Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giao an ly 10 Trung tam GDTX Cam giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.44 KB, 6 trang )

1
Hoang xuan hoa 2006
Ngày soạn : 4/9/2006 Bài dạy : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Tiết : 2
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
-Nêu được đònh nghóa của chuyển động thẳng đều. Viét được PTCĐ của chuyển động thẳng đều.
+ Kỹ năng :
-Vận dụng được công thức tính đường đi và PTCĐ để giải các bài tập về chuyển động thẳng đều.
-Vẽ được đồ thò toạ độ thời gian của chuyển dđộng thẳng đều.
-Thu thập thông tin từ đồ thò. Nhận biết một chuyển động thẳng đều trong thực tế.
+ Thái độ :
-Hợp tác thảo luận nhóm, tích cực hoạt động tư duy.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Tranh vẽ đồ thò h.2.4 SGK.
+ Trò : Xem lại CĐTĐ và vận tốc trung bình VL7. Kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
1. Ổn đònh lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph
a) Chuyển động của vật là gì ? Khi nào coi vật là chát điểm ?
b) Nêu cách xác đònh vò trí của một chất điểm ?
ĐVĐ : Ta xét trường hợp đặc biệt là vật chuyển động thẳng đều. Khi đó có thể xác đònh trước vò trí của vật tại một
thời điểm nào đó như thế nào ?!
3. Bài mới :
TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TR GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC
HĐ1: Ôn tập kiến thức về chuyển động
thẳng đều:
T1: v
tb
=
s


t
, giải thích v
tb
, s và t.
HS: Ghi nhận tốc độ trung bình.
HS: -Tính thời gian chuyển động t =33h
-Tính v
tb
=
s
t
= 52,3km/h
T2: Cho biết mức độ nhanh chậm của
chuyển động.
HS đọc bảng 2.1.
T3:- Quỹ đạo là đường thẳng.
-Tốc độ trung bình như nhau trên mọi
quảng đường.
-Đònh nghóa chuyển động thẳng đều.
H1: Viết công thức vận tốc trung
bình của chuyển động ? Giải thích
các đại lượng và đơn vò ? (cá nhân)
GV: Thông báo công thức tốc độ
trung bình.
C1(cá nhân) : Dựa bảng 1.1 SGK,
tính vtb của đoàn tàu trên đường Hà
Nội-Sài Gòn biết quảng đường dài
1726km ?
H2: Tốc độ trung bình cho biết gì của
chuyển động ? (cá nhân).

GV: Yêu cầu HS đọc bảng 2.1.
H3: -Chuyển động thẳng có quỹ đạo
thế nào ?
-Chuyển động đều có tốc độ trung
bình thế nào ?
-Chuyển động thế nào là chuyển
động thẳng đều ?
I. Chuyển động
thẳng đều :
1. Tốc độ trung bình :
v
tb
=
s
t
Đơn vò vận tốc : m/s
hoặc km/h.
2. Đònh nghóa :
Chuyển động thẳng
đều là chuyển động
có quỹ đạo đường
thẳng và có tốc độ
trung bình như nhau
trên mọi quảng
Trung tam gdtx cam giang
2
Hoang xuan hoa 2006

T4: S = v
tb

.t.
T5: S tỉ lệ thuận với t.
H4: Viết công thức tính đường đi của
chuyển động thẳng đều khi biết v
tb
?
H5: Trong CĐTĐ quảng đường đi
được tỉ lệ thế nào với thời gian ?
đường.
3. Quảng đường đi :
S = v
tb
.t = vt
v : Vận tốc của vật.
HĐ2: Xây dựng PT chuyển độngcủa
chuyển động thẳng đều :
T6: x = x
0
+ S.
x = = x
0
+ vt

HĐ3 : Tìm hiểu đồ thò toạ độ của chuyển
động thẳng đều :
(Nhóm) thảo luận chọ hệ qui chiếu.

