Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

THUYẾT MINH KỸ THUẬT: Đường dây trung thế 22kV nhà máy Thuỷ điện Sông Cùng xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.4 KB, 15 trang )

THUYẾT MINH KỸ THUẬT
CHƯƠNG 1
TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH
I/ THÔNG TIN CHUNG:
Tên công trình:.Đường dây trung thế 22kV nhà máy Thuỷ điện Sông Cùng xã
Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Hoàng Anh Quảng Nam.
II/ CƠ SỞ LẬP THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG:
- Căn cứ văn bản số 2654/CV-EVN-TTD ngày 07/06/2004 của Tổng công ty
Điện lực Việt Nam về việc ký kết hợp đồng mua bán điện dự án nhà máy thuỷ điện
Sông Cùng, xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam.
- Căn cứ hợp đồng nguyên tắc ngày 12/07/2004 tại văn phòng Công ty Điện lực
3 số 393 Trương Nữ Vương, Thành phố Đà Nẵng về việc mua bán điện giữa Công ty
điện lực 3 và Công ty Cổ phần Hoàng Anh QN.
- Các tiêu chuẩn quy phạm thiết kế, lập dự án chuyên ngành điện.
- Đặc điểm hiện trạng lưới điện khu vực.
III/ QUI MÔ CÔNG TRÌNH:
Công trình Đường dây trung thế 22kV nhà máy Thuỷ điện Sông Cùng xã Đại
Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam nhằm xây dựng đường dây trung thế, sau trạm
nâng hoà vào lưới điện 15kV xuất tuyến 571T72.
Khối lượng công trình gồm:
- 24 trụ bê tông ly tâm;
- 2 trụ sắt;
- 2000m đường dây;
- Dây nhôm lõi sắt AC 70;
- Hệ thống đo đếm.
IV/ PHẠM VI ĐỀ ÁN:
Phạm vi giới hạn xem xét trong đề án bao gồm:
- Xây dựng mới 2000m đường dây trung thế 22kV. Đường dây trung thế đấu nối
tại vị trí trụ giữa khoảng trụ 55-56 nhánh đi Hà Tân ĐZ 571T71.


Trang - 1 -


CHƯƠNG II
TUYẾN ĐƯỜNG DÂY
I/ TỔNG QUÁT TUYẾN ĐƯỜNG DÂY:
Đường dây 22kV bắt đầu từ phía cao áp của MBA trạm nâng của nhà máy Thuỷ
điện đến điểm đấu nối tại khoảng cột 55-56 nhánh rẽ đi Hà Tân đường dây 571T71.
II/ MÔ TẢ TUYẾN ĐƯỜNG DÂY:
- Từ MBA đến cầu chì tự rơi lên thanh cái qua DCL đến đường dây. Tuyến đi nổi
trên không vượt dưới đường dây 500kV bằng trụ BTLT 10.5 mét (khoảng trụ 14-15)
- Đo đếm mua bán được lắp đặt tại trụ 31 liên lạc với đường dây hiện có bằng
DCL.
III/ ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU:
1. Đặc điểm địa hình:
Tuyến đường dây đi qua địa hình dơn giản, không quy hoạch và ổn định.
2. Đặc điểm địa chất:
- Từ nhà máy đến trụ số 13 tuyến đi men đồi dọc theo con suối.
- Từ trụ 13 đến trụ đấu nối tuyến đi qua ruộng lúa.
3. Điều kiện khí hậu tính toán:
Căn cứ qui phạm trang bị điện phần 2: Hệ thống đường dẫn 11TVN 19-84; Tiêu
chuẩn tải trọng và tác động 2737-94. Đã tính toán ra được một số giá trị như sau:
- Nhiệt độ không khí:
+ Nhiệt độ trung bình:

