Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC HUYỆN SÔNG LÔ TỈNH VĨNH PHÚCGIAI ĐOẠN 2012 – 2015 CÓ XÉT ĐẾN 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 79 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
VIỆN NĂNG LƯỢNG

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC
HUYỆN SÔNG LÔ TỈNH VĨNH PHÚC
GIAI ĐOẠN 2012 – 2015 CÓ XÉT ĐẾN 2020

Hà nội - 10/2012


MỞ ĐẦU
Đề án “Quy hoạch phát triển điện lực huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc giai
đoạn 2011 - 2015 có xét đến 2020” do Viện Năng lượng – Bộ Công Thương
phối hợp với Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc lập theo quyết định số
734/QĐ-CT ngày 27/03/2012 của chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê
duyệt đề cương và dự toán kinh phí đồng thời chỉ định Viện Năng lượng lập
“Quy hoạch phát triển điện lực huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011
- 2015, có xét đến 2020”. Đề án đã bám sát theo “Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 tầm nhìn
đến 2030” do UBND huyện Sông Lô lập tháng 12 năm 2010. Đồng thời căn
cứ vào quyết định số 0361/QĐ-BCT ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc phê duyệt “Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Vĩnh
Phúc giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến 2020”.
Nội dung đề án đáp ứng các yêu cầu sau:
- Trên cơ sở các kết quả đạt được về phát triển kinh tế - xã hội và các
mục tiêu phát triển đến 2020 của huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc, tiến hành
nghiên cứu tính toán nhu cầu điện trên phạm vi toàn huyện theo từng giai
đoạn quy hoạch để đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của huyện
Sông Lô
- Đánh giá về nguồn, lưới điện và phụ tải điện hiện tại trên địa bàn huyện
Sông Lô, đánh giá các ưu nhược điểm của lưới điện hiện trạng.


- Tiến hành tính toán, dự báo nhu cầu điện, thiết kế sơ đồ cải tạo và phát
triển lưới điện của huyện đến giai đoạn quy hoạch, đưa ra các giải pháp phát
triển hệ thống lưới điện tại các khu vực bao gồm xây mới và cải tạo để giảm
tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng cung cấp điện.
- Đưa ra khối lượng xây dựng mới và cải tạo lưới điện, vốn đầu tư xây
dựng đến năm 2015.
MỞ ĐẦU

3


- Phân tích hiệu quả kinh tế, tài chính của dự án, đưa ra kiến nghị và các
giải pháp thực hiện.

MỞ ĐẦU

4


p9-viÖn n¨ng lîng

quy ho¹ch ph¸t triÓn ®IÖn lùc huyÖn S«ng L«
giai ®o¹n 2012 – 2015, cã xÐt

®Õn 2020

Chương I
HIỆN TRẠNG NGUỒN, LƯỚI ĐIỆN
VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN TRƯỚC.
I.1. Hiện trạng nguồn và lưới điện

1. Các nguồn cung cấp điện năng:
Huyện Sông Lô được cung cấp điện từ hệ thống điện quốc gia thông
qua trạm 110kV Lập Thạch. Trạm 110kV Lập Thạch đặt tại thị trấn Lập
Thạch, huyện Lập Thạch. Trạm có quy mô công suất 2x25 MVA–
110/35/10(22)kV. Hiện tại trạm 110kV Lập Thạch cung cấp điện cho huyện
Lập Thạch, Sông Lô, một phần huyện Tam Dương và huyện Tam Đảo. Phía
35kV của trạm hiện có 2 lộ ra và 2 lộ dự phòng. Phía 10kV hiện có 3 lộ ra, 1
lộ dự phòng. Pmax trạm hiện tại là 29,5MW.
Các thông số kỹ thuật và vận hành trạm 110kV Lập Thạch cho ở bảng
sau:
Bảng I.1: Đặc điểm trạm biến áp 110kV Lập Thạch
Tên trạm, máy

Sđm

Pmax

Tình trạng vận

(MVA)

(MW)

hành

Máy T1 - 110/35/10(22)kV

25/16/25

20,8


Mang tải 87,6%

Máy T2 - 110/35/10(22)kV

25/16/25

8,7

Mang tải 36,7%

Trạm 110kV Lập Thạch

Nguồn: Công Ty Điện lực Vĩnh Phúc

2. Lưới điện:
Lưới điện trung thế huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc hiện nay bao gồm
hai cấp điện áp là 35 và 10kV. Lưới 35kV chủ yếu cấp điện cho các xã Như
Thụy và Tân Lập. Lưới 10kV cấp điện cho các xã còn lại. Trên lưới phân phối
của huyện hiện có 7 điểm bù công suất phản kháng với tổng dung lượng 2100
kVAR.
Ch¬ng I: hiÖn tr¹ng nguån, líi ®iÖn
Vµ t×nh h×nh thùc hiÖn quy ho¹ch giai ®o¹n tríc

7


p9-viÖn n¨ng lîng

quy ho¹ch ph¸t triÓn ®IÖn lùc huyÖn S«ng L«

giai ®o¹n 2012 – 2015, cã xÐt

®Õn 2020

Tổng hợp khối lượng đường dây và trạm biến áp trên địa bàn huyện
Sông Lô tính đến tháng 5/2012 cho ở bảng I.2 và I.3.
Bảng I.2: Khối lượng đường dây trung áp hiện có
TT

Loại đường dây

Chủng loại-tiết diện

Chiều dài (km)

1

Đường dây 35kV

AC-70, 50

7,884

AC50

0,75

AC70, AC50

7,134


AC-95, 70, 50, 35

99,827

Trong đó: - Khách hàng quản lý
- Ngành điện quản lý
2

Đường dây 10kV
Trong đó: - Khách hàng quản lý

11,279

- Ngành điện quản lý

88,548

Trong đó: đường dây 22kV vận hành
10kV
3

Đường dây hạ thế

53
A-95, 70, 50, 35

Trong đó: - Khách hàng quản lý

316,036

161,094

- Ngành điện quản lý

154,942

Nguồn: Điện lực Sông Lô
Bảng I.3: Khối lượng trạm biến áp hiện có
STT Loại trạm
1

