Phần 2: HÓA HỌC VÔ CƠ
CHƯƠNG 9: KIM LOẠI ĐẶC BIỆT
1. Hóa trị
a. Quên Cr phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II), (III), và (IV)
Cr 2HCl ��
� CrCl 2 H 2 �
0
t
2Cr 3Cl 2 ��
� 2CrCl3
0
t
4Cr 3O 2 ��
� 2Cr2O 3
b. Quên Sn phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II) và (IV)
0
t
Sn O 2 ��
�SnO 2
Sn HCl ��
�SnCl2 H 2 �
0
t
3Sn 8HNO3( loa�
� 3Sn(NO3 ) 2 2NO �4H 2O
ng) ��
0
t
Sn 8HNO3(�a�
��
� Sn(NO3)4 4NO2 �4H2O
c)
2. Tính lưỡng tính
a. Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của Crom
CrO: oxit bazơ
CrO 2HCl ��
� CrCl 2 H2O
Cr2O3 : Oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc
Cr2O3 6HCl ��
� 2CrCl3 3H2O
Cr2O3 2NaOH ��
� 2NaCrO2 H2O
CrO3 : Hiđroxit axit
CrO3 H2O ��
� H2CrO4
2CrO3 H2O ��
� K 2Cr2O7
Cr(OH)3 : Hiđroxit lưỡng tính
Cr(OH)3 3HCl ��
� CrCl3 3H2O
Cr(OH)3 NaOH ��
� NaCrO2 2H2O
b. Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của kẽm
ZnO: oxit lưỡng tính
ZnO 2HCl ��
� ZnCl 2 2H2O
ZnO 2NaOH ��
� Na2ZnO2 H2O
Trang 1
Zn(OH)2 : hiđroxit lưỡng tính
Zn(OH)2 2HCl ��
� ZnCl 2 2H2O
Zn(OH)2 2NaOH ��
� Na2ZnO2 2H2O
3. Tạo phức
Hiđroxit và muối ít tan của một số kim loại đặc biệt (Cu, Ni, Zn, Ag) có khả năng bị hòa
tan bởi dung dịch amoniac
Cu(OH)2 4NH3 ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2
�
�
Zn(OH)2 4NH3 ��
��
Zn(NH3)4 �
(OH)2
�
�
AgCl 3NH3 H2O ��
��
Ag(NH3)2 �
OH NH4Cl
�
�
Cr(OH)3 không bị hòa tan bởi dung dịch amoniac
4. Cromat và đicromat
Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat
Cr2O7 H2O � 2CrO24 2H
Da cam
Vàng
Muối đicromat bền trong môi trường axit
Muối cromat bền trong môi trường bazơ
B. PHÂN TÍCH
LỖI SAI 48: HÓA TRỊ CỦA CROM VÀ THIẾC
Lí thuyết:
Quên Cr phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II), (III), và (IV)
Cr 2HCl ��
� CrCl 2 H2 �
0
t
2Cr 3Cl 2 ��
� 2CrCl 3
0
t
4Cr 3O2 ��
� 2Cr2O3
Quên Sn phản ứng khi nào sinh ra sản phẩm hóa trị (II) và (IV).
0
t
Sn O2 ��
� SnO2
Sn 2HCl ��
� SnCl 2 H2 �
0
t
3Sn 8HNO3(loa�
��
� 3Sn(NO3)2 2NO �4H2O
ng)
0
t
Sn 8HNO3(�a�
��
� Sn(NO3)4 4NO2 �4H2O
c)
Ví dụ 1: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
0
t
(a) 2Sn O2 ��
� 2SnO
Trang 2
(b) Sn 4HCl � SnCl 4 2H2 �
0
t
� 3Sn(NO3)4 4NO � 8H2O
(c) 3Sn 16HNO3(l) ��
0
t
��
� Sn(NO3 )4 4NO2 � 4H2O
(d) Sn 8HNO3(�a�
c)
0
t
(e) Cr Cl 2 ��
� CrCl 2
0
t
� Cr2 (SO4 )3 3SO2 �6H2O
(f) 2Cr 6H2SO4(�) ��
Số phản ứng đúng là
A.4
B.3
C.2
D.5
Hướng dẫn giải
0
t
(a) sai vì Sn O2 ��
� SnO2
(b) sai vì Sn 2HCl � SnCl 2 H2 �
0
t
� 3Sn(NO3)2 2NO �4H2O
(c) sai vì 3Sn 8HNO3(l) ��
(d) đúng
0
t
(e) sai vì 2Cr 3Cl 2 ��
� 2CrCl 3
(f) đúng
� Có 2 phản ứng đúng � Đáp án C
Lỗi sai
Cho rằng phản ứng (a), (d), (e), (f) đúng � Chọn A
Cho rằng phản ứng (a), (c), (f) đúng � Chọn B
Cho rằng phản ứng (b), (c), (d), (e), (f) đúng � Chọn D
0
O2 ,t
HCl d�
Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng Cr ���
� X ����
Y
Chất X,Y trong sơ đồ trên là:
A.CrO, CrCl 2
B. Cr2O3,CrCl 3
C. Cr2O3 , CrCl 2
Hướng dẫn giải
0
t
4Cr 3O2 ��
� 2Cr2O3
X
Cr2O3 6HCl ��
� 2CrCl3 3H2O
Y
� Đáp án B.
