Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGHUYÊN VẬT LIỆU ĐẦU VÀO NHÀ MÁY NỘI THẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.73 KB, 30 trang )

I - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VẬT TƯ GỖ TRÒN, GỖ HỘP
Stt

Hạng mục
kiểm tra

1

Nguyên vật
liệu

2

Dung sai
kích thước

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Đúng mẫu, chủng loại
* Đúng yêu cầu, mục đích sử dụng (gỗ tươi, gỗ mới, gỗ thẳng)
Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẩu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)

* Hợp dồng, đơn hàng
* Gỗ tròn thân cây bị cong chênh lệch theo chiều dài L:
L ≤ 1000 mm ÷ độ chênh lệch < 30 mm


L ≤ 2000 mm ÷ độ chênh lệch < 50 mm
L ≤ 3000 mm ÷ độ chênh lệch < 70 mm
* Gỗ hộp bị cong chênh lệch theo chiều dài L:
L ≤ 1000 mm ÷ độ chênh lệch < 15 mm
L ≤ 2000 mm ÷ độ chênh lệch < 25 mm
L ≤ 3000 mm ÷ độ chênh lệch < 35 mm

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

- Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt

Mắt thường, tay

- Đo các kích thước: độ
cong, độ dày , rộng, dài
đường kính gổ

Thước dây, Thước
kẹp

Hồ sơ

* Đầu cây không bị nứt tét nhiều (nở hoa).Từ ngoài vô trong ≤ 30 mm/1000mm
* Các loại gỗ quý (Giáng hương, Trắc, Cẩm lai….) da cây, gỗ dác có thể mọt, nhưng
gỗ bên trong thì không có mọt.
* Đầu cây không bị rỗng ruột, không bị hà ăn.Từ ngoài vô trong ≤ 300 mm


3

Ngoại quan

* Đầu cây không giác mục do để gỗ quá lâu không cưa xẻ, do đó bị mục dần.Từ ngoài
Đối với gỗ tròn vô trong ≤ 30 mm/1000mm
kiểm tra 100% * Không chấp nhận gỗ bị dập (dập do xảy ra trong quá trình cưa hạ gỗ.., vận
chuyển….): Vết dập của gỗ sâu ≤ 10 mm, rộng ≤ 20 mm, dài ≤ 300 mm/1000 mm cho
1 lỗi
'Theo bảng quy * Răn, nứt tét thân gỗ: Do gỗ để ngoài trời quá lâu, cộng khí hậu thay đổi dẫn đến cây Quan sát và so sánh
gỗ bị co ngót gây ra răn nứt bề mặt: Vết răn, nứt tét thân gỗ sâu ≤ 10 mm, rộng ≤ 5
định rút mẫu
mẫu được phê duyệt
mm, dài ≤ 300 mm /1000 mm cho 1 lỗi
ngẩu nhiên
AQL (Kiểm tra
* Không chấp nhận gỗ đường bóc trầm (đường kính gỗ bị bung ra): Đường răn nứt
VT-NVL đầu
thành hình tròn, có thể ăn sâu vào thân gỗ từ bên này qua bên đầu kia.
vào)
* Không chấp nhận gỗ bọng sành (cây gỗ rỗng ruột)
* Không chấp nhận gỗ sam mục (khi gỗ bị ngâm nước lâu ngày làm gỗ bị nhũn, rửa
còn lại gọi là ải, mục.)
* Không chấp nhận gỗ mắt chết (mắt gỗ bị hư thối không mọc thành cành, nhánh
được.)

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật

tư hàng hóa
Mắt thường, tay

* Không chấp nhận gỗ bị côn trùng xâm nhập, đục khoét ( mối, mọt…)

4

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.

Page 2 of 30

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay


4

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.


Page 3 of 30

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay


II - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VẬT TƯ GỖ PHÁCH ĐÃ XẺ SẤY, KHÔNG SẤY
Stt

Hạng mục
kiểm tra

1

Nguyên vật
liệu

2

Dung sai
kích thước

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra

Theo bảng quy * Đúng mẫu
định rút mẫu
ngẩu nhiên

Phương pháp kiểm tra

* Đúng yêu cầu, mục đích sử dụng
* Hợp dồng, đơn hàng
* Chiều dày Theo quy cách đặt hàng phách + thêm phôi: Sai lệch + 2/- ≤ 1 mm và
đồng đều trên tấm

* Chiều rộng Theo quy cách đặt hàng phách + thêm phôi: Sai lệch + 10/- ≤ 2 mm
Theo bảng quy
* Chiều dài Theo quy cách đặt hàng phách + thêm phôi: Sai lệch + 20/- ≤ 5 mm
định rút mẫu
* Độ cong vênh/mo: Phách gỗ rộng 200 ÷ 300 mm x dài 1000 mm
ngẩu nhiên
- Dày 20 ÷ 30 mm: Chênh lệch từ 2.5 mm ÷ 3 mm
- Dày 31 ÷ 40 mm: Chênh lệch từ 2 mm ÷ 2.5 mm
- Dày 41 ÷ 50 mm: Chênh lệch từ 1.5 mm ÷ 2 mm
- Dày 51 ÷ 60 mm...: Chênh lệch từ 1 mm ÷ 1.5 mm
* Các loại Gỗ mềm (Thông, Poplar, Tạp...) phách dầy từ 20 mm ÷ 50 mm: Đạt độ ẩm
8% ÷ 12%

Thiết bị kiểm tra

Ghi chú

- Quan sát và so sánh mẫu
được phê duyệt

Mắt thường, tay
'- Danh sách đóng gói
(packing list)

Báo cáo
BPQC

- Đo các kích thước:độ
cong vênh/mo, độ dày,
Thước dây, Thước
rộng, dài của phách gổ
kẹp
'- Sử dụng mặt phẳng
kiểm tra độ cong vênh/mo

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

* Các loại Gỗ cứng thì độ ẩm được quy định theo các quy cách độ dày như sau:
- Gỗ Oak, Ash, Xoan đào, Manahony....phách dày từ 20 mm ÷ 25 mm: Đạt độ ẩm từ
8% ÷ 12%

3

- Sử dụng máy đo độ ẩm
cảm ứng để kiểm tra.
Theo bảng quy - Gỗ Oak, Ash, Xoan đào, Manahony... phách dầy từ 30 mm ÷ 40 mm: Đạt độ ẩm từ '- Sử dụng máy đo độ ẩm

Độ ẩm gỗ đã
10% ÷ 14%
định rút mẫu
kim để kiểm tra
sấy
- Gỗ Oak, Ash, Xoan đào, Manahony....phách dầy từ 45 mm ÷ 50 mm: Đạt độ ẩm từ '- Chỉnh theo thông số kỹ
ngẩu nhiên
12% ÷ 16%
thuật máy đo độ ẩm để
- Gỗ Căm Xe, Giáng hương, Gõ đỏ, Chò chỉ, Chiu Liu, Teak... phách dầy từ 20 mm ÷ kiểm tra từng loại gỗ)
25 mm: Đạt độ ẩm từ 10% ÷ 14%
- Gỗ Căm Xe, Giáng hương, Gõ đỏ, Chò chỉ, Chiu Liu, Teak... phách dầy từ 30 mm ÷
40 mm: Đạt độ ẩm từ 12% ÷ 16%
- Gỗ Căm Xe, Giáng hương, Gõ đỏ, Chiu Liu, Chò chỉ, Teak….phách dầy từ 45 mm ÷
50 mm: Đạt độ ẩm từ 14% ÷ 18%
* Màu sắc, đồng màu ≥ 90% so với mẫu phê duyệt

Máy đo độ ẩm

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

* Vân bông theo yêu cầu đơn hàng
* Nứt tét, nứt xé 2 đầu thanh Cho phép nứt dọc ở mỗi đầu nhưng không dài quá 10%
chiều dài thanh.
* Các túi vỏ, túi nhựa cây hư, mỏ chim: Không cho phép hoặc không tính vào khối
lượng nghiệm thu


Theo bảng quy
định rút mẫu

Page 4 of 30

Báo cáo
BPQC


* Mắt chết có đường kính <10 mm ÷ 15 mm trên mặt chính với điều kiện dính vào,
số lượng 1 mắt trên ( mỗi mặt không tính vào lượng nghiệm thu)
* Mắt sống có đường kính < 15 mm ÷ 20 mm trên mặt chính, được phân bổ đều.
Khoảng cách giữa 2 mắt sống: 500 mm

4

Ngoại quan

Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẩu nhiên
Hoặc kiểm tra
100% khi cần

* Mắt sống trên mặt chính của phách gỗ Walnut, gỗ Thông chấp nhận 3÷5 mắt
sống/phách gỗ dài L1000 mm và thịt gỗ sử dụng được theo từ loại: (gỗ chính)

- Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt

- Ba mắt sống loại 1 phách gỗ dài:
L ≤ 1000 mm thịt gỗ sử dụng được 65% ÷ 70%
- Bốn mắt sống loại 2 phách gỗ dài:
L ≤ 1000 mm thịt gỗ sử dụng được 55% ÷ 60%
- Năm mắt sống loại 3 phách gỗ dài : L
L ≤ 1000 mm thịt gỗ sử dụng được 45% ÷ 50%
* Gỗ mắt sống bị nứt áp dụng cho gỗ Oak: Không cho phép hoặc không được tính vào
khối lượng nghiệm thu

