Tải bản đầy đủ (.docx) (153 trang)

636 câu lý thuyết tổng hợp hóa hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.36 KB, 153 trang )

Câu 1: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào trong 4 chất dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H-COO-CH3.

B. CH3-COOH.

C. HO-CH2-CHO. D. CH3-CH2-CH2-OH.
Câu 2: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. Ancol etylic. B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Glyxin.

Câu 3: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ,
glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
Chất
Dung dịch AgNO3/NH3,

Y
Kết tủa trắng

to
Nước Br2

bạc
Nhạt màu

Z

X
Kết tủa trắng



T

bạc
Kết tủa
trắng

Các dụng dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.

B. phenol, glucozơ, glixerol,

fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.

D. fructozơ, glucozơ, phenol,

glixerol.
Câu 4: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phát biểu sAu:
(1) Glucozơ và fructozơ đều tác dụngvới Cu(OH) 2 tạo dung dịch xAnh lAm.
(2) Saccarozơ và mantozơ thủy phân đều cho 2 phân tử monosAccArit.
(3) Tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân củA nhAu.
(4) Chất béo còn được gọi là triglixerit.
(5) Gốc hiđrocacbon của Axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.


D. 5.

Câu 5: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, Anilin, metyl Amin. S ố
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 6: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.

B. C6H5NHCH3 và CH3-CHOH-CH3.

C. C2H5OH và (CH3)2NH.

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2.

Câu 7: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z)
và đimetyl ete (T), alanin (G). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chi ều tăng d ần nhiệt độ sôi là:
A. Z, T, Y, G, X. B. Y, T, X, G, Z. C. T, Z, Y, X, G. D. T, X, Y, Z, G.


Câu 8: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: phenol; axit acrylic; axit axetic; triolein; vinyl
clorua; axetilen; và tert-butyl axetat. Trong các chất trên số chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. 3.


B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 9: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol,
glucozơ. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là
A. Quì tím.

B. Dung dịch AgNO3/NH3.

C. CuO.

D. Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.

Câu 10: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Số chất có CTPT C4H8O2 phản ứng được với NaOH là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 11: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây
hợp lí?
A. CH3OH < C2H5COOH < CH3COOCH3.


B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3.

C. CH3COOCH3< C2H5COOH < C3H7OH.

D. CH3COOCH3< C3H7OH < C2H5COOH.

Câu 12: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng với NaOH, NA.
B. Phenol và anilin có tính bazơ nên chúng tác dụng với dung dịch Br2.
C. Phenol và anilin đều tác dụng với dung dịch Br2 và HNO3.
D. Ancol etylic và ancol isopropylic đều bị oxi hoá bởi CuO và tạo ra an đehit.
Câu 13: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol,
phenylamoni clorua, ancol benzylic, m-crezol, mononatri glutamat. Trong các chất này, số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là:
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 14: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin là polime mạch không phân nhánh.
B. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những phân tử nhỏ.
C. Amino axit là hợp chất đa chứC.
D. Xenlulozơ là polime mạch không nhánh, không xoắn
Câu 15: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

C. NH2CH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin làm quì tím hóa hồng.


Câu 16: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: phenol, axit axetic, etyl axetat, ancol etylic,
tripanmitin. Số chất phản ứng được với NaOH là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 17: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3),
axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (2) < (3) < (4) < (1).

B. (3) < (2) < (1) < (4).

C. (1) < (3) < (2) < (4).

D. (2) < (3) < (4) < (1).

Câu 18: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có 5 ống nghiệm, mỗi ống chứa một trong các dung dịch sau:
glixerol, glucozơ, lòng trắng trứng, natri hiđroxit, axit axetic . Để phân biệt 5 dung dịch này có thể
dùng một loại thuốc thử là:
A. Br2.

B. AgNO3/NH3.


C. Quì tím.

D. CuSO4.

Câu 19: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và
HCOOCH3 (T). Các chất không làm đổi màu quì tím là
A. X, Y.

B. X, Y, Z.

C. X, Y, T.

D. Y, T.

Câu 20: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng d ần
từ trái sAng phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
o

Câu 21: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch)

t




Y + Z; Y

o

+ NaOH (rắn)

t , CaO



T + P;

o

T

1500 C



o

Q + H2; Q + H2O

t ,xt



Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:


A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.

B. HCOOCH=CH2 và HCHO.

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

Câu 22: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo
thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X
là:
A. CH3CH(CH3)CH2OH.

