Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

BAI TAP CUOI TUAN LOP 1 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.29 KB, 45 trang )

Sưu tầm và tổng hợp

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 19
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Môn Toán
Bài 1.
a. Viết các số từ 10 đến 20:
………………………………………………………………………………………………
b. Viết các số từ 20 đến 10:
………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Số?
20

10

……………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
12

10

15

2

10

8

14


10

10

10

10

13

17

9

11

6

Bài 4. Số?
a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị
b) Số liền trước của số 13 là ……
Số 20 gồm … chục và … đơn vị
Số liền sau của số 16 là ……
Số 14 gồm … chục và … đơn vị
Số liền sau của số 19 là ……
Số 11 gồm … chục và … đơn vị
Số liền trước của số 18 là ……
Số 18 gồm … chục và … đơn vị
Số liền trước của số 11 là ……
c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua … quả trứng.

Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………


Sưu tầm và tổng hợp

b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Môn Tiếng Việt
A. Đọc:
Em đọc và phân tích các tiếng trong mô hình sau:
~

ch

ưa

c



tr

ươ

l

ươ

n


n

s



t

t

kh

ua

.
B. Viết:
(Cha mẹ đọc cho học sinh viết các từ theo cỡ chữ nhỏ)
kiên trì, xanh mướt, chuồn chuồn, diễn viên, buồn phiền, thua thiệt, sửa chữa, dưa
chuột, vượt khó, xuyên suốt, bánh cuốn, chuột nhắt, ngạc nhiên, khuyên nhủ.
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.


Sưu tầm và tổng hợp

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 20
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Môn Toán
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số liền trước số 20 là …
+ Số 13 gồm … đơn vị và … chục.
+ Số liền sau số 10 là …
+ Số 16 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số liền trước số 17 là …
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số bé nhất có một chữ số là …
+ Số 10 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số bé nhất có hai chữ số là …
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
12 + 3
10 + 9
19 + 0
19 - 5
16 - 4
14 + 4
17 - 2
18 - 6
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Bài 3. Số?
10 + … = 18
16 – … = 13
14 + 5 = …
19 – 3 – … = 11
.... + 3 = 17
19 – 3 = …
… – 5 = 12
15 + … – 8 = 10

Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
15 + 2

19 – 9

17 – 3

10 + 6

18 – 6

8+2

11 + 5

11 + 1

19 – 2

19 – 5

Bài 5. Nối

với số thích hợp:

19 <

< 16

15


16

Bài 6. Viết phép tính thích hợp:
a) Minh
: 11 nhãn vở
Hạnh
: 8 nhãn vở
Cả hai bạn : … nhãn vở?

17

16 <

18

19

< 20

20

b) Hiền
: 17 quả vải
Cho bạn : 4 quả vải
Còn lại : … quả vải?


Sưu tầm và tổng hợp



Sưu tầm và tổng hợp

Môn Tiếng Việt
A. Đọc:
Mùa hạ
Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa.
Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa
nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị
mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao.
B. Bài tập
Tìm trong bài “Mùa hạ”:
+ 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: ………………………………………..
+ 3 tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: ………………………………..
+ 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ………………………………..
+ 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: ……………………..
……………………………………………………………………………….
C. Viết:


Sưu tầm và tổng hợp

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 21
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: 1…
Môn Toán
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm
B. mười lăm
C. một năm

b. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19
B. 16
C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17
B. 18
C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10
B. 9
C. 11
e. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15
B. 16
C. 17
g. Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà
B. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau
C. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà
Bài 2. Số?
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
…..

11

…..

…..


10

…..

…..

18

…..

…..

8

…..

…..

19

…..

…..

2

…..

…..


15

…..

…..

17

…..

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

14 + 3
……….
……….
……….

15 + 0
……….
……….
……….

18 – 8
……….
……….
……….

16 – 5
……….

……….
……….

11 – 1
……….
……….
……….

12 + 7
……….
……….
……….

13 + 5
……….
……….
……….

19 – 3
……….
……….
……….

12 + 3
……….
……….
……….

19 + 0
……….

……….
……….

16 – 2
……….
……….
……….

17 – 4
……….
……….
……….

18 – 3
……….
……….
……….

11 + 8
……….
……….
……….

16 + 1
……….
……….
……….

17 – 7
……….

……….
……….


Sưu tầm và tổng hợp

13 + 3
15 – 0
12 + 2
11 + 4
17 – 6
………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ……….
Bài 4. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự:

14 – 2
……….
……….
……….

14 + 4
……….
……….
……….

