Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

tiến hóa đề 1 thông hiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.73 KB, 13 trang )

Tiến hoá
Mức độ 2: Thông hiểu
Câu 1: Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, sính sản của
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới
quy định kiểu hình thích nghi với môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu
gen quy định kiểu hình thích nghi
C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc đồng hợp lặn sẽ làm
thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và đồng
hợp lặn
D. Chọn lọc tự nhiên đảm bào sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang
đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 2: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí
B. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu
nhiên
C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất
D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật
Câu 3: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp , phát biểu nào sau đây sai
A. Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài
nhanh nhất
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
C. Các loài sinh sản vô tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên
khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt
D. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn không độc lập nhau mà liên quan mật thiết
Câu 4: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen


B. Tạo ra các alen mới.
C. Định hướng quá trình tiến hóa.
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi.
Câu 5: Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành
loài nào ?
A. Hình thành loài bằng cách li sinh thái và cách li tập tính
B. Hỉnh thành loài bằng cách li địa lí và lai xa kèm theo đa bội hóa
C. Hình thành loài bằng cách li địa lí và cách li tập tính
D. Hình thành loài bằng cách li địa lí và cách li sinh thái
Câu 6: Một nhân tố tiến hóa X tác động vào quần thể theo thời gian được mô tả qua
hình vẽ dưới dây


Tiến hoá
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nhân tố tiên hóa X này?
I. Nhân tổ X là nhân tố có hướng.
II. Nhân tố X làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
III. Nhân tố X làm tăng đa dạng di truyền của quần thể
IV. Nhân tố X có xu hướng giảm dần kiểu gen dị hợp tử và duy trì các kiểu gen đồng
hợp trong quần thể.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hoá ổ sinh thái giữa các loài là:
A. cạnh tranh sinh học giữa các loài.
B. Nhu cầu ánh sáng khác nhau của các loai,
C. việc sử dụng nguồn thức ăn trong quần xã của các loài
D. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng hay chiều ngang.
Câu 8: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, có bao

nhiêu phát biểu sau đây là không đúng ?
(1) Cách li địa lí là những trờ ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển.... ngăn cản các cá
thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
(2) Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài
mới.
(3) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen
giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
(4) Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít
di cư.
A. 0
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 9: Các nhân tố nào dưới đây làm thay đổi tần số alen nhanh và được xem là các
nhân tố chính gây nên sự thay đổi tiến hóa mạnh nhất?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen, đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, đột biến..
D. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên
Câu 10: Sự hình thành loài mới theo Đacuyn:
A. Là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc tao ra kiểu gen mới
cách ly sinh sản với quần thể gốc
B. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tích lũy
các biến đổi nhỏ trong một thời gian dài tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh.
C. Loài mới có thể được hình thành một cách nhanh chóng do các đột biến lớn.
D. Loài mới được hình thành qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc
tư nhiên con đường phân ly tính trạng.
Câu 11: Cho các thông tin sau:
(1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.
(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.

(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chi có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên
hầu hết các đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình.
(4) Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.
Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần
thể vi khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân
thực lưỡng bội là.
A. (1),(4).
B. (2), (4).
C. (3), (4).
D. (2), (3).
Câu 12: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện môi trường thay đổi, giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi.


Tiến hoá
B. Chọn lọc tự nhiên thông qua kiều hình mà chọn lọc kiểu gen, làm phân hoá vốn
gen của quần thể giao phối.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động đến từng gen riêng lẻ, làm biến đổi kiểu gen của cá thể
và vốn gen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn tác động
đổi với cả quần thể.
Câu 13: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá
của sinh giới.
B. Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C. Tuối của hoá thạch có thể được xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có
trong hoá thạch.
D. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài
nào xuất hiện sau.
Câu 14: Các nhân tố tiến hoá nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm

phong phú vốn gen của quần thể?
A. Đột biến và di - nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên .
C. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 15: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó
mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này
được hình thành do
A. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể
sâu
B. chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên
trong quần thể qua nhiều thế hệ.
C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong
quần thể sâu qua nhiều thế hệ.
D. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể đe thích nghi với môi trường.
Câu 16: Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:
(1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới
nước, loài kia sống trên cạn.
(2) Một số loài kì giông sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên
phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh.
(3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ.
(4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đông giao phối vào cuối
đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè.
(5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím biển tím và nhím biển đỏ
không tương thích nên không thể kết hợp được với nhau.
(6) Hai dòng lúa tích lũy các alen đột biến lặn ở một số locut khác nhau, hai dòng vẫn
phát triển bình thường, hữu thụ nhưng con lai giữa hai dòng mang nhiều alen đột biến
lặn nên có kích thước rất nhỏ và cho hạt lép. Đáp án đúng là :
A. (1), (3), (6).
B. (2), (3), (6).

C. (2), (4), (5).
D. (2),(3), (5).
Câu 17: Trong số các xu hướng sau:
(1) Tần số các alen không đổi qua các thế hệ.
(2) Tần số các alen biến đổi qua các thế hệ.
(3) Thành phần kiểu gen biến đổi qua các thế hệ
(4) Thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ.
(5) Quần thể phân hóa thành các dòng thuần.


Tiến hoá
(6) Đa dạng về kiểu gen.
(7) Các alen lặn có xu hướng được biểu hiện.
Những xu hướng xuất hiện trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần là
A. (1); (4); (6); (7).
B. (1); (3); (5); (7).
C. (2);(3);(5);(7).
D. (2); (3); (5); (6)
Câu 18: Trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng về các bằng
chứng tiến hóa:
I. Cơ quan tương đồng là phản ánh tiến hóa phân li.
II. Cơ quan thoái hóa phản ánh tiến hóa đồng quy
III. Sự giống nhau về trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit của tinh tinh và người
chứng tỏ tinh tinh là tổ tiên của người
IV. Bào quan ti thể và lục lạp ở tế bào thực vật là các tổ chức được tiến hóa từ vi
khuẩn.
V. Bằng chứng quan trọng nhất chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới là bằng
chứng tế bào và phân tử.
A. 4
B. 3

C. 1
D. 2
Câu 19: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
(2) Cách li địa lý sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thề dẫn đến hình thành loài
mới.
(3) Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành loài mới.
(4) Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.
(5) Hình thành loài bằng cách li địa lý xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiêu giai đoạn
trung gian chuyên tiếp.
(6) Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản.
A. (2), (4)
B. (1),(5)
C. (3)(6)
D. (3),(4)
Câu 20: Khi nói về sự phát sinh loài người, xét các kết luận sau đây:
(1) Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ Tư (Đệ tứ) của đại Tân sinh
(2) Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội
(3) Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người
(4) Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu
Có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 21: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống
lại alen trội
(2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi
(3) đột biến và di – nhập gen là nhân tố tiến hóa có thể làm xuất hiện alen mới trong

quần thể sinh vật
(4) các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
(5) Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu
gen khác trong quần thể
(6) Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi
chọn lọc chống lại alen trội
Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 22: Xét các ví dụ sau:
(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở
Trung Á


Tiến hoá
(2) Cừu có thể phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển
thành phôi.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản
(4) các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường
không thụ phấn cho hoa khác
Có bao nhiêu ví dụ là biểu hiện của cách li trước hợp tử?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 23: Trong cùng một khu vực địa lí thường có sự hình thành loài bằng con đường
sinh thái. Đặc điểm của quá trình này là:
A. Chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.

