Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐAI 7 TIẾT 8(THEO CHUAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.08 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 13/9/2010.
Tiết 8 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho Học sinh các quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc
tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Kỹ năng:
- Rèn HS biết vận dụng một cách tổng hợp các phép tính về luỹ thừa để tính
các biểu thức về luỹ thừa, tìm số mũ của luỹ thừa trong các biểu thức đơn giản, so
sánh 2 luỹ thừa.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
B. Phương pháp giảng dạy:
- Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị giáo cụ:
* Giáo viên: Nội dung.
* Học sinh: Ôn các kiến thức đã học về luỹ thừa.
D. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
Lớp 7A Tổng sô: Vắng:
Lớp 7B Tổng sô: Vắng:
2. Kiểm tra bài củ: (7’)
Học sinh 1: - Viết các công thức về luỹ thừa đã học. Làm BT 37a.
Học sinh 2: - Chữa BT 37c,d.
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1’) : Ở các tiết trước chúng ta đã biết các phép tính về luỹ thừa để
giúp các em nắm vững kiến thức củng như vận dụng tốt vào giải toán hôm nay ta
đi vào tiết luyện tập.
b. Triển khai bài dạy :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức


Hoạt động 1: Luyện tập
GV: Cho HS làm BT 38 SGK
HS: Thực hiện.
GV: 2
27
và 3
18
viết dưới dạng luỹ
thừa có số mũ 9 thì cơ số là bao
nhiêu ?
HS: Thực hiện
GV: Tương tự so sánh 5
28
và 26
14
I. Luyện tập
Bài 38: (SGK) (10')
( )
27 3.9 3 9 9
9
18 2.9 2 9
2 2 (2 ) 8
3 3 3 9
= = =
= = =
Vì 9
9
> 8
9
nên 3

18
> 2
27
GV: Làm như thế nào ?
HS: Đưa về 2 luỹ thừa có số mũ là
14 sau đó so sánh 2 cơ số.
GV: gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
HS: Thực hiện
GV: Yêu cầu HS làm bài 40
HS: Thực hiện
GV yêu cầu HS thực hiện.
HS: 
Ở câu c và câu d GV hướng dẫn
HS: tìm thêm các cách giải khác.
GV chốt lại: Đối với luỹ thừa của
tổng ta tính tổng rồi rút gọn tổng
sau đó tính luỹ thừa của PS hoặc luỹ
thừa của 1 thương.
HS: Theo dõi
GV: Yêu cầu HS làm bài 42
HS: Suy nghĩ
GV: Làm như thế nào để tìm n ?
HS: Thực hiện
(Đưa về cùng cơ số ở cả 2 vế rồi
suy ra 2 số mũ bằng nhau.)
GV goi 3 HS lên bảng và khuyến
khích các học sinh tìm thêm cách
giải khác.
So sánh 5
28

và 26
14

5
28
= 5
2.14
= (5
2
)
14
= 25
14

Vậy 2
28
< 26
14

Bài 40: (10')
a)
2 2 2
3 1 6 7 13 169
7 2 14 14 196
+
     
+ = = =
 ÷  ÷  ÷
     
c)

C
1
:
4 4 4 4 4 4 4 8 4
5 5 2 5 5 10 5 10 5
8 4
8 2 4 1 2 1
5 .20 5 .(5.4) 5 .5 .4 5 .4
25 .4 (5 ) .4 5 .4 5 .4
5 .4 1 1
5 .5 .4 .4 5 .4 100
= = = =
= = =
C
2
:
( )
( )
4
4 4 4
5
5 5 5
5.20
5 .20 100 1
25 .4 100 100
25.4
= = =
d)
( )
( )

4
5 4
5
5 4
5 4 5 4
9
5 5 4 4
5 4
( 10) . 6
10 6 ( 2.5) .( 2.3)
.
3 5 3 .5 3 .5
2 .5
( 2) .5 .( 2) .3 2560
3 .5 3 3
− −
− − − −
   
= = =
 ÷  ÷
   

− − −
= = =
Bài 42: SGK (10')
a)
4
4
4 1
1

16
2
2
2
2
2 2 4 1 1
2
2 2
n
n
n
n
VT
n n
VP


=

= =

⇒ = ⇒ − = ⇒ =


= =

b)
( ) ( )
( )
( )

( ) ( )
3
4
4 3
3 3
27 3
81
3
3 3 4 3
7
n n
n
n
n

− −
= − ⇒ = −

⇒ − = − ⇒ − =
⇒ =
c) 8
n
: 2
n
= 4

(8:2)
n
= 4
1



4
n
= 4
1


n = 1
4. Củng cố:(4’)
- Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. Tích và thương của hai luỹ thừa. luỹ
thừa của một luỹ thừa. Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
.H ướng dẫn bài 43 : Sử dụng công thức luỹ thừa của 1 tích  làm xuất hiện thừa
số chung là 2
2
= 4.
2
2
+ 4
2
+ ... + 20
2
= (2.1)
2
+ (2.2)
2
+ ... + (2.10)
2

5. Dặn dò: (2’)

- Về nhà học bài nắm các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ Xem các BT đã giải.
BTVN: 47, 48, 52, 57 SBT và BT 43 SGK (dành cho HS khá giỏi)
- Ôn lại khái niệm tỉ số 2 số hữu tỉ, định nghĩa phân số bằng nhau. Xem trước bài
Tỉ lệ thức

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×