Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐẠI SỐ 9-TUẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.51 KB, 8 trang )

Giáo án Đại số 9
Ngày soạn: 25/08/2010
Ngày dạy: 30/08/2010
Tuần 2:
Tiết 4:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ
PHÉP KHAI PHƯƠNG
I/ Mục tiêu
HS cần đạt các yêu cầu :
− Kiến thức: HS nắm được các đònh lý về khai phương một tích (nội dung, cách c/ m)
− Kó năng: Biết dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
− Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bò
− Giáo viên : Bảng phụ ghi sẳn bài tập, đònh nghóa, máy tính bỏ túi.
− Học sinh : Ôn tập về căn bậc hai đã học ở lớp 7 và máy tính bỏ túi.
III/ Phương pháp:
Phương pháp vấn đáp, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV/ Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp:
2. Bài giảng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’)
GV nêu câu hỏi
1 - Tính
100.4.09,0
2 - Tính
64.369:81
+

3 - Rút gọn :


3
x4x
2

với x < 0
5
2
)x3(

với x < 3
GV cho HS dưới lớp nhận
xét, góp ý bài làm của bạn.
GV kiểm tra, củng cố lại
các kiến thức được sử dụng
trong các bài tập này.
HĐ 2: Đònh lí (10’).
GV cho HS làm ?1.
Qua ?1 em đã biết được
Hai học sinh lên bảng làm
bài. HS 1 làm câu 1;2, HS 2
làm câu 3.
HS làm ?1.
1)
100.4.09,0
= 0,3 . 2 . 10 = 6
2)
64.369:81
+
= 9 : 3 + 6 . 8
= 3 + 48 = 51

3)3
x4x
2

= 3
x
- 4x
= -3x - 4x = -7x (x < 0)
5
2
)x3(

= 5
3x

= -5(x - 3)
(với x < 3

x - 3 < 0)
1 - Đònh lý
?1 Ta có :
25.16
=
400
= 20
25.16
= 4 . 5 = 20
Vậy
25.16
=

25.16
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi I 1
Giáo án Đại số 9
25.1625.16
=
Vậy em nào có thể khái
quát hóa kết quả trên ?
GV giới thiệu đònh lý, và
yêu cầu HS đọc đònh lý.
GV hướng dẫn HS chứng
minh đònh lý với câu hỏi
đònh hướng : để chứng minh
b.a
là căn bậc hai số học
của tích a.b thì phải chứng
minh điều gì?
GV nêu chú ý SGK.
HĐ 3: Áp dụng (20’)
GV giới thiệu quy tắc khai
phương một tích. Hướng
dẫn HS thực hiện VD 1
Cho HS làm ?2
Củng cố : 17b, d; 19b
GV lưu ý HS khi tính
77)7(
2
=−=−
GV hướng dẫn HS ôn lại
tính chất của bình phương
(a - b)

2
= (b - a)
2
HS trả lời câu hỏi.
HS đọc đònh lý.
HS chứng minh đònh lý
theo hướng dẫn của GV.
HS đọc quy tắc
HS đọc chú ý.
HS thực hiện VD 1
HS làm ?2 ( HS hoạt động
nhóm)
HS thực hiện bài 17b, d
Đònh lý : Với hai số a và b
không âm, ta có:
. .a b a b=
Chứng minh :Vì
0a


0b

nên
.a b
xác đònh và không
âm. Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
. . .a b a b a b= =
Vậy

.a b
là căn bậc hai số
học của a.b, tức là
. .a b a b=
Chú ý: (SGK)
2 - Áp dụng
a) Khai phương một tích
Quy tắc : SGK
Ví dụ : SGK
?2: a/
225.64,0.16,0
=
225.64,0.16,0
= 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8
b/
10.36.10.25360.250
=
=
100.36.25
=
100.36.25
= 5 . 6 . 10 = 300
17/14
b/
22224
)7.()2()7.(2
−=−

=
222

)7(.)2(

=
7.2
2

= 4 . 7 = 28
d/
22242
)3.(23.2
=
=
222
)3(.2
= 2 . 3
2
= 18
19b/15
24
)a3.(a

với a

0
Ta có :
24
)a3.(a

=
222

)3a.()a(

=
222
)3a(.)a(

=
3a.a
2

0a:Ra
2
≥∈∀
03a3a
≥−⇔≥
Vậy
24
)a3.(a

= a
2
(a - 3)
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi I 2
Giáo án Đại số 9
Thay biểu thức (3 - a)
2
bằng
biểu thức (a - 3)
2
để việc

xét điều kiện khi loại bỏ
dấu GTTĐ được thực hiện
dễ dàng hơn.
GV giới thiệu quy tắc nhân
căn thức bậc hai.
Cho HS tham khảo VD 2
SGK
Yêu cầu HS dựa vào cách
giải của VD 2 để làm ?3.
Yêu cầu HS đọc chú ý ở
SGK.
GV giới thiệu VD 3 và cho
HS làm ?4.
GV cho HS thực hiện các
bài tập tại lớp.
GV cần lưu ý HS khi loại
bỏ dấu GTTĐ phải dựa vào
điều kiện của đề bài cho
HS đọc quy tắc trong SGK
2 HS cùng lên bảng làm
?3
HS đọc chú ý và ghi vào
vỡ.
HS theo dõi VD và1 HS
cùng lên bảng làm ?4
Cho HS làm việc theo
nhóm BT 17a,c, nhóm nào
làm nhanh cử đại diện lên
bảng sửa bài
b) Quy tắc nhân hai căn thức

bậc hai
Quy tắc : SGK/13
VD : SGK/13
?3
a/
1522575.375.3
===
b/
9,4.72.20
=
9,4.72.20
=
9,4.72.10.2
=
49.144
=
22
7.12
=
2
)7.12(
=12.7=84
Chú ý:
. .A B A B=
?4
a/
a12.a3a12.a3
33
=
=