: 25,6 0C

+ Nhiệt độ thấp nhất tháng trong năm

: 19 0C


+ Nhiệt độ cao nhất tháng trong năm

: 40,7 0C

- Gió:
+ Tốc độ gió trung bình

: 2,6-4,3 m/s

+ Tốc độ gió lớn nhất

: 44 m/s

- Lượng mưa trung bình năm

: 2000-3000 mm/năm

- Độ ẩm không khí tương đối trung bình năm

: 80-82 %

4. Kết luận:
Đường dây nằm trên địa hình ổn định, ít chịu ảnh hưởng bởi điền kiện khí hậu.

Trang - 2 -


CHƯƠNG III.
DÂY DẪN

1. Yêu cầu chung:
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5064-1994, 5064/SĐ1-1995, 6483:1999.
Dây dẫn phải có bề mặt đồng đều không có khuyết tật mà mắt thường nhìn
thấy được. Các sợi bện không chồng chéo xoắn gãy hay đứt đoạn cũng như các khuyết
tật khác cho quá trình sử dụng. Tại các đầu và cuối của dây bện phải có đai chống
bung xoắn.
Các lớp kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và lớp xoắn ngoài cùng theo
chiều phải, các lớp xoắn phải đều và chặt
Các sợi thép của dây nhôm lõi thép phải được mạ kẽm chống rỉ, lớp mạ phải
bám chặt để không bị bong, nứt, tách lớp khi thử uốn trên lõi thử có tỷ số đường kính
lõi thử và đường kính sợi thép là:
+ 4 khi đường kính sợi thép từ 1, 5 đến 3,4 mm.
+ 5 khi đường kính sợi thép từ 3, 4 đến 4,5 mm.
Đối với các dây nhôm lõi thép sử dụng cho các vùng nhiễm mặn, lõi thép
phải được bôi mỡ trung tính chịu nhiệt chống rỉ. Lớp mỡ trung tính chịu nhiệt phải
đồng đều, không có chỗ khuyết.
Các sợi thép mạ kẽm của dây nhôm lõi thép không được có mối nối bằng
bất cứ giá nào.
Trên mỗi sợi bất kỳ số lượng mối nối không được vượt quá qui định nêu
trong bảng sau. Mặt khác, khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi khác nhau, cũng
như trên cùng 1 sợi không được nhỏ hơn 15 m. Mối nối phải được hàn bằng phương
pháp hàn chảy.
Số lớp
1
2
3
4

Số lượng mối nối cho phép trên toàn bộ chiều dài dây
2

3
4
5

a1. Thông số kỹ thuật dây nhôm trần:
Mặt cắt
danh định
(mm2)
35
50
70
95
120
150
185

Kết cấu cáp
(Số sơi x Đ.kính)
7 x 2,51
7 x 3,00
7 x 3,55
7 x 4,1
19 x 2,80
19 x 3,15
19 x 3,50

Mặt cắt tính
toán
(mm2)
40,00

49,50
69,30
92,40
117,0
148,0
182,8
Trang - 3 -

Điện trở một
chiều ở 200C
(Ω /Km)
0,8347
0,5748
0,4131
0,3114
0,2459
0,1944
0,1574

Lực kéo đứt
nhỏ nhất
(N)
5913
8198
11288
14784
19890
24420
29832



240
300

19 x 4,00
37 x 3,15

238,7
288,3

0,1205
0,1000

38192
47569

Điện trở một
chiều ở 200C
(Ω /Km)
1,1573
0,7336
0,5238
0,3688
0,2723
0,1944
0,1560
0,1238
0,1001
0,0789
0,0637

0,0471

Lực kéo đứt
nhỏ nhất
(N)
6031
9463
13141
17455
27115
37637
46845
55151
73303
93837
107433
144988

a2. Thông số kỹ thuật dây đồng trần:
Mặt cắt
danh định
(mm2)
16
25
35
50
70
95
120
150

185
240
300
400

Kết cấu cáp
(Số sơi x Đ.kính)
7 x 1,7
7 x 2,13
7 x 2,51
7 x 3,00
19 x 2,13
19 x 2,51
19 x 2,80
19 x 3,15
37 x 2,51
37 x 2,84
37 x 3,15
37 x 3,66