2

Số trạm

Số máy

Tổng CS (KVA)

Trạm 35/0,4kV

6

7

1430

Trong đó: - Khách hàng quản lý

1


2

650

- Ngành điện quản lý

5

5

780

Trạm 10/0,4kV

91

91

21280

Trong đó: - Khách hàng quản lý

20

20

4550

71


71

16730

58

58

12020

- Ngành điện quản lý
Trong đó: trạm 10(22)/0,4kV

Nguồn: Điện lực Sông Lô

3. Đánh giá về lưới điện hiện tại
+ Đường dây 35kV
Ch¬ng I: hiÖn tr¹ng nguån, líi ®iÖn
Vµ t×nh h×nh thùc hiÖn quy ho¹ch giai ®o¹n tríc

8


p9-viÖn n¨ng lîng

quy ho¹ch ph¸t triÓn ®IÖn lùc huyÖn S«ng L«
giai ®o¹n 2012 – 2015, cã xÐt

®Õn 2020


Đường dây 35kV có tổng chiều dài 7,884km chiếm 7,31% khối lượng
đường dây trung thế. Đường dây 35kV cung cấp cho xã Như Thụy và Tân
Lập của huyện. Sau trạm 110kV Lập Thạch có 1 lộ xuất tuyến 35kV cung cấp
điện cho huyện như sau:
Lộ 372: Chiều dài đường trục 19,4km, dây dẫn AC-95, AC-70. Hiện tại
đường dây này cấp điện cho các xã vùng cao của huyện Lập Thạch, xã Như
Thụy và một phần xã Tân Lập của huyện Sông Lô, Pmax của lộ 5,9MW.
+ Đường dây 10kV
Đường dây 10kV phát triển mạnh ở huyện Sông Lô. Theo số liệu thống
kê đường dây 10kV hiện có tổng chiều dài 99,8km chiếm 92,68% tổng khối
lượng đường dây trung thế. Trong đó có khoảng 53 km đã được xây dựng
theo tiêu chuẩn 22kV chiếm tỷ lệ 43,1% đường dây 10kV. Đường dây 10kV
sau trạm 110kV Lập Thạch có 2 lộ ra cấp điện cho huyện Sông Lô, cụ thể như
sau:
Lộ 971: Chiều dài đường trục khoảng 19km, dây dẫn AC-120, 95, 70
cấp điện cho huyện Lập Thạch, các xã Đồng Thịnh, Cao Phong và Đức Bác
của huyện Sông Lô với Pmax = 4,8MW.
Lộ 975: Dài khoảng 24,5km, dây dẫn AC-120, AC-95, AC-70 cấp điện
cho các xã Tân Lập. Tứ Yên, Nhạo Sơn, Yên Thạch, Như Thụy, Tam Sơn,
Phương Khoan, Đôn Nhân, Nhân Đạo, Đồng Quế, Hải Lựu, Bạch Lựu, Lãng
Công và Quang Yên của huyện Sông Lô và một phần của huyện Lập Thạch.
Đây là đường dây 10kV dài nhất và cũng là đường dây mang tải lớn nhất của
huyện với Pmax = 5,7MW. Vì vậy tổn thất điện áp cuối đường dây lớn
(khoảng 10%), không đảm bảo chất lượng điện năng cần sớm được cải tạo
nâng cấp.
Mang tải các tuyến đường dây trung thế chính cấp điện cho huyện Sông
Lô xem bảng I.4.
Bảng I.4: Mang tải các đường dây trung thế chính cấp điện cho huyện.
STT Tên đường dây


Loại dây-tiết diện C.dài trục(km) Pmax (MW)

Ch¬ng I: hiÖn tr¹ng nguån, líi ®iÖn
Vµ t×nh h×nh thùc hiÖn quy ho¹ch giai ®o¹n tríc

Số trạm hạ thế
Tổng KVA

9


p9-viện năng lợng

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

đến 2020

1

L 372-110kV Lp Thch

AC95; 70

19,4

5,9

33/12400


2

L 971-110kV Lp Thch

AC-120; 95; 70

19

4,8

56/11530

3

L 975-110kV Lp Thch

AC-120; 95; 70

24,5

5,7

70/15390

Ngun: Cụng Ty in lc Vnh Phỳc

+ Trm bin ỏp phõn phi
Huyn Sụng Lụ tnh Vnh Phỳc hin cú 98 trm bin ỏp phõn phi vi
tng cụng sut t 22710kVA. Cụng sut trung bỡnh 231,74kVA/trm. Trong

ú cú 6 trm 35/0,4kV vi 7 mỏy vi tng dung lng 1430kVA. S trm
10/0,4kV l 87 trm vi tng dung lng 19150kVA, trong ú cú 58 trm cú
u phõn ỏp 22kV. Cỏc trm bin ỏp thng tp trung ch yu trung tõm cỏc
xó, ni cú ụng dõn c tp trung. Hin cú 31 trm bin ỏp mang ti t 50%
n 100%, cũn li phn ln cỏc trm bin ỏp u mang ti di 50%.
+ Li in h th
Li in h th huyn Sụng Lụ ch yu dựng cp in ỏp 380/220V, 3
pha 4 dõy. Ton huyn hin cú khong 316 km ng dõy h th. ng dõy
h th xõy dng ó lõu nờn c nỏt, chp vỏ khụng tuõn th theo quy chun.
Mt s tuyn kộo quỏ di, tit din dõy dn nh nờn tn tht ln.
I.2. Tỡnh hỡnh cung cp v tiờu th in hin ti
Do mi c chia tỏch t huyn Lp Thch t nm 2008 v in lc
Sụng Lụ mi tỏch ra t 2011, sn lng in ca in lc Sụng Lụ t nm
2010 tr v trc hin cha cú con s thng kờ c th. Tng in nng thng
phm nm 2011 ca huyn Sụng Lụ l 26015496 kWh. Trong ú ch yu l
thnh phn qun lý v tiờu dựng dõn c chim 83,92%, cụng nghip xõy
dng chim 14,27% in thng phm ca huyn. Cỏc thnh phn khỏc
chim t trng khụng ỏng k. Bỡnh quõn in nng thng phm tớnh theo
u ngi ca huyn nm 2011 l 286,49kWh/ngi/nm. C cu tiờu th
in nm 2011 ca huyn cho trong bng I.5.
Bng I.5: C cu in nng tiờu th huyn Sụng Lụ nm 2011
TT

