Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

DE THI TRAC NGHIEM TIN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.65 KB, 23 trang )

ĐỀ 1

Câu 1: Cho đoạn chương trình
Writeln(‘Nhap k’); Readln(k);
If k mod 3=0 then
Writeln(k);
Cho biết đoạn chương trình thực hiện việc gì
A. Giá trị k

B. Thông báo lỗi.

C. Giá trị k không chia hết cho 3

D. Giá trị k nếu chia hết cho 3

Câu 2: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm?
A. Unix.

B. Linux.

C. Windows.

D. MS-DOS.

Câu 3: Trong thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi, với n= 20 thao tác so sánh a i và ai+1 được
thực hiện bao nhiêu?
A. 200 lần

B. 190 lần

C. 20 lần



D. 180 lần

Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, nếu hàm EOF(<tên biến tệp>); cho giá trị bằng
True thì con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?
A. Cuối dòng.

B. Đầu dòng.

C. Cuối tệp.

D. Đầu tệp.

Câu 5: Trong mạng bố trí Kiểu hình sao:
A. 1 máy bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động
B. Thiết bị kết nối bị hỏng thì mạng ngừng hoạt động.
C. 2 máy hỏng thì mạng ngừng hoạt động
D. 5 máy hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình thường.
Câu 6: Số 167 được biểu diễn trong hệ nhị phân là
A. 10100011.

B. 10111101.

C. 11010011.

D. 10100111.


Câu 7: Cho dãy số A gồm N phần tử A1, A2, .., AN. Với N=10 và các phần tử có giá trị là 3, 5
, 6, 10, 12, 14, 16, 20, 20, 21 và số x=20. Sau khi thực hiện dãy thao tác dưới đây thì kq

có giá trị là bao nhiêu?
Bước 1: Nhập N, A1, A2, .., AN, x (có giá trị như trên);
Bước 2: d  1; c  N;
Bước 3: g  [(d+c)/2];
Bước 4: Nếu A[g] = x thì kq  g, rồi kết thúc;
Bước 5: Nếu d > c thì kq  0, rồi kết thúc;
Bước 6: Nếu x < a[g] thì c  g-1, quay lại Bước 3;
Bước 7: d  g+1, quay lại Bước 3.
A. 0.

B. 7.

C. 9.

D. 8.

Câu 8: Trong Microsoft Word 2003, để sửa lỗi gõ tắt ta thực hiện:
A. Tools → Autocorrect Options...;

B. Edit → Replace...;

C. Tools→ Option...;

D. Tools → Customize...;

Câu 9: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=10 và dãy A: 5; 7; 1; 4; 2; 9; 8; 11; 2; 51;
Số cần tìm là k=2. Hỏi thuật toán sẽ dừng lại khi nào?
A. i =5;

B. i =9;


C. i =11;

D. i =4;

C. 257.

D. 255.

Câu 10: Bảng mã ASCII có bao nhiêu ký tự?
A. 254.

B. 256.

Câu 11: Cho đoạn chương trình
S:=0; i:=1;
while i<=10 do
begin
S:=S+i;


i:= i+2;
end;
Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình trên
A. 35

B. 45

C. 25


D. 55

Câu 12: Để soạn thảo văn bản tiếng Việt bằng kiểu font chữ Times New Roman ta cần sử
dụng bộ mã nào?
A. TCVN3;
kỳ;

B. Unicode;

C. VNI

;

D. Bộ mã bất

Câu 13: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là gì ?
A. Bộ nhớ ngoài

B. CPU

C. Bộ nhớ trong

D. Thiết bị vào

Câu 14: Khi nạp hệ điều hành, máy tính tìm chương trình khởi động theo thứ tự là:
A. Do người dùng thiết đặt trong máy tính;

B. Ổ đĩa CD, ổ đĩa cứng C, ổ đĩa mềm A;

C. Ổ đĩa mềm A, ổ đĩa CD, ổ đĩa cứng C;


D. Ổ đĩa cứng C, ổ đĩa mềm A, ổ đĩa CD;

Câu 15: Cho khai báo biến sau:Var Ch: Char; a: Integer; b: Boolean; Lệnh nào sau đây là
đúng?
A. Ch:=‘A’; a:=5; b:=8;

B. Ch:=‘B’; a:=0; b:=‘true’;

C. Ch:=‘C’; a:=5; b:=True;

D. Ch:=‘10’; a:=5.5; b:=true;

Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, giá trị nào của a biểu thức (a mod 10<5) and (a
div 10>0) cho giá trị True?
A. 4.