Mặt cắt tính
toán
(mm2)
15,90
24,90
34,61
49,40
67,70
94,60
117,0

148,0
183,0
234,0
288,0
398,0

a3. Thông số kỹ thuật dây nhôm lõi thép:
Mặt cắt
Danh định
(mm2)
35/6,2
50/8,0
70/11
70/72
95/16
95/141
120/19
120/27
150/19
150/24
150/34
185/24
185/29
185/43
185/128
240/32
240/39

Kết cấu cáp
(Số sợi x đường kính)

Phần nhôm
6 x 2,80
6 x 3,20
6 x 3,80
18 x 2,20
6 x 4,50
24 x 2,20
26 x 2,40
30 x 2,20
24 x 2,80
24 x 2,70
30 x 2,50
24 x 3,15
26 x 2,98
30 x 2,80
54 x 2,10
24 x 3,60
26 x 3,40

Phần thép
1 x 2,80
1 x 3,20
1 x 3,80
19 x 2,20
1 x 4,50
37 x 2,20
7 x 1,85
7 x 2,20
7 x 1,85
7 x 2,10

7 x 2,50
7 x 2,10
7 x 2,30
7 x 2,80
37 x 2,10
7 x 2,40
7 x 2,65
Trang - 4 -

Mặt cắt tính
toán
(mm2)
36,90/6,15
48,20/8,04
68,00/11,30
68,40/72,2
95,40/15,9
91,20/141
118/18,8
114/26,6
148/18,8
149/24,2
147/34,3
187/24,2
181/29,2
185/43,1
187/128
244/31,7
236/38,6


Điện trở
một chiều
ở 200C
(Ω /Km)
0,7774
0,5951
0,4218
0,4194
0,3007
0,3146
0,2440
0,2531
0,2046
0,2039
0,2061
0,1540
0,1591
0,1559
0,1543
0,1182
0,1222

Lực kéo đứt
nhỏ nhất
(N)
13524
17112
24130
96826
33369

180775
41521
49465
46307
52279
62643
68075
62055
77767
183816
75050
80895


240/56
300/39
300/48

30 x 3,20
24 x 4,00
26 x 3,80

7 x 3,20
7 x 2,65
7 x 2,95

241/56,3
310/38,6
295/47,8


0,1197
0,0958
0,0978

98253
90574
100623

2. Lựa chọn dây dẫn:
- Dây dẫn chính AC70.
- Sử dụng cáp bọc trung thế bán phần M(1x70)XLPE/PVC -12,7/24kV tại các vị
trí đấu nối, đấu nối từ lưới điện xuống TU, TI, cầu chì và thôi lôi van.
- Toàn bộ vật tư thiết bị đưa vào công trình phải đảm bảo và tuân thủ theo Tiêu
chuẩn công tác lưới điện phân phối ban hành kèm theo Quyết định 1545/EVN/ĐL3-4
ngày 07 tháng 05 năm 2001 của Công ty Điện lực 3.

CHƯƠNG IV.
CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
1. Các yêu cầu kỹ thuật chung:
Đường dây sử dụng loại cách điện như sau:
- Cách điện đứng: sử dụng loại SĐ-24kV (Pin post) của Việt Nam sản xuất.
Trang - 5 -


- Cách điện néo: sử dụng loại chuổi néo Polyme - 24kV.
- Các phụ kiện thép đều được mạ kẽm nhúng nóng.
- DCL phân đoạn sử dụng loại dao cắt không tải một đầu tiếp đất, đặt ngoài trời
24kV - 400A, bảo vệ chống sét 2 đầu tại trạm đo đếm và tại TBA bằng thu lôi van.
- Tiếp đất cột yêu cầu trị số tiếp địa Rtđ ≤ 30 Ω
- Tiếp đất thiết bị (tại vị trí đo đếm và TBA) yêu cầu trị số Rtđ ≤ 10 Ω. Tiếp địa

dạng cọc tia hỗn hợp bằng thép hình gia công mạ kẽm nhúng nóng, dây nối bằng
thép tròn mạ kẽm nhúng nóng.
2. Tiêu chuẩn đối với thiết bị, vật tư chính:
Toàn bộ vật tư thiết bị đưa vào công trình phải đảm bảo và tuân thủ theo Tiêu
chuẩn công tác lưới điện phân phối ban hành kèm theo Quyết định
1545/EVN/ĐL3-4 ngày 07 tháng 05 năm 2001 của Công ty Điện lực 3.
a) Dao cách ly (DCL):
Stt
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13