Thnh phn

in nng (kWh)

Chơng I: hiện trạng nguồn, lới điện
Và tình hình thực hiện quy hoạch giai đoạn trớc


T l

10


p9-viện năng lợng

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

đến 2020

1

Cụng nghip & Xõy dng

3713491

14,27%

2

Nụng, lõm, thy sn

242892

0,93%

3


Thng mi & Dch v

21740

0,08%

4

Qun lý & Tiờu dựng dõn c

21831480

83,92%

5

Cỏc nhu cu khỏc

205893

0,79%

Tng thng phm

26015496

100%

Tn tht


1719574

6,2%

in nhn

27735070

6

Ngun: Cty in lc Vnh Phỳc

Hin nay 100% s h ca huyn ó c s dng in li, tuy nhiờn
cht lng in nhiu ni cũn kộm do ng dõy h th kộo quỏ di. V mt
qun lý hin ti in lc Sụng Lụ ó nhn bn giao li in nụng thụn ca
9/17 xó. Giỏ bỏn in bỡnh quõn trờn a bn huyn l 1107/kWh.
I.3. ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin quy hoch quy hoch giai on trc.
Huyn Sụng Lụ mi c tỏch t huyn Lp Thch k t nm 2008,
vic ỏnh giỏ nh lng tỡnh hỡnh thc hin quy hoch giai on trc s
khụng chớnh xỏc, do vy ỏn s ch ỏnh giỏ mt cỏch nh tớnh tỡnh hỡnh
thc hin quy hoch giai on trc trờn a bn huyn Sụng Lụ.
Theo ỏn Quy hoch v phỏt trin in lc huyn Lp Thch tnh
Vnh Phỳc giai on 2006-2010 cú xột n 2015, ton b li in 10kV
trờn a bn huyn s c ci to sang cp in ỏp 22kV. n nay, ó cú
khong 53km ng dõy c xõy dng theo tiờu chun 22kV trờn tng s
99,8km ng dõy 10kV, 58 trm bin ỏp 10/0,4kV cú u phõn ỏp 22kV trờn
tng s 87 trm . Nh vy khi lng thc hin c khong mt na.
I.4. Mt s nhn xột ỏnh giỏ.
T hin trng ngun li in, tỡnh hỡnh tiờu th in v kt qu thc hin
quy hoch in lc giai on 2006-2010 trờn a bn huyn Sụng Lụ, cú th

a ra mt s nhn xột nh sau:
V trm ngun 110kV: Hin nay huyn Sụng Lụ cha cú trm 110kV
cp in riờng, ton b huyn ang c cp in t trm 110kV Lp
Chơng I: hiện trạng nguồn, lới điện
Và tình hình thực hiện quy hoạch giai đoạn trớc

11


p9-viện năng lợng

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

đến 2020

Thch. n 2015, khi 2 khu cụng nghip Sụng Lụ I v II i vo hot
ng, nhu cu ph ti ca huyn tng, trong khi ú nhu cu ph ti ca
cỏc huyn nhn in t trm 110kV Lp Thch cng tng cao, cụng
sut trm 110kV Lp Thch nh hin nay s cú kh nng khụng
ỏp ng nhu cu ph ti. Theo ỏn Quy hoch phỏt trin in lc
tnh Vnh Phỳc giai on 2011-2015, cú xột n nm 2020 ó c B
Cụng Thng phờ duyt, n 2015 xõy dng mi trm 110kV Sụng Lụ
cụng sut 40MVA ti khu cụng nghip Sụng Lụ I.
V li in trung th:
Hin nay ng dõy 10kV cp in chớnh cho huyn Sụng Lụ, tuy
nhiờn mt s ng dõy 10kV hin kộo quỏ di gõy tn tht ln cui ng
dõy, in hỡnh l l 975 trm 110kV Lp Thch. Theo tớnh toỏn tn tht in
ỏp cui ng dõy ny lờn n 9,6%, nh hng rt ln n cht lng cung
cp in. õy cng l nguyờn nhõn lm tng tn tht in nng ca in lc

Sụng Lụ (nm 2011 l 6,2%) mc dự in lc Sụng Lụ mi ch nhn bn giao
li in nụng thụn ca 9/17 xó. Hin nay in Lc Sụng Lụ ó cú k hoch
ci to nõng tit din dõy dn mt s on ca l 975 v 971 ca trm 110kV
Lp Thch cp in cho huyn Sụng Lụ gim tn tht cui ng dõy. Chi
tit kt qu tớnh toỏn tn tht cụng sut, in nng, in ỏp li in 10kV cp
in cho huyn th hin trong bng I.6.
Bng I.6. Kt qu tớnh tn tht cụng sut, in nng, in ỏp li in 10kV hin ti
STT

Tờn ng dõy

in ỏp
(kV)

P max
(MW)

Tn tht
CS(%)

Tn tht
N(%)

Tn tht
A(%)

Trm 110kV Lp Thch
1

L 971-110kV Lp Thch


10

4,8

7,8

5,4

8,1

2

L 975-110kV Lp Thch

10

5,7

9,1

3,2

9,6

V tỡnh hỡnh s c: Ch yu xy ra vo mựa ma bóo.
- S c thoỏng qua: 2 v/thỏng
- S c vnh cu: 2 thỏng 1 ln.

