Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

đề KT 1 tiet theo chuan KTKN lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.72 KB, 1 trang )

Họ tên:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp
HỌC KỲ I - Năm học 2010- 2011
I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
A. Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất (2điểm)
Câu 1. Trong hệ mặt trời, Trái Đất đứng ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh
theo thứ tự xa dần mặt trời
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 2. Đường vĩ tuyến dài nhất trên trái đất (có ghi số 0
0
) chia trái đất thành hai
nửa cầu Bắc và Nam được gọi là đường:
a. Chí tuyến bắc b. Chí tuyến Nam c. Xích đạo d. Kinh tuyến gốc
Câu 3: Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì ?
a. Mức độ thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ.
b. Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ.
c. Mức độ thu nhỏ các khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế.
Câu 4: Những kí hiệu bản đồ sau:   . . . thuộc loại kí hiệu nào dưới đây:
a. Kí hiệu điểm b. Kí hiệu đườnng c. Kí hiệu diện tích
B. Hãy điền những từ còn thiếu vào chỗ chấm (. . . ) trong đọan văn dưới đây sao cho đúng (1 điểm)
Những bản đồ có tỉ lệ trên 1: 200.000 là bản đồ có tỉ lệ….. . . . . . . . . . . . . . . . (1)…Những bản đồ
có tỉ lệ nhỏ hơn 1: 1. 000.000 là những bản đố có tỉ lệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2) . .
II/ Tự luận (3điểm)
- Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ trong bảng sau. Hãy cho biết 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực
địa ? (3 điểm)
Tỉ lệ bản đồ 1: 200.000 1: 1.000.000 1: 6.000.000
K/cách trên bản đồ (cm) 1 1 1
K/cách trên thực địa (km)
III.Kỹ năng(4điểm)
1. Dựa vào hình bên, hãy ghi tọa độ địa lý


của 4 điểm A, B, C, D ? (2điểm)
2. Hãy điền các phương hướng còn thiếu vào sơ đồ
ở dưới đây? (2 điểm)
Điểm
A
Bắc
Nam
Đông
Tây
2O
o
T
1O
o
T
O
o
1O
o
Đ
2O
o
Đ
3O
o
Đ
O
o
Xích đạo
1O

o
B
2O
o
N
1O
o
N
2O
o
B
× ×
×
A
B
D
4O
o
B
3O
o
B
4O
o
Đ
C
×
B
C D

×