B. 24.

C. 89.

D. 16.

Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là?
A. Xâu ch toàn chữ thường.

B. Xâu ch gồm toàn chữ hoa.

C. Biến ch thành chữ thường.


D. Chữ cái in hoa tương ứng với ch.

Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi được khai báo thủ tục Randomize; thì
hàm Ramdom(300) có nghĩa là:


A. Cho giá trị nguyên ngẫu nhiên từ 1 đến 300.
B. Cho giá trị nguyên ngẫu nhiên từ 1 đến 301.
C. Cho giá trị nguyên ngẫu nhiên từ 0 đến 299.
D. Cho giá trị nguyên ngẫu nhiên từ 0 đến 301.
Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khi khai báo Var X, Y :Integer; A, B :LongInt; C,
D: real; e,f: word; Bộ nhớ cần cấp bao nhiêu byte để lưu trữ các biến?
A. 22 byte.

B. 27 byte.

C. 28 byte.

D. 25 byte.

Câu 20: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ ngoài;

B. ROM;

C. CPU;

D. RAM;

Câu 21: Wi-Fi là tên của một:

A. Mô hình mạng máy tính;

B. Giao thức;

C. Phương thức kết nối;

D. Phương tiện truyền tin;

Câu 22: Số 6757,45 biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.67574510-4

B. 0,675745104

C. 0,67574510-4

D. 0.675745104

Câu 23: Số 107 trong hệ cơ số 8 được biểu diễn trong hệ Hexa là
A. 100000111.

B. 263.

C. 703.

D. 47.

Câu 24: Nội dung gói tin bao gồm các thành phần gì?
A. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác;
B. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu, độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin
phục vụ khác;

C. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu, độ dài, giao thức TCP/IP;
D. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu, độ dài;
Câu 25: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
…d:=0; For i:=1 to length(S) do If (S[i]>=’0’) and (S[i]<=’9’) then d:=d+1;….


A. Đếm số ký tự là ký tự số trong xâu S;
B. Xóa đi chữ số đầu tiên trong xâu S;
C. Xóa đi các ký tự số trong xâu S;
D. Đếm xem có bao nhiêu loại ký tự số trong xâu S;


ĐỀ 2
Câu 1. Hãy chọn phương án ghép đúng: 1KB bằng
A. 210 bit
B. 1024 byte
C. 8 bit
D. 1024 bit
Câu 2. Dãy bit nào sau đây biểu diễn mã nhị phân của số 31 trong hệ thập phân?
A. 1101010
B. 1010010
C. 0011111
D. 1100110
Câu 3. Dãy 10101 (Trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân?
A.

21

B.


98

C.

39

D.

15

Câu 4. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản ?
A.

Thay đổi phông chữ ;

B.

Đổi kích thước trang giấy ;

C.

Thay đổi khoảng cách giữc các dòng

D.

Sửa lỗi chính tả .

Câu 5. Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng trang của một văn bản ?
A.


Đặt kích thước lề ;

B.

Đổi kích thước trang giấy ;

C.

Đặt khoảng cách thụt đầu dòng ;

D.

Đặt hướng của giấy .

Câu 6. Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt ?
A.

ASCII

B.

VNI

C.

TCVN3

D.

Unicode


Câu 7. Hiện nay chúng ta thường dùng cách nào để gõ văn bản tiếng Việt ?


A.

Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt;

B.

Dùng phần mềm soạn thảo chuyên dụng cho tiếng Việt;

C.

Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN;

D.

Dùng bộ gõ tiếng Việt ;

Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Khi soạn thảo có thể thiết đặt chế độ để Word tự động đánh số trang;
B. Có thể thiết đặt để in số trang ở đầu trang hoặc cuối trang;
C. Để in ngay toàn bộ văn bản thành nhiều bản chỉ cần nhấn nút Print

trên thanh công cụ;

D. Để có thể in một văn bản thành nhiều bản in, chọn lệnh File - > Print… hoặc nhấn tổ hợp
phím Ctrl + P…rồi chọn số bản in muốn in
Câu 9. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format Font và chọn cỡ chữ

trong ô :
A.