16 – 6
……….
……….
……….


a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Bài 5. Tính:
12 + 4 = …
15 + 1 = …
13 + 6 = …
11 + 6 = …
Bài 6. Số?
+2

-3

- 6

-2

17

18

14 – 4 = …
15 – 2 = …
19 – 6 = …
17 – 0 = …

10 + 3 + 4 = …
15 – 3 + 7 = …
19 – 6 – 3 = …
18 + 1 – 9 = …

+2

12 + 6 – 2 = …
17 – 7 + 5 = …
19 – 1 + 1 = …
15 + 3 + 1 = …
-4

+6

-3

Bài 7. >, <, =?
13 + 4 …. 17

13 + 5 …. 17 – 1

17 – 7 …. 17 – 5

17 – 2 …. 16

14 + 0 …. 17 – 3

12 + 0 …. 12 – 0

16 + 1 …. 15

13 + 6 …. 19 – 1

4 + 13 …. 16 – 2


14 + 4 …. 18

11 + 4 …. 12 + 6

16 - 1 + 4 …. 18 + 0

Bài 8. Nối (theo mẫu):
18 - 3

13

12 + 6 - 4

19 - 1 - 5

10 + 4 + 4

14

15

16

17

19 - 6 + 4

19 + 0 - 4


Bài 9. Số ?
- 8 < 12

12 +

18

> 18 + 0


Sưu tầm và tổng hợp

+
= 16 + 3
Bài 10. Viết phép tính thích hợp:
a.

: 17 bóng bay.
Đã vỡ : 7 bóng bay.
Còn : .... bóng bay?

= 13 + 3 – 5

*b.


: 19 cái kẹo
Cho bạn : 5 cái kẹo
Ăn
: 3 cái kẹo

Còn
: ... cái kẹo?
Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán:
Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi .......................................................................
……………………………………………………………………………………………?

Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái
kẹo?
Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................
……………………………………………………………………………………………?
Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu):
a.
Tóm tắt:
Có : 17 quả nhót
Ăn : 6 quả nhót
Còn : ... quả nhót?
Bài toán: An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả nhót?
b.

Tóm tắt:

: 16 cái bánh
Đã ăn : 4 cái bánh
Còn lại: … cái bánh?

Bài toán: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?


Sưu tầm và tổng hợp


Bài toán: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ?
B

Bài 13. Trong hình vẽ bên:
a. Có … điểm.

D

b. Có … đoạn thẳng.
c. Có … hình tam giác.
A

C

Môn Tiếng Việt
A. Đọc: (Bài tập thực hành Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập 2)
- Các em đọc các bài sau:
1. Cây xoài (trang56)
2. Hoa loa kèn (trang 59)
3. Tết Nguyên đán (trang 60)
4. Về quê (trang 62)
5. Hoa lay ơn (trang 65)
B. Viết: (Bài tập thực hành Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập 2)
- Các em viết các bài sau vào vở Chính tả (ở nhà):
1. Cây xoài (trang 56)
2. Hoa loa kèn (trang 59)
3. Tết Nguyên đán (trang 60)
4. Về quê (trang 62)

5. Hoa lay ơn (trang 65)
C. Bài tập:
1. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?
ve tranh
sạch se
cửa sô
cái mu

quả vai
vất va
nghi ngơi
sư tư

ngay thăng
đậu đua
qua xoài
cân thận

suy nghi
chim se
thư gian
gian dị


Sưu tầm và tổng hợp

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 22
Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…
* MÔN TOÁN *
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước bạn đã giải bài toán đúng.

Bài toán: Một đàn gà có 12 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu
con gà?
A. Bạn Lan làm:

Bài giải
Đàn gà có tất cả là:
12 + 5 = 17
Đáp số: 7 con gà

B. Bạn Thuỷ làm:

Bài giải
Đàn gà có tất cả là:
12 + 5 = 17 con gà
Đáp số: 17

C. Bạn Linh làm:

Bài giải
Đàn gà có tất cả là:
12 + 5 = 17 (con gà)
Đáp số: 17 con gà

Bài 2. Tính:
2cm + 6cm = …....
13cm + 2cm = …....
10cm + 9cm = …....
15cm + 2cm = …....
17cm + 1cm = ……


8cm – 5cm = ……
15cm – 5cm = ……
17cm – 2cm = ……
16cm – 6cm = ……
19cm – 4cm = ……

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

18cm – 2cm – 5cm = ……
12cm + 7cm – 3cm = ……
10cm – 2cm + 1cm = ……
19cm – 4cm – 5cm = ……
11cm + 5cm + 2cm = ……


Sưu tầm và tổng hợp

a) Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con
chim?
Tóm tắt


: … con chim

Bay đi

: … con chim

Còn lại


: … con chim ?

