Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giải nhanh hóa hữu cơ bảo toàn e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.42 KB, 7 trang )

Biờn son : Thy Nguyn Minh Tun THPT chuyờn Hựng Vng Phỳ Th; T : 01223 367 990

CHUYấN 4 : S DNG PHNG PHP BO TON ELECTRON
GII NHANH BI TP T CHY HP CHT HU C
1. C s ca phng phỏp
Trong phn ng t chỏy hp cht hu c, tng s mol electron hp cht hu c nhng bng tng s mol
electron oxi nhn.
2. Tớnh nhanh s mol electron nhng, nhn trong phn ng t chỏy hp cht hu c
Trong hp cht, tng s oxi húa ca cỏc nguyờn t bng 0. Suy ra : Trong phõn t hp cht hu c cú th
coi s oxi húa ca tng nguyờn t bng 0.
S phn ng chỏy :
0

0

0

0

0

4 2

o

1 2

0

t
C xH yO zN t O 2


CO 2 H 2O N 2

Suy ra : nelectron O2 nhaọn 4nO2
nelectron C H O N
x

y

z

t

(4x y 2z)nC H O N

nhửụứ
ng

x

y

z

t

3. Vớ d minh ha
Vớ d 1 : t chỏy hn hp X gm 0,1 mol CH 4, 0,15 mol C2H2, 0,2 mol C2H4 v 0,25 mol HCHO cn V lớt
O2 ( ktc). Giỏ tr ca V l :
A. 63,84 lớt.
B. 34,72 lớt.

C. 31,92 lớt.
D. 44,8 lớt.
( thi th i hc ln 2 THPT chuyờn Hựng Vng Phỳ Th, nm hc 2013 2014)
Hng dn gii
Cỏch 1 : Tớnh toỏn theo phng trỡnh phn ng:



o

t
CH4 2O2
CO2 2H2O

mol : 0,1 0,2
o

t
C2H2 2,5O2
2CO2 H2O

mol : 0,15 0,375
o

t
C2H4 3O2
2CO2 2H2O

mol : 0,2 0,6
o


t
HCHO O2
CO2 H2O

mol : 0,25 0,25
T cỏc phn ng v gi thit, ta cú :
nO 1,425 mol, VO
2



2

(
ktc)

31,92 l
t

Cỏch 2 : S dng bo ton electron
Theo bo ton electron, ta cú :
4nO 8nCH 10nC H 12nC H 4nHCHO
123
{2
{ 4
{2 2
{2 4
?


0,1

0,15

0,2

nO 1,425 mol, VO
2

2

(
ktc)

0,25

31,92 l
t

Vớ d 2: Crackinh m gam butan, thu c hn hp khớ X (gm 5 hirocacbon). Cho ton b X qua bỡnh
ng dung dch nc brom d, thy khi lng bỡnh brom tng 5,32 gam v cũn li 4,48 lớt (ktc) hn hp khớ
Y khụng b hp th, t khi hi ca Y so vi metan bng 1,9625. t chỏy hon ton m gam hn hp X trờn
cn dựng V lớt khớ O2 (ktc). Giỏ tr ca V l :
A. 29,12 lớt.
B. 17,92 lớt.
C. 13,36 lớt.
D. 26,88 lớt.
( thi th i hc ln 2 THPT inh Chng Dng Thanh Húa, nm hc 2013 2014)
Trang 1/7 - Mó thi 357



Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng :

C3H6Br2 �




C2H 4Br2 �


CH4 , C3H6 �

�Br
C4H10 ����
��
C2H6 , C2H4 � 2

C4H10 d� �

1 4 4 2 4 43
crackinh

X


CH4 �



C2H6 �


C H10 �

14 42 4
3
Y , 0,2 mol

Theo giả thiết và bảo toàn khối lượng, ta có :

mC H  mX  mbình Br taêng  mY  11,6
2
{
1 4 2 43
� 4 10 bñ
0,2.1,9625.16

5,32

11,6

nC H 
 0,2

4 10 bñ
58



Đốt cháy X cũng chính là đốt cháy C4H10 ban đầu.