B. Sự hình thành loài mới luôn xảy ra nhanh chóng trong tự nhiên.
C. Không có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
D. Có sự tích lũy các đột biến nhỏ trong quá trình tiến hóa.
Câu 24:
Tính kháng thuốc của vi khuẩn là ví dụ về hiện tượng nào sau đây?
A. Chọn lọc để ổn định
B. Chọn lọc phân hóa
C. Chọn lọc định hướng
D. Cân bằng Hardy - Weinberg.
Câu 25:
Sự hình thành loài mới diễn ra sau khi cơ thể lai xa tiến hành sinh sản sinh dưỡng và
tạo ra được các cá thể có bộ nhiễm sắc thể tứ bội gọi là:
A. Hình thành loài mới bằng con đường song nhị bội.
B. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý.
C. Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái.
D. Hình thành loài mới bằng con đường đa bội hóa cùng nguồn.
Câu 26: Trong một hồ ở Châu Phi có 2 loài cá khác nhau về màu sác: một loài màu
đỏ, một loại màu xanh, chúng cách ly sinh sản với nhau. Tuy nhiên khi nuôi 2 loài cá
trên trong bể có chiếu sáng đơn sắc làm cho chúng có cùng màu thì các cá thể của 2
loài này lại giao phối với nhau và sinh con. Hai loài này được hình thành bởi cơ chế
cách ly nào sau đây ?
A. Cách ly sinh thái
B. Cách ly cơ học
C. Cách ly địa lí
D. Cách ly tập tính
Câu 27: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói
về quá trình tiến hóa nhỏ ?
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
B. Tiến hóa nhỏ làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng

D. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài
Câu 28: Trong tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến có bao nhiêu đặc điểm trong những đặc
điểm sau đây?
I. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác
định.
II. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ
cấp cho quá trình tiến hóa.
III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
IV. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 29: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít
di chuyển.


Tiến hoá
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới.
C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen
giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần
thể.
Câu 30: Các bác sĩ khuyên bệnh nhân tránh sử dụng kháng sinh không cần thiết vì
điều này có thể dẫn đến sự phát triển của “siêu vi khuẩn”. câu nào giải thích điều này
nhất ?
A. Vi khuẩn gây bênh có tỷ lệ sinh sản cao, cho phép những đột biến thích nghi lan
nhanh chóng trong quần thể

B. Các tế bào vi khuẩn có thể đột biến để đáp ứng nhanh với kháng sinh, làm cho
chúng miễn dịch
C. Cơ thể con người phá vỡ kháng sinh thành đường, thúc đẩy nhanh sự phát triển
của vi khuẩn
D. Thuốc kháng sinh nhân tạo gây trở ngại cho kháng sinh do cơ thể sản xuất
Câu 31: Mặc dù nhiều tinh tinh sống trong môi trường có chứa hạt cọ dầu, các thành
viên của chỉ một vài quần thể sử dụng đá để mở hạt việc giải thích có thể là ?
A. Sự khác biệt hành vi là do sự khác biệt di truyền giữa các quần thể
B. các thành viên của các quần thể khác nhau có nhu cầu dinh dưỡng khác nhau
C. truyền thống văn hóa sử dụng đá để làm nứt hạt đã này sinh chỉ trong một số quần
thể
D. Các thành viên của các nhóm khác nhau có khả năng học tập khác nhau
Câu 32: Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố tiến hóa nào
sau đây nếu diễn ra thường xuyên có thể làm chậm sự hình thành loài mới?
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Di – nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến
Câu 33: Quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí sẽ khó xảy ra nếu
A. phiêu bạt di truyền xảy ra ở quần thể có kích thước nhỏ.
B. quần thể cách li chịu áp lực chọn lọc tự nhiên khác với quần thể gốc.
C. chọn lọc tự nhiên xảy ra làm phân hoá vốn gen của các quần thể cách li.
D. diễn ra dòng gen thường xuyên giữa hai quần thể cùng loài.
Câu 34: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
B. Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên,
C. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
D. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
Câu 35: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. cách li địa lí

B. cách li sinh thái.
C. cách li tập tính
D. Lai xa và đa bội hóa
Câu 36: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về nhân tố tiến hóa có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Nếu có sự di – nhập gen chắc chắn làm giảm alen của quần thể.
II. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen
quần thể.
III. Nếu quần thể chịu tác động của đột biến có thể xuất hiện alen mới.
IV. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần
thể.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 37: Theo quan niệm hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguồn nguyên liệu chủ
yếu cho quá trình tiến hóa?