Chơng I: hiện trạng nguồn, lới điện

Và tình hình thực hiện quy hoạch giai đoạn trớc

12


p9-viện năng lợng

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

đến 2020

Nguyờn nhõn ch yu do ma kốm theo sột ỏnh trc tip vo ng
dõy: gõy v s, t dõy
V li in h th: Cht lng li in h ỏp cũn thp nờn cn tin
hnh ci to nõng cp m bo an ton cung cp in v gim t l
tn tht in nng cho ton huyn.
Trong c cu tiờu th in ca huyn ch yu l thnh phn qun lý v
tiờu dựng dõn c (nm 2011 chim 83,92%) do Sụng Lụ l huyn min nỳi
thun nụng cha phỏt trin. iu ny nh hng n giỏ bỏn in bỡnh quõn
ca in lc Sụng Lụ. Nm 2011 l 1107/kWh, thp hn giỏ bỏn bỡnh quõn
ca Cụng ty in lc Vnh Phỳc l 1124/kWh. Trong thi gian ti khi 2 khu
cụng nghip Sụng Lụ I v II i vo hot ng s lm thay i ỏng k c cu
tiờu th in ca huyn cng nh giỏ bỏn in bỡnh quõn ca in lc Sụng
Lụ.
Trong chng trỡnh phỏt trin li in nụng thụn thi gian qua huyn
Sụng Lụ ó c u t theo d ỏn vay vn JBIC cho 4 xó l Lóng Cụng, Hi
Lu, Nhõn o v Tõn Lp. Chng trỡnh chng quỏ ti thuc d ỏn RE II
m rng ang c trin khai ti 6 xó l th trn Tam Sn, xó ụn Nhõn,
Nhõn o, Tõn Lp, Hi Lu v Lóng Cụng. Cỏc cụng trỡnh s dng ngun

vn vay ngõn hng tỏi thit c KFW t 1 ó c trin khai v s tip tc
trin khai t 2 trong thi gian ti õy. Cỏc ng dõy v trm bin ỏp
10/0,4kV c xõy dng mi theo cỏc d ỏn trờn u ó c thit k v xõy
dng theo tiờu chun 22kV. Hin ti huyn Sụng Lụ ó ci to v xõy mi
khong 53 km ng dõy vn hnh 10kV theo tiờu chun 22kV v ó cú 58
trm 10(22)/0,4kV to iu kin thun li cho vic ci to li in ca huyn
sang 22kV sau ny.

Bản đồ lới điện hiện trạng huyện Sông Lô

Chơng I: hiện trạng nguồn, lới điện
Và tình hình thực hiện quy hoạch giai đoạn trớc

13


p9-viÖn n¨ng lîng
®Õn 2020

quy ho¹ch ph¸t triÓn ®IÖn lùc huyÖn S«ng L«
giai ®o¹n 2012 – 2015, cã xÐt

Ch¬ng I: hiÖn tr¹ng nguån, líi ®iÖn
Vµ t×nh h×nh thùc hiÖn quy ho¹ch giai ®o¹n tríc

14


p9-viện năng lợng
đến 2020


quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

Chng II
C IM CHUNG V PHNG HNG PHT TRIN
KINH T - X HI
II.1. c im t nhiờn
1. V trớ a lý
Sụng Lụ l huyn mi c chia tỏch t huyn Lp Thch theo ngh nh
s 09/N-CP ngy 23/12/2008 ca chớnh ph v vic iu chnh a gii hnh
chớnh huyn Lp Thch thnh 2 huyn Lp Thch v Sụng Lụ.
- Phớa Bc giỏp huyn Sn Dng tnh Tuyờn Quang.
- Phớa Tõy giỏp huyn Phự Ninh v thnh ph Vit Trỡ tnh Phỳ Th.
- Phớa ụng giỏp huyn Lp Thch.
- Phớa Nam giỏp huyn Lp Thch v thnh ph Vit Trỡ tnh Phỳ Th.
Huyn Sụng Lụ cú din tớch t nhiờn 150,32 km2.
2. Hnh chớnh
Huyn Sụng Lụ cú 17 n v hnh chớnh bao gm 16 xó v 1 th trn.
Din tớch, dõn s ca cỏc xó, th trn cho trong bng II.1.

Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

15


p9-viện năng lợng

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét


đến 2020

Bng II.1 : Din tớch v dõn s cỏc xó n 31/12/2010
TT

Xó, th trn

Din tớch
(km2)

Dõn s
(ngi)

Mt dõn s
(ngi/km2)

1

Lóng Cụng

20.31

5632

277

2

Quang Yờn


17.81

7624

428

3

Bch Lu

6.28

2605

415

4

Hi Lu

10.24

6167

602

5

ng Qu


13.48

4867

361

6

Nhõn o

7.03

5045

717

7

ụn Nhõn

8.02

4707

587

8

Phng Khoan


7.14

4456

624

9

Tõn Lp

7.24

5352

739

10

Nho Sn

3.62

3290

909

11

TT.Tam Sn


3.76

3420

908

12

Nh Thu

4.88

3777

773

13

Yờn Thch

8.11

6111

754

14

ng Thnh


11.35

8283

730

15

T Yờn

6.25

3921

627

16

c Bỏc

7.71

6788

880

17

Cao Phong


7.08

8762

1238

150.32

90806

604.08

Tng s

Bản đồ hành chính huyện Sông Lô
Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