PTCĐ :
x = x
0

+vt = 5t
HS: Lập bảng (x,t).
HS: Vẽ đồ thò.
T7: Đồ thò có dạng đường thẳng.
GV: Phát vấn và nêu cáh chọn hệ qui
chiếu. Biểu diễn các đại lượng trên
hình vẽ.
H6:Dựa hình vẽ cho biết quan hệ x,
x
0
và S : x = ? (cá nhân).
GV: Xét một xe CĐTĐ với v = 5m/s
từ A về phía B. lập phương trình CĐ
của xe ? (Nhóm)
Gợi ý : Chọn hệ qui chiếu gốc O

A
GV: Yêu cầu HS lập bảng (x,t).
GV: Yêu cầu vẽ đồ thò trên hệ toạ độ
x theo t với Ox

Ot
H7: Đồ thò x theo t có dạng là đường
thế nào ?
II. Phương trình
chuyển động và đồ
thò toạ độ -thời gian
của chuyển động
thẳng đều :
1. Phương trình

chuyển động thẳng
đều :
x = x
0
+ S = x
0
+ vt
2. Đồ thò toạ độ– thời
gian :
Đồ thò toạ độ- thời
gian của chuyển động
thẳng đều là một
đường thẳng.
HĐ4: Củng cố :
HS: Trả lời câu hỏi.
GV: + Nêu những đặc điểm của
chuyển động thẳng đều ?
+ Tốc độ trung bình là gì ?
+ Nêu cách vẽ đồ thò toạ độ thời gian
của CĐTĐ ?
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 6 đến 10/15 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trung tam gdtx cam giang
O
x
A
M

S
x
x
0
A
x
O
B

v

3
Hoang xuan hoa 2006
Ngày soạn : 6/9/2006
Tiết : 3 + 4
Bài dạy :
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
-Viết được biểu thức đònh nghóa và vẽ được véctơ biểu diễn vận tốc tức thời, nêu được ý nghóa các đại lượng
trong công thức.
-Nêu được đònh nghóa CĐ thẳng biến đổi đều, nhanh dần đều, chậm dần đều.
-Viết được PT vận tốc của CĐTNDĐ, CDĐ; Nêu được ý nghóa các đại lượng vật lý và trình bày rõ mối quan hệ
về dấu, chiều vận tốc, gia tốc trong các CĐ đó.
-Viết được công thức tính và nêu dược đặc điểm phương chiều độ lớn của gia tốc trong CĐTNDĐ, CDĐ.
-Viết được công thức tính đường đi và PTCĐ của CĐTNDĐ, CDĐ ; Nói đúng được dấu của các đại lượng.
-Xây dựng công thức tính gia tốc theo vận tốc và đường đi trong CĐTBĐĐ.
+ Kỹ năng :
-Giải được các bài tập đơn gian về CĐTBĐĐ.
+ Thái độ :

-Hợp tác thảo luận xây dựng công thức.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : các câu hỏi gợi ý. Máy A-tút (nếu có). Viên bi, máng nghiêng. Tranh vẽ đồ thò h3.5, 3.6, 3.9.
+ Trò : Tham khảo bài mới, kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
1. Ổn đònh lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5ph
a) Tốc độ trung bình của một CĐ cho biết gì ?
b) Thế nào là CĐ thẳng đều ? Trong thực tế ta thường gặp các chuyển động thế nào ?
ĐVĐ : GV cho HS quan sát CĐ viên bi trên máng nghiêng. HS nhận xét CĐ viên bi( nhanh dần). Trong các chuyển
động ND có đặc điểm đặc biệt gì không ?!
3. Bài mới : Tiết 1 : Tiết 2 :
TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TR GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC
HĐ1: Tìm hiểu kn vận tốc tức thời, CĐ
thẳng biến đổi đều :
+ HS: Ghi nhận độ lớn vận tốc tức
thời.
+ T1: Cho biết vận tốc thức thời.
GV:
+ Nêu và phân tích cách xác đònh độ
lớn vận tốc tức thời.
+ Giới thiệu tốc kế trên xe.
H1: Số chỉ của kim tốc kế trên xe cho
biết gì ? (cá nhân).
C1 (cá nhân) : Tại 1 điểm M trên
I. Vận tốc tức thời.
Chuyển động thẳng
biến đổi đều :
1. Độ lớn của vận tốc
tức thời:

v =
S
t



S : Quảng đường đi
rất nhỏ tính từ điểm
xét trong thời gian rất
nhỏ

t.
Trung tam gdtx cam giang
4
Hoang xuan hoa 2006
C1 (cá nhân) :
-Đổi 36km/h = 10m/s
- Tính :

S = v(

t) = 0,1m
-Nhận xét quảng đường đi được rất
nhỏ.
+ T2: (Nhóm) thảo luận trả lời :
Còn cần biết phương và chiều của
chuyển động.
+ HS: đọc thông tin về véc tơ vận tốc
tức thời.
+ T3 -Gốc tại vật CĐ.

-Hướng cùng hướng CĐ.
-Độ dài tỉ lệ với độ lớn vận tốc
tức thời theo tỉ xích nào đó.
C2 (cá nhân) :
-Vận tốc tức thời xe con : v
1
= 40km/h,
xe tải v
2
= 30km/h. => v
1
> v
2
.
-Ôtô tải đang đi theo hướng tây đông.
+T4:
-Vận tốc tăng dần đều hoặc giảm dần
đều.
-Nêu đònh nghóa CĐTBĐĐ.
đường đi, đồng hồ tốc độ của một chiếc
xe máy chỉ 36km/h. Tính xem trong
khoảng thời gian 0,01s xe đi được
quãng đường bao nhiêu ?
H2: Ngoài việc cần biết về sự nhanh
chậm ta còn cần biết đặc điểm gì của
chuyển động ? (Nhóm)
+ Yêu câu HS đọc thông tin về véc tơ
vận tốc tức thời.
H3: Nêu các yếu tố của véc tơ vận tốc
tức thời :

-Gốc ?
-Hướng ?
-Độ dài ?
C2 (cá nhân) :
-So sánh độ lớn vận tốc tức thời của xe
con và xe tải h3.3 . Mỗi đoạn trên vectơ
vận tốc ứng 10km/h ?
-Nếu xe con đang đi theo hướng Nam-
Bắc thì xe tải đang đi theo hướng nào ?
H4: Một chuyển động biến đổi đều thì
vận tốc biến đổi thế nào ?
=> Thế nào là CĐTBĐĐ ?(cá nhân)
GV: Giới thiệu kn CĐNDĐ và
CĐCDĐ.
2. Véc tơ vận tốc tức
thời :
+ Gốc tại vật vật CĐ
+ Hướng cùng hướng

+ Độ dài tỉ lệ với độ
lớn của vận tốc tức
thời theo tỉ xích nào
đó.
3. Chuyển động
thẳng biến đổi đều :
Quỹ đạo là đường
thẳng, độ lớn của vận
tốc tức thời hoặc tăng
đều (NDĐ) hoặc giảm
đều CDĐ) theo thời

gian.
HĐ2: Tìm hiểu kn gia tốc trong chuyển
động thẳng biến đổi đều.
+T5: Các véc tơ vận tốc có phương,
chiều không đổi.
+ HS: Ghi nhận : a =
v
t