Tiến hoá
A. Biến dị tổ hợp
B. Thường biến.
C. Đột biến NST.
D. Đột biến gen
Câu 38: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ
thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Áp lực của CLTN.
B. Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.
C. Tốc độ sinh sản của loài.
D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể.

Câu 39: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành
loài mới, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa
lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 40: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn
lọc tự nhiên?
(1) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số
kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh
hơn so với chọn lọc chống lại alen lặn.
(3) Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần
thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo
một hướng xác định.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2


Tiến hoá
ĐÁP ÁN
1. C


2. B

3. C

4. C

5. A

6. A

7. A

8. B

9. B

10. D

11. D

12. C

13. A

14. A

15. B

16. B


17. B

18. B

19. B

20. B

21. A

22. A

23. D

24. C

25. A

26. D

27. B

28. D

29. C

30. A

31. C


32. B

33. D

34. B

35. D

36. D

37. D

38. D

39. C

40. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là C.
VD : Quần thể ban đầu có cấu trúc : 0,25AA :0,5Aa :0,25aa, tần số alen A=a =0,5
- Nếu CLTN chống lại thể đồng hợp trội => cấu trúc quần thể là 2/3Aa :1/3aa → tần
số alen : 1/3A :2/3a
- Nếu CLTN chống lại thể đồng hợp => cấu trúc quần thể là 100%Aa, tần số alen A
=a =0,5
→ CLTN chống lại thể đồng hợp trội hoặc đồng hợp lặn làm thay đổi tần số alen
nhanh hơn CLTN chống lại cả thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn.

Ý A,B sai vì : CLTN không tạo ra kiểu gen mới
Ý D sai vì : CLTN đảm bảo sự sống sót, ưu thế sinh sản của các cá thể mang kiểu gen
quy định kiểu hình thích nghi.
Đáp án C.
Câu 2. Chọn B.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là B.
A sai vì hình thành loài có thể xảy ra khác khu vực địa lý
C sai vì hình thành loài bằng cách ly sinh thái xảy ra chậm chạp.
D sai vì hình thành loài bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa ít xảy ra ở động vật mà chủ
yếu ở thực vật
Chọn B
Câu 3. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là C, các cá thể sinh ra từ sinh sản vô tính có kiểu gen giống nhau nên khi
môi trường thay đổi sẽ bị ảnh hưởng hàng loạt.
Chọn C
Câu 4. Chọn C.
Giải chi tiết:
Ý đúng là C
Ý A sai vì CLTN tác động trực tiếp tới kiểu hình
Ý B, D sai vì không tạo tác làm thay đổi vốn gen của quần thể.
Chọn C
Câu 5. Chọn A.
Giải chi tiết:
Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành loài :
cách ly sinh thái và cách ly tập tính
Chọn A
Câu 6. Chọn A.
Giải chi tiết:



Tiến hoá
Nhân tố này tác động qua thời gian làm cho quần thể chỉ còn kiểu gen aa: đây là 1
dạng chọn lọc vận động
Ta có thể thấy nhân tố này làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần
thể
Trong quần thể sau khi chịu tác động của nhân tố X chỉ còn lại kiểu gen aa
Xét các phát biểu:
I đúng
II đúng
III sai
IV sai, vì kiểu gen AA cũng không còn
Chọn A
Câu 7. Chọn A.
Giải chi tiết:
Các loài phân ly ổ sinh thái để tránh sự cạnh tranh.
Chọn A
Câu 8. Chọn B.
Giải chi tiết:
Các phát biểu không đúng là: (2); (4)
Ý (2) sai vì cách ly địa lý không dẫn đến cách ly sinh sản
Ý (4) sai vì cách ly địa lý xảy ra với loài có khả năng phát tán mạnh.
Chọn B
Câu 9. Chọn B.
Giải chi tiết:
Đột biến làm thay đổi tần số alen rất chậm, giao phối không làm thay đổi tần số alen
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen nhanh và đột ngột.
Vậy các nhân tố làm thay đổi tần số alen nhanh và được xem là các nhân tố chính gây
nên sự thay đổi tiến hóa mạnh nhất là: Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, di