16


p9-viện năng lợng
đến 2020

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

3. a hỡnh
Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội


17


p9-viện năng lợng
đến 2020

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

a hỡnh ca huyn Sụng Lụ thp dn t Tõy Bc xung ụng Nam, i
nỳi phc tp. a hỡnh b chia ct bi dũng sụng Lụ qua hu ht cỏc xó ca
huyn vi chiu di 28km. a hỡnh ca huyn cú nhiu i nh bỏt ỳp, kớch
thc khụng ln, cú dng vũm ng nột mm mi. Núi chung huyn Sụng
Lụ nm trong vựng nỳi v vựng trung du ca tnh Vnh Phỳc to nờn hai nhúm
cnh quan. Nhúm ng bng sụng Lụ thun li cho phỏt trin kinh t v nhúm
cnh quan i nỳi thp mang c im trung ca vựng trung du min nỳi phớa
Bc, dõn c sng phõn tỏn hn, tc ụ th húa chm hn nhúm ng bng.
4. Khớ hu thi tit
Nm trong vựng ng bng sụng Hng, Sụng Lụ cú khớ hu c trng l
núng, m, ma nhiu vo mựa hố, khụ hanh lnh vo mựa ụng. Lng ma
trung bỡnh hng nm t 1500 n 1800mm, tp trung ch yu vo cỏc thỏng 6,
7, 8. Nhit trung bỡnh hng nm trờn a bn huyn khong 23,5 C-25C.
m trung bỡnh khong 84%. S gi nng trung bỡnh trong nm t 1400 gi
n 1700 gi.
5- Ti nguyờn khoỏng sn:
Sụng Lụ l mt trong nhng huyn nghốo ti nguyờn khoỏng sn ca
tnh Vnh Phỳc. Ngun ti nguyờn khoỏng sn ch yu l than nõu tp trung
nhiu cỏc xó Bch Lu v ng Thnh. Huyn Sụng Lụ cú dũng sụng Lụ
chy qua nờn cú tim nng v cỏt si lũng sụng, thuc nhúm vt liu xõy
dng. Cỏt si sụng Lụ thuc loi thch anh, silic cú cng cao, bỏm dớnh

tt. Ngoi ra huyn cũn cú cỏt si bc thm vựng Cao Phong cú tr lng
ln nhng cũn ln sột, bt khụng tt nh lũng sụng. Núi chung, ngun ti
nguyờn khoỏng sn ca huyn cũn nghốo nn v khụng thc s phong phỳ,
tr lng cũn tng i thp.
II.2. Hin trng kinh t - xó hi
Huyn Sụng Lụ mi c tỏch t huyn Lp Thch t nm 2008. T khi
c thnh lp huyn Sụng Lụ ó cú nhng bc phỏt trin khỏ nhanh. Tc
tng trng giỏ tr sn xut giai on 2006-2010 ca huyn t bỡnh quõn
13,2%/nm trong ú nụng nghip tng 9,7%/nm, cụng nghip xõy dng
tng 19%/nm v dch v thng mi tng 20,7%. Tng giỏ tr sn xut ca
Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

18


p9-viện năng lợng
đến 2020

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

huyn tng t 253,886 t ng nm 2005 lờn 473,221 t ng nm 2010 (giỏ
1994). C cu kinh t ca huyn bc u chuyn dch theo hng cụng
nghip hoỏ. Nm 2005 giỏ tr sn xut nụng lõm nghip thu sn chim
68,5%, Cụng nghip-xõy dng chim 16,6% v dch v thng mi chim
14,8%. n nm 2010 nụng lõm nghip thu sn gim xung cũn 48,5%,
Cụng nghip xõy dng tng lờn 24,9% v dch v thng mi tng lờn 6,6%.
V thc trng sn xut kinh doanh ca mt s lnh vc kinh t-xó hi ch
yu ca huyn Sụng Lụ tnh Vnh Phỳc nh sau:
1. Nụng nghip lõm ng nghip

Sn xut nụng nghip ca huyn ang tng bc chuyn dch theo hng sn
xut hng húa v a dng húa sn phm. Trong nhng nm qua sn xut nụng
nghip thu sn phỏt trin mnh. Tc tng trng GTSX ton b nhúm
ngnh bỡnh quõn trong giai on 2006-2010 t 8,5%/nm trong ú nụng
nghip tng 8,8%, lõm nghip tng 1,6%/nm v ng nghip tng 6,6%. C
cu ni b ngnh nụng nghip ó chuyn dch theo hng t trng giỏ tr
trng trt gim v t trng ngnh chn nuụi tng, tuy nhiờn vn rt chm.
+ Ngnh trng trt: Tc tng GTSX ngnh trng trt trong giai on
2006-2010 tng bỡnh quõn 11,3%/nm. Tng din tớch gieo trng ca huyn
nm 2010 t 8152 ha trong ú din tớch gieo trng cõy lng thc l 5420
ha. Tng sn lng lng thc quy thúc nm 2010 t 32,652 ngn tn, bỡnh
quõn lng thc trờn u ngi 364kg/ngi/nm. V loi cõy cụng nghip
cú mớa, cõy nhón, vi thiu em li giỏ tr kinh t cao cho huyn. Ngoi ra
huyn cng cú mt s cõy cụng nghip di ngy nh cam chanh nhng sn
lng khụng ỏng k, ch yu phc v nhu cu ni th.
+ Ngnh chn nuụi: c xỏc nh l ngnh mi nhn, khõu t phỏ
trong sn xut nụng nghip, phỏt trin chn nuụi theo hng hng húa nờn
cht lng v s lng chn nuụi luụn tng cao. Trong nhng nm gn õy
n gia sỳc gia cm, phỏt trin mnh, lnh vc chn nuụi tng trng bỡnh
quõn 12,1%/nm trong giai on 2006-2010. So vi 2005, nm 2010 tng n
Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