Trang 3
D. CrO, CrCl 3
Lỗi sai
Nhầm X là CrO � Chọn A hoặc D
Nhầm Y là CrCl2 � Chọn A hoặc C
Thử thách bạn
Cl
KOH ,Cl
2
� 2
� X �����
Y
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Cr ���
t0
Biết X, Y là hợp chất của Crom. Hai chất x và Y lần lượt là
A. CrCl 2 và Cr(OH)3
B. CrCl3 và K 2Cr2O7
C. CrCl3 và K 2CrO4
K 2CrO4
D. CrCl2va�
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2 . Cô cạn dung dịch Y
thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) thì thể
tích khí O2 (đktc) phản ứng là:
A. 0,784 lít.
B. 1,008 lít.
C. 0,672 lít.
LỖI SAI 49: TÍNH LƯỠNG TÍNH
Lí thuyết:
Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của Crom
CrO: oxit bazơ
CrO 2HCl ��
� CrCl 2 H2O
Cr2O3 : oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc
Cr2O3 6HCl ��
� 2CrCl 3 3H2O
Cr2O3 2NaOH ��
� 2NaCrO2 H2O
CrO3 : oxit axit
CrO3 H2O ��
� H2CrO4
2CrO3 H2O ��
� H2Cr2O7
Cr(OH)3 : hiđroxit lưỡng tính
Cr(OH)3 3HCl ��
� CrCl3 3H2O
Cr(OH)3 NaOH ��
� NaCrO2 2H2O
Nhầm lẫn tính lưỡng tính giữa các oxit, hiđroxit của kẽm
ZnO: oxit lưỡng tính
Trang 4
D. 0,896 lít
ZnO 2HCl ��
� ZnCl 2 H2O
ZnO 2NaOH ��
� Na2ZnO2 H2O
Zn(OH)2 : hiđroxit lưỡng tính
Zn(OH)2 2HCl ��
� ZnCl 2 2H2O
Zn(OH)2 2NaOH ��
� Na2ZnO2 2H2O
Ví dụ : Cho dãy các chất: Cr(OH)3,Al 2(SO4 )3,Mg(OH)2,Zn(OH)2,MgO,CrO3 . Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là:
A.5
B.2
C.3
D.4
Hướng dẫn giải
Có 2 chất có tính lưỡng tính là: Cr(OH)3 và Zn(OH)2
Cr(OH)3 3HCl ��
� CrCl3 3H2O
Cr(OH)3 NaOH ��
� NaCrO2 2H2O
Zn(OH)2 2HCl ��
� ZnCl 2 2H2O
Zn(OH)2 2NaOH ��
� Na2ZnO2 2H2O
� Đáp án B.
Lỗi sai
Cho rằng Al 2(SO4 )3 lưỡng tính � có 3 chất lưỡng tính � Đáp án C
Cho rằng CrO3 và Al 2(SO4 )3 lưỡng tính � có 4 chất lưỡng tính � Đáp án D
Cho rằng CrO3,Al 2(SO4 )3 và Mg(OH)2 đều lưỡng tính � có 5 chất lưỡng tính �
Đáp án A
Thử thách bạn
Câu 3: Có năm dung dịch riêng biệt (NH4 )SO4,ZnCl2 ,Cr(NO3 )3 , K 2CO3,Al(NO3)3 . Cho dung
dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số trường hợp có kết
tủa là:
A.4
B.2
C.5
D.3
Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch
HCl?
A. NaCrO2
Trang 5
B. Cr(OH)3
C. Na2CrO4
D. CrCl3
Câu 5: Cho dãy các chất: Cr2O3,Cr(OH)3,CrO3 , Zn(OH)2,NaHCO3,Al 2O3 . Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
A.5
B.6
C.3
D.4
LỖI SAI 50: TẠO PHỨC VỚI NH3
Lí thuyết:
Hiđroxit và muối ít tan của một số kim loại đặc biệt (Cu, Zn, Ag) có khả năng bị hòa tan
bởi dung dịch amoniac loãng
Cu(OH)2 4NH3 ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2
�
�
Zn(OH)2 4NH3 ��
��
Zn(NH3)4 �
(OH)2
�
�
AgCl 3NH3 H2O ��
��
Ag(NH3)2 �
OH NH 4Cl
�
�
Chú ý: Cr(OH)3 không bị hòa tan bởi dung dịch amoniac
Ví dụ : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2 ,ZnCl 2 ,FeCl3,AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH
(dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A.2
B.1
C.3
D.4
Hướng dẫn giải
�
CuCl 2
�
�ZnCl 2 KOHd� �Fe(OH)3 � NH3 d�
����
��
����
� Fe(OH)3 �
Sơ đồ phản ứng: �
FeCl
Cu(OH)
�
�
3
2
�
�AlCl
3
�
� Cu(OH)2 �2KCl
(1) CuCl 2 2KOH ��
Cu(OH)2 4NH3 ��
��
Cu(NH3 )4 �
(OH)2
�
�
� Zn(OH)2 �2KCl
(2) ZnCl 2 2KOH ��
2KOH Zn(OH)2 ��
� K 2ZnO2 2H2O
� Fe(OH)3 �3KCl
(3) FeCl3 3KOH ��
� Al(OH)3 �3KCl
(4) AlCl 3 3KOH ��
KOH Al(OH)3 ��
� KAlO2 2H2O
� Đáp án B
Lỗi sai
Trang 6
Cho rằng Cu(OH)2 không tạo phức với dung dịch NH3 � có 2 kết tủa:
Cu(OH)2,F e(OH)3 � Chọn A
Quên Zn(OH)2 và Al(OH)3 lưỡng tính và Zn(OH)2 không tạo phức với NH3 � có 3 kết
tủa: Zn(OH)2 ,Al(OH)3,Fe(OH)3 � Chọn C
Cho rằng cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa và các kết tủa này đều không tan trong KOH dư
và NH3 dư � Chọn D
Thử thách bạn
Câu 6: Có 4 dung dịch riêng biệt trong 4 ống nghiệm: AgNO3,CuSO4,AlCl3,Cr2 (SO4 )3 . Cho
dung dịch NH3 đến dư vào bốn dung dịch trên. Sau khi các phản ứng kết thúc. Số ống nghiệm có
kết tủa là
A.2
B.1
C.4
D.3
Câu7: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 dư
vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối
lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A.21,95% và 2,25
B. 78,05% và 2,25
C.21,95% và 0,78
D. 78,05% và 0,78
LỖI SAI 51: MUỐI ĐICROMAT VÀ CROMAT
Lí thuyết:
Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat
Cr2O27 H2O � 2CrO24 2H
Da cam
Vàng
Không nhớ được muối đicromat và cromat bền trong môi trường nào.