nhập gen
Chọn B
Câu 10. Chọn D.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là D.
Loài mới được hình thành qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tư
nhiên: tích lũy những biến dị có lợi và đào thải biến dị có hại.
Ý A, C sai vì đây là quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại
Ý B sai vì thiếu sự đào thải các biến dị kém thích nghi
Chọn D
Câu 11. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các thông tin phù hợp để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi khuẩn
nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là
: (2),(3)
Chọn D
Câu 12. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là C, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình (được quy định bởi toàn bộ
gen) mà không tác động trực tiếp lên từng gen
Chọn C
Câu 13. Chọn A.
Giải chi tiết:


Tiến hoá
Phát biểu không đúng là A, hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng trực
tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới
Chọn A
Câu 14. Chọn A.

Giải chi tiết:
Đột biến gen và di nhập gen vừa làm thay đồi tần số alen vừa có thể làm phong phú
vốn gen của quần thể
Giao phối không làm thay đổi tần số alen
CLTN, Các yếu tố ngẫu nhiên không làm phong phú kiểu gen của quần thể.
Chọn A
Câu 15. Chọn B.
Giải chi tiết:
Đacuyn chưa phân biệt đột biến và thường biến nên ý C là sai, như vậy chỉ có ý B là
phù hợp.
Chọn B
Câu 16. Chọn B.
Giải chi tiết:
Cách ly sau hợp tử: hợp tử được tạo thành nhưng bị chết ngay hoặc chết ở giai đoạn
phôi, sau sinh hoặc phát triển thành cơ thể bất thụ
Vậy các ý nói về cách ly sau hợp tử là: 2,3,6
Ý 1,4,5 là cách ly trước hợp tử
Chọn B
Câu 17. Chọn B.
Giải chi tiết:
trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tăng và dị hợp
giảm, giao phối không làm thay đổi tần số alen
các ý đúng là: (1),(3),(5),(7)
Chọn B
Câu 18. Chọn B.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là: I,IV,V
Ý II sai vì cơ quan thoái hóa không thể hiện tiến hóa đồng quy
Ý III tinh tinh không phải tổ tiên của loài người
Chọn B

Câu 19. Chọn B.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là (1)(5)
Các hình thức cách ly không tạo ra kiểu gen mới, cách ly địa lý không thể dẫn đến
hình thành loài mới mà chỉ có cách ly sinh sản mới hình thành loài mới,
Ý (4) sai vì lai xa và đa bội hóa chủ yếu ở thực vật
Chọn B
Câu 20. Chọn B.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là (3), vượn ngày nay không phải tổ tiên của con người
Chọn B
Câu 21. Chọn A.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là : 1,3,4,5,6
Ý 2 sai vì khi môi trường ổn định thì có chọn lọc ổn định làm tăng tần số kiểu gen
thích nghi.


Tiến hoá
Chọn A
Câu 22. Chọn A.
Giải chi tiết:
Các ví dụ về cách ly trước hợp tử là (1),(4)
Ý (2),(3) là cách ly sau hợp tử
Chọn A
Câu 23. Chọn D.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là D
A sai vì có thể xảy ra ở cả ĐV và thực vật
B sai, sự hình thành loài diễn ra chậm chạp