B. CH3CH(OH)CH2CH3.

C. (CH3)3COH.

D. CH3OCH2CH2CH3.

Câu 23: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic . Chất có
nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:


A. axit etanoiC.

B. etanol.

C. etanal.

D. etan.


Câu 24: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit
ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin,
(6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng h ợp:
A. (1), (2), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (4), (5).

Câu 25: (thầy Tòng Văn Sinh 2018)Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH,
C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 26: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất
C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH tăng dần theo trật tự nào?
A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.

B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH.

C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.


D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.

Câu 27: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3đien, toluen. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là:
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 28: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử
C7H8O?
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 29: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CHCHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra
một sản phẩm là:
A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 30: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và

butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 31: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CHCHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra
một sản phẩm là:
A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 32: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng
phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

D. C4H10, C4H8.


Câu 33: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: ancol etylic, glixerol, axit axetic, đimetyl ete và
axit fomiC. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 34: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử
C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng v ới H 2 nhưng chỉ
có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH 3COOH. Các chất X, Y,
Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.

B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.

C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.

D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO

Câu 35: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3
là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen.

B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.

D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.


Câu 36: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng
của nhau?
A. C2H6, CH4, C3H8.

C. C2H5OH, CH3COOH.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

D. CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH.

Câu 37: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử
C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạC. Y không tác dụng được với Na
nhưng có phản ứng tráng bạC. Z không tác dụng được với Na và không có khả năng tráng bạc. Các
chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
Câu 38: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ




X




Y





CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH2OH và CH2=CH2.

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu 39: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở);
C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quì tím ẩm. Số chất tác dụng
được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là:


A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 40: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra
anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etyli C. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, O2, H2O. B. C2H2, H2O, H2. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.
Câu 41: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa
tác dụng được với nước brom?

A. CH3CH2COOH.

B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOH.

D. CH3CH2CH2OH.

Câu 42: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol,
phenylamoni clorua, phenyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 43: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit
ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin,
(6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng h ợp:
A. (1), (2), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (4), (5), (6).

Câu 44: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong dãy chuyển hóa: C2H2
+Y
→


D. (2), (3), (4), (5).

+H2O



X

+H2



Y

+O2



Z

T. Chất T là

A. CH3COOH.

B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3.

Câu 45: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ
sôi từ trái sang phải là
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.


B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

Câu 46: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 47: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Chất hữu cơ nào dưới đây có số nguyên tử hiđro trong phân
tử là số chẵn?
A. axit glutamic.
B. hexametylenđiamin. C. vinyl clorua.
D. clorofom.
Câu 48: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol.
B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.
C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom.


D. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 49: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các dung dung dịch sau: Na2CO3 (1); FeCl3 (2); H2SO4 loãng

(3); CH3COOH (4); C6H5ONa (thơm) (5); C6H5NH3Cl (thơm) (6); (CH3)2NH2Cl (7). Dung dịch CH3NH2
tác dụng được với các dung dịch:
A. (3); (4); (6); (7). B. (2); (3); (4); (6). C. (2); (3); (4); (5).
D. (1); (2); (4); (5).
Câu 50: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các dung dịch sau: glucozơ (1); mantozơ (2); saccarozơ
(3); axit axetic (4); glixerol (5); axetanđehit (6). S ố dung d ịch hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 51: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Do có liên kết hiđro, nhiệt độ sôi của axit axetic cao hơn metyl fomat
(b) Phản ứng xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH đun nóng là phản ứng thuận nghịch.
(c) Axit fomic là axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó.
(d) Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước (fomalin) dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, ...
(e) Trong công nghiệp axetanđehit chủ yếu được dùng để sản xuất axit axetic.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 52: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin và anilin đều là những chất tan tốt trong nước.
(b) Miozin và albumin đều là những protein có dạng hình cầu.
(c) Tristearin và tripanmitin đều là những chất rắn ở điều kiện thường.
(d) Saccarozơ và glucozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch màu xanh thẫm.
(e) Phenol và anilin đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.
(f) Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 53: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho phản ứng hóa học sau:

X + NaOH 
→ CH 3CHO + ( COONa ) 2 + C 2 H 5OH
Kết luận nào dưới đây về X là không đúng?
A. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.
B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
Câu 54:(GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. saccarozơ
Câu 55:(GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?
A. Lysin.
B. Anilin.
C. axit glutamic
D. metylamoni clorua.
Câu 56: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh thẫm.
B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt.
C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.
D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.
Câu 57: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với
Na2CO3?

A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat.
B. axit axetic, phenol, axit benzoic.