Bài giải
Trên cành còn lại số con chim là:
……………………..……...……………………
Đáp số : …………………

b) Tổ Một có 10 bạn nữ, tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ?
Tóm tắt
Tổ Một

: … bạn nữ

Tổ Hai

: … bạn nữ

Bài giải
Cả hai tổ có số bạn nữ là:
…………………………………………………

Cả hai tổ có : … bạn nữ?

Đáp số : ………………………

Bài 4. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
a) An có 11 viên bi, Bình có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt

Bài giải


………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

b) Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
Tóm tắt

Bài giải

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….


Bài 4. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:


Sưu tầm và tổng hợp

Tóm tắt:


: 7 quả bóng xanh



: 2 quả bóng vàng

Có tất cả: … quả bóng?
* Bài toán:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
*Bài 5. Em hãy tự lập một bài toán rồi giải bài toán đó:
* Bài toán:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Sưu tầm và tổng hợp

* MÔN TIẾNG VIỆT *
* Đọc:
Em hãy luyện đọc lại các bài sau trong Sách giáo khoa Tiếng Việt Công nghệ Giáo dục
(tập 2):
1. Đêm qua con nằm mơ (trang 105)
2. Trí khôn (trang 107)
3. Mô – da (trang 109)

* Viết:
Em hãy viết bài Mô - da vào vở Chính tả ở nhà.


Sưu tầm và tổng hợp

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 23
Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…

* MÔN TOÁN *
Bài 1. Tính:
a) 3 cm + 1 cm = …
8 cm + 1 cm = ...
12 cm + 6 cm = ...
4 cm + 5 cm = ...
Bài 2. Số tròn chục?


b) 10 cm - 7 cm = …
9 cm - 2 cm = ...
19 cm - 8 cm = ...
15 cm - 5 cm = ...

10

c) 12cm + 2cm + 5cm = …
4cm + 13cm – 2cm = …
18cm – 4cm – 4cm = …
16cm – 6cm + 9cm = …

40

90

70

50

10

Bài 3. Viết (theo mẫu):
Viết số

Đọc số

50


Năm mươi

30

…………….

….

Sáu mươi

80

…………….

90

…………….

…..

Hai mươi

Ba chục: 30
Bốn chục:....
Bảy chục: ....
Chín chục:....
Sáu chục: ….

20: Hai chục
80: ..........

90: ...........
10: ...........
50: ……..

Bài 4. >, <, = ?
20 ….. 20
70 ….. 90
50 ….. 40
90 ….. 60
50 ….. 70
90 ….. 80
Bài 5. Xếp các số tròn chục 30, 10, 50, 20, 70, 90 theo thứ tự:

50 ..... 30
80 ..... 60
10 ..... 20

a. Từ bé đến lớn:…………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé:…………………………………………………………………


Sưu tầm và tổng hợp

Bài 6. Vẽ và đặt tên các đoạn thẳng có độ dài:
a) 6cm:

………………………………………………………………………………

b) 13cm


……………………………………………………………………………

Bài 7. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán:
a) Sợi dây thứ nhất dài 12 cm, sợi dây thứ hai dài 7 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu
cm?
Tóm tắt

Bài giải

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

b) Trên cành có 15 con chim đang đậu, có 4 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao
nhiêu con chim?
Tóm tắt

Bài giải

………………………………

…………………………………………….


………………………………

…………………………………………….

………………………………

…………………………………………….

Bài 8. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
Tóm tắt:

4cm

5cm

A

C
B?cm

* Bài toán:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Sưu tầm và tổng hợp

Bài giải

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

* MÔN TIẾNG VIỆT*
* Đọc: Em mở Bài tập thực hành Tiếng Việt – tập 2 và đọc các bài sau:
1. Giàn mướp của ngoại (trang 70)
4. Cồng chiêng Tây Nguyên (trang 73)
2. Mượn lông (trang 71)
5. Vũng nước thần (trang 75)
3. Bụng và các bộ phận của cơ thể (trang 72)
* Viết: Em viết bài chữ Ng, Ngh, O, Ô, Ơ, Q, P, R, S trong vở Luyện viết chữ.
Hoặc: Em viết bài chữ O, Ô, Ơ, Q, P, R, S trong vở Tô chữ hoa.
* Bài tập:
1. Điền vào chỗ trống
a) g hay gh?
….ồ..........ề
......... i chép
b) ng hay ngh?
........ ay ......... ắn
Củ .............ệ