Mắt thường, tay

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

- Mắt thường, tay
'- Thước dây, Thước
kẹp
'- Máy đo độ ẩm

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

* Lẹm cạnh, Bám giác trên bề mặt gỗ: < 5% không tính vào khối lượng nghiệm thu
* Vết mục ải, mốc đen, mối mọt: Không cho phép hoặc không được tính vào khối

lượng nghiệm thu
* Đường ruột, bao tâm: không cho phép hoặc không tính vào khối lượng nghiệm thu

5

Đối với gỗ
nhập khẩu

Đối với gỗ nhập khẩu: Theo tiêu chuẩn phân loai gỗ của hiệp hội hoa kỳ, phải
nguyên đai nguyên kiện : Cho phép điều chỉnh các tiêu chí trên theo các điều kiện
hàng hóa nhập khẩu như sau:
FAS, SELECT:
* Gỗ không bị mối mọt
* Độ nứt xé 2 đầu thanh: Có thể nứt dọc nhưng không quá 10% chiều dài.
* Độ cong/vênh: Tỷ lệ bị cong vênh < 10%.
* Lẹm cạnh /phe cạnh, bám dác: Gỗ có thể bị dác < 3%.
* Sử dụng phải đạt ≥ 83,5%.
1 COMMON:
Theo bảng quy * Gỗ có thể bị mối mọt phần dác (không tính vào khối lượng nghiệm thu)
* Độ nứt xé 2 đầu thanh: Có thể nứt dọc nhưng không quá 10% chiều dài.
định rút mẫu
ngẩu nhiên
* Độ cong/vênh: tỷ lệ bị cong vênh < 20%.
* Lẹm cạnh /phe cạnh, bám dác: Gỗ có thể bị dác < 10%.
* Sử dụng phải đạt ≥ 66,5% ÷ 83,5%.
2 COMMON:
* Gỗ có thể bị mối mọt phần dác (không tính vào khối lượng nghiệm thu)
* Độ nứt xé 2 đầu thanh: Có thể nứt dọc nhưng không quá 14% chiều dài.
* Độ cong/vênh: tỷ lệ bị cong vênh < 22%.


Page 5 of 30

- Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt
'- Danh sách đóng gói
(packing list)
'- Đo các kích thước:độ
cong vênh/mo, độ dày,
rộng,dài của phách gổ
'- Sử dụng mặt phẳng
kiểm tra độ cong vênh/mo


rộng,dài của phách gổ
'- Sử dụng mặt phẳng
kiểm tra độ cong vênh/mo

* Mắc chết nhiều theo thông dụng số 2
* Lẹm cạnh /phe cạnh, bám dác: Gỗ có thể bị dác < 14%.
* Sử dụng phải đạt ≥ 50% ÷ 66,5%.
* Gỗ có chất dầu (xì dầu): Gồm gỗ Căm Xe. Chò Chỉ…..phải có quy trình luột sử lý
trước khi sấy
6

Đặc tính

* Riêng với những loại gỗ, phải có thêm chứng chỉ của NCC về việc áp dụng biện
pháp tẩm sấy chống mối mọt đối với lô gỗ: Cao su, Điều, Xoài, Thông (xuất xứ ngoài
Châu Mỹ, Châu Âu, Úc).


7

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.

tư hàng hóa

- Xem các tài liệu chứng
từ NCC

Mắt thường

- Đối chiếu với kết quả
test của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

III - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VẬT TƯ GỖ SẤY, XẺ BÀO THEO YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG HÀNG S4S
(Gỗ xẻ/bào theo kích thước đặt hàng bán thành phẩm, gỗ thanh bào 4 mặt dùng cho nhiều mục đích, hoặc phôi ván sàn)

Stt

Hạng mục
kiểm tra

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

1

Nguyên vật
liệu

* Đúng mẫu, đúng tiêu chuẩn, đúng chủng loại gỗ
Theo bảng quy
* Đúng yêu cầu, mục đích sử dụng
định rút mẫu
ngẩu nhiên
* Hợp dồng, đơn hàng

- Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt
'- Danh sách đóng gói
(packing list)


Mắt thường, tay

* Kích thước của phôi S4S là kích thước tinh theo đặt hàng:
- Dung sai chiều dày + 0.5/- ≤ 0.5 mm và đồng đều trên tấm
- Dung sai chiều rộng + 0.5/- ≤ 0.5 mm và đồng đều trên tấm

2

Dung sai
kích thước

- Dung sai chiều dài + 20/-0 mm
Theo bảng quy
* Kích thước của phôi ván sàn là kích thước tinh theo đặt hàng:
định rút mẫu
- Chiều dày phôi = chiều dày tinh + 2 mm: Dung sai ± 0.5 mm.
ngẩu nhiên
- Chiều rộng phôi = chiều rộng tinh + 10 mm: Dung sai ± 0.5 mm.

- Đo các kích thước:độ
cong vênh/mo, độ dày,
Thước dây, Thước
rộng, dài của phách gổ
kẹp
'- Sử dụng mặt phẳng
kiểm tra độ cong vênh/mo

- Chiều dài phôi = chiều dài tinh + 30 mm: Dung sai ± 0.5 mm.
* Độ cong/vênh: Cong/vặn không được quá 0.5 mm trên 1 mét dài.
* Độ cong cạnh: Không được quá 0.5 mm trên 1 mét dài.

* Các loại gỗ mềm: Độ ẩm đạt từ 8% ÷ 12%.
* Các loại gỗ cứng: Độ ẩm được quy định theo các quy cách độ dày như sau:
- Gỗ có độ dày < 20 ÷ 25 mm: Đạt độ ẩm từ 8% ÷ 12% đồng đều trên 1 thanh.

3

Độ ẩm

Theo bảng quy - Gỗ có độ dày > 25 ÷ 30 mm: Đạt độ ẩm từ 8% ÷ 12% đồng đều trên 1 thanh.
định rút mẫu
ngẩu nhiên

Page 6 of 30

- Sử dụng máy đo độ ẩm
cảm ứng để kiểm tra.
'- Sử dụng máy đo độ ẩm
kim để kiểm tra
'- Chỉnh theo thông số kỹ
thuật máy đo độ ẩm để
kiểm tra từng loại gỗ)

Máy đo độ ẩm

Hồ sơ


3

Độ ẩm


- Sử dụng máy đo độ ẩm
cảm ứng để kiểm tra.
Theo bảng quy
'- Sử dụng máy đo độ ẩm
định rút mẫu
kim để kiểm tra
- Gỗ có độ dày > 30 ÷ 44 mm: Đạt độ ẩm từ 10% ÷ 14% đồng đều trên 1 thanh.
ngẩu nhiên
'- Chỉnh theo thông số kỹ
thuật máy đo độ ẩm để
- Gỗ có độ dày ≥ 45mm: Đạt độ ẩm từ 12% ÷ 16% đồng đều trên 1 thanh (áp dụng đối
kiểm tra từng loại gỗ)
với Sồi, Tần bì và Xoan đào, Mahogany…..).

Máy đo độ ẩm

- Gỗ có độ dày ≥ 45mm: Đạt độ ẩm từ 12% ÷18% đồng đều trên 1 thanh.(áp dụng
riêng cho gỗ Lim, Căm xe, Giáng hương, Gỗ đỏ, Chiêu liêu, Muồng, Chò chỉ, Teak..).
* Chuẩn nghiệm thu:
- Nghiệm thu 2 mặt AA trong các trường hợp gỗ S4S dùng không dán thêm veneer,
hoặc dùng để bóc lớp mặt ván sàn,…
- Nghiệm thu 2 mặt AB trong các trường hợp gỗ S4S dùng làm thân ván sàn TN, FJ,…
- Nghiệm thu 2 mặt BB trong các trường hợp gỗ S4S dùng cần dán thêm veneer.
* Màu sắc, đồng màu so với mẫu phê duyệt:
'- Loại AA: Hai mặt AA ≥ 95%
- Loại AB: Một mặt A ≥ 95%. Một mặt B ≥ 60%
- Loại BB: Hai mặt BB ≥ 60%
* Vân bông theo yêu cầu đơn hàng
* Loại hai mặt AA:

- Độ nứt xé 2 đầu thanh: Cho phép nứt dọc ở mỗi đầu nhưng không quá 6 mm.
- Đường ruột: Không cho phép
- Lẹm cạnh /phe cạnh, bám dác: Không cho phép
- Túi vỏ, túi nhựa, mỏ chim: Không cho phép
- Vết nhuộm màu (đen, sẫm): Không cho phép
- Phôi ngang thớ, lốc, xước, mẻ, thiếu phôi: Không cho phép
Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

- Chấp nhận mắt chết hoặc mắt sống bị nứt có đường kính ≤ 3 mm với điều kiện: mắt
gỗ còn dính vào, số lượng không quá 2 mắt trên mỗi mét dài, mắt gỗ không tập trung
thành nhóm mắt gỗ ( tùy theo yêu cầu kỹ thuật trong đơn đặt hàng cho từng công
trình, loaig gỗ)
- Chấp nhận mắt sống có đường kính ≤ 10 mm với điều kiện: không có mắt nứt, số
lượng không quá 2 mắt trên mỗi mét dài, mắt gỗ không tập trung thành nhóm mắt gỗ
* Loại mặt A, mặt B:
- Độ nứt xé 2 đầu thanh: Cho phép nứt dọc ở mỗi đầu nhưng không quá 9 mm.