Muối đicromat bền trong môi trường axit
Muối cromat bền trong môi trường bazơ
Ví dụ: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Hướng dẫn giải
Trang 7
Cr2O27 H2O � 2CrO24 2H
Da cam
Vàng
H �
Thêm H2SO4 � �
�
�tăng � cân bằng dịch chuyển sang trái � dung dịch chuyển từ màu
vàng sang màu da cam.
� Đáp án C.
Lỗi sai
Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat � Chọn B
Quên màu của muối đicromat và cromat � Chọn A,D
Thử thách bạn
Câu 8: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung
dịch trong ống nghiệm
A. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom:
(Cl KOH)
H SO
(FeSO H SO )
KOH
2
2
4
4
2
4
Cr(OH)3 ���
� X �����
� Y ���
�
� Z ������
�T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K 2CrO4;KCrO2;K 2Cr2O7;C r2(SO4)3
B. KCrO2;K 2Cr2O7;K 2CrO4;Cr2 (SO4 )3.
C. KCrO2;K 2Cr2O7;K 2CrO4;CrSO4
C. KCrO2;K 2CrO4;K 2Cr2O7;Cr2(SO4 )3
Hướng dẫn giải bài tập thử thách
Câu 1: Đáp án C.
0
t
2Cr 3Cl 2 ��
� 2CrCl 3
X
2CrCl3 16KOH 3Cl 2 ��
� 2K 2CrO4 12KCl 8H2O
Y
Lỗi sai
Nhầm X là CrCl 2 � Chọn A hoặc D
Nhầm Y là K 2Cr2O7 � Chọn B
Câu 2: Đáp án B.
Trang 8
�
�
nZnCl x
nZn x(mol)
2
�
�
�
�
HCl
nCr x(mol) ���
� �nCrCl x H2 �
Sơ đồ phản ứng: �
2
�n x(mol)
�
n
x
�
�
� SnCl2
� Sn
� x = 0,02
Ta có: mmuo�
i = 136x +123x+190x = 8,98
0
t
2Zn O2 ��
� 2ZnO
0,02 � 0,01
0
t
4Cr 3O2 ��
� 2Cr2O3
0,02 � 0,015
0
t
Sn O2 ��
� SnO2
0,02 � 0,02
nO = 0,01 + 0,015 + 0,02 = 0,045 mol
2
VO = 0,045.22,4 = 1,008 lít
2
Lỗi sai
0
t
Cho rằng: Sn ��
� SnO
nCr 3nZn nSn
= 0,01 + 0,015+0,01 = 0,035 mol
2
2
4
2
� VO = 0,035.22,4 = 0,784 (l) � Chọn A
2
� nO
�
Cr
Sn
�
O
�
CrO
SnO
�
2
��
Cho rằng: � ��
nCr nZn nSn
= 0,01+0,01+0,01 = 0,03 mol
2
2
2
2
� VO = 0,03.22,4 = 0,672 (L) � Chọn C
2
nO
O2
Cho rằng: Cr ��
� CrO
nCr nZn
nSn = 0,01+0,01+0,02 = 0,04 mol
2
2
2
� VO = 0,04.22,4 = 0,896 (L) � Chọn D
2
� nO
Câu 3: Đáp án B
Trang 9
Ống nghiệm đựng dung dịch (NH4 )2 SO4,K 2CO3 có kết tủa vì:
Ba(OH)2 (NH4 )SO4 ��
� BaSO4 �2NH3 �2H2O
Ba(OH)2 K 2CO3 ��
� BaCO3 �2KOH
Ống nghiệm đựng dung dịch ZnCl 2,Cr(NO3)3 và Al(NO3)3 không có kết tủa vì:
2OH Zn2 ��
� Zn(OH)2 2OH Zn(OH)2 ��
� ZnO22 2H2O
3OH Cr3 ��
� Cr(OH)3
OH Cr(OH)3 ��
� CrO2 2H2O
3OH Al 3 ��
� Al(OH)3
(OH) Al(OH)3 ��
� AlO2 2H2O
Lỗi sai
Cho rằng Cr(OH)3,Al(OH)3,Zn(OH)3 không tan trong dung dịch Ba(OH)2 dư
� ống nghiệm đựng Cr(NO3)3,Al(NO3)3,ZnCl 2 tạo kết tủa
� Chọn A, C hoặc D
Câu 4: Đáp án B
A sai vì NaCrO2 không phản ứng với NaOH
NaCrO2 4HCl ��
� CrCl3 NaCl 2H2O
� CrCl3 3H2O
B đúng vì: Cr(OH)3 3HCl ��
Cr(OH)3 NaOH ��
� NaCrO2 2H2O
C sai vì NaCrO4 không phản ứng với NaOH
2NaCrO4 2HCl ��
� Na2Cr2O7 2NaCl H2O
D sai vì CrCl 3 không phản ứng với HCl
CrCl3 3NaOH ��
� Cr(OH)3 �3NaCl
Lỗi sai
Nhầm lẫn các muối của Cr cũng lưỡng tính (NaC rO2,Na2CrO4,CrCl 3) : vừa phản
ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl
� Chọn A, C hoặc D
Câu 5: Đáp án B