Mô tả đặc tính kỹ thuật
Tiêu chuẩn áp dụng
Loại
Điện áp định mức (KV)
Tần số (Hz)
Dòng điện định mức (A)
Điện trở tiếp xúc (µΩ)

Điện áp thử tần số công nghiệp (kVRMS)
+ Cực với đất
+ Cực với cực
Dòng ngắn mạch định mức (kA)
Dòng điện động (kA)
Chiều dài đường rò nhỏ nhất (mm)
Tiếp đất
Kiểu truyền động
Phụ kiện:
- Cơ cấu truyền động bằng tay:
- Giá đỡ:
- Các đầu cốt đấu nối

Thông số yêu cầu
IEC-76 ;IEC-354;TCVN 1984-1994
Liên động 3 pha ngoài trời
22
50
400
30-60

50
60
20
50
550
1
Cơ khí bằng tay cụ thể





b) Cầu chì tự rơi 22 KV (FCO):
Stt
1
2
3
4
5

Mô tả đặc tính kỹ thuật
Điện áp định mức
Điện áp lớn nhất
Điều kiện môi trường làm việc
Điều kiện lắp đặt
Nhiệt độ môi trường làm việc
Trang - 6 -

Thông số yêu cầu
22 KV
24 KV
Nhiệt đới hoá
Ngoài trời
5-450C


6
7

8

9
10
11
12
13
14

Tần số định mức
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
Đến đất và giữa các cực
- ướt (10s)
- Khô (1 phút)
Điện áp chịu đựng xung sét 1.2/50ms (BIL)
Đến đất và giữa các cực
Điện áp duy trì tần số nguồn 1 phút ở trạng
thái khô
Điện áp duy trì tần số nguồn 10 giâymưa
nhân tạo
Dòng điện định mức
Dòng điện ngắn mạch định mức (1s)
Chiều dài đường rò
Tiêu chuẩn chế tạo

50 Hz

50kVrms
60 kVrms
125 kV (peak)
60kV
50kV

100 A
12 KA
25mm/kV
IEC 265,282 ; ANSIC37.41,37.42

c) Chống sét van cho lưới 22 KV:
Bảng 1: Sử dụng cho chống sét oxit kim loại (ZnO) có khe hở chế tạo theo tiêu chuẩn
ANSI /IEEEC62.11 hoặc tương đương.
Stt Mô tả đặc tính kỹ thuật
Thông số yêu cầu
1 Điện áp định mức hệ thống
22 KV
2 Điện áp lớn nhất của hệ thống
24,2 KV
3 Chế độ làm việc trung tính
Nối đất
o
4 Điều kiện làm việc
5 C - 45oC
5 Tần số (Hz)
50
6 Hệ số quá áp tạm thời
1,42
7 Thời gian chịu quá áp tạm thời
10s
8 Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV)
15,3 KVrms
9 Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1 phút)
50 KV
10 Điện áp chịu đựng xung sét1,2/50µs (BIL)

125 KV
11 Dòng phóng định mức (8/20)
10 KA
12 Xung dòng tăng cao (4/10)
100 KA
Bảng 2: Sử dụng cho chống sét oxit kim loại (ZnO) không khe hở chế tạo theo tiêu
chuẩn IEC 99-4 hoặc tương đương.
Stt Mô tả đặc tính kỹ thuật
Thông số yêu cầu
1 Điện áp định mức hệ thống
22 KV
2 Điện áp lớn nhất của hệ thống
24,2 KV
3 Chế độ làm việc trung tính
Nối đất
o
4 Điều kiện làm việc
5 C - 45oC
5 Tần số (Hz)
50
6 Hệ số quá áp tạm thời
1,42
7 Thời gian chịu quá áp tạm thời
10s
8 Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV)
15,3 KVrms
9 Điện áp chịu đựng tần số nguồn (1 phút)
50 KV
Trang - 7 -