4

Ngoại quan

Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẩu nhiên

- Quan sát và so sánh

mẫu được phê duyệt

Page 7 of 30

Mắt thường, tay


4

Ngoại quan

Theo bảng quy - Đường ruột, Bao tâm: Không cho phép hoặc không tính vào khối lượng nghiệm thu
- Quan sát và so sánh
đối với mặt A. Cho phép với mặt B.
định rút mẫu
mẫu được phê duyệt
ngẩu nhiên
- Lẹm cạnh /phe cạnh, bám dác: Không cho phép nghiệm thu đối với mặt A. Cho phép
với mặt B (trừ trường hợp phôi thân ván sàn TN, FJ nếu không sâu quá 5 mm thì đồng
ý với mặt A).

Mắt thường, tay

- Túi vỏ, túi nhựa, mỏ chim: Không cho phép hoặc không tính vào khối lượng nghiệm
thu đối với mặt A. Cho phép với mặt B.
- Vết nhuộm màu (đen, sẫm): Không cho phép hoặc không tính vào khối lượng
nghiệm thu đối với mặt A. Cho phép với mặt B
- Phôi ngang thớ, lốc, xước, mẻ, thiếu phôi: Không cho phép hoặc không tính vào
khối lượng nghiệm thu đối với mặt A. Cho phép với mặt B.
- Cho phép có mắt chết hoặc mắt sống bị nứt có đường kính ≤ 3 mm với điều kiện:

mắt gỗ còn dính vào, số lượng không quá 2 mắt trên mỗi mét dài, mắt gỗ không tập
trung thành nhóm mắt gỗ đối với mặt A
- Cho phép có mắt chết hoặc mắt sống bị nứt có đường kính 3 ÷ 20 mm với điều kiện:
mắt gỗ còn dính vào, số lượng không hạn chế nhưng mắt gỗ không tập trung thành
nhóm mắt gỗ (chỉ mặt B)
- Chấp nhận mắt sống có đường kính ≤ 10 mm với điều kiện: không có mắt nứt, số
lượng không quá 2 mắt trên mỗi mét dài, mắt gỗ không tập trung thành nhóm mắt gỗ
(chỉ Mặt A ).
* Loại hai mặt BB:
- Độ nứt xé 2 đầu thanh: Cho phép nứt dọc ở mỗi đầu nhưng không quá 12 mm.
- Đường ruột, Bao tâm: Cho phép như không tính vào khối lượng nghiệm thu
- Lẹm cạnh /phe cạnh, bám dác: Cho phép như không tính vào khối lượng nghiệm thu
nghiệm thu
- Túi vỏ, túi nhựa, mỏ chim: Cho phép như không tính vào khối lượng nghiệm thu
nghiệm thu
- Vết nhuộm màu (đen, sẫm): Cho phép như không tính vào khối lượng nghiệm thu
nghiệm thu
- Phôi ngang thớ, lốc, xước, mẻ, thiếu phôi: Không sâu quá 1.5 mm thì cho phép
- Cho phép có mắt chết hoặc mắt sống bị nứt có đường kính < 3 ÷ 20 mm với điều
kiện: mắt gỗ còn dính vào, số lượng không hạn chế nhưng mắt gỗ không tập trung
thành nhóm mắt gỗ
* Gỗ có chất dầu (xì dầu): Gồm gỗ Căm Xe. Chò Chỉ…..phải có quy trình luột sử lý
trước khi sấy
5

Đặc tính

Page 8 of 30

- Xem các tài liệu chứng

từ NCC

Mắt thường, tay


5

Đặc tính

* Riêng với những loại gỗ phải có thêm chứng chỉ của NCC về việc áp dụng biện
pháp tẩm sấy chống mối mọt đối với lô gỗ: Cao su, Điều, Xoài, Thông (xuất xứ ngoài
Châu Mỹ, Châu Âu, Úc).

6

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.

- Xem các tài liệu chứng
từ NCC

Mắt thường, tay

- Đối chiếu với kết quả
test của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)


Mắt thường, tay

IV - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VẬT TƯ GỖ SẤY GHÉP THANH (Kích thước tấm chuẩn dạng hình chủ nhật hoặc dạng hình vuông)
Stt

Hạng mục
kiểm tra

1

Nguyên vật
liệu

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Đúng mẫu, chủng loại
* Đúng yêu cầu, mục đích sử dụng
* Hợp dồng, đơn hàng

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

- Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt
'- Danh sách đóng gói
(packing list)


Mắt thường, tay

Hồ sơ

* Kích thước so với đơn hàng:
- Dung sai chiều dày + 1/- ≤ 0.5 mm và đồng đều trên tấm
- Dung sai chiều rộng + 2 mm (đối với các tấm lớn hơn 500 mm trở lên cho phép + 3
mm)
- Dung sai chiều dài + 5 mm trở lên

2

Dung sai
kích thước

Theo bảng quy * Tấm cắt vuông vắn, độ xiên của cạnh cắt không quá 2 mm trên mỗi mét dài cạnh
định rút mẫu
* Chiều dài thanh ghép tối thiểu 150 mm, tối đa 700 mm (2 đầu ván cho phép tối
ngẩu nhiên
thiểu 30 mm).
* Chiều rộng thanh ghép tối thiểu 25 mm, tối đa 80 mm (trừ 2 bên cạnh tối thiểu 10
mm) với điều kiện tỷ lệ rộng/dày ≤ 25 mm

- Đo các kích thước:độ
cong vênh/mo, độ dày,
Thước dây, Thước
rộng, dài của phách gổ
kẹp
'- Sử dụng mặt phẳng
kiểm tra độ cong vênh/mo


* Trên mỗi tấm ván chỉ có 1 quy cách phôi về chiều dày và chiều rộng thanh ghép.
* Cho phép ghép chập 2 thanh để đạt độ dày tấm ván với điều kiện hai lớp có độ dày
bằng nhau.
* Độ cong/vênh: cong/vặn không được quá 1mm trên 1 tấm ván
3

Độ ẩm

* Đạt độ ẩm từ 8% ÷ 14% đồng đều trên một tấm ván cho tất cả các loại gỗ
* Độ nhám chà mịn phẳng # 180, khoảng cách 1000 mm mắt thường nhìn thấy chấp
nhận
* Trên bề mặt không cho phép vết chà nhám thùng, khoảng cách 1000 mm mắt
thường nhìn thấy chấp nhận
* Các mối ghép kín khít, không bị xì keo trên bề mặt, không nứt nẻ. Cho phép khe hở
keo ở đầu mộng finger ≤ 0.5mm.

4

- Sử dụng máy đo độ ẩm
cảm ứng để kiểm tra.

- Quan sát và so sánh
mẫu/đơn hàng

Ngoại quan

Page 9 of 30

Máy đo độ ẩm


Mắt thường, tay

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa


4

* Không có mắt gỗ có kích thước vượt quá 30 mm hoặc vượt quá ½ bề rộng thanh
ghép.
* Không quá 10 mắt chết. trên mỗi mét vuông với điều kiện mắt gỗ còn dính vào và
trám bả keo chắc, phẳng
* Không hạn chế số lượng mắt sống trên mỗi mặt tấm

Ngoại quan

- Quan sát và so sánh
mẫu/đơn hàng

Mắt thường, tay

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa


* Khoảng cách giữa các mắt gỗ nhỏ hơn bề rộng của một thanh ghép.
* Vết mục, mốc đen, mối mọt: Không cho phép hoặc không tính vào khối lượng
nghiệm thu
* Keo nhóm WBP (Water Boiled Proof - keo chống nước) hoặc nhóm MR (Moisture
Resistant - keo chống ẩm).
* Độ bền: Đạt tiêu chuẩu D3, D4.
5

Keo dán

6

Đặc tính

7

An toàn sử
dụng

- Căn cứ vào chứng chỉ
* Thử nghiệm bẻ phá liên kết ghép cho kết quả vết vỡ ở phần gỗ, không vỡ theo lớp
NCC theo lô hàng
keo quá ¼ tổng chiều dài vết vỡ.
* Hàm lượng Formaldehyde: Đạt một trong các tiêu chuẩu sau: E0, E1 (Châu Âu):
CARB P2 (Hòa Kỳ) theo yêu cầu đặt hàng
* Gỗ có chất dầu (xì dầu): Gồm gỗ Căm Xe. Chò Chỉ…..phải có quy trình luộc sử lý
trước khi sấy
- Xem các tài liệu chứng
* Riêng với những loại gỗ sau sẽ phải có thêm chứng chỉ của NCC về việc áp dụng

từ NCC
biện pháp tẩm sấy chống mối mọt đối với lô gỗ: Cao su, Điều, Xoài, Thông...(xuất xứ
ngoài Châu Mỹ, Châu Âu, Úc).
* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.

Mắt thường, tay

Mắt thường, tay

- Đối chiếu với kết quả
test của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

V - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGUYÊN VẬT LIỆU TẤM VÁN ÉP, MDF, OKAL….
STT

Hạng mục
kiểm tra

1

Nguyên vật

liệu

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Đúng mẫu/Catalogue
* Đúng yêu cầu, mục đích sữ dụng
* Hợp dồng ,đơn hàng
* Chiều dày: Sai lệch + 0.2/-0.2 mm và đồng đều trên tấm

Hồ sơ

Quan sát và so sánh:
Mắt thường, tay
'- Mẫu được phê duyệt,
packing list, thẻ định danh.