C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.
D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat.
Câu 58: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau:
a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
b, Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một d, Dung dịch axit
axetic tác dụng được với Cu(OH)2
e, Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 59: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH,
C6H5NH2 (anilin), CH3COOH và HCl. Ở 25oC, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi
lại trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
pH
8,42
3,22
2,00
3,45

Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. X có phản ứng tráng gương.
B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.
D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.
Câu 60: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hợp chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không chứa
nhóm –CH2–). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X
đã phản ứng. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X → Y + H2O
(2) X + 2NaOH → 2Z + H2O
(3) Y + 2NaOH → Z + T + H2O
(4) 2Z + H2SO4 → 2P + Na2SO4
CaO,t °


(5) T + NaOH
Na CO + Q
(6) Q + H2O → G
Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Trong các phát bi ểu sau:
(a) P tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol P phản ứng.
(b) Q có khả năng thúc cho hoa quả mau chín.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thì thu được Z.
(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 61:(GV VŨ KHẮC NGỌC) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

C. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hóa.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 62: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với
NaOH thu được 1 ancol và 2 muối. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau.
B. X gồm 1 axit và một este của axit khác.
C. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau hoặc là hỗn hợp gồm 1 axit và một
este của axit khác.
D. X gồm 1 axit và 1 ancol.


Câu 63: (GV VŨ KHẮC NGỌC) X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 và thỏa mãn tính chất:
t°C
→
X + 2NaOH
2Y + H2O
Y + HCl (loãng) → Z + NaCl
Nếu cho 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H 2?
A. 0,05 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,15 mol.
Câu 64: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Có các phát biểu:
1. Các axit béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn axit béo không no.
2. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên t ử C.
3. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (α và β).
4. Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng α (vòng 5 hoặc 6 cạnh).
5. Trong phân tử saccarozơ không có nhóm OH hemiaxetal.
6. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 65:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ rằng trong phân tử phenol có
sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm hiđroxyl?


A. C6H5OH + NaOH
C6H5ONa + H2O
Ni,t°


B. C6H5OH + 3H2
C6H11OH


C. C6H5OH + 3Br2
C6H2Br3OH↓ + 3HBr


D. C6H5ONa + CO2 + H2O
C6H5OH + NaHCO3
Câu 66:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các nhận định sau:
(1) Axit béo là các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh và có chẵn
nguyên tử cacbon (12C-24C).
(2) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(3) Lipit gồm nhiều loại: chất béo, sáp, steroit, photpholipit, ….
(4) Chất béo chứa các gốc axit béo không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo r ắn.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 67:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Chất nào dưới đây tan tốt trong nước?
A. xenlulozơ. B. anilin.
C. fomanđehit.
D. keratin.
Câu 68:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau:
a, Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường baz ơ.
b, Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
c, Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
d, Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.
e, Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 69:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho sơ đồ chuyển hoá sau
+ H 2 ,t °
xt,t °
+Z
C2 H 2 
→ X 
→ Y 

Pd,PbCO3

t °,xt,p
Caosu buna-N

Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. benzen; xiclohexan; amoniac.
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 70:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH,
C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 71:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch
hở. Thủy phân hoàn toàn X thu được glixerol và 2 axit hữu cơ đơn chức Y, Z (trong đó Z h ơn Y một
nguyên tử cacbon). Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn điều kiện trên.
B. X có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Phân tử X có 1 liên kết π.
D. Y, Z là 2 đồng đẳng kế tiếp.
Câu 72:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1),
metylamin (2), glixin (3), axit glutamic (4), axit 2,6- điaminohexanoic (5), H 2NCH2COONa (6). Các
dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là
A. (1), (2).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (5).
D. (2), (3), (6).

Câu 73:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa;
HCOOCH=CH2; CH3COONH4. Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 74:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic,
phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p- crezol, cumen. S ố chất trong dãy tác d ụng đ ược v ới
dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 75: ( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan
trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản
ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenluloz ơ là
A. (3), (4), (5) và (6)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (2), (3), (4) và (5)
D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 76:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các loại quần áo dệt từ tơ tằm, len lông cừu, ... không nên gi ặt trong xà phòng có tính
kiềm.
B. Từ hỗn hợp glyxin và alanin có thể trùng ngưng thành tối đa 3 đipeptit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn hemoglobin chỉ thu được các α-amino axit.
D. Lysin là chất chỉ có tính bazơ.
Câu 77:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các chất: phenylamoni clorua, phenol, đồng (II) axetat,
glyxin, tơ nilon-6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 2

C. 4
D. 3
Câu 78:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho sơ đồ sau:
xt,t °
xt,t °
X + H 2 
→ ancol X1.
X + O 2 

axit hữu cơ X2.
xt,t °
X1 + X 2 
→ C6 H10O 2 + H 2O.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO. D. CH2=C(CH3)-CHO.
Câu 79:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Xà phòng hóa hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol
(2) Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic.