224
)a6(a36
=
=
2
a6
=6a
2
(a
)0a0
2
≥⇒≥
b/
222
ba64ab32.a2
=
=
ab8ab8)ab8(
2
==
(
0a

;
)0ab0b
≥⇒≥
Bài tập :17
a/
64,0.09,064,0.09,0
=

= 0,3 . 0,8 = 2,4
c/
36.10.1,12360.1,12
=
=
36.12136.121
=
= 11 . 6 = 66
4. Củng cố từng phần
5. Hướng dẫn về nhà
− Nắm vững đònh lí và các quy tắc.
− Làm các bài tập 18; 19a,c,d;20; 21; 22; 23 SGK.
− Chuẩn bò tiết sau luyện tập.
-------------------------------
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi I 3
Giáo án Đại số 9
Ngày soạn: 26/08/2010
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
HS cần đạt các yêu cầu :
− Kiến thức: HS nắm được các đònh lý về khai phương một tích (nội dung, cách
chứng minh)
− Kó năng: Biết dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
− Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bò :
GV: Bảng phụ ghi bài tập.
HS: Ôn tập đònh lý , bảng nhóm.
III/ Phương pháp:
Phương pháp thực hành , luyện tập, hợp tác nhóm.

IV/ Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh tổ chức:
2.bài giảng:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.(12’)
GV nêu câu hỏi
HS1 - Phát biểu và chứng
minh mối quan hệ giữa
phép khai phương và phép
nhân
HS2 – Phát biểu quy tắc
khai phương một tích và
quy tắc nhân các căn bậc
hai? Áp dụng tính:
a/
250.4,14
b/
2
)x1(4

với x
1

GV cho HS sửa bài tập của
bạn và nhận xét, cho điểm.
HĐ 2: Luyện tập (30’).
GV cho HS làm bài 22
(SGK – Tr 15)
GV cho HS ôn lại hằng
2HS lên bảng làm

HS nhận xét bài bạn.
Hai HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vỡ.
a/
250.4,14250.4,14
=
=
25.14425.10.4,14
=
=
60)12.5(5.12
222
==
b/
222
)x1(2)x1(4
−=−
=
1x2)x1(.2
22
−=−
= 2(x - 1)
(với x

1

x - 1

0)
22/13

a/
)1213)(1213(1213
22
+−=−
=
525.1
=
b/
)817)(817(817
22
+−=−

Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi I 4
Giáo án Đại số 9
đẳng thức A
2
- B
2
GV cho HS làm bài 23.
GV giải thích cho HS thế
nào là bài toán chứng minh
trong đại số
Thế nào là hai số nghòch
đảo nhau ? Cho VD
Vậy muốn chứng minh
được câu b ta phải chứng
minh điều gì ?
GV hướng dẫn HS làm bài
24 a.
- Tìm cách loại bỏ dấu căn

- Nhớ giải thích khi loại bỏ
GV hướng dẫn HS vận
dụng công thức :



=

⇔=
2
BA
0B
BA
GV hướng dẫn HS công
thức :
A
0

hay B
0

BABA
=⇔=
GV hướng dẫn HS biến đổi
vế trái về dạng đơn giản
GV hướng dẫn HS biến đổi
vế trái
HS lên bảng làm bài 23/15
HS trả lời câu hỏi
Cả lớp thực hiện theo sự

hướng dẫn của GV
HS làm việc theo nhóm,
nhóm nào làm trước cử đại
diện lên bảng sửa
HS làm theo sự hướng dẫn
của GV
HS làm theo sự hướng dẫn
của GV
2 HS lên bảng cùng làm
=
15)5.3(25.9
2
==
23/15
a/ Chứng minh
(2 -
22
)3(2)32)(3
−=+
= 4 - 3 = 1
Vậy (2 -
1)32)(3
=+
b/
)20042005)(20042005(
+−
=
22
)2004()2005(


= 2005 - 2004 = 1. Vậy đpcm
24/15
a/ A =
22
)x9x61(4
++
=
( )
2
2
4 1 3x
 
+
 
= 2
( )
2
1 3x+
Rx
∈∀
,(1 + 3x)
2
0

, ta có:
A = 2(1 + 3x)
2
thay x=
2−
A =

( )
2
2 1 3 2
 
+ −
 
=
( )
2
2 1 3 2−
A

21,029
25/16 Giải phương trình
a/
816
=



=





=


4x

08
64x16
08
Vậy pt có nghiệm là x = 4
d/
6)x1(206)1x(4
222
=−⇔=−−
6x126)x1(.2
22
=−⇔=−⇔



−=−=−

⇔=−⇔
3x1hay3x1
03
3x1
3x1
=−⇔
hay 1 - x = -3

x = -2 hay x = 4
26/16 a)So sánh
925
+

925

+
Ta có
925
+
=
34
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi I 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×