10 Điện áp chịu đựng xung sét1,2/50µs (BIL)
11 Dòng phóng định mức (8/20)
12 Xung dòng tăng cao (4/10)

125 KV
10 KA
100 KA

d) Lựa chọn cách điện:
d.1.Cách điện đứng 24 KV:
- Cách điện đỡ được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN, IEC 383, 471, 720 hoặc
các tiêu chuẩn tương đương.
- Chất lượng bề mặt sứ cách điện: bề mặt cách điện trừ những chỗ gắn chân
kim loại phải được phủ một lớp men đều, mặt men phải láng bóng, không có vết gợn
rõ rệt, vết men không được nứt, nhăn. Men cách điện không được có vết rạn nứt, sứt,
rỗ và có hiện tượng nung sống.
- Ty sứ kèm bulong, đai ốc, vòng đệm phải được mạ kẽm nhúng nóng, chiều
dày lớp mạ không được nhỏ hơn 80µm. Liên kết giữa ty cách điện và cách điện bằng
ren. Phần ren phải được bọc chì để chống rỉ rét (Tuyệt đối không dùng liên kết trực
tiếp bằng xi măng), chiều dài ren cũng như kích thước ty sứ phải đảm bảo lực phá huỷ
cơ học của sứ khi chịu uốn.
- Cách điện phải có ký hiệu riêng trên bề mặt cách điện (Không bị mờ do thời
gian sử dụng).
- Các thông số kỹ thuật khác phải thỏa mãn yêu cầu theo bảng sau:
Stt Mô tả đặc tính kỹ thuật

Thông số yêu cầu

1

2
3
4
5
6
7
8

Tiêu chuẩn áp dụng
Loại
Vật liệu cách điện
Chiều dài đường rò tối thiểu
Điều kiện làm việc
Tần số (Hz)
Điện áp định mức làm việc cực đại
Điện áp chịu xung sét định mức1,2/50µs
Điện áp tần số công nghiệp 50Hz-1phút
(KVrms)
9
+ ở trạng thái khô
+ ở trạng thái ướt
10 Lực phá huỷ cơ học khi chịu uốn (KN)
11 Bán kính cổ sứ
Các phụ kiện đi kèm
12 + ty sứ (mạ kẽm nhúng nóng)
+ Đai ốc, vòng đệm (mạ kẽm nhúng nóng)

IEC383,471,720;TCVN 4759-1993
Lắp trên cột, ngoài trời
Gốm hoặc sứ

≥ 530mm
Nhiệt đới hóa
50
24 KV
125 (KVp)

≥ 75
≥ 55
13
Hợp với dây bọc CĐiện hoàn toàn
Trọn bộ
Trọn bộ

d.2. Cách điện treo:
- Dùng tiêu chuẩn: TCVN, IEC 305, 471, 1109 hoặc các tiêu chuẩn tương
đương.
Trang - 8 -


- Chất lượng bề mặt cách điện treo: không được có các khuyết tật sau: các nếp
nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt rỗ và vỡ.
- Các phụ kiện kiện, chi tíết bằng thép đi kèm phải được nhúng nóng mạ kẽm,
chiều dày lớp mạ không nhỏ hơn 80µm, các phụ kiện và chi tiết đi kèm phải
chế tạo phù hợp với lực phá huỷ của cách điện.
- Các thông số kỹ thuật khác phải thoả mản yêu cầu sau:
Thông số kỹ thuật
Điện áp làm việc cực đại
Chiều dài đường rò trên bề mặt (không nhỏ hơn)
Lực phá huỷ cơ học khi chịu kéo (không nhỏ hơn)
Điện áp duy trì tần số nguồn 1phút ở trạng thái khô