Áp dụng bảo toàn electron trong phản ứng đốt cháy C4H10, ta có :

4nO  26nC H
{2
{4 10
?

0,2

� nO2  1,3 mol � VO2  29,12 l�
t
Ví dụ 3: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, tỉ khối của X so với H 2 là 17,6. Hỗn hợp khí Y gồm C 2H4 và CH4, tỉ
khối của Y so với H2 là 11. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,044 mol
hỗn hợp khí Y là :
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – Trường THPT Chuyên – Đại học Vinh, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn giải
Nhận thấy : M (CH4 , C2H4 ) 

16  28
 22
2

0,044

 0,022.
2
Quy đổi O2 và O3 thành O. Theo bảo toàn electron và bảo toàn khối lượng, ta có :

2nO  8nCH  12nC H
{ 4
{2 4
� {?
0,022
0,022


m
 mO
� (O2 , O3 )

�nO  0,22
��
�m(O2 , O3 )  mO  0,22.16  3,52

3,52
�n(O2 , O3 )  17,6.2  0,1
��
�V
 0,1.22,4  2,24 l�
t
� (O2 , O3 )
� nCH  nC H 
4


2 4

Ví dụ 4: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước, thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có
hai khí có cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch
AgNO3 (dư) trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thấy tách ra 24 gam kết tủa. Phần 2 cho qua Ni, đun nóng thu
được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là:
Trang 2/7 - Mã đề thi 357


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

A. 5,6 lít.
B. 8,4 lít.
C. 8,96 lít.
D. 16,8 lít.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, bảo toàn nguyên tố C và bảo toàn electron, ta có :

8,96
n
 0,2

1 
�(C2H2 , CH4 , H2 ) trong 2X 22,4.2

24

nC Ag 
 0,1


2
2
240


�nC H  nC2Ag2  0,1
�� 2 2
n  nH  0,05

2
� CH4
�4nO  10nC H  8nCH  2nH
{2 2
{ 4
{2
�{ 2
0,1
0,05
0,05
�� ?
�n  0,375; V
t
O2 (�
ktc)  8,4 l�
� O2
Ví dụ 5: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng hỗn hợp X một
thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 25,6
gam Br2. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp Y là

A. 35,840.
B. 38,080.
C. 7,616.
D. 7,168.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Cẩm Lý – Bắc Giang, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn giải
Sử dụng sơ đồ đường chéo, ta có :
nC H
4

nH

2

4

ban ñaà
u

ban ñaà
u



32  2 3 3x
 
52  32 2 2x

Gọi a là số mol H2 phản ứng. Theo sự bảo toàn số liên kết  , bảo toàn C và sự tăng giảm số mol khí, ta có :


3nC H  nBr phaûn öùng  nH phaûn öùng
� {4 4 1 42 2 43 1 42 2 43
0,16
a
� 3x

1,792
�nY  3x
43a) 
 0,08
{  (2x
1
4
2
22,4

nC H
n
4 y
H2 dö


9x  0,16  a �x  0,02
��
��
5x  a  0,08 �
a  0,02

Đốt cháy hỗn hợp Y cũng chính là đốt cháy hỗn hợp X. Theo bảo toàn electron, ta có :
4nO  20nC H  2 nH � nO  0,32

2
{2
{4 4
{2
?

0,02.3

0,02.2

� Vkho�
t
ng kh�(�
ktc) 0,32.5.22,4  35,84 l�
Ví dụ 6: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X
cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá
trị của V là :
A. 7,84.
B. 8,40.
C. 11,2.
D. 16,8.
(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT Cẩm Khê – Phú Thọ, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn giải
Trang 3/7 - Mã đề thi 357


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

Dễ thấy các chất trong X đều có công thức phân tử là C xH2xOx.
Trong phản ứng đốt cháy, theo bảo toàn nguyên tố C và bảo toàn electron, ta có:


50
x.nC H O  nCO  nCaCO 
 0,5

x 2x x
2
3
100


4x.nC H O  4nO

2x x
{2
14 2x 43

?
0,5

�nO  0,5
� 2
��
V
 0,5.22,4  11,2 l�
t

� O2 (�ktc)
Ví dụ 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol (đa chức, cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ V lít khí
O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 0,25a mol CO2 và 6,3a gam H2O. Biểu thức tính V theo a là

