Ngày soạn: 19/9/2010
Tiết 10 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- Đánh giá việc nắm các kiến thức đã học của HS thông qua kiểm tra 15
phút
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức, lập ra tỉ lệ thức từ các số.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, khả năng tư duy logic
B. Phương pháp giảng dạy:
- Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị giáo cụ:
* Giáo viên: Đề kiểm tra, Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
* Học sinh: Máy tính bỏ túi.
D. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
Lớp 7A Tổng sô: Vắng:
Lớp 7B Tổng sô: Vắng:
2. Kiểm tra bài củ: (15’)
Kiểm tra: Có đề kèm theo.
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1’) :
Để củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức. Tiết hôm nay ta đi
vào Luyện tập.
b. Triển khai bài dạy :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Luyện tập
GV: Muốn lập tỉ lệ thức trước hết ta
làm gì ?
HS: Xét xem hai tỉ số đã cho có bằng
nhau không ?
GV: Yêu cầu HS làm bài 49
GV: Gọi 4 HS lên bảng.
HS: Thực hiện
GV: Có mấy cách để tìm ?
HS: có 3 cách.
I: Luyện tập
Bài 49: (8')
a)
3,5 350 14
5, 25 525 21
= =
⇒
Lập được TLT
b)
3 2 393 5 3
39 :52 .
10 5 10 262 4
21 3
2,1:3,5
35 5
= =
= =
⇒
Không lập được TLT
GV: C1: Dùng Định nghĩa.
C2: Dùng tính chất 1 Tỉ lệ thức
C3: Dùng máy tính bỏ túi.
HS: Theo dõi
GV: Yêu cầu Học sinh dùng máy
tính bỏ túi để kiểm tra lại kết quả.
HS: Thực hiện.
GV: Cho HS tổ chức trò chơi và treo
bảng phụ có sẳn nội dung bài tập 50.
HS: Theo dõi
GV: + Nêu lại cách tính
+ Giới thiệu só lược về Trần
Quốc Tuấn
GV: Yêu cầu HS làm bài 51
HS: Theo dõi
GV: Muốn lập được Tỉ lệ thức ta làm
gì ?
HS: Trả lời
(Tìm đẳng thức sau đó vận dụng tính
chất 2).
c)
6,51 651: 217 3
15,19 1519: 217 7
= =
⇒
Lập được TLT
d)
2
7 : 4
3
−
và 0,9 : (-0,5)
2
7 : 4
3
−
=
14 7.3 3 15
7 :
3 14 2 10
− − −
− = = =
0,9 : (-0,5) =
9 18
5 10
−
=
−
⇒
Không lập đựoc TLT.
Bài 50: (9')
Đáp số: Binh thư yếu lược.
Bài 51 : (7') Lập các TLT
Ta có 1,5 . 4,8 = 3,6 . 2
⇒
1,5 2 1,5 3,6
; ;
3,6 4,8 2 4,8
4,8 2 4,8 3,6
;
3,6 1,5 2 1,5
= =
= =
4. Cũng cố:
- Nhắc lại định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
- Nhắc lại các bài tập đã làm
5. Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- BTVN: 52,53, 71, 73 SBT
- Bài tập dành cho HS khá, giỏi:
Tìm x biết:
2,5 3 5
2 4
x x+ +
=
HD: Dựa vào tính chất 2 TLT
- Xem trước bài mới.