Điện áp duy trì tần số nguồn 10giây, mưa nhân tạo
Điện áp chịu xung sét định mức 1.2/50µs (BIL)
e) Cột bê tông ly tâm (BTLT):
- Cột BTLT 10,5:
+ Đường kính đầu cột
+ Đường kính gốc cột
+ Lực đầu cột 10,5A và 10,5B
- Cột BTLT 12:
+ Đường kính đầu cột
+ Đường kính gốc cột
+ Lực đầu cột 12A và 12B
- Cột BTLT 14B:
+ Đường kính đầu cột
+ Đường kính gốc cột
+ Lực đầu cột 14B

f) Máy biến dòng điện trung thế (TI):
Stt Mô tả đặc tính kỹ thuật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


Kiểu máy
Tiêu chuẩn áp dụng
Điều kiện lắp đặt
Cấp chính xác cho đo lường
Cấp chính xác cho bảo vệ
Tần số (Hz)
Điện áp định mức
Tỷ số biến dòng
Dòng sơ cấp định mức (I11, I12, I13)
Dòng thứ cấp định mức (I2)
Dung lượng định mức
Trang - 9 -

Đơn vị
KV
mm
KN
KV
KV
KV

Yêu cầu
24
640
40
120
65
200

Yêu cầu

38.5
838
40
165
90
245

: 190 mm.
: 330 mm.
: 320 Kg và 420 Kg
: 190 mm.
: 350 mm.
: 540 Kg và 720 Kg
: 190 mm.
: 376 mm.
: 875 Kg

Thông số yêu cầu
CT22-2C1O3B; CT22-2C5O3B
IEC383,471,720;TCVN 4759-1993
Lắp trên cột, ngoài trời
0,5
5P10
50 Hz
20-24 KV
75/5/5
5-750 A
CT-2C5O3B (1A CT-2C1O3B) A
15-30 VA



0-45 0C
46 Kg

12 Nhiệt độ làm việc
13 Trọng lượng
g) Máy biến điện áp trung thế (TU):
Stt Mô tả đặc tính kỹ thuật
1
2
3
4
5
6
7
8

Dung lượng
Tiêu chuẩn áp dụng
Điều kiện khí hậu
Số pha
Nhiệt độ làm việc
Tần số (Hz)
Điện áp lớn nhất
Cấp điện áp
Điện áp chịu đựng tần số nguồn
9 - Ướt (10 s)
- Khô (1 phút)
Điện áp chịu đựng xung sét 1.2/50ms
10

(BIL)

Thông số yêu cầu
30 VA
IEC383,471,720;TCVN 4759-1993
Nhiệt đới hoá
3 pha
5-45 0C
50 Hz
15 (22) KV
15 (22)/0,1/0,1 kV
50kVrms
60 kVrms
125 kV (peak)

CHƯƠNG V
PHÒNG CHỐNG ẢNH HƯỞNG CÔNG TRÌNH
ĐẾN MÔI TRƯỜNG
1. Các ảnh hưởng của công trình đến môi trường:
- Công trình Đường dây trung thế 22kV nhà máy Thuỷ điện Sông Cùng xã Đại
Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam được bố trí trên địa hình vùng đất canh tác
ruộng lúa và ven đường mòn do đó hành lang tuyến ít bị ảnh hưởng.
Tổng khối lượng đất bị chiếm làm móng cột được kê theo bảng sau:
Stt

Loại móng

1
4


Móng trụ ly tâm MT3, MT4
Trạm treo trên 1 trụ LT

Khối lượng
(móng)
5
1

Trang - 10 -

Diện tích đất chiếm
(m2/cột)
2,52
3,5

Tổng cộng
(m2)
12,6
3,5


2. Các biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng của công trình đến môi trường:
Để không ảnh hưởng đến môi trường xung quanh, sau khi tiến hành thi công,
lấp các hố móng cột, đề nghị vệ sinh sạch sẽ toàn bộ khu vực xung quanh cột điện thi
công để trả lại mặt bằng ban đầu.

CHƯƠNG VI
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
1. Các đặc điểm chính của công trình:
- Xây dựng 2000m ĐZ trung thế.