A. V= 7,28a.
B. V=14,56a.
C. V= 4,48a.
D. V= 8,96a.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Tĩnh Gia 2 – Thanh Hóa, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, ta có :

nH O 
2

6,3a
 0,35a  nCO  0,25a
2
18

�X goà
m 2 ancol no


nCO
��
2
CX 
 2,5

n

n
H

O
CO

2
2
�X goà
m 2 ancol no, 2 chöù
c

� �nO trong X  2.(0,35a  0,25a)  0,2a
1 4 4 2 4 43

nX

Theo bảo toàn nguyên tố C, H và bảo toàn electron, ta có :
�nC  nCO  0,25a; nH  2nH O  0,7a
2
2

�4 n  n  4n  2n
� V  7,28a
trong X
� {C {H
14O 2
43
{O2
� 0,25a 0,7a
V
0,2a


22,4

Ví dụ 8: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng, thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Mặt khác, đem đốt cháy hết hỗn hợp X cần vừa
đủ 12,32 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là
A. 15,47.
B. 17,81.
C. 15,48.
D. 17,80.
(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT Xuân Áng 1, Khê – Phú Thọ, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn giải
Đặt công thức của hai anđehit trong X là CnH2nO.
Theo sự tăng khối lượng trong phản ứng oxi hóa X và bảo toàn electron trong phản ứng của X với O 2, ta
có :

8
 0,5
�nCnH2nO  nCnH2nO2 
16


(6n  2)nC H O  4nO

n 2n
{2
12
3

0,55
0,5


Suy ra :
Trang 4/7 - Mã đề thi 357


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

� 3,2
n

� 3

14.3,2

mC H O  0,5.(
 16)  15,47 gam
� n 2n
3
Ví dụ 9: Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng một lượng vừa
đủ NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hết 3,88 gam X thì thể tích
oxi (đktc) cần dùng là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 1,12 lít.
(Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT Cẩm Khê – Phú Thọ, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn giải
Theo sự tăng giảm khối lượng, giả thiết và bảo toàn electron trong phản ứng đốt cháy X, ta có :

5,2  3,88

n
 nC H O Na 
 0,06

n 2n1 2
� CnH2nO2
22

3,88
�M
 (14n  32) 
CnH2nO2

0,06

� 7
�n  3

��
 (4n  2n  2.2)nC H O
�4n
{O2
14 n2 2n432

0,06
� ?
� nO  0,15, VO
2

2


(�
ktc)

 3,36 l�
t

Ví dụ 10: Cho 7,45 gam hỗn hợp X gồm các axit hữu cơ (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) tác dụng
hết với dung dịch NaHCO 3 dư, thấy giải phóng 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,45 gam
hỗn hợp X cần dùng vừa hết 2,52 lít O 2 (đktc), thu được sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy vào 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch
Ba(OH)2
A. giảm 8,65 gam.
B. giảm 19,7 gam.
C. tăng 11,05 gam.
D. giảm 18,5 gam.
(Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Nam Định, năm học 2012 – 2013)
Hướng dẫn : Dựa vào bản chất phản ứng của X với NaHCO 3, bảo toàn nguyên tố O; bảo toàn electron trong
phản ứng đốt cháy X, ta có :

n COOH  nNaHCO  nCO  0,15

3
2

nO/axit  2n COOH  0,3


12nC  nH  16nO/axit  7,45
{


0,3

��
4n

n

2n
 4 nO
H
O/axit
� C
{
{2

0,3
0,1125

�nCO  0,2

�n  0,2

� �C
�� 2
�nH  0,25 �
�nH2O  0,125
V�nCO  0,2, nBa(OH)  0,15
2


2


nBaCO  2nBa(OH)  nCO  0,1
3
2
2


��
m
 mBaCO  mCO  mH O  8,65 gam
m
� dd Ba(OH)2 gia�
1 2 433 { 2 { 2
0,2.44
0,125.18

0,1.197

Trang 5/7 - Mã đề thi 357


Biên soạn : Thầy Nguyễn Minh Tuấn – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ; ĐT : 01223 367 990

Ví dụ 11: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ
lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2)
vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.

