Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỖ văn đức đề THI THỬ lần 9 KHÓA LUYỆN đề đề bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.83 KB, 6 trang )

Khóa học ôn thi THPT Quốc Gia Môn Toán

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chuẩn bị tốt kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2019 − 2020
Ban KHTN − Môn: Toán
Thời gian: 90 phút

KHÓA LUYỆN 99 ĐỀ
Đề thi thử lần 09
1.

Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số?
A. 81.

B. 90.

C. 99.

2.

Cấp số cộng ( un ) có u1 = 1 và u2 = −5 có công sai là

3.

A. −4.
B. −5.
Khối cầu có bán kính R = 1 thì có thể tích là
4


.
3

A. V =
4.

B. V =

B.

2
.
3

C. ( −2; +  ) .

.

B. 1.

Nghiệm của phương trình 2
A. x = 3.
1

7.

C. V =

.


D. 6.
D. V =  .

D. ( − ;0 ) .

Cho khối lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích khối lập phương là
A. 6.

6.

3

C. −6.

1
Cho hàm số f ( x ) = . Hàm số f ( x ) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
x

A. ( −1;1) .
5.



D. 100.

Nếu



f ( x ) dx = 2 và


−1

A. −1.

log 2 x

C. 36.

D. 12.

C. x = 32.

D. x = 5 2.

= 5 là

B. x = 5.
−1

 g ( x ) dx = 3 thì
1

1

  f ( x ) + g ( x ) dx bằng

−1

B. 5.


C. 1.

D. −5.

8.

Cho hàm số f ( x ) có f  ( x ) = x . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là
D. 3.

9.

A. 1.
B. 2.
C. 0.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình

A. y = x3 + 3x 2 + 1.

C. y = x3 − 3x 2 + 1.

D. y = x 3 − 3 x + 1.

C. 2 ln a.

D. 2 log a.

10.

B. y = − x 3 + 3x + 1.


Với a là số thực dương tùy ý, giá trị của ln a 2 là
A. log a.

B. ln a.

11.

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − sin x là
C. x 2 + cos x + C.

D. 2 − cos x + C.

12.

A. 2 x + cos x + C.
B. x 2 − cos x + C.
Số phức liên hợp của số phức z = −1 − i là
A. 1 + i.

C. 1 − i.

D. −1 + i.

B. i.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – />
1



Khóa học ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

13.

Trong không gian Oxyz , điểm M cách mặt phẳng ( Ozx ) một khoảng bằng 4 và có tung độ âm. Tung
độ của điểm M là
A. −2.

14.

B. −4.

B. ( 0;0;1) .

C. (1; − 1;0 ) .

D. (1; 0;1) .

Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Cô-sin góc giữa hai đường thẳng DC và BD là

2
.
3


B.

6
.
3

C.

2
.
3

D.

3
.
3

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x 4 − 2 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
B. 3.

C. 4.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 2 +

D. 5.

1
trên ( 0; +  ) là
x


3
1
2
B. 1.
C. 3 .
D.
.
.
2
4
2
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log 2 a = log 4 a 4b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.

20.

D. (1; 0;1) .

C. (1;0;0 ) .

B. (1; − 1; − 2 ) .

A. 2.
19.

2.

D.


Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : x − z − 2 = 0

A.
18.

5.

C.

Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( Oxy ) ?

A. (1;0; − 1) .
17.

7.

B.

A. (1;0; 2 ) .
16.

D. 0.

Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x = 3 có bán kính bằng
A. 1.

15.

C. −8.


3

B. a 2b = 1.

A. ab = 1.

D. a 3b 2 = 1.

C. a 3b = 1.

21.

Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 2 )  log 2 x 2 có bao nhiêu phần tử nguyên?

22.

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón là
A. 9 3 .

23.

D. 27 3 .

C. 27 .


B. 18 .

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x

f ( x)
f ( x)

−

−1



0

0

+

+

0



2
0


+
+

+

6
−1

3

Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) − 9 = 0 là
2

A. 4.
24.

B. 6.

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. ln x + C .

B. ln ( − x ) + C.

C. 2.
1
trên khoảng ( − ; 0 ) là
x
C. − ln ( − x ) + C.

D. 8.


D. − ln x + C.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2

Thầy Đỗ Văn Đức – />

Khóa học ôn thi THPT Quốc Gia Môn Toán

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

25.