=
0
0
v v
t t


+T6: Vì

v tỉ tệ với

t nên
a =
v
t


=
0
0

v v
t t


Không đổi.
+T7: Đơn vò a : m/s
2
.
H5: Trong chuyển động thẳng NDĐ và
CDĐ các véc tơ vận tốc tại mọi điểm
có phương, chiều thế nào ? (cá nhân)
GV: Nêu và phân tích :


v = v – v
0
= a(

t)
=> a =
v
t


=
0
0
v v
t t



+ H6: a có độ lớn thế nào ? (cá nhân).
+ H7: dựa vào biểu thức, a có đơn vò gì
? (cá nhân).
II. Chuyển động
thẳng biến đổi đều :
1. Gia tốc trong
CĐTBĐĐ :
a) Khái niệm gia tốc :
Gia tốc của chuyển
động là đại lượng xác
đònh bằng thương số
giữa độ biến thiên
vận tốc và khoảng
thời gian vận tốc biến
thiên.

a =
v
t


=
0
0
v v
t t


Trung tam gdtx cam giang

5
Hoang xuan hoa 2006
+T8: - Trong CDNDĐ độ dài
v
r
lớn hơn
0
v
r
.
- Trong CDCDĐ độ dài
v
r
nhỏ hơn
0
v
r
.
+ HS: Ghi nhận hướng của
a
r
.
HĐ2: Tìm hiểu vận tốc trong chuyển
động thẳng biến đổi đều.
+T5: t
0
= 0 => Công thức vận tốc
v = v
0
+ at

- CĐNDĐ : a cùng dấu v
0
.
CĐCDĐ : a ngược dấu v
0
.
HĐ3: Tìm hiểu đồ thò vận tốc:
HS : Đồ thò có dạng đường thẳng.
C3 (Nhóm) :
+ v
tb
= s/t .
=> s/t =
0
2
v v+
=
0 0
2
v v at+ +
=> s = v
0
t +
1
2
at
2
GV: Nêu thông tin véc tơ gia tốc.
+ H8: So sánh độ dài
v

r

0
v
r
:
-Trong CDNDĐ ?
- Trong CDCDĐ ?
+ GV: Thông tin hướng của
a
r
?
+ H9: -Chọn mmóc thơời gian vào thời
điểm t
0
, thì t
0
= ? => Công thức vận tốc
v = ?(cá nhân)
- căn cứ vào hướng của
a
r
với
0
v
r
, nhận
xét dấu của a và v ?(Nhóm)
GV: Hướng dẫn HS dựa vào toán học
xét đồ thò của vận tốc => dạng đồ thò ?

C3 (Nhóm) :Viết công thức tính vận tốc
tương ứng với đồ thò h 3.5 ?
GV: Thông tin công thức v
tb
=
0
2
v v+
+ H10: mặt khác v
tb
= ?, kết hợp với v =
v
0
+ at lập công thức đường đi s = ?
GV: Nhắc lại quia ước về dấu của a và
v
0
.
C4 (Nhóm) : Xác đònh gia tốc của
+ Đơn vò gia tốc :
m/s
2
.
b) Véc tơ gia tốc :
0
0
v v
v
a
t t t



= =
− ∆
uur
r r
r
+ Gốc ở vật CĐ.
+ Hướng :
-CĐNDĐ :
a
r
↑↑
v
r
- CĐCDĐ :
a
r
↑↓
v
r
+ Độ dài tỉ lệ với độ
lớn gia tốc theo tỉ xích
nào đó.
2. Vận tốc của
chuyển động thẳng
biến đổi đều :
a) Công thức tính
vận tốc :
Chọn gốc thời gian tại

t
0
= 0 ta có :
v = v
0
+ at
+ CĐNDĐ : a cùng
dấu v
0
.
+ CĐCDĐ : a ngược
dấu v
0
.
+ CĐBĐĐ : a không
đổi.
b) Đồ thò vận tốc thời
gian :
Có dạng một đoạn
thẳng.
3. Công thức tính
đường đi của
CĐTBĐĐ :
+ Trong CĐNDĐ tốc
độ trung bình :
v
tb
=
0
2

v v+
với v = v
0
+ at
=> s = v
0
t +
1
2
at
2
+ CĐNDĐ :a cùng
Trung tam gdtx cam giang
-v
0
/a
O
t
v
v
0
O
t
v
v
0
CĐND
CĐCD

×