19


p9-viện năng lợng
đến 2020

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét


trõu tng 2,2%, tng n bũ tng 7,8%, tng n ln tng 26,1% v tng n
gia cm tng 15,5%.
+ V thu sn: Din tớch nuụi trng thy sn tng i ln v liờn tc
c m rng trong nhng nm gn õy di hỡnh thc nuụi th ng
chiờm trng theo mụ hỡnh 1 cỏ 1 lỳa. Sn phm ch yu l cỏ v cỏc loi thy
sn khỏc. Tng din tớch nuụi trng thu sn ca huyn Sụng Lụ nm 2010 l
1030 ha, tng 306,8 ha so vi nm 2005 do thc hin d ỏn 1 lỳa, 1 cỏ cỏc
vựng chiờm trng. Giỏ tr thu sn t 29761 triu ng, chim 5,7% giỏ tr
sn xut ngnh nụng nghip. Tuy nhiờn nuụi trng thu sn ca huyn vn
mang tớnh t phỏt, qung canh nờn nng sut thp, giỏ tr hng hoỏ cha cao.
2. Cụng nghip - tiu th cụng nghip - xõy dng
Vi ch trng chuyn dch c cu kinh t, to vic lm, xõy dng v
phỏt trin nụng thụn mi, cụng nghip-tiu th cụng nghip-xõy dng ca
huyn ó cú nhng bc phỏt trin quan trng. Trong giai on 2006-2010
tng trng GTSX ton ngnh cụng nghip xõy dng ca huyn t bỡnh
quõn 19%/nm. Tng GTSX ca c nhúm ngnh nm 2010 t 169,07 t
ng (giỏ 94) chim % 25,5 trong c cu kinh t. Cỏc doanh nghip sn xut
cụng nghip, tiu th cụng nghip tng nhanh c v s lng v quy mụ. n
nay ó cú khong 2592 c s sn xut tiu th cụng nghip trờn a bn.
3. Dch v - Thng mi
Trong giai on 2006 2010 tc tng trng GTSX bỡnh quõn ton
ngnh t 20,7%/nm. Tng giỏ tr sn xut ca ton ngnh nm 2010 t
90,13 t ng (giỏ 94), chim 25,9% trong c cu GTSX ca huyn. Huyn
Sụng Lụ mi c thnh lp (tỏch t huyn Lp Thch), vic u t nõng cp
v xõy dng ch mi trờn a bn khỏ chm chp. Do vy hu ht cỏc xó hin
nay vn ph bin l ch tm, ch bỏn kiờn c.
4. C s h tng:
+ H thng giao thụng: Sụng Lụ cú mng li giao thụng c v ng
b v ng sụng. Khi lng vn ti ng b nm 2010 l 445,9 tn t

Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

20


p9-viện năng lợng
đến 2020

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

doanh thu 5706,3 triu ng trong khi ú ng sụng l 445900 tn t doanh
thu 15266,8 triu ng.
+ Bu chớnh vin thụng: Dch v bu chớnh vin thụng ca huyn tng
i phỏt trin. Hin ti 100% s xó ó cú im bu in vn hoỏ. Cụng ngh
thụng tin ó c s dng trong cỏc c quan, trng hc trờn a bn.
+ Thu li: H thng ờ t Sụng Lụ cú tng chiu di 28km, mt ờ
c bờ tụng húa. Nm bờn sụng Hng nờn ngun nc ti trờn a bn
huyn khỏ phong phỳ v n nh. H thng thu li gm mng li kờnh
mng cựng h thng trm bm ti tiờu phc v cho sn xut nụng nghip
ca huyn.
5. Hot ng vn hoỏ - xó hi:
+ Giỏo dc v o to: Hin nay trong ton huyn cú: 17 trng mm
non, 19 trng tiu hc, 17 trng trung hc c s, 2 trng trung hc ph
thụng c kiờn c húa. C s vt cht cho giỏo dc c u t xõy dng
ỏp ng cho nhu cu hc tp.
+ Y T: C bn thc hin tt cỏc chng trỡnh y t quc gia v chm súc
sc khe ban u. Mng li y t ó c cng c v phỏt trin t huyn n
c s. Ton huyn cú 17/17 trm y t xó, th trn t chun quc gia v y t.
II.3. Phng hng phỏt trin kinh t - xó hi

Cn c vo quy hoch tng th phỏt trin kinh t - xó hi ca huyn
Sụng Lụ n nm 2020 v xut phỏt t tỡnh hỡnh trong nc v quc t, t cỏc
tim nng, li th, hn ch v thc trng phỏt trin kinh t xó hi ca huyn
trong nhng nm qua. Phng hng phỏt trin kinh t - xó hi huyn Sụng
Lụ n nm 2015 nh sau:
II.3.1 Mc tiờu phỏt trin kinh t - xó hi n nm 2015
1. Quan im phỏt trin: Phỏt trin KT-XH Sụng Lụ trong th ch ng
hi nhp v cnh tranh quc t, trong quỏ trỡnh i mi ton din ca t
nc, trong s hp tỏc cht ch vi cỏc a phng trong v ngoi tnh, c
bit l cỏc a phng trong vựng lõn cn. Phỏt trin kinh t nhiu thnh phn,
Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

21


p9-viện năng lợng

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

đến 2020

gii phúng v phỏt huy mi ngun lc nhm to ng lc phỏt trin vi tc
nhanh, hiu qu v bn vng. Tng bc chuyn dch v hin i húa c cu
kinh t theo hng: y nhanh phỏt trin khu vc dch v, phỏt trin cụng
nghip cú li th ti cỏc khu, cm cụng nghip nh cụng nghip khai khoỏng,
vt liu xõy dng, ch bin lng thc thc phm, xõy dng mt nn nng
nghip a dng gn kt vi bo v ti nguyờn mụi trng.
2. Mc tiờu c th:
Cỏc mc tiờu c th n nm 2015 nh sau:

- Nhp tng trng GTSX bỡnh quõn giai on 2011-2015 l
15%/nm: Trong ú nụng lõm nghip thu sn l 10,0%, cụng nghip- xõy
dng l 27,5% v thng mi-dch v l 25,4%.
- C cu GTSX kinh t chuyn dch tớch cc theo hng cụng nghip
hoỏ, vo nm 2015 t trng nụng lõm nghip thu sn l 40%, cụng nghip xõy dng 31%, dch v-thng mi 29%.
- GTSX bỡnh quõn u ngi ca huyn nm 2015 t 21,3 triu ng
(giỏ 94).
Mt s ch tiờu phỏt trin kinh t-xó hi n nm 2015 ca huyn c
th hin bng II.3
Bng II.3: Mt s ch tiờu phỏt trin kinh t-xó hi n 2015
TT

Cỏc ch tiờu

n v

2010

2015

km2

150,3

150,3

103 ng

89,56


94,038

I

Giỏ tr

1

Din tớch

2

Dõn s TB

3

Tng GTSX (giỏ 94)
+ Nụng lõm. TS

T
T

473,221
276,458

1084,01
445,239

+ CN-XD


T

106,633

359,286

+ Dch v

T

90,13

279,485

Triu

12,8

21,3

4

GTSX/ng (giỏ hh)

II

CC GTSX (giỏ hh)

%


100

100

1

Nụng lõm. TS

%

48,5

40,0

2

CN-XD

%

24,9

31,0

3

Dch v

%


26,6

29,0

Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

22


p9-viện năng lợng

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

đến 2020

III

Nhp tng

2006-2010

2011-2015

GTSX

%

13,2


15

1

Nụng lõm. TS

%

9,7

10

2

CN-XD

%

19

27,5

3

Dch v

%

20,7


25,4

Ngun: Quy hoch tng th phỏt trin kinh t xó hi huyn Sụng Lụ n 2020, tm nhỡn n 2030.