* Chiều rộng: Sai lệch + 1 mm trở lên
* Chiều dài: Sai lệch + 1 mm trở lên
2

Dung sai
kích thước

* Tấm cắt vuông vắn, độ xiên của cạnh cắt không quá 2 mm trên mỗi mét dài cạnh

Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra

VT-NVL đầu
vào)

* Độ cong vênh: Trên 1 tấm Mdf, Okal... ≥ 12 x 1220 x 2440 mm từ chỗ thấp nhất
đến chỗ cao nhất ≤ 7 mm

Đo các kích thước:
'- Độ cong vểnh, độ vuông
Thước dây, Thước
ke
kẹp,thước vuông
'- Độ dày, rộng, dài
'- Sử dụng mặt phẳng
kiểm tra độ cong vênh/mo
Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

Page 10 of 30


2

3

4

Dung sai

kích thước

Độ ẩm

Kết cấu

Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)

* Độ cong vênh: Trên 1 tấm ván ép... ≥ 12 x 1220 x 2440 mm từ chỗ thấp nhất đến
chỗ cao nhất ≤ 12 mm
* Độ ẩm 8% ÷ 12%

Đo các kích thước:
'- Độ cong vểnh, độ vuông
Thước dây, Thước
ke
kẹp,thước vuông
'- Độ dày, rộng, dài
'- Sử dụng mặt phẳng
kiểm tra độ cong vênh/mo

Xác định máy đo độ ẩm

* Ván ép các lớp gỗ dán kề nhau phải được đặt ngang thớ gỗ. Hai lớp mặt có chiều
thớ gỗ dọc theo chiều dài tấm.

* Ván ép số lớp dán là số lẻ và phân bố đối xứng theo bề dày ván dán về tất cả các đặc
tính như: chất liệu gỗ, bề dày lớp, chiều thớ gỗ.
* Ván ép không chấp nhận số lớp dán là chẵn trừ trường hợp ván dán có dán thêm
Quan sát và so sánh:
một lớp veneer dày ≤ 0,5 mm lên trên kết cấu lớp chuẩn.
'- Mẫu được phê duyệt,
* Ván ép lớp gỗ mặt có chiều dày không quá 3,5 mm; Lớp gỗ trong có chiều dày
tiêu chuẩn NCC
không quá 4mm.
* Ván ép các lớp gỗ dán phải liên tục. Cho phép lỗi hụt ở lớp trong nếu hụt < 1 mm
với số lượng không quá 1/mỗi mét dài cạnh cắt.

Máy đo độ ẩm

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

Mắt thường, tay

* Ván ép không cho phép có đinh ghim hoặc dị vật kim loại nằm lẫn trong thớ gỗ dán.
* Ván ép, Mdf, Oakl: Bề mặt chà mịn, láng, phẳng: Khoảng cách 1000 mm mắt
thường nhìn thấy chấp nhận
* Ván ép, Mdf, Okal: Xước bề mặt cho phép theo: (vượt quá mức cho phép, phải có
sự đồng ý của NVQC/lô hàng)
- Ván ép, Mdf xước bề mặt sâu không quá 0,3mm dài <100mm
- Okal xước bề mặt sâu không quá 1 mm
* Ván ép: Bề mặt bong, tróc: không thấy chấp nhận

5

Ngoại quan

* Ván ép, Mdf, Oak: Các góc, cạnh: Bị sứt mẻ, bong nứt, vỡ, móp...≤ 8 mm (vượt
quá mức cho phép, phải có sự đồng ý của NVQC/lô hàng)
* Bao bì, tem mác còn nguyên vẹn.

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt
'- CQ và các thông tin kỹ
thuật từ NCC

Mắt thường, tay

* Không mốc, không mục, không mối mọt.

6

Chuẩn keo
dán

Theo bảng quy * Ván ép, Mdf, Okal: Phải có khả năng chống mốc và chống ẩm (theo đơn hàng)
định rút mẫu
* Đối với ván ép: Mặt không phủ veneer cho phép mắt sống, nhóm mắt sống, mắt
ngẩu nhiên
chết không quá 5/m2, vết vá không quá 3 miếng nhỏ(rộng ≤50mm,dài ≤100mm)/m2.
* Chuẩn keo dán: Keo nhóm WBP (Water Boiled Proof - keo chống nước) hoặc
nhóm MR (Moisture Resistant - keo chống ẩm).
* Độ bền: Đạt tiêu chuẩu D4.

* Hàm lượng Formaldehyde: Đạt một trong các tiêu chuẩu sau: E0, E1 (Châu Âu):
CARB P2 (Hòa Kỳ) theo yêu cầu đặt hàng

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt,
tiêu chuẩn NCC

Mắt thường, tay

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay

* Hàm lượng Formaldehyde : Đạt một trong các tiêu chuẩu E2 theo yêu cầu đặt hàng

7

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa

chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.

Page 11 of 30


7

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay

VI - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGUYÊN VẬT LIỆU TẤM CEMBOAD-PRIMA-CALCIUM SILICATE- FIBERROC-DUDEX..
STT

Hạng mục
kiểm tra

1

Nguyên vật
liệu


Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Đúng mẫu/Catalogue

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

Hồ sơ

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt,
Mắt thường, tay
packing list, thẻ định danh.

* Đúng yêu cầu, mục đích sử dụng
* Hợp dồng, đơn hàng
* Chiều dày: Sai lệch + 0.3/-0.2 mm và đồng đều trên tấm
* Chiều rộng: Sai lệch + 3/-2 mm
* Chiều dài: Sai lệch + 5/-2 mm

2

Dung sai
kích thước

3


Độ ẩm

4

Ngoại quan

5

Đặt tính

6

An toàn sử
dụng

* Tấm cắt vuông vắn, độ xiên của cạnh cắt không quá 2 mm trên mỗi mét dài cạnh

Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)

* Độ cong vênh: Cemboard. Prima. Fiberroc. Dudex. Calcium silicate..Không cho
phép trên 1 tấm ≥ 12 x 1220 x 2440 mm từ chỗ thấp nhất đến chỗ cao nhất ≤ 10 mm

Đo các kích thước:
'- Độ cong vểnh, độ vuông
ke

Thước dây, Thước
'- Độ dày, rộng, dài
kẹp
'- Sử dụng mặt phẳng
kiểm tra độ cong vênh/mo

* Độ ẩm 8% ÷ 12%
Xác định máy đo độ ẩm
* Cemboard. Prima. Fiberroc. Dudex. Calcium silicate: Bề mặt chà mịn, láng, phẳng:
Khoảng cách 1000 mm mắt thường nhìn thấy chấp nhận
Quan sát và so sánh:
* Cemboard. Prima. Fiberroc. Dudex. Calcium silicate: Xước bề mặt: Khoảng cách
'- Mẫu được phê duyệt
1000 mm mắt thường nhìn không thấy chấp nhận
'- CQ và các thông tin kỹ
* Cemboard. Prima. Fiberroc. Dudex. Calcium silicate: Các góc, cạnh: Bị sứt mẻ,
thuật từ NCC
bong nứt, vỡ, móp...≤ 3 mm
* Bao bì, tem mác còn nguyên vẹn.
* Cemboard. Prima. Fiberroc. Dudex. Calcium silicate: Phải có khả năng chống mốc
và chống nước
* Cemboard. Prima. Fiberroc. Dudex. Calcium silicate: Khi yêu cầu đặt hàng chống
cháy thì phải có khả năng chống cháy
* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.

Máy đo độ ẩm

Mắt thường, tay


- CQ và các thông tin kỹ
thuật từ NCC

Mắt thường, tay

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

VII - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGUYÊN VẬT LIỆU TẤM THẠCH CAO, TIÊU ÂM….
STT

Hạng mục
kiểm tra

1


Nguyên vật
liệu

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Đúng mẫu/Catalogue

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt,
Mắt thường, tay
packing list, thẻ định danh.

Page 12 of 30

Hồ sơ


1

Nguyên vật
liệu

2

Dung sai
kích thước

3


Độ ẩm

* Đúng yêu cầu, mục đích sữ dụng
* Hợp dồng ,đơn hàng
* Chuẩn dung sai kích thước dạng hình chủ nhật: tấm 1220 x 2440mm, 1210 x
2425mm...: Sai lệch so với đặt hàng
- Chiều dày: Sai lệch + 0.2/-0.2 mm và đồng đều trên tấm
- Chiều rộng: Sai lệch + 1/-0.5 mm
- Chiều dài: Sai lệch + 2/-0.5 mm
* Chuẩn dung sai kích thước dạng hình chủ nhật hoặc hình vuông: tấm 605 x
1210mm, 605 x 605mm...:
- Chiều dày: Sai lệch + 0.2/-0.1 mm và đồng đều trên tấm
- Chiều rộng: Sai lệch + 1/-0.5 mm
- Chiều dài: Sai lệch + 1/-0.5 mm
* Tấm Thạch cao, Tiêu âm: Độ thẳng cạnh: Sai lệch ≤ 1 mm trên 1 mét dài
Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)

Xác định máy đo độ ẩm
để kiểm tra.