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

( P ) : 2x − y + 2z +1 = 0

và hai điểm A (1;0; − 2 ) ,

B ( −1; − 1;3) . Mặt phẳng ( Q ) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình

A. 2 x − y + 2 z + 2 = 0.
26.

B. 3 x + 14 y + 4 z + 5 = 0. C. 3 x + 14 y + 4 z − 5 = 0. D. 2 x − y + 2 z − 2 = 0.


Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
A. V = 2a 3 .

B. V =

2a 3
.
4

C. V =

2a 3
.
3

27.

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

28.

A. 2.
B. 3.
C. 1.
Đồ thị hàm số sau có thể là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây

A. y = x 2 + 2 x
29.


B. y = x 2 − 2 x .

D. V =

2a 3
.
6

x−2

x −2

C. y = 2 x − x  .

D. 4.

D. y = x 2 − 2 .

Cho số phức z = ( m 2 + 1) + ( m − 1) i trong đó m  . Gọi ( C ) là tập hợp điểm biểu diễn số phức z
trên mặt phẳng Oxy. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và đường thẳng x = 5 là

30.

32
31
D. S = .
.
3
3
Cho số phức z = −3 + 4i. Gọi z 0 là căn bậc hai của số phức z có phần ảo dương. Phần thực của z 0 là


D. 1.

31.

A. −1.
B. −2.
C. 2.
Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 có tọa độ là:
A. ( 0; 2 ) .

D. ( 2;0 ) .

A. S = 11.

32.

B. ( 0;0 ) .

C.

C. ( 2; 2 ) .

Trong không gian Oxyz , cho u = (1;0;1) và v = (1; 2; − 1) . Vectơ  v , u  có tọa độ là
A. ( 2; − 2; − 2 ) .

33.

B. S = 10.


B. (1; − 1; − 1) .

C. ( −1;1;1) .

D. ( −2; 2; 2 ) .

Trong không gian Oxyz , Mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y − 1) + z 2 = 4 cắt mặt phẳng ( Ozx ) theo giao tuyến là
2

đường tròn có bán kính bằng
A.
34.

3.

C. 2.

D. 3.

Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A (1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) và C ( 0;0; − 1) :
A. 2 x + y − 2 z − 2 = 0.

35.

B. 15.
B. 2 x + y − 2 z = 0.

C. 2 x + y + 2 z − 2 = 0.

D. 2 x + y − z = 0.


Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm
M (1;1;1) và N ( −2;0; − 2 ) ?

A. u2 = (1;0; − 1) .

B. u1 = (1;0;1) .

C. u3 = ( 2;0; − 1) .

D. u3 = ( 2;0; − 3) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – />
3


Khóa học ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

36.

37.

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác
nhau mà tổng các chữ số của nó là 1 số lẻ

A. 31680.
B. 32800.
C. 33102.
D. 34040.
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa SB và AC
A.

38.

2a 57
.
19

B.

2a 31
.
19

C.

16a
.
19

D.

Cho hàm số f ( x ) có f (1) = 1 và f  ( x ) = ln x với x  0. Khi đó


16 2a
.
19

e

 f ( x ) dx = a + be + ce

2

với a, b, c

1

là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c bằng
A.
39.

40.

41.

1
.
3

B.

C.


Tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x ) =

3
.
2

D.

m 1− x +1
đồng biến trên
2 1− x + m +1

1
.
2

15 

 − ; 
16 


 m  −2
D. 
.
m  1
Cho hình trụ có trục OO và bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục OO và cách
OO một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. −2  m  1.


B. −1  m  1.

A. 16 3 .

B. 8 3 .

3
C. −  m  1.
2

C. 32 3 .

Cho x, y là hai số thỏa mãn x log3 x = 81 và 3

log y 3

1

log 3 y x =

A.
27 .

x
log 3 y = 3

42.

2

.
3

D. 36 3 .

= 27. Khẳng định nào sau đây là đúng?

1
B. log 3 y = .
27

log3 y x = 3
D. 
.
x
log3 y = 9

C. log 3 y = 3.
x

x

Có bao nhiêu giá trị nguyên m   −10;10 để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

x 2 + mx − 2
trên  0; 2
x −1

đạt nhỏ nhất
A. 9.