Font style

B.

Font

C.

Small caps

D.

Size

Cách thực hiện nào là đúng trong các cách trên?
Câu 10. Hãy chọn phương án đúng . Chức năng của nút lệnh

trên thanh công cụ là:

A. Định cỡ chữ ;
B. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản;
C. Thu nhỏ văn bản;
D. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản .
Câu 11. Chọn câu phát biểu sai trong những câu sau :
A. Có thể tạo bảng nhanh chóng bằng cách dùng nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ ;
B. Không thể gộp nhiều ô trong một bảng thành một ô ;
C. Văn bản trong một ô của bảng được định dạng như văn bản thông thường .

D. Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, Word luôn phân biệt chữ hoa với
chữ thường .
Câu 12. Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Không thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách:
Chọn lệnh Edit -> Replace ;
B. Có thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách:
Chọn lệnh Edit - > Find ;


C. Không thể tìm kiếm và thay thế một từ (hay một cụm từ) tiếng Việt (có dấu)
D. Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, Word không phân biệt chữ hoa với
chữ thường
Câu 13. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng ?
A. Vỉ mạng;
B. Hub;
C. Môdem;
D. Wedcam;
Câu 14. Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng cục bộ là mạng:
A.

Có từ 10 máy trở xuống;

B.

Kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn;

C.

Của một gia đình hay của một phòng ban trong một cơ quan;


D.

Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau;

Câu 15. Điều kiện 10< x <15, trong Pascal được viết ra như thế nào?
A.

(10
B.

(10
C.

(10
D.

Cả A, B, C đều sai;

Câu 16. Cho s, i, n là số nguyên dương. Câu lệnh tính s = n! là:
A.

s:=1; For i:=1 To n Do s:=s*i;

B.

s:=1; For i:=1 To n Do s:=s*n;


C.

s:=0; For i:=1 To n Do s:=s*i;

D.

s:=1; For i:=1 To n Do s:=s+i;

Câu 17. Đoạn chương trình nào thu được giá trị của biến s = 10?
A.

B.
s:=5;

s:=5;

s:=s*s;

s:=s+s;

write(s);

write(s);

C.

D.
s:=10;

s:=10;



s:=s*s;

s:=s+s;

write(s);

write(s);

Câu 18. Cho dãy N số nguyên a1, a2,…, aN. Có thuật toán tính số m được mô tả bằng cách liệt kê như sau:
Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2,…, aN
Bước 2. m ← a1, k ← 1
Bước 3. Nếu k = N thì đưa ra giá trị m rồi kết thúc, nếu không tăng số k lên một đơn
vị
Bước 4. Nếu m < ak thì m ← ak
Bước 5. Quay lại bước 3
Hãy cho biết m là gì?
A.

Tổng của N số đã cho

B.

Giá trị lớn nhất của dãy

C.

Giá trị nhỏ nhất của dãy


D.

Cả A, B, C đều sai

Câu 19. Cho hai số tự nhiên m, n và số x được tính theo thuật toán mô tả như sau:
Bước 1. Nhập m, n
Bước 2. x ← 0
Bước 3. Nếu m lẻ thì chuyển đến bước 6
Bước 4. Nếu m < 0 thì kết thúc
Bước 5. x ←2.x; m←m/2 rồi quay lại bước 3
Bước 6. x ←x + n; m←m – 1 rồi quay lại bước 3

Hãy cho biết x là gì?
A.

m.n

B.

m + 2n

C.

mn

D.

Cả A, B, C đều sai



Câu 20, 21. Cho thuật toán mô tả bằng sơ đồ khối sau:
Nhập a, b

q←0

a≥b

r←a

Đưa ra p, q rồi
kết thúc

q←q+1
a←a-b

Hình 1
Câu 20. Dựa vào sơ đồ khối hình 1: Với a = 73 và b = 21, sau khi thực hiện thuật toán trên giá trị của q, r
là bao nhiêu?
A.

q = 3, r = 10

B.

q = 10, r =3

C.

q = 21, r = 0


D.

r = 21, q = 0

Câu 21. Dựa vào sơ đồ khối hình 1: Với a = 102, b = 9, khi kết thúc thuật toán có bao nhiêu phép so sánh
đã được thực hiện?
A.