Tất cả các chất trên đều phản ứng với NaOH đặc, nóng
Trang 10
Cr2O3 2NaOH ��
� 2NaCrO2 2H2O
Cr(OH)3 NaOH ��
� Na�
Cr(OH)4 �
�
�
CrO3 2NaOH ��
� Na2CrO4 H2O
Zn(OH)2 2NaOH ��
� Na2 �
Zn(OH)4 �
�
�
NaHCO3 NaOH ��
� Na2CO3 H2O
Al 2O3 2NaOH 3H2O ��
� 2Na�
Al(OH)4 �
�
�
� Có 6 chất tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, nóng
Lỗi sai
Cho rằng Cr2O3 không tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng � Chọn A
Cho rằng Cr2O3,Cr(OH)3 không tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng � Chọn D
Cho rằng Cr2O3,Cr(OH)3,NaHCO3 không tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng
� Chọn C
Câu 6: Đáp án A
AgNO3 3NH3 H2O ��
��
Ag(NH3)2 �
OH NH4NO3
�
�
CuSO4 6NH3 H2O ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2 (NH4)2SO4
�
�
AlCl3 3NH3 3H2O ��
� Al(OH)3 �3NH4Cl
Cr2(SO4 )3 6NH3 6H2O ��
�2Cr(OH)3 �3(NH4 )2 SO4
� Có 2 ống nghiệm có kết tủa: Al(OH)3 và Cr(OH)3
Lỗi sai
Cho rằng Cr(OH)3 tan trong dung dịch amoniac � Có 1 ống nghiệm tạo kết tủa:
AlCl 3 � Chọn B
Cho rằng Cu(OH)2 không tan trong dung dịch amoniac � Có 3 ống nghiệm tạo kết
tủa: AlCl3,Cr2(SO4)3,CuSO4 � Chọn D
Cho rằng Cu(OH)2 không tan trong dung dịch amoniac
AgNO3 không tạo phức với dung dịch amoniac loãng � tạo thành Ag2O kết tủa
� Có 4 ống nghiệm tạo kết tủa: AlCl3,Cr2(SO4)3,CuSO4,AgNO3 � Chọn C
Trang 11
Câu 7: Đáp án D
Cu(NH3)4 �
(OH)2
Cu(NO3)2 NH3 d� �
nCu x(mol) HNO3 �
�
��
�
���� �
����
� ��
nAl y(mol)
Al(NO3)3
Al(OH)3 �
�
�
nNO
2
1,344
0,06(mol)
22,4
Cu ��
� Cu2 2e
2H NO3 1e ��
� NO2 H2O
Al ��
� Al 3 3e
0,06 � 0,06
�
�
64x 27y 1,23
x 0,015
0,015.64
��
��
��
� %mCu
.100% 78,05%
1,23
2x 3y 0,06
y 0,01
�
�
nAl(OH) nAl 0,01(mol) � mAl(OH) 0,01.78 0,78(g)
3
3
Lỗi sai
Sau phản ứng thu được 2 kết tủa: Cu(OH) ,Al(OH)
2
3
� mke�
� Chọn A hoặc B
t tu�
a = 0,15.98 + 0,01.78 = 2,25 gam
Nhầm phần trăm về khối lượng của Cu và Al: %m 21,95% � Chọn A hoặc C
Cu
Câu 8: Đáp án A
Cr2O27 H2O � 2CrO24 2H
Da cam
Vàng
H �
Khi thêm OH � �
�
�giảm do phản ứng: H Oh � H2O
� Cân bằng chuyển dịch sang phải � dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Lỗi sai
Nhầm lẫn màu của muối đicromat và cromat � Đáp án D
Quên màu của muối đicromat và cromat � Đáp án B, C
Câu 9: Đáp án D
Cr(OH)3 KOH ��
� KCrO2 2H2O
X
2KCrO2 3Cl 2 8KOH ��
�2K 2CrO4 6KCl 4H2O
Y
Trang 12
2K 2CrO4 H2SO4 ��
� K 2Cr2O7 K 2SO4 H2O
Z
K 2Cr2O7 6FeSO4 7H2SO4 ��
� K 2SO4 Cr2(SO4 )3 3Fe2(SO4)3 7H 2O
T
Lỗi sai
Xác định sai sản phẩm của X: K 2CrO4 � Chọn A
Nhầm lẫn Y và Z: K 2CrO4 và K 2Cr2O7 � Chọn B
Cho rằng Cr6 bị khử tới Cr2 � T la�
CrSO4 � Chọn C
Phần 2. HÓA HỌC VÔ CƠ
CHƯƠNG 10: TỔNG HỢP VÔ CƠ
1. Nhận biết các chất
a. Không nắm vững tính chất hóa học của các chất cũng như các hiện tượng đặc trưng của phản ứng hóa
học:
- Có chất kết tủa tạo thành sau phản ứng
- Đổi màu dung dịch
- Giải phóng các chất có mùi hoặc có hiện tượng sủi bọt khí.