43.

B. 10.

C. 11.

D. 12.

Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 9 − 2 ( m + 1) 3 − 3 − 2m  0 có ngiệm đúng với
x

x

mọi x  .
3
A. m  − .
2

44.

3
B. m  − .
2

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
hàm số f ( 2 x ) trên
A.

2x + 3
.

8 ( x 2 + 1)

+

thỏa mãn



f

(

4
C. m  − .
3
x +1
x +1

)d x = 2 (

2
D. m  − .
3

x +1 + 3
x+5

) + C. Một nguyên hàm của



B.

x+3
.
4 ( x 2 + 1)

C.

2x + 3
.
4 ( x 2 + 1)

D.

x+3
.
2 ( x2 + 4)

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4

Thầy Đỗ Văn Đức – />

Khóa học ôn thi THPT Quốc Gia Môn Toán

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


45.

Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x

−

f ( x)

− 2

+

0



0

+

0

4

f ( x)

+


2



0
4

2
−
−
 9  
Số nghiệm thuộc đoạn  − ;  của phương trình 2 f ( sin x + cos x ) − 5 = 0 là
 4 4

A. 6.
46.

B. 5.

C. 7.

D. 4.

Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x 3 − 3x 2 ) là
A. 7.
C. 3.

47.


B. 4.
D. 6.

Có bao nhiêu cặp số ( x ; y ) với x 

+

, y

và x  2020 thỏa mãn

log 2 x x + x ( 2 y + y − 1) = 2

A. 12.
48.

B. 9.

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

C. 10.

D. 11.

thỏa mãn x f ( x ) + f ( x − 1) = x + x3 + x 2 x  . Khi đó
3

5

2


8

1

 f ( x ) dx bằng
0

A.
49.

3
.
2

B.

1
.
2

C. −1.

D.

1
.
3

Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bằng a , SBA = SCA = 90, góc giữa hai

mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) bằng 60. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.

50.

a3
.
24

B.

a3
.
6

C.

a3 3
.
8

D.

2a 3
.
24

Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau.
Hàm số g ( x ) = f (1 − 2 x ) − 3x 2 − 3x nghịch biến trong khoảng nào dưới
đây?


3

A.  − ; −  .
2


 1 
B.  − ;0  .
 2 

 3 1
C.  − ; −  .
 2 2

D. ( 0; +  ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – />
5


Khóa học ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán

website: www.bschool.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1.


2.

3.

CÁC MỐC THỜI GIAN


Thời gian khóa link đề: 10:33



Thời gian post kết quả thi và công bố giải thưởng: 11:00 tại />


Thời gian Livestream chữa chi tiết: 9:00 (11/4/2020)

CÁC LINK CẦN LƯU Ý


Địa điểm thi tổ chức tại Fanpage: />


Facebook thầy Đỗ Văn Đức: />


Kênh Youtube học tập Free: />


Group học tập: />



Tổng hợp buổi học khóa LIVE: />


Tổng hợp buổi học khóa Tổng ôn và Luyện Đề: />
VỀ KHÓA HỌC TỔNG ÔN VÀ LUYỆN ĐỀ (BLIVE-BM)


TỔNG ÔN
o Tổng ôn 30 chuyên đề thuộc các chủ đề chắc chắn thi, mức độ VD -VDC
o Cực trị Oxyz, Cực trị số phức, Đồ thị hàm số, Tổ hợp xác suất, Tỉ số thể tích, Phương trình
Mũ – Logarit, Hàm đặc trưng, Min Max, Quan hệ vuông góc…



LUYỆN ĐỀ
o Tổng số đề Luyện: 99 đề
o Số đề LIVESTREAM chữa chi tiết FULL 50 câu trong GROUP: 60 đề
o Số đề Có hay và đặc sắc có đáp án chi tiết: 39 đề.



ƯU ĐÃI ĐĂNG KÝ: Được vào thẳng khóa BLIVE-I đã học xong 70 buổi (theo từng chuyên đề)

ĐÁP ÁN
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32


33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47


48

49

50

NHÓM 6H SÁNG DẬY SỚM HỌC BÀI: />_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6

Thầy Đỗ Văn Đức – />


×