B. 13 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2012)
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, ta có :
�nN  n NH  nHCl  0,03
2

� nO  0,1mol
�nO 80 21 5
: 
� 
�nN 16 14 1,5
Áp dụng bảo toàn khối lượng cho hỗn hợp X, bảo toàn electron trong phản ứng đốt cháy X và bảo toàn
nguyên tố C, ta có :

12nC  nH  mX  mN  mO  1,81
{
{
� {? {? {
3,83
0,03.14 0,1.16


4nC  nH  2nO  4 nO  0,77

{
{
{

{2

?
?
0,1
0,1425


�nC  0,13; nH  0,25

� �nCaCO  nCO  nC  0,13
3
2

m
 0,13.100  13 gam

� CaCO3
Ví dụ 12: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M, thu được hỗn hợp gồm hai amino axit
X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2
ở trên cần dùng vừa đủ 0,255 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,22 mol CO2. Giá trị của m là
A. 6,34.
B. 7,78.
C. 8,62.
D. 7,18.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên KHTN Huế, năm học 2013 – 2014)
Hướng dẫn giải
Đặt công thức phân tử trung bình của X1, X2 là CnH2n1O2N.
Áp dụng bảo toàn nguyên tố C và bảo toàn electron trong phản ứng đốt cháy X 1 và X2, ta có:


n.nC H O N  nCO  0,22
2

� n 2n1 2

(6n  3)nC H O N  4nO  1,02

n 2n1 2
{2

0,255
�n.n
� C H O N  0,22
� � n 2n1 2
� n  2,2
nC H O N  0,1

� n 2n1 2
� M (5C H

O N  4H2O)
12 24 4 4 43
1 4n4 2n
44

 317

pentapeptit M

Theo bảo toàn nguyên tố C, ta có :

5n(5C H
n

O N  4H2O)
2n1 2

� n(5C H
n

O N  4H2O)
2n1 2

� m(5C H
n

 nC H

O N  4H2O)
2n1 2

n

ON
2n1 2

 0,1

 0,02
 6,34 gam
Trang 6/7 - Mã đề thi 357



Biờn son : Thy Nguyn Minh Tun THPT chuyờn Hựng Vng Phỳ Th; T : 01223 367 990

Vớ d 13: X v Y ln lt l cỏc tripeptit v hexapeptit c to thnh t cựng mt amoni axit no mch h,
cú mt nhúm COOH v mt nhúm NH2. t chỏy hon ton 0,1 mol X bng O2 va , thu c sn phõm
gm CO2, H2O v N2, cú tng khi lng l 40,5 gam. Nu cho 0,15 mol Y tỏc dng hon ton vi NaOH (ly
d 20%), sau phn ng cụ cn dung dch thu c bao nhiờu gam cht rn ?
A. 9,99 gam.
B. 87,3 gam.
C. 94,5 gam.
D. 107,1 gam.
( thi th i hc ln 1 THPT Hng Lnh, nm hc 2013 2014)
Hng dn gii
Theo gi thit, suy ra :

X laứ(3CnH2n1O2N 2H2O) (M 42n 105)

Y laứ(6CnH2n1O2N 5H2O) (M 84n 192)

Theo gi thit v bo ton electron v bo ton khi lng, ta cú :

4nO (18n 9)nX (18n 9).0,1
2
mX

mO
m(CO , H O, N )
2
{

{ 2
1 4422 4
432
0,1.(42n
105) 0,025.(18n 9).32
40,5

n 2


M Y 84n 192 360
Trong phn ng ca Y vi NaOH, theo bn cht phn ng v bo ton khi lng, ta cú :
Y
6NaOH
muoỏ
i H2O
{
14 2 43
{

0,15 mol
0,9 mol
0,15 mol


mNaOH mchaỏtraộn mH O
m
{Y
123
14 2 43 { 2


0,15.360
(0,9

0,9.20%)40
0,15.18
?

mcha
t ra
n 94,5 gam

Trang 7/7 - Mó thi 357



×