* Từ 10% ÷ 14%

* Khuyết tật: Dạng vùng, vết lồi lõm, dạng đường thẳng hoặc vệt dài, vết trầy xước:
Khoảng cách 1000 mm mắt thường nhìn không thấy chấp nhận
* Các góc, cạnh: Bị sứt mẻ, bong nứt, vỡ, móp...≤ 2 mm

* Bao bì, tem mác còn nguyên vẹn.
* Thạch cao, Tiêu âm: Phải có khả năng chống mốc và chống nước
* Thạch cao, Tiêu âm: Khi yêu cầu đặt hàng chống cháy thì phải có khả năng chống
cháy
* Thạch cao, Tiêu âm: Bề mặt không tróc giấy, nứt, gãy, mềm: Đạt các yêu cầu cơ lý
của từng loại theo chuẩn ASTM C1396, BS

Ngoại quan

5

Đặc tính

6

An toàn sử
dụng

Đo các kích thước:
'- Độ cong vểnh, độ vuông Thước dây, Thước
ke
kẹp, thước vuông
'- Độ dày, rộng, dài

* Sai lệch lớn của độ vuông góc/vuông ke so với kích thước 2 cạnh chiều dài L:
'- L ≤ 1000 mm sai lệch ≤ 0.9 mm
'- L ≤ 2000 mm sai lệch ≤ 1.2 mm
'- L > 2000 mm sai lệch ≤ 1.5 mm

* Bề mặt láng, phẳng: Khoảng cách 1000 mm mắt thường nhìn thấy chấp nhận

4

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt,
Mắt thường, tay
packing list, thẻ định danh.

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.

Máy đo độ ẩm

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt
'- CQ và các thông tin kỹ
thuật từ NCC
Mắt thường, tay
- CQ và các thông tin kỹ
thuật từ NCC
Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)


Mắt thường, tay

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

VIII - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGUYÊN VẬT LIỆU TẤM VÁN ÉP, MDF, OKAL…DÁN VENEER
STT

Hạng mục
kiểm tra

1

Nguyên vật
liệu

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Đúng mẫu/Catalogue

Hồ sơ

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt,
Mắt thường, tay
packing list, thẻ định danh.
Theo bảng quy
định rút mẫu

ngẫu nhiên

Page 13 of 30

Báo cáo
BPQC


1

Nguyên vật
liệu

2

Dung sai
kích thước

3

Độ ẩm

4

Ngoại quan

* Đúng yêu cầu, mục đích sữ dụng
- Book match
- Sip match
- Random

Theo bảng quy * Hợp dồng ,đơn hàng
định rút mẫu
* Chuẩn dung sai kích thước Ván ép-Mdf-Okal dán veneer: Sai lệch so với đặt hàng
ngẫu nhiên
- Chiều dày: Sai lệch + 0.2/-0.2 mm và đồng đều trên tấm
AQL (Kiểm tra - Chiều rộng: Sai lệch + 1 ÷ 3 mm
VT-NVL đầu - Chiều dài: Sai lệch + 1 ÷ 5 mm
* Độ dày veneer: từ 0.45 mm ÷ 0.6 mm
vào)
* Độ cong vênh: Veneer,…. không cho phép trên 1 tấm ≥ 12 x 1220 x 2440 mm từ
- Độ cong vênh veneer dán 2 mặt lên Ván ép, Mdf, Okal: ≤ 7 mm
- Độ cong vênh veneer dán 1 mặt lên Ván ép: ≤ 15 mm
- Độ cong vênh veneer dán 1 mặt lên Mdf, Okal: ≤ 10 mm
* Độ ẩm Veneer :Từ 8% ÷ 12%
4.1. Veneer loại A:
* Các đường may nối ngang và ghép veneer phải khít hoàn toàn.
* Đường vá veneer phải kính khít hoàn toàn.
* Đường ghép veneer không hở mí
* Bề rộng đồng đều: Chênh lệch < 10%, trừ mảnh ở rìa tấm, theo đơn hàng ghép
(book match, Sip match, Randum)
* Chỉ có một loại vân núi hoặc vân sọc trên cả lô hàng.
* Độ đồng màu sắc veneer trên một mặt ≥ 90% …/tấm
* Độ ửng nền veneer: Khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn không thấy lỗi veneer…
- Theo bảng
* Đường kính mắt sống nhạt màu trên bề mặt Veneer/tấm 1200 x 2400 mm
quy định rút
- Không mắt sống, mắt chết
mẫu ngẫu
* Không vệt đen, vệt khoáng
nhiên AQL

(Kiểm tra VT- * Venner không bị: Trầy xước dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài: Khoảng cách
NVL đầu vào) 500 mm mắt thường nhìn không thấy lỗi veneer
* Bề mặt venner không bị: Không nứt, rạn, phồng dộp, dập bể: Khoảng cách 500 mm
mắt thường nhìn không thấy lỗi veneer
* Các góc, cạnh veneer: Bị sứt mẻ, bong nứt, vỡ, móp...≤ 5 mm
- kiểm tra
100% cho từng * Đường thẳng vân sọc bị nghiêng.../tấm veneer: Chênh lệch ≤ 20 mm trên tấm
trường hợp
* Veneer không vết nhuộm màu, không vết chảy nhựa, không vết tràn keo bề mặt
* Bề mặt veneer: Không nấm mốc, không mối mọt
* Veneer không vết ruột gỗ, không có dác gỗ
* Độ nhám chà mặt veneer: Láng mịn Khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn thấy
chấp nhận
* Trên bề mặt dán veneer không cho phép vết chà nhám thùng
4.2. Veneer loại B:

Page 14 of 30

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt,
Mắt thường, tay
packing list, thẻ định danh.

Đo các kích thước:
'- Độ cong vểnh, độ dày,
Thước dây, Thước
rộng, dài của tấm ván
kẹp, thước vuông
'- Sử dụng mặt phẳng
kiểm tra độ cong vênh/mo

Xác định máy đo độ ẩm

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

Máy đo độ ẩm

Mắt thường, tay

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa


* Đường may nối dài và ghép veneer: Khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn không
thấy
* Các đường may nối ngang và ghép veneer phải khít hoàn toàn.
* Đường vá veneer phải kính khít hoàn toàn.
* Đường ghép veneer không hở mí

4


Ngoại quan

- Theo bảng
quy định rút
mẫu ngẫu
nhiên AQL
(Kiểm tra VTNVL đầu vào)

* Bề rộng đồng đều: Chênh lệch < 12%, trừ mảnh ở rìa tấm, theo đơn hàng ghép
(book match, Sip match, Randum)
* Chỉ có một loại vân núi hoặc vân sọc trên cả lô hàng.
* Độ đồng màu sắc veneer trên một mặt ≥ 80% …/tấm
* Độ ửng nền veneer: Khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn không thấy lỗi veneer…
* Đường kính mắt sống nhạt màu, mắt chết đậm màu trên bề mặt Veneer/tấm 1200 x
2400 mm
* Đường kính mắt sống nhạt: ≤ 5 ÷ 10 mm khoảng cách mắt này qua mắt kia 500
mm/tấm

* Đường kính mắt sống đậm: ≤ 1.5 mm khoảng cách mắt này qua mắt kia 500 mm/tấm Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt
* Không vệt đen, vệt khoáng
* Venner không bị: Trầy xước dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài: Khoảng cách
500 mm mắt thường nhìn không thấy lỗi veneer
- kiểm tra
100% cho từng * Bề mặt venner không bị: Không nứt, rạn, phồng dộp, dập bể: Khoảng cách 500 mm
mắt thường nhìn không thấy lỗi veneer
trường hợp
* Các góc, cạnh veneer: Bị sứt mẻ, bong nứt, vỡ, móp...≤ 5 mm
* Đường thẳng vân sọc bị nghiêng.../tấm veneer: Chênh lệch ≤ 30 mm trên tấm
* Veneer không vết nhuộm màu, không vết chảy nhựa, không vết tràn keo bề mặt

* Bề mặt veneer: Không nấm mốc, không mối mọt
* Veneer không vết ruột gỗ, cho phép có dác gỗ: Dài ≤ 5 x 1000 mm 1 ÷ 2 đường
trên tấm veneer
* Độ nhám chà mặt veneer: Láng mịn Khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn thấy
chấp nhận
* Trên bề mặt dán veneer không cho phép ngấn chà nhám thùng
4.2. Veneer loại C:
* Đường may nối dài và ghép veneer: Khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn không
thấy
* Các đường may nối ngang và ghép veneer phải khít hoàn toàn.
* Đường vá veneer phải kính khít hoàn toàn.
* Đường ghép veneer không hở mí

Page 15 of 30

Mắt thường, tay

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa


* Bề rộng đồng đều: Chênh lệch < 15%, trừ mảnh ở rìa tấm, theo đơn hàng ghép
(book match, Sip match, Randum)
* Chỉ có một loại vân núi hoặc vân sọc trên cả lô hàng.
* Độ đồng màu sắc veneer trên một mặt ≥ 70% …/tấm
* Độ ửng nền veneer: Khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn không thấy lỗi veneer…


4

Ngoại quan

- Theo bảng
quy định rút
mẫu ngẫu
nhiên AQL
(Kiểm tra VTNVL đầu vào)

* Đường kính mắt sống nhạt màu, mắt chết đậm màu trên bề mặt Veneer/tấm 1200 x
2400 mm
* Đường kính mắt sống nhạt: ≤ 10 ÷ 20 mm khoảng cách mắt này qua mắt kia 400
mm/tấm
* Đường kính mắt sống đậm: ≤ 3 mm khoảng cách mắt này qua mắt kia 400 mm/tấm