2. Cơ sở lập:
- Thuyết minh báo cáo đầu tư.
- Các số liệu khảo sát địa hình.
- Quy mô và phạm vi của đề án.
3. Khối lượng công tác chủ yếu:
STT
A
a1
1

Tên vật tư
Phần Trạm Biến áp
Thiết bị
Máy biến áp 50KVA- 15(22)/0,4kV
Trang - 11 -

Đơn
vị

Số
lượng

Máy

1

Ghi chú


2

a2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
A3
1
2
3
4
5
6

7
B
B1
1
2
3
4
5
6
7

Chống sét van 18KV
Vật liệu
Cầu chì tự rơi 24KV
Dây chảy 5A
Aptomat 3 pha 75A-600V
Sứ đứng 24KV+ty mạ kẽm
Dây bọc M (1x38)-24KV
Cáp bọc M (3x50 + 1x25)-600V
Bảng gỗ bắt công tơ, TI, Aptômát
Chim đồng
Sứ chuỗi + phụ kiện
Khoá néo AC (70)
Dây tóm cổ sứ 30/10
Dây M (1x3)- 600V đấu công tơ
Siết cáp M38
Dây bọc M (1x38)-600V
ổ khóa Trung Quốc
Băng keo hạ thế loại lớn
Bảng tên trạm

Biển cấm trèo
Đầu cos aptomat
Côlie kẹp cáp tổng
ống thép tráng kẽm fi 21/27
Lưỡi cưa sắt
Kết cấu
Móng MT3
Trụ LT10,5NB
Xà néo cuối Trụ LT (XNC-2)
Xà trạm treo 1 BTLT 10,5m (XT-1T10,5)
Cầu đấu chim nhôm đồng MA (3x70)
Tủ điện (TĐ-1)
Tiếp địa TBA (Dàn 16 cọc)
Phần đường dây caoỷ thế
Vật liệu
Cầu chì tự rơi 22KV
Dây chảy 10A
Kẹp nhôm A -70
Dây dẫn AC70
Sứ đứng 24KV+ty mạ kẽm
Sứ chuỗi + phụ kiện
Dây AC70 tóm cổ sứ
Trang - 12 -

Bộ

1

Bộ 3 cái


Bộ
Sợi
Cái
Bộ
m
m
Tấm
Cái
Chuỗi
Cái
m
m
Cái
m
Cái
Cuộn
Cái
Cái
Cái
Cái
m
Cái

1
3
1
3
24
18
2

3
3
3
6
10
8
20
2
1
1
1
6
4
6
1

Bộ 3 cái

Móng
Trụ
bộ
bộ
Cái
tủ
Dàn

1
1
1
1

3
1
2

Bộ
Sợi
Cái
Kg
Bộ
Chuỗi
Kg

1
3
15
271
15
18
1

Polime

Đấu tiếp địa

Bộ 3 cái

Đã tính độ võng


8

9
b2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
C
C1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
c2
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

Khoá néo AC70
Sơn đánh số trụ + Biển cấm trèo
Kết cấu
Móng MT4
Móng MT3
Trụ LT10,5NB
Trụ LT10,5A
Dây néo DN14 -10,5
Móng néo MN 12-4
Cổ dề néo trụ LT 1 dây néo (CDN100-2-1)
Xà néo cuối trụ LT (XNC-2)
Xà đỡ A trụ li tâm (XĐA-2)
Xà cầu chì (XCC-2)
Tiếp địa Rc4
Phần đường dây hạ thế
Vật liệu
Dây bọc AV70
Dây bọc AV50
Sứ Buly
Dây tóm cổ sứ 30/10
Sơn đánh số trụ + Biển cấm trèo
Kẹp cáp MA -70
Kẹp cáp MA -50
Kẹp cáp A -70

Kẹp cáp A -50
Kết cấu
Trụ LT8,4A
Trụ LT8,4B
Móng MT2
Móng MT1
Móng néo MN 9-3
Dây néo DN14 -8,5
Cổ dề néo1 bách néo (CDN85-2)
Cầu đồng nhôm 4MA50
Xà buli hạ thế 8 sứ (XBLĐ8-2)
Tiếp địa Rc4