.......ọn ........ àng
....... ấp quần áo

......gặp ....... ỡ
........ ế ...... ỗ

......... ỉ hè
...... ập ....... ừng


……. ốc ……….. ếch
…….. iêng ……. ả

2. Viết 1 câu để kể về người bạn thân của em.
………………………………………………………………………………………………


Sưu tầm và tổng hợp

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 24
Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1…
* MÔN TOÁN *
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 20 + 30 là:
A. 0

B. 2 0

C. 50

Câu 2 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 10 + 40 + 30 = .... là:
A. 50

B. 80

C. 70

Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 30 + ... = 80 là:
A. 5


B. 40

C. 50

Câu 4 (0,5 điểm). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của 10 + 60 ... 80 là:
A. >

B .<

C. =

Câu 5 (0,5 điểm). Số nhỏ nhất trong các số: 80 , 40 , 70 , 20, 50 là:
A. 20
B. 70
C. 50
Câu 6 (0,5 điểm). An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: xanh, đỏ, tím. Biết số
viên bi màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh?
A. 1

B. 2

C. 3

PHẦN I. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1 (1 điểm).
a) Viết các số: Năm mươi: ……........…......…….
b) Đọc số:

80: …………………...................


Ba mươi:

…...…...……..

99:……….....……...………........

c) Khoanh tròn số lớn nhất:
19
d) Viết các số

;

60

;

90

;

20

20; 50; 80; 40 theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………………


Sưu tầm và tổng hợp


Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở 3 ô liên tiếp luôn có
kết quả bằng 70.
30

10

Câu 3 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) Số 30 gồm .... chục và .... đơn vị

b) Số ..... gồm 6 chục và 0 đơn vị

Câu 4 (3 điểm).
a. Đặt tính rồi tính :
60 + 20

70 – 50

30 + 40

10 + 50

80 – 80

...............
...............
...............
b. Tính:

...............
...............

...............

...............
...............
...............

...............
...............
...............

...............
...............
...............

30 + 50 = .........
90 – 30 = .........
40 – 40 = .........

20 + 10 + 60 = .........
80 – 70 + 40 = .........
70 – 30 – 40 = .........

40cm – 20cm = ………….…
80cm + 10cm = ………....…
20cm + 40cm – 10cm = ............

>, <, =?

Câu 5 (1 điểm).
50 ……..... 70

20 + 20 …….... 30 +10
70cm – 20cm ........ 10cm + 40cm
Câu 6 (1 điểm). Trong vườn có 20 cây chuối, bố em trồng thêm 10 cây chuối. Hỏi trong
vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
Bài giải

Câu 7 (0.5 điểm). Hình vẽ dưới đây có:
.......... hình tam giác.
............ hình vuông.
* MÔN TIẾNG VIỆT *
* Đọc:


Sưu tầm và tổng hợp

Bài 1.

SAU CƠN MƯA

Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu
trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên
trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
Theo Vũ Tú Nam.

Bài 2.

NÓI DỐI HẠI THÂN
Một chú bé đang chăn cừu bỗng giả vờ kêu toáng lên:
- Sói! Sói! Cứu tôi với!


Nghe tiếng kêu cứu, các bác nông dân đang làm việc gần đấy tức tốc chạy tới.
Nhưng họ chẳng thấy sói đâu.
Chú bé còn nói dối như vậy vài ba lần nữa. Cuối cùng, sói đến thật. Chú bé hoảng
hốt gào xin cứu giúp. Các bác nông dân nghĩ chú nói dối như mọi lần nên vẫn thản nhiên
làm việc. Bầy sói chẳng phải sợ ai cả. Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.
Theo Lép Tôn-xtôi.

Bài 3.

BÀN TAY MẸ

Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao
nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã
lót đầy. Bình yêu mẹ lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của
mẹ.

* Viết: (Em hãy viết bài Sau cơn mưa và bài Bàn tay mẹ vào vở Chính tả ở nhà.)
* Bài tập:
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a. Điền nạ hoặc lạ:
đeo mặt ......

;

người khách .......


Sưu tầm và tổng hợp


b. Điền tiếng có vần ao hoặc au:
đèn ông

.....

;

tờ

.......

;

......

cải

;

con

......

Bài 2. Viết một câu có tiếng chứa vần uyên:

………………………………………………………………………………………………


Sưu tầm và tổng hợp


BÀI TẬP CUỐI TUẦN 25
Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1….

* MÔN TOÁN *
Bài 1. Đọc, viết số:
15: ......................................

50: ......................................

80: ......................................

Mười ba: ......

Sáu mươi: ......

Hai mươi: ......