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt

Mắt thường, tay

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay

* Không vệt đen, vệt khoáng


* Venner không bị: Trầy xước dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài: Khoảng cách
1000 mm mắt thường nhìn không thấy lỗi veneer
* Bề mặt venner không bị: Không nứt, rạn, phồng dộp, dập bể: Khoảng cách 500 mm
- kiểm tra
100% cho từng mắt thường nhìn không thấy lỗi veneer
* Các góc, cạnh veneer: Bị sứt mẻ, bong nứt, vỡ, móp...≤ 5 mm
trường hợp

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

* Đường thẳng vân sọc bị nghiêng.../tấm veneer: Chênh lệch ≤ 40 mm trên tấm
* Veneer không vết nhuộm màu, không vết chảy nhựa, không vết tràn keo bề mặt
* Bề mặt veneer: Không nấm mốc, không mối mọt
* Veneer không vết ruột gỗ, không có dác gỗ: Dài ≤ 10 x 1000 mm 3 ÷ 4 đường trên
tấm veneer
* Độ nhám chà mặt veneer: Láng mịn Khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn thấy
chấp nhận
* Trên bề mặt dán veneer không cho phép vết chà nhám thùng
5

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác


IX - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGUYÊN VẬT LIỆU TẤM MDF, OKAL…DÁN LAMINATE-FORMICA, PHỦ MELAMINE-ACRYLIC-MFC
STT

Hạng mục
kiểm tra

1

Nguyên vật
liệu

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Đúng mẫu/Catalogue
* Đúng yêu cầu, mục đích sữ dụng
* Hợp dồng ,đơn hàng

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt,
Mắt thường, tay
packing list, thẻ định danh.

Page 16 of 30

Hồ sơ



* Chuẩn dung sai kích thước Mdf-Okal…dán Laminate-Formica, phủ MelamineAcrylic-Mfc: Sai lệch so với đặt hàng (loại thường-chống ẩm)

2

Dung sai
kích thước
- Theo bảng
quy định rút
mẫu ngẫu
nhiên AQL
(Kiểm tra VTNVL đầu vào)

3

4

Độ ẩm

Ngoại quan

- Chiều dày: Sai lệch + 0.2/-0.2 mm và đồng đều trên tấm
- Chiều rộng: Sai lệch + 1 ÷ 3 mm
- Chiều dài: Sai lệch + 1 ÷ 5 mm
* Độ cong vênh: MFC, Melamine, Acrylic, phủ lên Mdf, Oakl…: Không cho phép
trên 1 tấm ≥ 12 x 1220 x 2440 mm từ chỗ thấp nhất đến chỗ cao nhất:
- Độ cong vênh sau khi phủ 2 mặt lên Mdf, Oakl...: ≤ 5 mm
- Độ cong vênh sau khi phủ 1 mặt lên Mdf, Oakl...: ≤ 10 mm


Đo các kích thước:
'- Độ cong vểnh, độ dày,
Thước dây, Thước
rộng, dài của tấm ván
kẹp
'- Sử dụng mặt phẳng
kiểm tra độ cong vênh/mo

* Độ cong vênh: Laminate, Formica, dán lên Ván ép, Mdf, Oakl…: Không cho phép
trên 1 tấm ≥ 12 x 1220 x 2440 mm từ chỗ thấp nhất đến chỗ cao nhất:
- Độ cong vênh sau khi dán 2 mặt lên Ván ép, Mdf, Oakl...: ≤ 7 mm
- Độ cong vênh sau khi dán 1 mặt lên Ván ép, Mdf, Oakl...: ≤ 15 mm
* Độ ẩm Veneer :Từ 8% ÷ 12%

* Bề mặt Laminate, Melamine, Acrylic, Mfc, Formica..: Không nứt, không rạn,
- kiểm tra
100% cho từng không nấm mốc, không mối mọt
trường hợp
* Bề mặt Laminate, Melamine, Acrylic, Mfc, Formica..: Dợn lõm, hột, trầy xước,
bong tróc, dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài: Khoảng cách 500 mm mắt thường
nhìn không thấy lỗi
* Các góc, cạnh: Bị sứt mẻ, bong nứt, vỡ, dập móp...≤ 5 mm
* Bề mặt Laminate, Melamine, Acrylic, Mfc, Formica: Độ đồng màu sắc trên một
mặt ≥ 95% …/tấm

Xác định máy đo độ ẩm
để kiểm tra.

Máy đo độ ẩm


Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt, tiêu
chuẩn NCC

Mắt thường, tay

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

* Đường thẳng vân sọc bị nghiêng/tấm Laminate, Melamine, Acrylic, Mfc,
Formica:Chênh lệch ≤ 20 mm trên tấm

5

An toàn sử
dụng


* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.

X - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VẬT TƯ VÁN LẠNG VENEER, NẸP NHỰA
STT

Hạng mục
kiểm tra

1

Nguyên vật
liệu

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Đúng mẫu/Catalogue

Hồ sơ

Quan sát và so sánh:
'- Mẫu được phê duyệt,
Mắt thường, tay
packing list, thẻ định danh.

* Đúng yêu cầu, mục đích sữ dụng
* Hợp dồng ,đơn hàng
* Chuẩn dung sai kích thước ván lạng-nẹp nhựa dạng m2-md so với đặt hàng


2

Dung sai
kích thước

Đo các kích thước: độ
dày, rộng, dài
- Theo bảng
quy định rút
mẫu ngẫu

Page 17 of 30

Thước dây, Thước
kẹp

Báo cáo
BPQC


2

- Chiều dày ván lạng-nẹp nhựa: + 0.1/-0.0 mm và đồng đều trên tấm

Dung sai
kích thước

- Chiều rộng nẹp nhựa: + 0.2/-0.1 mm và đồng đều trên tấm
- Chiều dài ván lạng-nẹp nhựa: + 10 ÷ 50 mm


3

4

Độ ẩm

- Theo bảng
quy định rút
mẫu ngẫu
nhiên AQL
(Kiểm tra VTNVL đầu vào)

Ngoại quan
- kiểm tra
100% cho từng
trường hợp

Đo các kích thước: độ
dày, rộng, dài
Xác định máy đo độ ẩm
để kiểm tra

* Độ ẩm Veneer :Từ 8% ÷ 12%

Thước dây, Thước
kẹp
Máy đo độ ẩm
Báo cáo
BPQC

Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

* Bề mặt nẹp nhựa không đồng màu sắc so với mẫu/đơn hàng: Chênh lệch ≤ 3% trên
mặt chính nẹp nhựa
* Bề mặt ván lạng veneer không đồng màu sắc so với mẫu/đơn hàng:Chênh lệch ≤
10% trên mặt chính ván lạng
* Ngoại quan nẹp nhựa vết nứt, vết rạn, nấm mốc, mối mọt: Không cho phép hoặc
không tính vào khối lượng nghiệm thu.

Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt, tiêu
* Lỗi nẹp nhựa..: Dợn lõm, hột, trầy xước, dập mẻ, bong tróc/dạng vùng, dạng đường
chuẩn NCC
hoặc vết dài: Không cho phép hoặc không tính vào khối lượng nghiệm thu.

Mắt thường, tay

* Ngoại quan ván lạng veneer không vết nhuộm màu, không vết chảy nhựa: Không
cho phép hoặc không tính vào khối lượng nghiệm thu.
* Bề mặt ván lạng veneer: Không nứt, không rạn, không nấm mốc, không mối mọt:
Không cho phép hoặc không tính vào khối lượng nghiệm thu.

5

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa

chất, vật liệu và các nguyên nhân khác

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt

Mắt thường,tay

XI - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGUYÊN VẬT TƯ VÁN SÀN: GỖ NHỰA THANH, GỖ NHỰA VỈ
STT

1

Hạng mục
kiểm tra
Nguyên vật
liệu

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra

tra
* Đúng mẫu/Catalogue/chủng loại
* Đúng yêu cầu, mục đích sữ dụng
* Hợp đồng ,đơn hàng

Hồ sơ

* Chủng loại gỗ ván sàn đúng nguồn gốc xuất xứ (có giấy cam kết hoặc CO/CQ)
* Quy cách/kích thước chuẩn ván sàn: Sai lệch so với đặt hàng
Chiều dày: Sai lệch + 0.5/-0.4 mm và đồng đều trên tấm
Chiều rộng: Sai lệch + 1/-0.5 mm và đồng đều trên tấm
Chiều dài: Sai lệch + 1/-0.5 mm và đồng đều trên tấm
* Độ cong vênh/vặn: Ván sàn..không cho phép trên 1 tấm có kích thước chiều dài ≤
900 ÷ 1300 mm từ chỗ thấp nhất đến chỗ cao nhất: ≤ 1mm

2
Dung sai
kích thước
Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu

Page 18 of 30

Đo các kích thước:độ
cong vểnh,độ vuông
góc,độ dày,rộng,dài của
tấm ván sàn


Thước dây, Thước
kẹp,thước vuông

Báo cáo
BPQC
Biên bản


Dung sai
kích thước

3

Độ ẩm

Đo các kích thước:độ
Thước dây, Thước
cong vểnh,độ vuông
kẹp,thước vuông
góc,độ dày,rộng,dài của
tấm ván sàn
Theo bảng quy * Ván sàn dạng đường thẳng của độ thẳng cạnh: Sai lệch theo kích thước chiều dài L:
L

