đơn độc
Chọn C
Câu 12. Chọn D.
Giải chi tiết:
Ý sai là D, tim hoạt động vẫn tiêu tốn nhiều năng lượng


Sinh lý động vật
Chọn D
Câu 13. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 14. Chọn D.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là D, trong những điều kiện bất lợi thì sinh trưởng có thể bị ngừng lại
Chọn D

Câu 15. Chọn C.
Giải chi tiết:
Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch
1. đúng
2. đúng
3. đúng, thể tích máu giảm làm huyết áp giảm
4. sai, sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi
vận chuyển làm thay đổi vận tốc máu
5. sai, đó là sự giảm dần của huyết áp
Chọn C
Câu 16. Chọn C.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu:
I,IV đúng
III sai, máu ở tĩnh mạch chủ nghèo oxi
II sai, máu ở động mạch phổi giàu CO2
Chọn C
Câu 17. Chọn D.
Giải chi tiết:
Số lần tâm thất co tống máu vào động mạch chủ là 600,8=75600,8=75 lần
Số ml O2 được được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút
là: 75×70100×21=1102,575×70100×21=1102,5 ml
Chọn D
Câu 18. Chọn C.
Giải chi tiết:


Sinh lý động vật
Sự kiện không diễn ra là C, vì xung thần kinh chỉ đi theo 1 chiều từ màng trước tới
màng sau.

Chọn C
Câu 19. Chọn A.
Giải chi tiết:
Phát biểu không đúng là A
Sinh sản hữu tính tạo ra nhiều biến dị tổ hợp do có sự tổ hợp lại vật chất di truyền nên
không duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
Chọn A
Câu 20. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là C
Cách sắp xếp của mao mạch trong mang giúp cho dòng máu chảy trong mao mạch
song song và ngược chiều với dòng nước chảy bên ngoài mao mạch của mang
Chọn C
Câu 21. Chọn B.
Giải chi tiết:
Máu ở tĩnh mạch trở về tim được là do:
- Các cơ co bóp
- Do các van tĩnh mạch làm máu không chảy ngược lại.
Khi ta đứng yên tại chỗ trong khoảng thời gian dài, các cơ không co dãn làm máu trở
về tim khó khăn hơn
Chọn B
Câu 22. Chọn C.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là: (1),(3)
Ý (2) sai vì Ơstrôgen là hormone sinh dục nữ
Ý (4) sai vì LH kích thích tế bào kẽ tiết ra hoocmôn testostêrôn còn FSH làm ống sinh
tinh sản sinh ra tinh trùng
Chọn C
Câu 23. Chọn B.
Giải chi tiết:

Dạ dày có chức năng tiêu hóa hóa học (chủ yếu tiêu hóa protein do tiết pepsin) và tiêu
cơ học do hoạt động co bóp.
Do thể tích dạ dày giảm nên khả năng tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
Ý A,C sai, vì 1 nửa dạ dày đó vẫn vẫn có khả năng tiết pepsin tiêu hóa thịt.
Ý D sai, ruột non không tiết pepsin
Chọn B
Câu 24. Chọn B.
Giải chi tiết:
Thỏ và ngựa đều là động vật ăn thực vật nhưng không nhai lại nên có dạ dày đơn và
manh tràng rất phát triển để tiêu hóa tốt.
Chọn B
Câu 25. Chọn D.
Giải chi tiết:
I sai, máu trao đổi chất với các tế bào qua thành mạch máu
II đúng
III đúng
IV đúng
Chọn D


Sinh lý động vật
Câu 26. Chọn B.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là: II, IV
Ý I sai vì xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh, với cơ,
tuyến
Ý II sai vì còn có các chất TGHH khác như noradrenalin, đopamin ; serotonin…
Chọn B
Câu 27. Chọn B.
Giải chi tiết:

Máu từ tâm thất phải đi vào động mạch phổi nghèo oxi và giàu CO2 được đưa lên phổi
để trao đổi khí
Chọn B
Câu 28. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 29. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 30. Chọn B.
Giải chi tiết:
Ở động vật có hệ thần kinh phát triển tập tính kiếm ăn phần lớn là tập tính học được từ
đồng loại
Chọn B
Câu 31. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 32. Chọn D.
Giải chi tiết:
(1) sai, bướm biến thái hoàn toàn
(2) đúng
(3) sai, sâu là giai đoạn con non, bướm mới đẻ trứng
(4) đúng.
Chọn D
Câu 33. Chọn B.
Giải chi tiết:
Mũi → khí quản → phế quản → tiểu phế quản → phế nang.
Chọn B
Câu 34. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là C
Ý A sai vì càng xa tim, huyết áp càng giảm
Ý B sai vì tổng tiết diện của mao mạch là lớn nhất