Bài 2.
a) Đặt tính rồi tính:
16 + 3

70 – 20

18 – 8

30 + 30

50 – 50

b) Tính:

20 + 50 = ……

10 + 20 + 30 = ……

80 + 10 – 20 = ……

70 – 30 = ……

90 – 30 + 20 = ……

17cm – 5cm – 1cm = ……

13 + 4 = ……

14 + 5 – 4 = ……

50cm + 20cm – 40cm = ……

Bài 3. Hình vẽ bên có :
a) Có ........ hình tam giác
b) Có ........vuông


Sưu tầm và tổng hợp

Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

.D

a) Các điểm ........................ ở trong hình vuông


.G

.E

.C

.B

b) Các điểm ........................ ở ngoài hình vuông

.A

Bài 5.
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

.E

+ Điểm C nằm trong hình vuông.
+ Điểm B nằm ngoài hình vuông.

.B

+ Điểm A nằm trong hình tròn.

.C
A

.


+ Điểm C nằm ngoài hình tròn.

.
D

.

b) Điền vào chỗ chấm :
+ Có ...... điểm nằm trong hình vuông. Đó là: .....................................................................
+ Có ...... điểm nằm trong hình tròn. Đó là: ..........................................................................
+ Có ...... điểm nằm trong cả hình tròn và hình vuông. Đó là: .............................................
+ Có ...... điểm ngoài cả hình tròn và hình vuông. Đó là: ....................................................
Bài 6.
a) Vẽ điểm A nằm ngoài hình tròn.
b) Vẽ một điểm B nằm trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác.
c) Vẽ một điểm C nằm trong cả hình tròn và hình tam giác.


Sưu tầm và tổng hợp

Bài 7. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
Tóm tắt:


Bài giải

: 14 quả quýt
………………………………………………………..

Thêm


: 3 quả quýt

………………………………………………………..
Có tất cả : … quả quýt?

……………………………………….

………………..
Bài 8. Hà có 2 chục nhãn vở, Hà được cho thêm 40 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao
nhiêu nhãn vở?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………


Sưu tầm và tổng hợp

* MÔN TIẾNG VIỆT *
* Đọc:
Bài 1.
ĐẸP MÀ KHÔNG ĐẸP
Thấy bác Thành đi qua, Hùng liền gọi:
- Bác Thành ơi, bác xem con ngựa của cháu vẽ có đẹp không?
Trên bức tường trắng hiện lên những nét than đen vẽ hình một chú ngựa đang leo
núi. Bác Thành nhìn vào bức vẽ rồi trả lời:
- Cháu vẽ đẹp đấy nhưng có cái không đẹp.
Hùng vội hỏi:
- Cái nào không đẹp hả bác?

Bác Thành bảo:
- Cái không đẹp là bức tường của nhà trường đã bị vẽ bẩn cháu ạ.
* Bài tập:
1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Bạn Hùng vẽ hình gì lên tường?
A. con gà

B. con hổ

C. con ngựa

2. Tìm các tiếng trong bài có vần ương: …………………………………………………..
3. Đưa các tiếng liền, trường, vẽ, đẹp vào mô hình:

* Viết: (Em hãy viết bài Đẹp mà không đẹp vào vở Chính tả ở nhà.)


Sưu tầm và tổng hợp

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 26
Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: 1….

* MÔN TOÁN *
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số 55 đọc là:
A. Năm lăm

B. Lăm mươi năm

C. Năm mươi lăm


B. 80

C. 77

b. Số liền trước của 78 là:
A. 79

c. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 45, 52, 34

B. 61, 59, 76

C. 90, 87, 63

d. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 60, 58, 45

B. 42, 53, 66

C. 70, 82, 67

e. An gấp được 8 cái thuyền, số thuyền của Huy gấp được là số bé nhất có hai chữ số. Cả
hai bạn gấp được số thuyền là:
A. 19 cái thuyền

B. 18 cái thuyền

C. 10 cái thuyền


Câu 2. a, Viết số:
Năm mươi hai: ..............

Tám mươi sáu: ..............

Hai mươi: .................

Bảy mươi tư: .................

Mười chín: ...............

Ba mươi mốt: ..............

b, Đọc số:
91: ............................

64: .....................................

78: .......................................

15: ............................

90: .....................................

45: .......................................

Câu 3. >, <, =?
62 .......... 69

90 .......... 59


60 ........... 66

48 ............ 39

35 ......... 53

84 .......... 84

71 ............ 77

52 ........... 52

42cm ........ 19cm

92cm ........... 29cm

46cm ........... 48cm

75cm ........... 75cm

Câu 4. Điền vào chỗ chấm:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×