900
mm
sai
lệch


0.5
mm
định rút mẫu
L > 900 mm sai lệch ≤ 1 mm
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra * Độ vuông góc vuông ke so với kích thước 2 cạnh/1 tấm(theo quy cách Ncc)Sai lệch
VT-NVL đầu ≤ 0.3 mm
vào)
xác định máy đo độ ẩm để
Độ ẩm từ 4% ÷ 7% đồng đều/1 tấm thanh-vỉ gỗ nhựa
Mắt thường, tay
kiểm tra.
Kiểm tra 100%
* Giữ màu tự nhiên của gỗ nhựa theo thời gian:Thời gian ≥ 24 tháng
cho từng
* Màu sắc theo mẫu được duyệt/đơn hàng:Chênh lệch 1% ÷ 5%
trường hợp
* Độ vuông góc/vuông ke so với kích thước 2 cạnh/1 tấm (theo quy cách Ncc)Sai
lệch ≤ 0.3 mm

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

* Độ bóng-mờ theo mẫu duyệt/đơn hàng:Chênh lệch 1% ÷ 5%
* Chống trầy, chống xước
4


Ngoại quan

Quan sát và so sánh
* Khuyết tật: dạng vùng (bị đốm), dạng đường thẳng (trầy xước) hoặc vệt dài, khoảng mẫu được phê duyệt,tiêu
cách 500 mm mắt thường nhìn không thấy .
chuẩn NCC
* Bề mặt ván sàn có 2 màu khác biệt nhau, quá đen, quá sáng/trên mặt tấm gỗ, phải
đạt đồng điều, khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn không thấy

Mắt thường, tay,máy
đo độ bóng

* Không chấp nhận mục ái, mốc đen, mối mọt/trên mặt tấm gỗ, khoảng cách 500 mm
mắt thường nhìn không thấy

5

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay


Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt

Mắt thường,tay

XII - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGUYÊN VẬT TƯ : VẢI, SIMILI, DA…
STT
1

Hạng mục
kiểm tra
Nguyên vật
liệu

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Đúng mẫu/Catalogue
* Đúng yêu cầu, mục đích sữ dụng
* Hợp dồng ,đơn hàng

Hồ sơ

* Chủng loại vải,simili,da đúng nguồn gốc xuất xứ (có giấy cam kết hoặc CO/CQ)

2


Dung sai
kích thước

* Quy cách/kích thước chuẩn: Vải, simili, da
*Kích thước simili: Chênh lệch so với đặt hàng
Chiều dày: Chênh lệch + 0.2/-0.1 mm
Chiều rộng: Chênh lệch + 3/-1 mm
Chiều dài: Chênh lệch + 30/-20 mm
* Kích thước da bò: Chênh lệch so với đặt hàng
Chiều dày: Chênh lệch + 0.2/-0.1 mm
Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)

Đo các kích thước:
dày,rộng,dài

Page 19 of 30

Thước dây, Thước
kẹp

Báo cáo
BPQC
Biên bản



Dung sai
kích thước

Đo các kích thước:
dày,rộng,dài

Thước dây, Thước
kẹp

Theo bảng quy
Chiều rộng: Chênh lệch + 3/-1 mm
định rút mẫu
Chiều dài: Chênh lệch + 10/-2 mm
ngẫu nhiên
*
Vải,
simili,
da: Màu sắc chênh lệch so với mẫu/Catalogue/đơn hàng: Chênh lệch
AQL (Kiểm tra
1%
÷
5%
VT-NVL đầu
vào)
* Bông/vân chênh lệch so với mẫu duyệt/Catalogue/đơn hàng:Chênh lệch 1% ÷ 5%

4

Kiểm tra 100% * Khuyết tật: Vải, simili, da bò, dạng vùng (bị đốm), dạng đường thẳng (trầy xước)

cho từng
hoặc vết ngang, khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn không thấy
trường hợp
* Lỗi: Vải, simili, da bò, thâm đen, bị vơ, ố mốc, khoảng cách 500 mm mắt thường
nhìn thấy không chấp nhận
Ngoại quan

* Ngoại quan: Vải, simili, da bò, còn nguyên đai, nguyên kiện, tem nhãn, kiểm tra
bằng mắt thường

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa
Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt,tiêu
chuẩn NCC

Mắt thường, tay

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay

Phương pháp kiểm tra


Thiết bị kiểm tra

Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt

Mắt thường,tay

* Da bò bị trầy: rộng 0.5 x dài < 10 mm: 1 lỗi trên 1 tấm theo kích thước 800 mm x
800 mm
* Da bò bị nhăn: rộng 0.5 x dài < 10 mm: 1 lỗi trên 1 tấm theo kích thước 800 mm x
800 mm
* Không chấp nhận da bò bị rách trên mặt chính
* Chất lượng vải, simili, da: Bề mặt ≥ 95%
5

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác

XIII - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGUYÊN VẬT TƯ GIẤY DÁN TƯỜNG- THẢM..
STT
1

Hạng mục
kiểm tra
Nguyên vật
liệu


2
Dung sai
kích thước

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Đúng mẫu/Catalogue
* Đúng yêu cầu, mục đích sữ dụng (thảm rời,thảm cuộn)
* Hợp dồng ,đơn hàng
* Chủng loại giấy gián tường,thảm đúng nguồn gốc xuất xứ (có giấy cam kết hoặc
CO/CQ)
* Kích thước Thảm dạng tấm rời: Chênh lệch so với đặt hàng
Chiều dày: Chênh lệch + 0.5/-0.4 mm
Chiều rộng: Chênh lệch + 1/-0.7 mm
Chiều dài: Chênh lệch + 1/-0.7 mm
* Kích thước Thảm dạng cuộn: Chênh lệch so với đặt
Theo bảng quy
Chiều dày: Chênh lệch + 0.5/-0.4 mm
định rút mẫu
Chiều rộng: Chênh lệch + 3/-2 mm
ngẫu nhiên
Chiều dài: Chênh lệch + 40/-20 mm
AQL (Kiểm tra * Kích thước Giấy dán tường dạng cuộn: Chênh lệch so
VT-NVL đầu
vào)
Kiểm tra 100%
cho từng
trường hợp


Page 20 of 30

Đo các kích thước:,độ
dày,rộng,dài

Hồ sơ

Thước dây, Thước
kẹp

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa


Dung sai
kích thước

Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)

Đo các kích thước:,độ
dày,rộng,dài


Thước dây, Thước
kẹp

Chiều dày: Chênh lệch + 0.1/-0.05 mm
Chiều rộng: Chênh lệch + 0.5/-0.4 mm
Chiều dài: Chênh lệch + 40/-20 mm

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa

Kiểm tra 100% * Màu sắc chênh lệch so với mẫu duyệt/Catalogue/đơn hàng: Chênh lệch 1% ÷ 5%
cho từng
trường hợp
* Bông/vân chênh lệch so với mẫu duyệt/Catalogue/đơn hàng:Chênh lệch 1% ÷ 5%
* Khuyết tật: Giấy dán tường, Thảm, dạng vùng (bị đốm, khuyết), trầy xước dạng
đường thẳng hoặc vết ngang, khoảng cách 500 mm mắt thường nhìn không thấy

Ngoại quan

* Lỗi: Giấy dán tường, Thảm, bị thâm đen, bị vơ, ố mốc, khoảng cách 500 mm mắt
thường nhìn thấy

4

Quan sát và so sánh
mẫu được phê duyệt,tiêu
chuẩn NCC


Mắt thường, tay

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

Quan sát và so sánh
vật mẫu

Mắt thường, tay

* Ngoại quan: Giấy dán tường, thảm, còn nguyên đai, nguyên kiện, tem nhãn. Trường
hợp không còn nguyên đai kiện phải có ký xác người mua hàng và người đặt hàng

5

An toàn sử
dụng

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác


XIV - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA ĐAI ỐC-VÍT-BULÔNG-LONG ĐỀN
Hạng mục
KT

1

2

Ngoại quan

Kích thước

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
1. Màu sắc đúng theo quy định trong đơn hàng, mẫu chuẩn hay mẫu giới hạn đã được
duyệt bởi công ty AAH.
Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)

2. Trên bề mặt không bị sần sùi, rỗ, ba vớ, rỉ sét, khuyết, cong vênh, nứt, mẻ
3. Đầu vít phải nhọn.
4. Ren của vít và bulong không dập, nghiêng đổ quá nhọn, nát ren.
5. Bước ren đúng mẫu tiêu chuẩn theo từng loại.
6. Sản phẩm không bị móp méo, biến dạng hay có dấu hiệu gì khác thường.


Kiểm tra 100% 7. Đối với tất cả các loại vít và bulong yêu cầu trên đầu phải có chữ của nhà sản xuất(
cho từng
theo yêu cầu đơn hàng).
trường hợp
1. Kiểm tra các kích thước ốc vít-bulon-long đền theo các giá trị được quy định trong
Đo các kích thước theo
tiêu chuẩn kỹ thuật của đơn đặt hàng,
1. Loại vật liệu sử dụng: Vật liệu phải đúng quy định trong bản vẽ, yêu cầu khách
hàng va thể hiện trên đơn đặt hàng : steel, stainless steel, solid brass, plastic,…

3

Vật liệu

Hồ sơ

Lấy 3 đến 5
mẫu
Page 21 of 30

Tra theo đơn đặt hàng.