11

B.

12

C.

13

D.

14


Câu 22. Đoạn lệnh sau thực hiện việc nhập số n từ bàn phím cho đến khi n > 0 thì dừng. Đoạn lệnh trên
đúng, sai như thế nào?
While n <= 0 do;
Write(‘Nhap lai n:’);
Readn (n);
A.


Đúng

B.

Sai, đoạn chương trình không đúng yêu cầu bài toán

C.

Sai, thiếu Begin - end.

D.

Sai, thừa dấu chấm phẩy (;) sau do và thiếu câu lệnh ghép Begin – end;

Câu 23. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình thông tin gì?
i := 0 ; while i <> 0 do write(i, ‘ ’) ;
A.

Đưa ra màn hình 10 chữ số 0

B.

Không đưa ra thông tin gì

C.

Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0

D.


Đưa ra màn hình một chữ số 0

Câu 24. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết đoạn chương trình sau làm công việc gì
I := 0 ; T := 0 ;
While I < 10000 do
Begin
T := T + I ;
I := I + 2 ;
End ;
A.

Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000

B.

Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000

C.

Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000

D.

Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000

Câu 25. Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh if – then trong
Pascal ?
A.

A+B



B.

A>B

C.

N mod 100

D.

“A nho hon B”


ĐỀ 3

Câu 1: Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng của hệ điều hành?
A. Giao tiếp với người dùng.

B. Quản lý tệp.

C. Biên dịch chương trình.

D. Điều khiển các thiết bị ngoại vi.

Câu 2: Cách phòng tránh virus máy tính tốt nhất là:
A. Tất cả các ý kiến trên
B. Cảnh giác
C. Ngăn chặn trên chính những con đường lây lan của chúng

D. Cập nhật phần mềm diệt virus và quét virus thường xuyên
Câu 3: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 65 trong hệ thập phân?
A. 01001011

B. 01000001

C. 01101011

D. 00101011

Câu 4: Trong Microsoft Word, để căn lề giữa cho đoạn văn bản đã được chọn ta dùng tổ hợp
phím:
A. Ctrl + R

B. Ctrl + O

C. Ctrl + S

D. Ctrl + E

Câu 5: Điền vào chỗ trống: “Máy tính trở thành ... không thể thiếu được của con người trong kỉ
nguyên công nghệ thông tin.”
A. Sản phẩm trí tuệ

B. Công cụ lao động

C. Phương tiện sử dụng

D. Phương pháp nghiên cứu


Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho chương trình sau:
Program Vi_du;
Var a:integer;
Function F(var x:integer):integer;
Begin
x:=x+1;
F:=x;


end;
BEGIN
a:=1;
Writeln(F(a)+F(a));
readln;
END.
Sau khi thực hiện chương trình trên, màn hình hiện giá trị nào?
A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình sau:
n:=2;
i:=0;
s:=0;
Repeat
i:= i+1;

s:= s+i;
Until sSau khi thực hiện đoạn lệnh trên giá trị của s là:
A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

C. 10 byte

D. 2 byte

Câu 8: Mỗi kí tự trong bảng mã ASCII được biểu diễn bởi:
A. 1 bít

B. 1 byte

Câu 9: Thành phần nào sau đây không có trong nội dung của một gói tin được truyền trên
mạng?
A. Dữ liệu
C. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi.

B. Danh sách các máy truyền tin trung gian
D. Thông tin kiểm soát lỗi


Câu 10: Tốc độ truyền tin trên mạng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

A. Dung lượng bộ nhớ ngoài của máy tính.
B. Tốc độ của máy tính.
C. Tốc độ truyền thông của các thiết bị mạng.
D. Khả năng hiển thị thông tin của màn hình máy tính.
Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh sau đưa ra màn hình kết quả nào?
For i:= 1 to 5 do write(i,’ ’);
A. 5 4 3 2 1

B. i i i i i

C. 12345

D. 1 2 3 4 5

Câu 12: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng?
A. LINUX

B. WINDOWS 2000

C. UNIX

D. MS – DOS

Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn lệnh nào sau đây không thể đổi giá trị của hai
biến a và b cho nhau?
A. tg:=a; a:=b; b:=tg;

B. tg:=b; b:=a; a:=tg;

C. a:=a+b; b:=a-b; a:=a-b;


D. a:=b; b:=a;

Câu 14: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau
bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây

B. Mạng không dây

C. Mạng Lan

Câu 15: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
B. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
C. Gồm nhiều trang web
D.
Câu 16: Trình ứng dụng Windows Explorer là chương trình để:
A. Quản lý và khai thác tài nguyên trên máy tính
B. Xử lý đồ họa trong Windows

D. Mạng Wan


C. Xử lý văn bản
D. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
Câu 17: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của các hệ soạn thảo văn bản?
A. Căn lề cho đoạn văn.