(3) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, t0)
(4) Để phân biệt glucozơ và mantozơ có thể dùng nước brom
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(6) Để phân biệt anilin và phenol có thể dùng dung dịch brom
(7) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm
(8) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng
(9) Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nước cứng
Số phát biểu đúng là

A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
Câu 80:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Có 3 chất hữu cơ thuần chức, mạch hở, thuộc các nhóm chức
của chương trình phổ thông. Công thức phân tử lần lượt là C3H4O2, CH2O2 và C2H4O2. Nhóm chức
của mỗi chất đều khác nhóm chức của 2 chất còn lại. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Cả 3 chất đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Cả 3 chất đều có thể phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng.
C. Có 2 chất có thể phản ứng với H2, đun nóng trong Ni.
D. Có 1 chất là hợp chất chưa no.
Câu 81:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo.
(2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(3) Để khử mùi tanh của cá (do các amin có mùi gây ra) người ta thường dùng dung d ịch
giấm ăn.
(4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.
(6) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
(7) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím
hoặc đỏ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 82:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO
người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận
sau:
A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.

B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 83:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhận
biết được các chất: ancol etylic, glixerol, anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn?
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Quỳ tím.
C. Cu(OH)2/OH−.
D. Kim loại Na.
Câu 84: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các nhận định sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucoz ơ và saccaroz ơ.
(c) Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2.
(d) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(e) Anilin tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa màu vàng.
(g) Oligopeptit cấu tạo nên protein.
Số nhận định sai là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.


Câu 85:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong các ứng dụng sau:
(1) Dùng để uống
(2) Dùng làm nhiên liệu
(3) Dùng làm dung môi
(4) Dùng trong công nghiệp dược phẩm
(5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm.
Những ứng dụng nào của ancol etylic

A. (1)(2)(3)(5)
B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (2)(3)(4)(5)

D. (1)(3)(4)(5)

Câu 86: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T
với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
T
Quỳ tìm
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
X,Y
Cu(OH)2
Z
Nước brôm
Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh
Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch xanh lam
Kết tủa trắng


Câu 87: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Có các chất sau: C2H5OH,CH3COOH,C6H5ONa (natri
phenolat), C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là (coi xúc tác, hóa
chất đầy đủ)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 88: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trước đây người ta hay sử dụng chất này để làm bánh phở
trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. axeton
B. fomon
C. axetanđehit
D. băng phiến
Câu 89:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH;
CH3COOH, HCl; C6H5OH(phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau
Chất
X
Y
Z
T
pH dd nồng
6,48
3,22
2,00
3,45
độ 0,01M,
250C
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T cho được phản ứng tráng bạc.
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3 .
Câu 90:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
A. Các đồng đẳng của etilen dễ phản ứng cộng với HCl hơn etilen
B. Tất cả các ank – 1- in đều phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C. Trong toluen dễ tham gia phản ứng thế với Cl2 (có xúc tác Fe, đun nóng ) hơn benzen.
D. Toluen dễ tham gia phản ứng với Cl2 có chiếu sáng hơn metan.
Câu 91: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.


(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nit ơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (4), (5)

D. (1), (2), (3)

Câu 92:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chọn nhận xét sai
A. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.
B. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 1400 C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có dY/X >1
D. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
Câu 93: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng công thức C3H7NO2.
Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa
và khí T. Các chất Z & T lần lượt là

A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3NH2 và NH3
D. CH3OH và NH3
Câu 94: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E
như sau:
Mẫu
Thuốc thử
Hiện tượng
thử
A
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun
Kết tủa Ag trắng sáng
nóng
B
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C
Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
Dung dịch xanh lam
D
Nước Brôm
Mất màu dung dịch Br2
E
Quỳ tím
Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucoz ơ.

D. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
Câu 95: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ,
metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, gly-gly. S ố ch ất tác d ụng v ới dung d ịch NaOH loãng,
nóng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 96: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng
dần từ trái sang phải là
A. C2H6,C2H5OH,CH3CHO,CH3COOH.
B. CH3COOH,C2H6,CH3CHO,C2H5OH.
C. C2H6,CH3CHO,C2H5OH,CH3COOH.
D. CH3CHO,C2H5OH,C2H6,CH3COOH.
Câu 97: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang
màu xanh là
A. metyl amin, amoniac, natri axetat
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđoxit
C. anilin, metyl amin, amoniac
D. anilin, amoniac, natri hiđroxi
Câu 98:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z với thuốc thử
được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh



Y
Z

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch màu tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
Kết tủa Ag trắng
nóng
X, Y, Z lần lượt là
A. (3) metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng
B. .(2) metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
D. .(1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng
Câu 99: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng
dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:
Chất
X
Y
Z
T
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu Không đổi màu
Hóa đỏ
Không có kết
Không có kết
Không có kết
Nước Brom
Kết tủa trắng

tủa
tủa
tủa
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
Câu 100: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho dãy các chất:
KAl(SO4)2.12H2O,C2H5OH,C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH , Ca(OH)2,CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 101: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch hở, không phân nhánh
B. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn cho sản phẩm cuối cùng là glucoz ơ
C. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh
D. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot
Câu 102: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ
mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein
B. dung dịch NaOH
C. nước brom
D. giấy quì tím
Câu 103: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N . Đun X với
dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y.
Cho hơi Y qua CuO, to được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOCH(CH3)2.
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
C. CH3(CH2)4NO2

D. H2NCH2CH2COOC2H5
Câu 104:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng

X + 2NaOH 
→ Y + Z + H 2 O.
với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau:
Biết Z là
một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)
B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)
C. X chứa hai nhóm –OH. (2)
D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)
Câu 105: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3


D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
Câu 106:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các chất sau : etan, axetilen, buta-1,3-đien, stiren,
toluen, phenol, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch Br 2 ở nhiệt độ thường là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 107: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các chất sau: C6H5OH(X),C6H5NH2(Y),CH3NH2(Z) và
HCOOCH3(T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là
A. Y và T
B. X, Y, Z

C. X, Y, T.
D. X và Y
Câu 108: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH dư, thu được
sản phẩm gồm glixerol và chất có công thức nào sau đây?
A. C17H35COOH.
B. C17H33COONa.
C. C17H35COONa.
D. C17H31COONa.
Câu 109: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với
các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Chất
X
Y
Z
T
Q
Thuốc thử
không đổi
không đổi
không đổi
không đổi
không đổi
Quỳ tím
màu
màu
màu
màu
màu
Dung dịch
AgNO3 / NH 3

không có
không có
không có
Ag ↓
Ag ↓
k
ế
t
t

a
k
ế
t
t

a
k
ế
t
t

a
,
đun nhẹ
Cu ( OH ) 2
Cu ( OH ) 2
Cu ( OH ) 2
dung dịch
dung dịch

không tan
lắc
xanh lam
xanh lam
không
tan
không
tan
nhẹ
kết tủa
không có
không có
không có
không có
Nước brom
trắng
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
Câu 110:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của
ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:
Nhiệt độ sôi (℃)
Nhiệt độ nóng
Độ tan trong nước (g/100ml)

chảy (℃)
20℃
80℃

X
181,7
43
8,3
Y
Z

Phân hủy trước khi
sôi
78,37

248

23

60

-114





X,Y,Z tương ứng là:
A. glyxin, phenol, ancol etylic
B. ancol etylic, glyxin, phenol

C. phenol, ancol etylic, glyxin.
D. phenol, glyxin, ancol etylic.
Câu 111: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm
-OH và có nhóm
A. anđehit
B. amin
C. cacboxyl
D. cacbonyl
Câu 112:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH;
(4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực baz ơ là


( 3) > ( 1) > ( 6 ) > ( 2 ) > ( 4 ) > ( 5 )
A.

( 1) > ( 3) > ( 5 ) > ( 4 ) > ( 2 ) > ( 6 )

( 5 ) > ( 4 ) > ( 2 ) > ( 6 ) > ( 1) > ( 3)
.

B.

( 5) > ( 4 ) > ( 2 ) > ( 1) > ( 3) > ( 6 )

.

C.
.
D.
.

Câu 113:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dung dịch nào sau đây có pH < 7.
A. CH3COOH
B. NaCl
C. C2H5OH
D. NH3
Câu 114:(GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2CH2CH3
D. CH3CHO.
Câu 115: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH) 2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch Anilin không làm quỳ tím chuyển màu
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 116: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Tại Việt Nam, tỷ lệ người mắc bệnh ung thư phổi ở nam
giới là 29,6/100.000 người, đứng hàng thứ hai trong các bệnh ung thư hay gặp ở nam gi ới (ch ỉ sau
ung thư gan) và cũng là một trong bốn loại ung thư hay gặp ở nữ gi ới (tỷ lệ mắc bệnh đạt
7,3/100.000 dân). Có khoảng 90% bệnh nhân ung thư phổi là ở ngoài độ tuổi 60. T ỷ l ệ m ắc b ệnh
ung thư phổi ở Việt Nam khá cao, phản ánh tình trạng số người nghiện thuốc lá ở nước ra rất lớn
(Việt Nam là một trong số 15 quốc gia có số lượng người hút thuốc lá cao nhất thế gi ới).
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin.