II.3.2. nh hng phỏt trin cỏc ngnh kinh t
1. Nụng nghip, thy sn
Phỏt trin n nh lng thc, tp trung sn xut mt s sn phm ch
yu cú giỏ tr kinh t cao nh cõy n qu, hoa, cõy cnh, chn nuụi bũ. Tip
tc y mnh vic ỏp dng tin b KHKT vo sn xut phc v i sng nhõn
dõn. Phỏt trin sn xut theo hng chuyn dch c cu cõy trng theo hng
hng húa. i vi cỏc xó ven sụng Lụ cú t mu m chuyn s din tớch ny
sang trng rau sch phc v cho thnh ph Vit Trỡ tnh Phỳ Th v cỏc vựng
lõn cn. i vi cỏc xó vựng t gia cú ng chiờm trng v gũ i: phỏt
trin theo hng trng cõy n qu, mng bỏt , ci to v phỏt trin n bũ
n ln cú t l nc cao. Phỏt trin mụ hỡnh kinh t trang tri. Phng hng
phỏt trin c th nh sau:
+ V trng trt: Chỳ trng phỏt trin cỏc loi cõy cú giỏ tr kinh t cao
phc v th trng, tng din tớch trng cõy cụng nghip, cõy n qu. n
nm 2015 tng sn lng lng thc t 79 ngn tn, lng thc bỡnh quõn
u ngi t 840 kg/ngi/nm.
+ V chn nuụi: Phỏt trin chn nuụi theo hng sn xut hng húa,
trong ú chỳ trng phỏt trin mnh v chn nuụi ln, trõu bũ, g vt... Lp cỏc
d ỏn xõy dng cỏc khu chn nuụi tp trung, ng dng cỏc k thut chn nuụi
v phũng tr dch bnh cho cỏc ging vt nuụi. Chỳ trng ci to n ln
ging theo hng nc hoỏ, a vo cỏc ging bũ chuyờn sa, chuyờn tht cú
nng sut cao. Phn u a tng n ln lờn 75 ngn con, n bũ 24 ngn
con v n gia cm 850 ngn con vo nm 2015.
Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

23



p9-viện năng lợng
đến 2020

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

+ V thy sn: Phỏt trin mnh nuụi trng thy sn. M rng v nõng
cp cỏc c s h tng, dch v ngh cỏ. Gi gỡn mụi trng sụng, nc m
bo cho s tỏi to v phỏt trin ngun li thy sn. n nm 2015 din tớch
nuụi trng thu sn t 1100 ha.
2. Cụng nghip - Tiu th cụng nghip - Xõy dng
Phỏt trin cụng nghip, tiu th cụng nghip tr thnh ngnh kinh t
chớnh ca huyn, to tin cho kinh t xó hi phỏt trin nhanh v bn vng.
+ Ngnh ch bin nụng lõm sn: Phỏt trin vi quy mụ va v nh phự
hp vi thc t ca huyn nhm nõng cao giỏ tr cỏc loi hng nụng sn ca
huyn v phc v sn xut hng hoỏ. Tin ti xõy dng nh mỏy ch bin mõy
tre an xut khu Cao Phong. a dng hoỏ mu mó, chng loi sn phm
g m ngh xut khu.
+ Ngnh sn xut vt liu xõy dng: Tp trung u t v phỏt trin sn
xut sn phm cú th mnh ca a phng l cỏc loi gch ceremic, gch p
lỏt. Tip tc khuyn khớch u t mi vo mt s cụng trỡnh cú giỏ tr sn xut
cụng nghip cao nh: m rng v phỏt trin nh mỏy gch Tuynen Yờn Thch
vi cụng sut ln, thit b hin i, xõy dng nh mỏy gch Tuynen Hi
Lu.
+ Phỏt trin cỏc khu, cm cụng nghip: Quy hoch khu cụng nghip
Sụng Lụ I vi din tớch 200ha v Sụng Lụ II vi din tớch 180ha. Phn u
n 2015 hon thnh h thng c s h tng v to iu kin cho cỏc doanh
nghip u t vo õy vi cỏc ngnh cụng nghip ch yu dt may, da giy,

cụng nghip sn xut vt liu xõy dng... Bờn cnh ú cng cn quy hoch
cỏc vựng m (vn dựng cho canh tỏc nụng nghip nhng khi cú nhu cu són
sng thu hi m rng KCN). Quy hoch cm cụng nghip Hi Lu, din
tớch 2ha.
3. Thng mi - Dch v- Du lch
Phỏt trin a dng cỏc loi hỡnh dch v phc v cho sn xut v i
sng. Trin khai quy hoch v xõy dng mng li ch trờn a bn, xõy dng

Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

24


p9-viện năng lợng
đến 2020

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

cỏc d ỏn phỏt trin du lch: thỏp Bỡnh Sn, Thỏc Bay, hang Thỏm, vn
cũ Hi Lu...
4. Xõy dng kt cu h tng:
Tp trung u t phỏt trin ng b h thng giao thụng ng b ni
quc l, tnh l, huyn l, v ng giao thụng nụng thụn thnh mng li
m bo giao lu kinh t gia huyn vi cỏc a phng. Xõy dng cng bc
xp hng hoỏ ven sụng Lụ, nõng cp cỏc bn ph khai thỏc trit li th v
giao thụng ng thu ca huyn. Sa cha, nõng cp v xõy dng mi cỏc
cụng trỡnh thu li, h cha nc, h thng ti tiờu phc v sn xut nụng
nghip.
5. Vn hoỏ - Xó hi