C sai, có sự tham gia của nhân tố tiến hóa
Chọn D
Câu 24. Chọn C.
Giải chi tiết:
Do chọn lọc giữ lại kiểu hình thích nghi được quy định bởi các kiểu gen nên đây là
chọn lọc định hướng
Chọn C
Câu 25. Chọn A.
Giải chi tiết:
Cơ thể lai xa mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài nhưng sau khi sinh sản sinh dưỡng
tạo ra cơ thể tứ bội mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài (thể song nhị bội)
Chọn A
Câu 26. Chọn D.
Giải chi tiết:
Đây là cách ly tập tính (tập tính sinh sản: chỉ giao phối với các cá thể có cùng màu với
mình)
Chọn D
Câu 27. Chọn B.
Giải chi tiết:
Tiến hóa nhỏ: làm thay đổi đổi cấu trúc di truyền của quần thể, diễn ra trên quy mô
quần thể và diễn biến không ngừng, kết quả : hình thành loài mới
Chọn B
Câu 28. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các đặc điểm của nhân tố đột biến là: II, IV
Ý I là đặc điểm của CLTN; ý III là đặc điểm của các yếu tố ngẫu nhiên
Chọn D
Câu 29. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là C

Ý A sai vì Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài có
khả năng phát tán mạnh
Ý B sai vì cách ly địa lý chỉ cản trở các cá thể giao phối với nhau, ít có cơ hội giao
phối với nhau
Ý D sai vì cách ly địa lý chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần
kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
Chọn C
Câu 30. Chọn A.
Giải chi tiết:


Tiến hoá
Nếu ta sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên, cùng liều lượng sẽ có thể dẫn đến hiện
tượng kháng kháng sinh do vi khuẩn gây bệnh không bị tiêu diệt bởi thuốc nữa. Trong
điều kiện bình thường, ở quần thể vi khuẩn xuất hiện các đột biến kháng thuốc nhưng
những thể đột biến này có sức sống kém hơn. Khi ta lạm dụng thuốc kháng sinh, các
thể đột biến này có khả năng sinh sản tốt hơn,tốc độ sinh sản nhanh phát tán gen kháng
thuốc trong quần thể làm cho đa số vi khuẩn có khả năng kháng thuốc
Chọn A
Câu 31. Chọn C.
Giải chi tiết:
Đây là tập tính học được nên A sai, giải thích đúng nhất là C, chỉ một vài quần thể mới
biết sử dụng đá làm nứt hạt.
Chọn C
Câu 32. Chọn B.
Giải chi tiết:
Cách ly địa lý có vai trò duy trì sự khác biệt về tần số alen giữa các quần thể.
Nhân tố làm chậm sự hình thành loài mới sẽ làm giảm sự khác biệt về tần số alen giữa
các quần thể đó chỉ có thể là di nhập gen
Chọn B

Câu 33. Chọn D.
Giải chi tiết:
Hình thành loài khác khu vực địa lý do các trở ngại địa lý , các trở ngại này có vai trò
duy trì sự khác biệt về tần số alen, thành phần kiểu gen giữa các quần thể, nếu thường
xuyên xảy sự di nhập gen, sự trao đổi về vốn gen thì sự hình thành loài sẽ khó xảy ra,
Chọn D
Câu 34. Chọn B.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là B, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen
nên những biến dị biểu hiện ra kiểu hình thì CLTN sẽ tác động (có cả biến dị di truyền
và không di truyền)
Chọn B
Câu 35. Chọn D.
Giải chi tiết:
Cách ly địa lý thường xảy ra với các loài động vật có khả năng di chuyển, phát tán
mạnh, cách ly tập tính, cách ly sinh thái xảy ra với động vật.
Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế lai xa và
đa bội hóa
Chọn D
Câu 36. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các nhận xét đúng là: II, III
Ý I sai vì nhập gen có thể mang alen mới vào quần thể
Ý IV sai vì CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen
Chọn D
Câu 37. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 38. Chọn D.
Giải chi tiết:
Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào các

yếu tố A,B,C
(SGK Sinh 12 trang 120)


Tiến hoá
Chọn D
Câu 39. Chọn C.
Giải chi tiết:
Cả 4 ý trên đều đúng
Chọn C
Câu 40. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là (1),(2)
Ý (3) sai vì CLTN không tạo ra alen mới
Ý (4) sai vì CLTN làm biến đổi tần số alen một cách từ từ và có hướng
Chọn D



×