B. cafein
C. nicotin.
D. moocphin.
Câu 117: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
Câu 118: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các chất vinyl axetilen, axit fomic, butanal, propin,
fructozơ. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 119: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4 chất:
glyxin, metyl fomiat, axit glutamic, metylamin và các tính ch ất c ủa các dung d ịch đ ược ghi trong
bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Quỳ tím
AgNO3 / NH 3

X

Y

Z

T


Hóa xanh

Không đổi màu
Kết tủa trắng
bạc

Không đổi màu

Hóa đỏ

Chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Metyl fomiat, glyxin, metylamin, axit glutamic
B. Axit glutamic, metyl fomiat, glyxin, metylamin
C. Metylamin, metyl fomiat, glyxin, axit glutamic
D. Metylamin, glyxin, metyl fomiat, axit glutamic

Không có kết tủa


Câu 120: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho một số tính chất sau: (1) có tính dai, (2) bền với
nhiệt, (3) có mạch polime không phân nhánh, (4) kém bền với ki ềm và axit, (5) tham gia ph ản ứng
tráng bạc. Các tính chất đúng của tơ nilon – 6,6 là
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4
C. (2), (3), (4), (5)
D. (2), (3) , (4)
Câu 121: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung
dịch brom
A. tristeari
B. anlyl axetat

C. etyl fomiat
D. mantozơ
Câu 122: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) 6X → Y
(2) X + O2 → Z
(3) E + H2O → G
(4) E + Z → F
(5) F + H2O → Z + G.
Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3.
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
Câu 123: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho sơ đồ :
+ Cu ( OH )2
+ NaOH d

→ ( Y ) 
→ ddxanhlam
( X ) C4 H 8 Br2 
CTPT phù hợp của X là
A. CH2BrCH2CH2CH2Br.
B. CH3CHBrCH2CH2Br.
C. CH3CH2CHBrCH2Br. D. CH3CH(CH2Br)2.
Câu 124: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
X 
→ G 
→ T 
→ metan
E→

+ HCl
Y 
→ axit metacrylic 
→ F 
→ polimetyl metacrylic
Trong số các công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.
(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5. (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.
(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 125: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH
mà không tác dụng với Na có công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 126: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với
thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
X ,T
Quỳ tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Y, Z
Cu(OH)2

X, T
Dung dịch FeCl3
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh
Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch màu xanh lam
Kết tủa đỏ nâu


C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.
Câu 127: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Hai chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH
loãng?
A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. CH3NH3Cl và CH3NH2.
D. CH3NH3Cl và H2NCH3COONa.
Câu 128: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các chất sau :
(1) CH3CH2OH
(2) CH3CH2CH2OH
(3) CH3CH2CH(OH)CH3
(4) CH3OH
Dãy nào sau đây sắp xếp các chất đúng theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (4) < (1) < (2) < (3). C. (2) < (3) < (1) < (4).
D.

(3) < (2) < (1) < (4).
Câu 129: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử
C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù
hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là
A. 8
B. 10
C. 6
D. 7
Câu 130: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã
cho)
X + 4NaOH → Y + Z + T + 2NaCl + X1
Y + 2[Ag(NH3)2]OH → C2H4NO4Na + 2Ag + 3NH3 + H2O
Z + HCl → C3H6O3 + NaCl
T + Br2 + H2O → C2H4O2 + X2
Phân tử khối của X là :
A. 227
B. 231
C. 220
D. 225
Câu 131: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dêc tan trong nước.
D. Các amin không độc.
Câu 132: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho sơ đồ chuyể hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit
axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat
B. glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđehit axetic

Câu 133: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các chất: CH3COOH, CH3CHO, HCHO, C2H5OH,
HCOOCH3 , HCOOH ; C2H2; HOOC-COOH có bao nhiêu chất có phản ứng tráng gương?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 134: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các phát biểu sua :
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5