B. Quản lý hệ thống file.


C. Thay đổi kiểu chữ.

D. Định dạng ký tự.

Câu 18: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao
chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng không dây

B. Mạng WAN

C. Mạng LAN

D. Mạng có dây

Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho chương trình con sau:
Function lp(x: integer):real;
Begin
lp:=x*x*x;
End;
Lời gọi chương trình con trên trong chương trình chính được viết đúng là:
A. lp(3);

B. lp[3];

C. lp(3.5);

Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho chương trình sau:
Program baitap;
Var a, b: integer;
Procedure ctc(var x : integer; y: integer);

Begin
x := x + 2;
y := y +2;
End;
BEGIN

D. lp[3.5];


a := 3;
b := 5;
ctc(a, b);
Write(a,’ ’,b);
Readln;
END.
Sau khi thực hiện chương trình trên, màn hình sẽ hiện ra:
A. 5 5

B. 3 5

C. 5 7

D. 5 3

Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, trong các biểu thức sau biểu thức nào không cho giá trị
của biểu thức ?
A. 1/q*x*p

B. 1/(q*x)*p


C. x*p/q

D. p/q*x

Câu 22: Khi một đối tượng (File, Folder, Shortcut) trong Windows Explorer được chọn, gõ phím
F2 để:
A. Đổi tên đối tượng

B. Xóa đối tượng

C. Di chuyển đối tượng

D. Tạo mới đối tượng

Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho biến x: integer và y: real, câu lệnh gán nào sau đây
là không hợp lệ?
A. x:=x+1;

B. y:=x+1;

C. x:=y;

D. y:=x+y;

Câu 24: Thao tác định dạng nào sau đây sai:
A. Canh giữa: Ctrl+C

B. Dàn đều 2 biên: Ctrl+J

C. Canh phải: Ctrl+R


D. Canh trái: Ctrl+L

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, người ta viết hàm để tính luỹ thừa an như sau:
Function luythua(a: real; n: integer):real;
Var i: integer;
tg : real;


Begin
tg:=1;
for i:=1 to n do tg:= tg*a;

End;
A. luythua := tg;

B. luythua := a*n;

C. tg := luythua;

D. luythua := tg*a;


ĐỀ 4
Câu 1: Hệ đếm la mã là hệ đếm
A. Dùng để biểu diễn thông tin dạng hình ảnh
B. Phụ thuộc vào vị trí
C. Cả 3 phương án đều đúng
D. Không phụ thuộc vào vị trí
Câu 2: Trong tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người

A. Khi chuẩn đoán bệnh
B. Khi dịch một tài liệu
C. Khi phân tích tâm lí một con người
D. Khi thực hiện một phép tính toán phức tạp
Câu 3: Số 1234,56 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 1.23456x103

B. 1.23456x10-3

C. 0.123456x104

D. 0.123456x10-

4

Câu 4: Trong tin học bài toán gì ?
A. Là một dãy hữu hạn các thao tác được thực hiện theo một trình tự xác định
B. Tất cả đều đúng
C. Là những công việc con người trực tiếp xử lí
D. Là những việc con người muốn máy tính thực hiện
Câu 5: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau :
A. 8

B. 256

C. 255

D. 65536

Câu 6: Chọn phương án ghép đúng về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là?

A. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
B. Lập chương trình cho máy tính


C. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
D. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử
Câu 7: Mục đích của việc khởi động lại máy tính là gì?
A. Nạp điện nguồn lại cho máy tính

B. Kiểm tra các thiết bị ngoại vi

C. Nạp lại hệ điều hành vào bộ nhớ trong

D. Điều khiển hoạt động máy tính

Câu 8: Bộ nhớ ngoài của máy tính là
A. Dùng để đưa thông tin vào máy tính
B. Là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí.
C. Là nơi chương trình được đưa vào thực hiện
D. Là nơi lưu trữ thông tin lâu dài
Câu 9: Xác định câu nào đúng trong các câu sau:
A. 2000 byte = 2 KB

B. 2048 byte = 2,048 KB

C. 2048 byte = 2 KB

D. 2024 byte = 1 KB

Câu 10: Phần mở rộng của tệp hình ảnh thường có dạng:

A. .COM, .EXE

B. .DOC, .TXT

C. .JPG

D. .XLS

Câu 11: Hệ điều hành không đảm nhiệm những việc nào trong các việc sau?
A. Xử lí văn bản

B. Quản lí bộ nhớ trong

C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng

D. Xuất ra màn hình

Câu 12: Hệ điều hành là phần mềm ?
A. Tiện ích

B. Hệ thống

C. Ứng dụng

D. Công cụ

Câu 13: Chương trình dịch là :
A. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc

cao thành chương trình thực hiện được trên máy

B. Chương trình dịch ngôn ngữ máy ra ngôn ngữ tự nhiên


C. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy

thành ngôn ngữ bậc cao
D. Chương trình dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy
Câu 14: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung là:
A. Âm thanh

B. Dãy bit

C. Văn bản

D. Hình ảnh

Câu 15: Trong giải bài toán trên máy tính, viết chương trình là ?
A. Tổng hợp giữa việc lựa chọn cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng

thuật toán.
B. Thể hiện ý tưởng giải bài toán thành chương trình
C. Thể hiện cách giải trên máy tính
D. Hướng dẫn máy tính thực hiện giải bài toán
Câu 16: Bộ số học và logic (ALU) làm nhiệm vụ ?
A. Thực hiện các phép toán số học và logic
B. Hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm việc
C. Lưu trữ lâu dài dữ liệu
D. Lưu trữ tạm thời dữ liệu
Câu 17: Cho thuật toán kiểm tra số n có là số nguyên tố hay không?


B1: Nhập số nguyên dương N (N>1)
B2: i←2
B3: Nếu i> [] thì thông báo N là số nguyên tố rồi kết thúc
B4: Nếu N chia hết cho i thì thông báo N không là số nguyên tố rồi kết thúc
B5: i←i+1, quay lại B3

Kiểm tra tính nguyên tố của N=38,Vậy N/ I thực hiện lần mấy kết thúc
A. 38

B. 14

C. 2

D. 1


Câu 18: Mùi vị là thông tin
A. Dạng văn bản

B. Dạng số

C. Dạng phi số

D. Chưa có khả năng thu thập và xử lí.

Câu 19: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:
A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện

tiếp theo;
B. Thuật toán phải cho Output đúng với Input sau hữu hạn các thao tác

C. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một

thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo;
D. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác;
Câu 20: Nguyên lí Phôn Nôi-man nói về:
A. Hoạt động của mạng diện rộng (WAN – Wide Area Network)
B. Hoạt động của mạng cục bộ (LAN – Local Area Network)
C. Tất cả đều đúng
D. Hoạt động của máy tính
Câu 21: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây sai quy tắc:
A. Tinhoc.XLS

B. Thoi?lai.DOC

C. My Computer

D. Angle_Monkey.Pas

Câu 22: Con người tạo ra robot phục vụ các hoạt động xã hội nhờ hệ thống máy tính

thuộc lĩnh vực nào?
A. Giáo dục đào tạo

B. Trí tuệ nhân tạo

C. Tự động hoá và điều khiển

D. Quản lí.

Câu 23: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:

A. Trong bộ nhớ ngoài

B. Trong CPU

C. Trong RAM

D. Trong ROM


Câu 24: Đường dẫn đến tệp VANBAN.DOC trong thư mục TIN HOC của ổ đĩa C là :
A. C:\TINHOC/VANBAN.DOC

B. C:\VANBAN.DOC\TINHOC

C. C:\TIN HOC\VANBAN.DOC

D. C:TINHOC\VANBAN.DOC

Câu 25: Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về thư mục
A. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ
B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó
C. Hai thư mục cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhau
D. Hai tệp cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhau



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×