Cái
Kg

15
2

Cái
Cái
Trụ
Trụ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Cái


2
3
2
3
3
3
3
4
3
1
3

m
m
Quả
m
Kg
Cái
Cái
Cái
Cái

123
2020
112
168
3
6
2

12
20

Trụ
Trụ
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Vị trí
Bộ
Cái

5
6
2
9
7
7
7
6
14
7

Đã tính độ võng
Đã tính độ võng

4. Tổ chức công trường:
- Toàn bộ vật liệu xây dựng mua tại địa phương.

- Giải phóng mặt bằng: chủ đầu tư làm việc với Ban nhân dân thôn để phối
hợp trong việc giải phóng mặt bằng thi công.
5. Các phương án xây lắp chính:
Trang - 13 -


-

Thi công móng: thi công chủ yếu bằng thủ công, đúc móng tại chỗ.
Biện pháp thi công lắp dựng cột: bằng thủ công.
Tất cả các phụ kiện đường dây như xà, sứ, ... được lắp trên cột sau khi đã
dựng.
- Tiến hành rải căng dây bằng thủ công.
6. Phương án vận chuyển vật tư, thiết bị điện:
- Vật tư, thiết bị được vận chuyển từ nơi mua đến xã Đại Lãnh (ven đường đi
Thành Mỹ) bằng xe cơ giới, tiếp tục được vận chuyển đến công trình bằng
thủ công.
7. Những điều cần lưu ý trong quá trình thi công:
- Các vật tư, thiết bị điện được vận chuyển từ Đà Nẵng (hoặc Tam Kỳ) qua
nhiều lần trung chuyển nên cần chú ý để đảm bảo an toàn cho người và thiết
bị trong quá trính bốc dỡ, vận chuyển.
- Trong quá trình thi công nếu có vướng mắt và sai khác với thiết kế thì đơn vị
thi công phải kịp thời baó cho đơn vị chủ đầu tư và đơn vị thiét kế để xử lý,
đảm bảo chất lượng công trình.

Trang - 14 -


CƠ SỞ LẬP TỔNG DỰ TOÁN:
- Khối lượng vật tư, thiết bị và hao phí nhân công, máy thi công dựa vào thiết kế đã

được lập.
- Đơn giá vật liệu điện, vật liệu xây dựng lấy theo giá thị trường Quảng Nam tại
thời điểm lập dự toán, có tham khảo đơn giá 285/QĐ-NLDK và 286/QĐ-NLDK
của Bộ Công nghiệp.
- Đơn giá nhân công đường dây và TBA dựa vào đơn giá 285/QĐ-NLDK và
286/QĐ-NLDK của Bộ Công nghiệp.
- Định mức thí nghiệm hiệu chỉnh theo quyết định số 85/1999/QĐ-BCN.
- Chi phí máy thi công tính theo bảng giá ca máy, thiết bị thi công do Bộ xây dựng
ban hành tại quyết định số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998.
- Đơn giá thiết kế theo quyết định số 15/2001/QĐ-BXD ngày 20 tháng 07 năm
2001 của Bộ xây dựng.
- Các chi phí tư vấn và đầu tư xây dựng lấy theo quyết định số 15/2001/QĐ-BXD
ngày 20 tháng 07 năm 2001 của Bộ xây dựng.
- Đơn giá vận chuyển lấy theo quyết định số 89/VGCP - CNTĐV. Riêng giá vận
chuyển đường sông (trên sông Thu Bồn) lấy theo giá thực tế tại địa phương.
- Việc lập và xác định các khoản chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu
tư theo hướng dẫn tại các thông tư số 09/2000/TT-BXD ngày 17/7/2000 và thông
tư số 07/2003/TT-BXD ngày 17/6/2003 của Bộ xây dựng.
- Thông tư hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình XDCB số 05/2002/TT-BXD
ngày 14/3/2003 của Bộ công nghiệp.
- Hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình XDCB chuyên ngành điện theo công
văn số 2963/CV-KHĐT ngày 06/8/2002 của Bộ công nghiệp.

Trang - 15 -



×