Câu 135:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có công
thức phân tử C2H4O2 tác dụng với dung dịch NaOH, Na, dung dịch AgNO3/NH3 thì số phương trình
phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 136: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các hợp chất hữu cơ C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch
hở), C3H4O2 (đơn chức, mạch hở, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 137: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Chất T có công thức phân tử là C3H12N2O3. T tác dụng
với dung dịch HCl thu được khí U. T tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí N. Gọi G là t ổng c ủa
phân tử khối chất U với phân tử khối chất N. Giá trị của G là:
A. 75.
B. 89.
C. 147.
D. 166.
Câu 138: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch sau khi thuỷ phân metyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Triolein có thể làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
(3) Glucozơ bị khử bởi hidro thu được sobitol.
(4) Tinh bột có 2 dạng cấu trúc là mạch phân nhánh và mạch không phân nhánh.
(5) Protein có khả năng hoà tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch có màu tím.
(6) Khi tan trong nước, aminoaxit tạo thành ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là:
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 139:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối)
được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu để điều
chế isoamyl axetat là:
A. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).
C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).
D. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
Câu 140: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác

dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Câu 141: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3)
vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 142: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4.
Từ X thực hiện các phản ứng sau:



(1) X + 2NaOH
Y+Z+T
Ni,t °


(2) X + H2
E



(3) E + 2NaOH
2Y + T
(4) Y + HCl
NaCl + F

Chất F là
A. CH3COOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 143: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH;
CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là


A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 144: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Axit béo là các axit monocacboxylic có số nguyên tử cacbon chẵn, mạch không phân nhánh.
(2) Anken C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo đều làm mất màu nước brom.
(3) Chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(4) Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.
(5) Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glyxerol.
(7) Tổng số nguyên tử trong phân tử tripanmitin là 155.
(8) Triolein có thể tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 145: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là
đồng phân của nhau ?
A. C4H10, C6H6.

B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 146: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không
tác dụng được với natri?
A. HCOOH.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 147: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử
C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu
cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Z và T là các ancol no, đơn chức.
B. X có hai đồng phân cấu tạo.
C. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 148:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là
do
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. sự đông tụ của lipit.
D. phản ứng màu của protein.
Câu 149: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan.
B. etan.
C. propan.
D. n-butan
Câu 150: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Trong các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat).
(b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.

(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(d) Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu sai là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 151: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm
với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Chất
Thuốc thử
X
Y
Z
T
Dung dịch
AgNO3/NH3, t0

không có kết tủa

Ag↓

không có kết
Ag↓
tủa

Cu(OH)2, lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan


dung dịch

dung dịch

dung dịch


xanh lam

xanh lam
không mất
màu

xanh lam
không mất
màu

mất màu; xuất hiện
mất màu
kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
Câu 152: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các phát biểu sau:
1) Anbumin là protein hình cầu, không tan trong nước
2) Aminoaxxit là hợp chất phứa tạp
3) Saccarozo thuộc loại đisaccarit
4) CTTQ của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3N

5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
6) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
7) Lực bazo của metylamin mạch hơn đimetylamin
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 153:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột
phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. Saccarozơ.
B. Axetilen.
C. Anđehit fomic.
D. Glucozơ.
Câu 154: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng
công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Nước brom

Câu 155: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
Câu 156: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ ddAgNO3 / NH 3

+ Cl 2 , as
+ NaOH,t o
+ CuO,t o
Toluen →
X 
→ Y 
→ Z 

→T
1:1
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của
T là chất nào sau đây?
A. C6H5 – COOH
B. CH3– C6H4 – COONH4
C. C6H5 – COONH4
D. p – HOOC – C6H4 – COONH4
Câu 157: (NB): (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ:
A. CH4.
B C2H5OH.
C. KCN.
D CH3COOH.
Câu 158:(TH): (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, etilen,
vinylaxetilen và metan. Số chất làm mất màu dung dịch Br 2 ở điều kiện thuường là:
A. 2
B3
C. 4
D5
Câu 159:(VDC): (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Chất hữu cơ T có công thức C10H10O4. Cho các
phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
T + 2NaOH → T1 + T2 + T3.

T2 + H2SO4 → T4 + Na2SO4.
nT4 + nT5→ PET (poli etilen terephtarat) + 2nH2O.
Nhận định không chính xác là:
A. Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1.


C. Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu.
D T3 không phải hợp chất hữu cơ.
Câu 160: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COOH
C. C2H5NH2
D. C6H5NH2
Câu 161: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các
chất) sau:

→ X1 + X 2 + 2H 2 O
→ Na 2SO 4 + X 3
( 1) X + NaOH 
( 2 ) X1 + H 2SO 4 

→ Nilon − 6, 6 + 2nH 2O
( 3) nX 2 + nX 4 



( 4 ) nX3 + nX5 

Tơ lapsan + 2nH2O

Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tửlà C14H22O4N2.
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin.
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 162: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các chất sau: etilen, axetilen, vinyl axetitlen, benzen,
stiren, axit axetic, axit fomic. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br 2 là:
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 163: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được
kết quả như sau :
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Y
Quì tím
Quì tím không chuyển màu
X, Z
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Tạo kết tủa Ag
T
Dung dịch Br2
Tạo kết tủa trắng
Z
Cu(OH)2
Tạo dung dịch xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là :
A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol.