+ Phỏt trin giỏo dc o to: i mi phng phỏp dy v hc, tp
trung u tiờn xõy dng i ng cỏn b qun lý, giỏo viờn vng mnh ton
din, 100% giỏo viờn t chun. n 2015, phn u 100% tr mu giỏo n
trng, phn u t l trng chun quc gia mm non, tiu hc, THCS t
90%, THPT t 75%, 100% xó phng cú trung tõm hc tp cng ng hot
ng hiu qu, m rng hỡnh thc liờn kt trong giỏo dc v o to ngh.
+ V y t: Giai on 2011-2015, 100% xó t chun quc gia v y t c
s. Thc hin ch tiờu 6 bỏc s v 22 ging bnh/1 vn dõn.
II.3.3. Mt s nh hng phỏt trin kinh t - xó hi n 2020
Mt s ch tiờu kinh t xó hi huyn Sụng Lụ 2016-2020 nh sau:
- Dõn s trung bỡnh nm 2020 d kin l: 99304 ngi
- Nhp tng trng GTSX bỡnh quõn giai on 2016-2020 l:
18,7%/nm trong ú: GTSX nụng lõm nghip thu sn tng 9,5%, cụng
nghip xõy dng tng 26,0%, dch v thng mi 24,0%.
- C cu GTSX kinh t nm 2020: Cụng nghip - xõy dng 34,5%. Nụng
lõm nghip thu sn 32,5%. Dch v thng mi 33,0%.
- GTSX/ngi nm 2020: 48,2 triu ng theo giỏ HH.
Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

25


p9-viện năng lợng
đến 2020

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

Bản đồ các khu, cụm công nghiệp huyện Sông Lô


Chơng II: đặc điểm và phơng hớng phát triển kinh tế xã hội

26


p9-viện năng lợng

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

đến 2020

Chng III
D BO NHU CU IN V PHN VNG PH TI
III.1. Cỏc c s phỏp lý xỏc nh nhu cu in:
Nhu cu in ca huyn Sụng Lụ tnh Vnh Phỳc c tớnh toỏn d bỏo
cn c vo cỏc ti liu sau:
- Quy hoch tng th phỏt trin kinh t - xó hi huyn Sụng Lụ tnh Vnh
Phỳc n 2020 tm nhỡn n 2030.
- Cỏc s liu c bn v s dng in trong cỏc nm qua ca huyn do
cụng ty in lc Vnh Phỳc cung cp v cỏc kt qu iu tra, kho sỏt nhu cu
in ti huyn Sụng Lụ thỏng 5 nm 2012.
- Quy hoch phỏt trin in lc tnh Vnh Phỳc giai on 2011 - 2015 cú
xột n 2020 ó c B Cụng Thng phờ duyt
III.2. La chn mụ hỡnh v phng phỏp d bỏo nhu cu in:
1. Cỏc phng phỏp d bỏo nhu cu in nng:
a. Phng phỏp h s n hi:
õy l phng phỏp thớch hp vi cỏc d bỏo trung v di hn. Phng
phỏp ny da trờn c s d bỏo ca cỏc kch bn phỏt trin kinh t - xó hi.
Nhu cu in nng c mụ phng theo quan h n hi vi tc tng

trng kinh t.
H s n hi () c tớnh theo cụng thc sau:
Tc tng nhu cu in (%)
H s n hi () =
Tc tng trng GDP (%)
Cỏc h s n hi c xỏc nh theo tng ngnh theo chui phõn tớch
quỏ kh.
b. Phng phỏp ngoi suy theo thi gian:

Chơng iII: dự báo nhu cầu điện

27


p9-viện năng lợng

quy hoạch phát triển đIện lực huyện Sông Lô
giai đoạn 2012 2015, có xét

đến 2020

Ni dung ca phng phỏp l nghiờn cu s din bin ca in nng
trong thi gian quỏ kh tng i n nh tỡm ra mt quy lut no ú, ri
dựng nú d oỏn tng lai. Phng phỏp ny thng ch s dng khi thiu
cỏc thụng tin v tc phỏt trin ca cỏc ngnh, cỏc ph ti d kin, mc
hin i húa,... trong tng lai lm c s d bỏo.
Mụ hỡnh ny thng cú dng hm m: At = A0(1+a)t
trong ú:

At - in nng d bỏo nm t

A0 - in nng nm chn lm gc
a - tc phỏt trin bỡnh quõn nm
t - thi gian d bỏo

Nhc im ca phng phỏp ny l ch cho ta kt qu chớnh xỏc nu
tng lai khụng cú nhiu v quỏ kh phi tuõn theo mt quy lut
c. Phng phỏp chuyờn gia:
Ni dung chớnh l s hiu bit sõu sc ca cỏc chuyờn gia gii. Cỏc
chuyờn gia s a ra cỏc d bỏo ca mỡnh.
d. Phng phỏp d bỏo trc tip:
Ni dung ca phng phỏp l xỏc nh nhu cu in nng ca nm d
bỏo da trờn tng sn lng kinh t ca cỏc ngnh nm ú v sut tiờu hao
in nng ca tng loi sn phm hoc sut tiờu hao trung bỡnh cho 1 h gia
ỡnh, bnh vin, trng hc, khỏch sn,. Phng phỏp ny t ra khỏ chớnh
xỏc khi cú tng i y cỏc thụng tin v tc phỏt trin kinh t xó hi,
cỏc ph ti d kin mi v phỏt trin m rng ca cỏc ngnh kinh t, mc
ỏp dng tin b khoa hc, k thut,... Vi cỏc u im v chớnh xỏc, bỏm
sỏt thc t phỏt trin ca khu vc d bỏo, khụng quỏ phc tp nờn phng
phỏp ny c dựng ph bin cho cỏc d bỏo tm ngn (1-2) nm v tm va
(3-10) nm trong cỏc ỏn quy hoch qun, huyn, tnh, thnh ph,...
II. La chn phng phỏp d bỏo nhu cu in nng:

Chơng iII: dự báo nhu cầu điện

28


×