Ý D sai vì huyết áp giảm dần, ở tĩnh mạch chủ huyết áp thấp nhất
Chọn C
Câu 35. Chọn A.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu:
I sai, tốc độ khuếch tán khí qua bề mặt trao đổi khí tỉ lệ nghịch với độ dày của bề mặt
traođổi: bề mặt trao đổi càng mỏng thì trao đổi càng nhanh
II sai, các tế bào trao đổi khí trực tiếp qua hệ thống ống khí, hệ tuần hoàn không tham
gia vận chuyển khí
III đúng, vì phổi chim có cấu tạo hệ thống ống khí, ngoài ra còn có các túi khí
IV đúng, VD: khi hít vào oxi chiếm 20,96% ; khi thở ra oxi chiếm 16,4%


Sinh lý động vật
Chọn A
Câu 36. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là: (4),(2)
Ý (1) sai vì bướm biến thái hoàn toàn
Ý (3) sai, bướm mới đẻ trứng, sâu là giai đoạn con non
Chọn D
Câu 37. Chọn A.
Giải chi tiết:
Huyết áp giảm dần trong hệ mạch là do các nguyên nhân : (1),(2)
Ý (3) không đúng, huyết áp sẽ giảm khi lực co bóp của tim giảm
Ý (4) sai, độ dày của mao mạch nhỏ hơn của tĩnh mạch nhưng huyết áp ở tĩnh mạch
thấp hơn ở mao mạch.
Chọn A
Câu 38. Chọn C.
Giải chi tiết:

Ruột thừa là cơ quan thoái hóa ở người, do chưa đủ thời gian để CLTN loại bỏ hoàn
toàn nên ruột thừa vẫn tồn tại
Chọn C
Câu 39. Chọn B.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là B: ống khí của côn trùng dẫn khí trực tiếp tới các tế bào, hệ tuần
hoàn của côn trùng không vận chuyển khí, còn ở chim các ống khí nằm trong phổi có
các mao mạch bao quanh
Ý A sai vì các loài thú dưới nước như cá heo, cá voi hô hấp bằng phổi
Ý C sai vì trao đổi khí ở chim không diễn ra ở phế nang, phổi chim cấu tạo bởi các
ống khí
Ý D sai vì Ở mang của cá, dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược
chiều với dòng nước chảy bên ngoài mao mạch
Chọn B
Câu 40. Chọn B.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là I,II
Ý III sai vì hệ đệm mạnh nhất là hệ đệm proteinat
Ý IV sai vì phổi điều hòa pH máu thông qua nồng độ CO2 trong máu
Chọn B
Câu 41. Chọn C.
Giải chi tiết:
Sinh sản vô tính: là hình thức sinh sản trong đó một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể
mới có vật liệu di truyền giống hệt nó, không có sự kết hợp giữa tinh trùng.
Vậy ưu điểm của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu tính là C
Chọn C
Câu 42. Chọn B.
Giải chi tiết:
Khi nồng độ glucose trong máu tăng, tuyến tụy sẽ tiết insulin để gan chuyển hóa
glucose thành glicogen đồng thời Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng

glucose
Chọn B
Câu 43. Chọn A.
Giải chi tiết:


Sinh lý động vật
Vận dụng kiến thức trong bài 21 SGK Sinh 11 cơ bản : THỰC HÀNH : đo một số chỉ
tiêu sinh lí ở người
Phân tích kết quả :
140mmHg là huyết áp tâm thu tương ứng với khi tim co
90mmHg là huyết áp tâm trương tương ứng với khi tim dãn
Xét các phát biểu
I đúng
II đúng
III sai, tiếng nghe thấy đầu tiên ứng với huyết áp tối đa 140mmHg
IV đúng, huyết áp tối đa ở người Việt Nam trưởng thành là 110 – 120mmHg
Chọn A
Câu 44. Chọn C.
Giải chi tiết:
Qúa trình tiêu hóa của động vật nhai lại gồm
+ Tiêu hóa cơ học: nhờ sự co bóp của các cơ
+ Tiêu hóa hóa học: nhờ các enzyme
+ Tiêu hóa sinh học: nhờ các VSV
Chọn C
Câu 45. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các tác nhân làm thay đổi lực co tim, nhịp tim, khối lượng máu, độ quánh của máu sự
đàn hồi của mạch máu đều có thể làm thay đổi huyết áp
Xét các trường hợp:

I có thể làm thay đổi huyết áp, vì tim đập nhanh, tống một lượng lớn máu vào động
mạch
II huyết áp không thay đổi
III huyết áp cao, vì độ dàn hồi của mạch máu kém, lòng mạch hẹp
IV làm giảm huyết áp vì mất máu, lượng máu lưu thông trong mạch giảm
Chọn D
Câu 46. Chọn D.
Giải chi tiết:
(1) sai, khi cắt bỏ buồng trứng, sẽ không còn hormone estrogen và progesteron nên
niêm mạc tử cung không dày lên nên không có sự bong ra dẫn tới không có kinh
nguyệt
(2) sai, FSH mới kích thích ông sinh tính sản sinh ra tinh trùng
(3) đúng
(4) đúng
(5) sai, mối liên hệ ngược từ tuyến sinh dục lên yên và vùng dưới đồi là điều tiết quá
trình sinh trứng
Chọn D
Câu 47. Chọn B.
Giải chi tiết:


Sinh lý động vật

Hormone juvenin chỉ tác dụng ở giai đoạn ấu trùng
Chọn B
Câu 48. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là: (1),(2),(4),(5)
Ý (3) là đặc điểm của hệ tuần hoàn kín
Chọn D

Câu 49. Chọn D.
Giải chi tiết:
Ta thấy 3 đại phân tử: cacbohidrat, protein, axit nucleic đều là các đại phân tử được
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (được cấu tạo từ nhiều đơn phân có cấu trúc tương tự
nhau:VD: cacbohidrat (glucose), protein (axit amin), axit nucleic (nucleotit)). Khi tiêu
hóa các chất này được phân giải thành các đơn phân và được vận chuyển đến cơ quan
dự trữ, còn chất béo được cấu tạo từ axit béo + glicerol, khi tiêu hóa sẽ được phân giải
thành 2 thành phần đó, được sử dụng để tổng hợp các chất khác hoặc đi theo con
đường phân giải để giải phóng năng lượng.
Chọn D
Câu 50. Chọn A.
Giải chi tiết:
Các tâm nhĩ co rút bình thường chứng tỏ vẫn nhận được xung điện từ nút xoang nhĩ.
Các tâm thất không co rút chứng tỏ nút nhĩ thất không phát xung điện truyền cho bó
his và mạng Puockin
Chọn A
Câu 51. Chọn B.
Giải chi tiết:


Sinh lý động vật
Các hình thức này đều là sinh sản vô tính chúng có chung các đặc điểm: 1,3,5,6
Chọn B
Câu 52. Chọn D.
Giải chi tiết:

Chọn D
Câu 53. Chọn B.
Giải chi tiết:
Các đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là : 1,3,4,5

Ý (3) là đặc điểm của hệ tuần hoàn kín
Chọn B
Câu 54. Chọn A.
Giải chi tiết:
Các động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có các phản xạ định khu, tại nơi bị kích
thích, hầu hết phản xạ của chúng là phản xạ không điều kiện
Chọn A
Câu 55. Chọn D.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là D
Ý A sai vì thức ăn được biến đổi cơ học và hoá học
Ý B sai vì thức ăn được tiêu hoá bởi enzyme tiêu hoá
Ý C sai vì ngành Ruột khoang đều có túi tiêu hoá
Chọn D
Câu 56. Chọn A.
Giải chi tiết:
I sai, ở chim có hệ tuần hoàn kép nhưng phổi được cấu tạo bởi nhiều ống khí
II sai, tâm thất của cá không có sự pha trộn máu giàu O2
và máu giàu CO2
III sai, máu trong động mạch phổi nghèo oxi hơn tĩnh mạch phổi
IV đúng, huyết áp giảm dần trong hệ mạch
Chọn A
Câu 57. Chọn D.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu:
(1) Đúng, vì tổng tiết diện ở mao mạch lớn hơn ở động mạch nên ma sát giữa máu và
thành mạch, máu với máu lớn.


Sinh lý động vật

(2) Sai, vận tốc máu ở mao mạch nhỏ nhất
(3) Đúng.
(4) Sai, vận tốc máu ở tĩnh mạch cao hơn mao mạch
(5) Đúng.
Chọn D
Câu 58. Chọn D.
Giải chi tiết:
Khi người phụ nữ uống thuốc hoặc tiêm hormone progesteron và estrogen thì các
hormone này tác động lên tuyến yên làm giảm tiết FSH, LH làm trứng không chín và
không rụng.
Chọn D
Câu 59. Chọn B.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu
(1) sai, lưỡng cư hô hấp bằng da và phổi
(2) sai, lớp cá hô hấp bằng mang
(3) đúng
(4) sai, côn trùng hô hấp bằng hệ thống ống khí
Chọn B
Câu 60. Chọn B.
Giải chi tiết:
Khi ăn quá mặn, cơ thể có xu hướng giữ lại nước trong cơ thể như vậy các hoạt động
có thể xảy ra là: I,III (ADH là hormone chống bài niệu) ,IV ( làm cho lượng máu tới
thận giảm)
Chọn B



×