Ví dụ: SO2 có mùi hắc, khó ngửi, làm phai màu hoa hồng hoặc làm mất màu thuốc tím:
5SO2 2KMnO4 2H2O ��
� 2MnSO4 2H2SO4 K 2SO4
b. Không nhớ rõ tính chất vật lý (trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, độ tan).
c. Nhầm lẫn về màu sắc của các chất phản ứng và sản phẩm.
� Không giải thích được hiện tượng, không nhận biết được các chất.
2. NaOH loãng, đặc
Quên các trường hợp phản ứng của NaOH đặc, loãng:
a. Al, Zn phản ứng với dung dịch NaOH loãng, Cr không phản ứng:
3
Al H2O NaOH(loa�
ng) ��
� NaAlO2 H2 �
2
Trang 13
Zn 2NaOH(loa�
ng) ��
� Na2ZnO2 H2 �
Cr NaOH ��
�
b. SiO2,Cr2O3 chỉ tan trong NaOH đặc, nóng; không tan trong NaOH loãng:
0
t
SiO2 2NaOH(�
a�
c) ��
� Na2SiO3 H2O
0
t
Cr2O3 2NaOH(�
a�
c) ��
� 2NaCrO2 H2O
SiO2,Cr2O3 NaOH(loa�
ng) ��
�
c. Al 2O3,ZnO tan được trong kiềm loãng:
Al 2O3 2NaOH(loa�
ng) ��
� 2NaAlO2 H2O
ZnO 2NaOH(loa�
ng) ��
� Na2ZnO2 H2O
3. Nhiệt phân muối nitrat
Quên các trường hợp nhiệt phân muối nitrat:
a.Muối nitrat của kim loại trước Mg: nhiệt phân tạo muối nitrit và oxi
0
t
2KNO3 ��
� 2KNO2 O2 �
b. Muối nitrat của kim loại từ Mg � Cu: nhiệt phân tạo oxit, NO2 và O2 .
0
t
2Cu(NO3)2 ��
� 2CuO 4NO2 O2 �
c. Muối nitrat của kim loại sau Cu: nhiệt phận tạo kim loại, NO2 và O2 .
0
t
2AgNo3 ��
� 2Ag 2NO2 O2 �
d. Nung muối nitrat của Ba, Ca ở nhiệt độ cao: cho oxit, NO2 và O2 .
0
nung,t cao
2Ba(NO3)2 ����
� 2BaO 4NO2 O2 �
4. Kim loại, oxit tác dụng với axit
Trang 14
a. Sai lầm 1: Đối với các kim loại có nhiều hóa trị, chúng ta thường mắc phải sai lầm cho rằng kim loại có
hóa trị không đổi trong các hợp chất � viết không đúng phương trình phản ứng � giải sai.
b. Sai lầm 2: Đối với bài toán cho hỗn hợp kim loại (hoặc oxit kim loại) phản ứng với axit, chúng ta
thường hay viết các phương trình cụ thể, không kết hợp các phương pháp giải một cách linh hoạt �
tính toán sai,
5. Bài toán
2
Bài toán 3Cu 8H 2NO3 ��
� Cu 2NO �4H 2O
H : HNO3,H2SO4;HCl
NO3 : HNO3,NaNO3,KNO3
a. Không cân bằng phản ứng theo phương pháp bảo toàn ion – electron.
b. Không so sánh được chất hết, chất dư:
nCu nH nNO3 (lấy giá trị nhỏ nhất)
;
;
3 8
2
c. Không nhận xét được nếu hỗn hợp kim loại gồm Cu và Fe trong đó Fe dư hoặc Cu dư thì Fe � Fe2 .
Không áp dụng định luật bảo toàn e vào các phản ứng oxi hóa – khử thu gọn.
d. Áp dụng sai phương pháp giải.
netrao�o�
2nCu 2nFe � nNO
i
ne
3
6. Bài toán KMnO4
a. Sai lầm 1: Viết đúng các sản phẩm, nhưng cân bằng sai:
Ví dụ 1: Cân bằng đúng:
10FeSO4 2KMnO4 8H2SO4 ��
� 5Fe2(SO4 )3 K 2SO4 2MnSO4 8H2O
Cân bằng sai:
10FeSO4 KMnO4 7H2SO4 ��
� 5Fe2(SO4 )3 K 2SO4 MnSO4 7H2O
Trang 15
b. Sai lầm 2: Quên các trường hợp phản ứng của KMnO4 với các chất (thường gặp là phản ứng
KMnO4 với Fe2 ,HCl,SO2,H2S trong môi trường axit)
c. Sai lầm 3: Không áp dụng các định luật bảo toàn electron, định luật bảo toàn nguyên tố, định luật bảo
toàn khối lượng vào trong tính toán, làm cho bài toán trở nên phức tạp.