B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin.
C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin.
D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic.
Câu 164:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:
A. Fe + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 165: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3,
KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:
A. NaOH.
B. Na2SO4.
C. HNO3.
D. HCl.
Câu 166: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho sơ đồ phản ứng sau :
H 2O



H 2 SO4



NaOH , dac



HNO3








Khí X
dung dịch X
Y
X
Z
T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là :
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 167: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Một dung dịch có chứa các ion sau . Để tách được
nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác
dụng với dung dịch nào sau đây ?
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. Na2CO3 vừa đủ.
C. K2CO3 vừa đủ.
D. NaOH vừa đủ.
Câu 168: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4;
NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl
là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3



Các chất vừa tác dụng với NaOH và HCl: Ba(HSO3)2 ; NaHS; CH3COONH4
Câu 169: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol
NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị sau

Giá trị của a là:
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
Câu 170:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ
oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A. Fe,Ag,Al
B. Pb,Mg,Fe
C. Fe,Mn,Ni
D. Ba,Cu,Ca
Câu 171: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
Câu 172: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Dầu thô khai thác từ mỏ dầu là hỗn hợp nhiều
hiđrocacbon mà từ đó người ta đã tách được nhiều sản phẩm có giá trị. Phương pháp chủ y ếu
được sử dụng là
A. kết tinh.
B. chiết.
C. lọc.
D. chưng cất.
Câu 173: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng

với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác d ụng v ới Z có
kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.
Câu 174: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư
qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất r ắn G.
Hòa tan chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Thành phần của chất rắn F
gồm
A. Cu, MgO, Fe3O4.
B. Cu
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, MgO.
Câu 175:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Thành phần chính của khí than ướt là
CO, CO 2 , H 2 , N 2
CH 4 , CO, CO 2 , N 2
CO, CO 2 , H 2 , NO 2
CO, CO 2 , NH 3 , N 2
A.
B.
C.
D.
Câu 176:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
Câu 177:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về muối NaHCO3
và Na2CO3 ?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.

B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 178: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 +
Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- → CO32- + H2O
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2


Câu 179: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ
dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các chất trong các dung dịch trên ?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 180: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan
được trong dung dịch NaOH loãng là.
A. Cr, Zn.
B. Al, Zn, Cr.
C. Al, Zn.
D. Al, Cr.
Câu 181: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biễu diễn
bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây?
A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓.

D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
Câu 182: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng
và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. phân NPK.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân đạm.
Câu 183: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 184: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các miếng sắt nhỏ vào các dung dịch sau: (1) HCl;
(2) NaOH; (3) NaNO3, (4) FeCl3. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 185: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng
(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH
(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 186: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều
kiện thường. X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không
tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z
tương ứng là
A. Mg, Al và Au.
B. Fe, Al và Cu.
C. Na, Al và Ag.
D. Mg, Fe và Ag.
Câu 187:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 188: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 189: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Phát biểu đúng là
A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây thủng tầng ozon.
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO3 bão hoà.
C. Không nên dập tắt đám cháy magie bằng cát khô.
D. Na2CO3 khan được dùng trong công nghiệp thực phẩm.



Câu 190: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp. Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào ?
A. tăng lên.
B. tăng lên sau đó giảm xuống.
C. không đổi.
D. giảm xuống.
Câu 191: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4,
K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
Chất
X
Z
T
Y
Dd Ba(OH)2, to
Có kết tủa xuất Không hiện
Kết tủa và khí
Có khí thoát ra
hiện
tượng
thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.
Câu 192: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không
màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.

A, B và C lần lượt là.
A.
B.
C.
D.
Câu 193:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2.
B. NaOH.
C. Na2S.
D. BaSO4.
Câu 194:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là
A. NaNO2.
B. NaOH.
C. Na2O.
D. Na.
Câu 195:(GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl loãng,
Cu(NO3)2, H2SO4 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Zn.
Câu 196: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Chất nào dưới đây có pH < 7 ?
A. KNO3.
B. NH4Cl.
C. KCl.
D. K2CO3.
Câu 197: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu
được kết tủa?
A. CuCl2.
B. KNO3.

C. NaCl.
D. AlCl3.
Câu 198: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Tiến hành thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là :
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 199: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 200: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây có thể hòa tan
bột đồng ?
A. NaCl + HCl.
B. HCl + FeCl2.
C. Fe(NO3)2 + KNO3. D. HCl + KNO3.
Câu 201: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dd
Na3PO4



×