B. PHÂN TÍCH
LỖI SAI 52: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
Lí thuyết:
1. Không nắm vững tính chất hóa học của các chất cũng như các hiện tượng đặc trưng của phản ứng hóa
học:
Có chất kết tủa tạo thành sau phản ứng
Đổi màu dung dịch
Giải phóng các chất có mùi hoặc có hiện tượng sủi bọt khí.
Ví dụ: SO2 có mùi hắc, khó ngửi, làm phai màu hoa hồng hoặc làm mất màu dung dịch brom, thuốc tím:
SO2 Br2 2H2O ��
� 2HBr H2SO4
5SO2 2KMnO4 2H2O ��
� 2MnSO4 2H2SO4 K 2SO4
2. Không nhớ rõ tính chất vật lý (trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, độ tan).
3. Nhầm lẫn về màu sắc của các chất phản ứng và sản phẩm � Không giải thích được hiện tượng,
không nhận biết được các chất.
a. Trạng thái, màu sắc, mùi vị các đơn chất, hợp chất:
Cr(OH)3 : xanh
CuS, NiS, FeS, PbS,…: đen
K 2Cr2O7 : đỏ da cam
S: rắn, vàng
KMnO4 : tím
P: rắn, trắng hoặc đỏ
CrO3 : rắn, đỏ thẫm
Fe: trắng, xám
Zn(OH)2 : �trắng
FeO: rắn, đen
Trang 16
Hg: lỏng, trắng bạc
Fe3O4 : rắn, đen
HgO : màu đen
Fe2O3 : màu nâu đỏ
MnO : xám lục nhạt
Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh
MnS: hồng nhạt
Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ
MnO2 : đen
Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan trong NaOH
H2S : khí không màu, mùi trứng thối
Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH
SO2 : khí không màu, mùi xốc
Mg(OH)2 : màu trắng
SO3 : lỏng, không màu
Cu : rắn, đỏ
Br2 : lỏng, nâu đỏ
Cu2O : rắn, đỏ gạch
I 2 : rắn, tím
CuO : rắn, đen
Cl 2 : khí, vàng lục
Cu(OH)2 : �xanh lơ
CdS: �vàng
CuCl 2,Cu(NO3)2 ,CuSO4 .5H2O : xanh
HgS: �đen
CuSO4 : khan, màu trắng
AgF: tan
FeCl 3 : dung dịch vàng nâu
AgCl: �màu trắng
Cr2O3 : rắn, màu lục
AgBr: �vàng nhạt
BaSO4 : trắng, không tan trong axit
AgI: �vàng đậm,
BaCO3,CaCO3 : trắng
b. Nhận biết chất khí
Khí
Trang 17
Thuốc khử
Hiện tượng
Phản ứng
Quì tím ẩm
Hóa hồng
H2S
SO2
Kết tủa vàng
SO2 Br2 2H2O ��
� 2HBr H2SO4
Dd Br2 ,
Mất màu
dd KMnO4
Làm đục
Màu đỏ � mất
màu
Cl 2
Dd KI + hồ tinh
bột
I2
NH3
Không màu �
xanh tím
Hồ tinh bột
Màu xanh tím
Quì tím ẩm
Hóa xanh
Khí HCl
Oxi không khí
NO
Tạo khói trắng
Không màu �
nâu
dd FeSO4 20%
NO2
CO2
5SO2 2KMnO4 2H2O �
2H2SO4 2MnSO4 K 2SO4
Nước vôi trong
Quì tím ẩm
SO H2S ��
� 2S �2H2O
Màu đỏ thẫm
Khí màu nâu, làm quỳ tím hóa đỏ
Nước vôi trong
Làm đục
SO2 Ca(OH)2 ��
� CaSO3 � H2O
Cl 2 H2O ��
� HCl HClO
as
HClO ��
� HCL �
O�
O�
� O2
�
�; �
�
���
Cl 2 2KI ��
� 2KCl I 2
Hồ tinh bột + I 2 � dung dịch màu xanh tím
NH3 HCl ��
� NH4Cl
2NO O2 ��
� 2NO2
NO ddH2SO4 20% ��
��
Fe(NO)�
(SO4 )
�
�
3NO2 H2O ��
� 2HNO3 NO
CO2 Ca(OH)2 ��
� CaCO3 H2O
Không duy trì sự cháy
CO
dd PdCl 2
�đỏ, bọt khí
CO2
Trang 18
CO PdCl 2 H2O ��
� Pd �2HCl CO2
CuO ( t0 )
Màu đen � đỏ
1
H2 O2 ��
� H2O
2
Đốt có tiếng nổ
H2
O2
HCl
0
t
CO CuO(�
en) ��
� Cu(�
o�
) CO2
CuO ( t0 )
Đen � đỏ
Que diêm đỏ
Bùng cháy
Cu ( t0 )
Đen � đỏ
Quì tím ẩm
Hóa đỏ
AgNO3
Kết tủa trắng
0
t
H2 CuO(�
en) ��
� Cu(�
o�
) H2 O
0
t
Cu O2 ��
� CuO
HCl AgNO3 ��
� AgCl � HNO3
O2
2H2S O2 ��
� 2S �2H2O
Cl 2
H2S Cl2 ��
� S �2HCl
SO2
2H2S SO2 ��
�3S �2H2O
FeCl 3
H2S 2FeCl 3 ��
� 2FeCl 2 S �2HCl
Kết tủa vàng
H2S
3H2S 2KMnO4 ��
�
2MnO2 3S �2KOH 2H2O
KMnO4
5H2S 2KMnO4 3H2SO4 ��
�
2MnSO4 5S � K 2SO4 8H2O
PbCl 2
H2O
(Hơi)
O3
CuSO4 khan
Kết tủa đen
Trắng hóa xanh
dd KI
c. Nhận biết ion dương (Cation)
Trang 19
Kết tủa tím
H2S Pb(NO3)2 ��
� PbS �2HNO3
CuSO4 5H2O ��
� CuSO4.5H2O
KI O3 H2O ��
� I 2 2KOH O2
Ion
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
Li
Ngọn lửa màu đỏ tía
Na
Ngọn lửa màu vàng tươi
Đốt trên ngọn lửa
không màu
K
Ngọn lửa màu tím
Ca2
Ngọn lửa màu da cam
Ba2
Ngọn lửa màu lục (hơi vàng)
Ca2
Ba2
Ag
2
2
�trắng
Ca2 SO24 � CaSO4 ; Ca2 CO32 � CaCO3
dd SO4 , dd CO3
2
2
�trắng
Ba2 SO24 � BaSO4 ; Ba2 CO32 � BaCO3
Na2CrO4
�vàng
Ba2 CrO24 ��
� CaCrO4 �
dd SO4 , dd CO3
HCl, HBr, HI, NaCl,
NaBr, NaI
AgCl �trắng
Ag Cl ��
� AgCl �
AgBr � vàng
nhạt
Ag Br ��
� AgBr �
AgI �vàng
đậm
Ag I ��
� AgI �
PbI 2 �vàng
Pb2 2I ��
� PbI 2 �
HgI 2 �đen
Hg2 2I ��
� HgI 2 �
PbS �đen
Pb2 S2 ��
� PbS �
Hg2
HgS �đỏ
Hg2 S2 ��
� HgS �
Fe2
FeS �đen
Fe2 S2 ��
� FeS �
Cu2
CuS �đen
Cu2 S2 ��
� CuS �
Cd2
CdS �vàng
Cd2 S2 ��
� CdS �
Pb2
dd KI
2
Hg
Pb2
Na2S,H2S
Trang 20
Ni 2
NiS �đen
Mn2
MnS �hồng
nhạt
Ni 2 S2 ��
� NiS �
Mn2 S2 ��
� MnS �
�trắng, tan
trong dd
Zn2
NH3 dư
Zn(OH)2 4NH3 ��
��
Zn(NH3)4 �
(OH)2
�
�
�xanh, tan
Cu2
dd NH3
trong dd
NH3 dư
Cu(OH)2 4NH3 ��
��
Cu(NH3)4 �
(OH)2
�
�
�trắng, tan
trong dd
Ag
NH3 dư
Mg2
dd Kiềm
�trắng
AgOH 2NH3 ��
��
Ag(NH3)2 �
OH
�
�
Mg2 2OH ��
� Mg(OH)2 �
Fe2
�trắng xanh,
Fe2 2OH ��
� Fe(OH)2 �
hóa nâu ngoài
không khí
4Fe(OH)2 O2 2H2O ��
� 4Fe(OH)3 �
Fe3
�nâu đỏ
Fe3 3OH ��
� Fe(OH)3 �
�keo trắng,
Al3 3OH ��
� Al(OH)3 �
Al3
tan trong kiềm
dư
�trắng, tan
Zn2
Be2
trong kiềm dư
Al(OH)3 OH ��
� AlO2 2H2O
Zn2 2OH ��
� Zn(OH)2 �
Zn(OH)2 2OH ��
� ZnO22 2H2O
Be2 2OH ��
� Be(OH)2 �
Be(OH)2 2OH ��
� BeO22 2H2O
Trang 21
Pb2 2OH ��
� Pb(OH)2 �
Pb2
Pb(OH)2 2OH ��
� PbO22 2H2O
�xanh xám,
Cr3
tan trong kiềm
dư
Cu2
�xanh lơ
NH3 �có
NH4
mùi khai
Cr3 3OH ��
� Cr(OH)3 �
Cr(OH)3 3OH ��
��
Cr(OH)36 �
�
�
Cu2 2OH ��
� Cu(OH)2 �
NH4 OH ��
� NH3 � H2O
d. Nhận biết ion âm (Anion)
Ion
OH
Thuốc thử
Quì tím
Hiện tượng
Phản ứng
Hóa xanh
Cl
�trắng
Cl Ag ��
� AgCl �(hóa đen ngoài ánh sáng)
Br
�vàng nhạt
Br Ag ��
� AgBr �(hóa đen ngoài ánh sáng)
�vàng đậm
I Ag ��
� AgI �(hóa đen ngoài ánh sáng)
AgNo3
I
PO34
�vàng
PO34 3Ag ��
� Ag3PO4 �
S2
�đen
S2 2Ag ��
� Ag2S �
CO32
�trắng
CO32 Ba2 ��
� BaCO3 �(tan trong HCl)
SO32
�trắng
SO32 Ba2 ��
� BaSO3 �(tan trong HCl)
�trắng
SO24 Ba2 ��
� BaSO4 �(không tan trong HCl)
�vàng
CrO24 Ba2 ��
� BaCrO4
�đen
S2 Pb2 ��
� PbS �
2
4
SO
BaCl 2
CrO24
S2
Pb(NO3)2
Trang 22
CO32
Sủi bọt khí
CO32 2H ��
� CO2 � H2O (không mùi)
SO32
Sủi bọt khí
SO32 2H ��
� SO2 � H2O (mùi hắc)
Sủi bọt khí
S2 2H ��
� H2S �(mùi trứng thối)
HCl
2
S
SiO32
�keo
SiO32 2H ��
� H2SiO3 �
HCO3
Sủi bọt khí
t
2HCO3 ��
� CO2 �CO32 H2O
Sủi bọt khí
t
2HSO3 ��
� SO2 � SO32 H2O
0
Đun nóng
3
HSO
NO3
Cu, H2SO4
0
Khí không
màu, hóa nâu
ngoài không
khí
Khí màu nâu
NO2
H2SO4
đỏ do HNO2
phân tích
NO3 H ��
� HNO3
3Cu 8HNO3 ��
� 3Cu(NO3)2 2NO 4H2O
2NO O2 ��
� 2NO2 �
2NO H ��
� HNO2
3HNO2 ��
� 2NO HNO3 H2O
2NO O2 ��
� 2NO2 �
Ví dụ 1: Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg,Al 2O3,Al
C. Zn,Al 2O3,Al
B. Mg, K, Na
D. Fe,Al 2O3,Mg
Hướng dẫn giải
Thuốc thử
Dung dịch KOH
Mg
Không hiện tượng
(1) Al 2O3 2KOH ��
� 2KAlO2 H2O
(2) Al KOH H 2O ��
� KAlO2
Trang 23
3
H �
2 2
Al 2O3
Al
Chất rắn tan
Chất rắn tan và sủi bọt khí �
� Đáp án A
Lỗi sai
1. Ghi nhớ tính chất của các kim loại và oxit kim loại đơn thuần, mà không xem xét xem chúng có
tính lưỡng tính hay không.
� loại đáp án A vì cho rằng dùng KOH chỉ nhận biết được Al kim loại do có hiện tượng sủi bọt khí,
còn Mg và Al 2O3 không có hiện tượng gì.
2. Cho rằng Mg là kim loại kiềm thổ có khả năng phản ứng mạnh với nước:
Mg 2H2O ��
� Mg(OH)2 H2 �
Thuốc thử
Mg
Al 2O3
Fe
Dung dịch KOH
Sủi bọt khí
Chất rắn tan
Không hiện tượng
� Chọn D
3. Cho rằng Zn không phản ứng với dung dịch KOH vì chúng là kim loại đơn thuần:
Thuốc thử
Zn
Al 2O3
Dung dịch KOH
Không hiện tượng
Chất rắn tan
Al
Chất rắn tan và sủi bọt
khí �
� Chọn C.
Thử thách bạn
Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4 )2 SO4 là
A. Đồng (II) oxit và dung dịch NaOH.
B. Đồng (II) oxit và dung dịch HCl .
C. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. Kim loại Cu và dung dịch HCl.
Câu 2: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl,H2SO4 ,HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn,
ta dùng thuốc thử là:
A. Al
B. MgO
LỖI SAI 53: KIM LOẠI, OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT
Trang 24
C. CuO
D. Cu
Lí thuyết:
1. Sai lầm 1: Đối với kim loại có nhiều hóa trị, chúng ta thường mắc phải sai lầm cho rằng kim loại có hóa
trị không đổi trong các hợp chất � viết không đúng phương trình phản ứng � giải sai.
Chú ý:
HCl,H SO loa�
ng
2
4
a. Fe2O3 ������
� muối sắt (III)
HCl,H SO loa�
ng
2
4
b. FeO,Fe ������
� muối sắt (II)
HNO ,H SO �
a�
c,t0
3
2
4
c. FeO,Fe �������
� muối sắt (III)
HCl,H SO loa�
ng
2
4
d. Cr,Sn ������
� muối crom (II), thiếc (II)
HNO ,H SO �
a�
c,t0
3
2
4
e. Cr,Sn �������
� muối crom (III), thiếc (IV)
2. Sai lầm 2: Đối với bài toán cho hỗn hợp kim loại (hoặc oxit kim loại) phản ứng với axit, chúng ta
thường hay viết các phương trình cụ thể, không kết hợp các phương pháp giải một cách linh hoạt �
tính toán sai.
Ví dụ: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí
H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp là:
A. 3,92 L
B. 2,76 L
C. 2,80 L
D. 4,48 L
Hướng dẫn giải
Cách 1:
3
Al 3HCl ��
� AlCl 3 H2 �
2
x
�
3x
2
�3
5,6
�
x 0,1
� x y
��
Ta có: �
2
22,4
y 0,1
�
27x 119y 14,6 �
�
Đốt cháy X với oxi:
Trang 25
Sn 2HCl ��
� SnCl 2 H2 �
y
�
y