Thước kẹp, mắt
thường, tay
- Mắt thường, tay

Báo cáo
BPQC
Biên bản
bàn giao vật

tư hàng hóa


Lấy 3 đến 5
mẫu

3

Vật liệu

4

Tính năng sử Lấy 3 đến 5
dụng
mẫu

5

An toàn sử
dụng

2. Kiểm tra đặc tính của vật liệu:
* Đối với vật liệu kim loại:
- Kiểm tra chủng loại vật liệu: dùng nam châm thử
- Kiểm tra xi mạ của vật liệu theo mẫu của duyệt của khách hàng và đơn đặt hàng
(kèm theo kết quả test, data sheet: TDS, MSDS)
* Đối với vật liệu nhựa: nhựa không bị dòn, xốp, rỗng bên trong hay có
điều gì khác thường.

Báo cáo

BPQC
Biên bản
bàn giao vật
tư hàng hóa
- Dùng nam châm đưa
vào sản phẩm.
- Kiểm theo mẫu,
- Dùng dao cắt đôi chi
tiết xem tại vị trí mặt cắt.

- Nam châm, mắt
thường, tay.

- Lắp ráp chi tiết vào đúng
sản phẩm thực tế(áp dụng - Súng hơi, lục giác,
với hàng kiểm tra mẫu
mắt thường, tay,...
đầu tiên)
Đối chiếu với kết quả test
Theo bảng tiêu Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa chất, của nhà cung cấp.
Mắt thường, tay
chuẩn rút mẫu vật liệu và các nguyên nhân khác.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)
Kiểm tra tính năng lắp ráp:
- Không gặp khó khăn khi lắp ráp.
- Sau khi lắp ráp, chi tiết không bị biến dạng hay có dấu hiệu gì khác thường.

XV - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA KÍNH CÁC LOẠI
STT


Hạng mục
KT

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Màu sắc đúng theo quy định trong đơn đặt hàng, mẫu chuẩn hay mẫu giới hạn đã
được duyệt bởi công ty AAH.

Phương pháp kiểm tra

Ngoại quan

2

Kích thước

3

Vật liệu

4

An toàn sử
dụng

Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên

AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)

* Kiểm tra lỗ khoan …. dù theo bản vẽ yêu cầu đơn hàng
* Đường cắt phải thẳng và mịn; không được sắc bén, không bể hoặc mẻ cạch

So sánh mẫu chuẩn, màu
chuẩn, kết hợp với đơn
hàng và kế hoạch

* Bề mặt không trầy xước, không dính dầu mỡ hay keo.

Dưỡng cho các kết
cấu hình dáng khác

* Các cạnh phải được vát hay bo góc theo bản vẽ hay mẫu chuẩn hay mẫu giới hạn đã
được duyệt

Kiểm tra 100% * Kích thước : theo bản vẽ
dung sai ± 0.5 mm (hoặc đo theo bản vẽ có cho dung sai )
cho từng
trường hợp
* Cường độ chịu lực của kính phải đạt theo yêu cầu bản vẽ và yêu cầu đơn hàng
* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa
chất, vật liệu và các nguyên nhân khác.

XVI - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VẬT LIỆU ĐÁ

Page 22 of 30


Hồ sơ

Mẫu màu ,bo vát góc
đối chứng

* Biên dạng, kết cấu: kiểm tra theo bản vẽ hay mẫu chuẩn hay mẫu giới hạn đã được
duyệt bởi công ty AAH.
1

Thiết bị kiểm tra

Đo các kích thước theo
bản vẽ, kèm kết quả kiểm
tra của NCC
So sánh kết quả kiểm tra
của NCC
Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Thước dây, thước
kẹp
Kết quả kiểm tra của
NCC
Mắt thường, tay

Báo cáo BP
QC

Phiếu nhập
hàng


STT

Hạng mục
KT

Ngoại quan

1
Vật liệu
2
Kích thước
3

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Biên dạng, kết cấu: kiểm tra theo bản vẽ hay mẫu chuẩn hay mẫu giới hạn đã được
duyệt
* Màu sắc đúng theo quy định trong đơn đặt hàng, mẫu chuẩn hay mẫu giới hạn đã
được duyệt
* Đường cắt phải thẳng và mịn; không được sắc bén, không bể hoặc mẻ cạch.
* Bề mặt không trầy xước, không dính dầu mỡ hay keo.
Theo bảng quy * Các cạnh phải được vát hay bo góc theo bản vẽ hay mẫu chuẩn hay mẫu giới hạn đã
định rút mẫu
được duyệt
ngẫu nhiên

* Các cạnh phải được vát hay bo góc theo bản vẽ hay mẫu chuẩn hay mẫu giới hạn đã
AQL (Kiểm tra được duyệt
VT-NVL đầu
vào)
* Cường độ chịu lực của đá phải đạt theo yêu cầu bản vẽ và yêu cầu đơn hàng.
Kiểm tra 100% * Kích thước chênh lệch với đơn hàng/ bản vẽ.
cho từng
+ Chiều dày +-0.5mm.
trường hợp
+ Chiều dài, rộng không lọt lòng +- 1mm.
+ Chiều dài, rộng lọt lòng +- 0.5mm.

An toàn sử
dụng

Phương pháp
kiểm tra

Thiết bị
kiểm tra

Mang sp ra ngoài trời để
so màu theo mẫu.
Kiểm tra theo rập kín sát
theo dung sai cho phép.

Mắt thường, tay

So sánh kết quả kiểm tra
của NCC


Hồ sơ

Báo cáo BP
QC
Kết quả kiểm tra của Phiếu nhập
hàng
NCC

So sánh đo kích thước
Thước dây, đơn đặt
theo mẫu chuẩn,kết hợp
hàng, bản vẽ và các
với đơn hàng, kế hoạch và
rập bo góc R…
bản vẽ.

* Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: Hóa
chất, trongl lượng di chuyển vật liệu và các nguyên nhân khác.

4

Đối chiếu với kết quả test
của nhà cung cấp. Kiểm
tra trọng lượng được ghi
rõ trên bao bì.

Mắt thường, tay

Phương pháp

kiểm tra

Thiết bị
kiểm tra

So sánh vật mẫu,
Đơn hàng

Vật mẫu đối chứng

Đo các kích thước theo

Thước kẹp, thước đo
góc

Đối chiếu với bản vẽ

Bản vẽ

XVII - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA SẮT TRÒN, LA
STT

1

2

Hạng mục
KT

Số lượng kiểm

Nội dung kiểm tra
tra

Ngoại quan

Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)

Kích thước

1. Màu sắc đúng theo quy định trong đơn đăt hàng. mẫu chuẩn hay mẫu giới hạn đã
được duyệt
2. Trên bề mặt không bị sần sùi, nứt mẻ, rỗ khí, oxy hóa, trầy xước, cong vênh, ba
vớ, móp méo,nhô cao hay lồi lõm.
3. Bề mặt xi mạ không bị bong tróc, vân hoa, lem màu.

Kiểm tra 100%
Các kích thước và dung sai đúng theo các giá trị được quy định tquy định trong
cho từng
SPECIFICATION của đơn đặt hàng,
trường hợp
1. Loại vật liệu sử dụng: phải đúng quy định trong đơn đăt hàng

3

Vật liệu


Hồ sơ

Lấy đủ số
lượng mẫu cần
thiết
Page 23 of 30

Báo cáo BP
QC
Phiếu nhập
hàng


3

Vật liệu

2. Đặc tính vật liệu: Dựa vào bảng phân tích của nhà cung cấp.
Lấy đủ số
lượng mẫu cần
thiết
3. Xi mạ: Phải đảm bảo không bị rỉ sét khi phun nước muối theo thời gian quy định
trong bản vẽ.

Báo cáo BP
QC
Phiếu nhập
hàng


Đối chiếu với kết quả thử
nghiệm của Test CenterSCC với bảng phân tích
của nhà cung cấp.

Data sheet

Lắp ráp vào sản phẩm

Súng hơi

4

Lắp ráp (nếu
cần)

Lắp rápvào sản phẩm thực tế:không bị nứt, gảy,vào dưỡng theo mẫu.

5

An toàn sử
dụng

Đối chiếu với kết quả test
Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa chất, của nhà cung cấp.
vật liệu và các nguyên nhân khác.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay


XVII - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA HÀNG XI MẠ
STT

Hạng mục
KT

Ngoại quan

1

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)
Kiểm tra 100%
cho từng
trường hợp

Kích thước

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

So sánh mẫu đối chứng

hoặc xem xét kết quả
kiểm tra của NCC, quy
trình xi mạ

Mẫu đối chứng, kết
quả kiểm tra của
NCC, quy trình xi mạ

* Màu sắc: Theo mẫu, có màu trắng xám (dùng cho sơn tĩnh điện), màu khác cho chi
tiết cụ thể
* Phải phủ kín tất cả các bề mặt (bên ngoài)
* Không bị rỉ sét, không giữ hoá chất tại các khe mối hàn, góc cạnh hay lỗ khoan.
* Bề mặt không dính dầu mỡ hay keo.
* Mặt nhẵn, bóng đều, không xì bọt khí (nổ)
* Lớp xi mạ không bị bong tróc, dập
* Lớp xi mạ phải đạt độ dày 8÷12 µm (Theo yêu cầu đơn đặt hàng)

Kết quả kiểm tra của NCC Thiết bị của NCC

- Kiểm tra độ bám dính của lớp xi mạ
- Kiểm tra độ bám dính của sơn

Kết quả kiểm tra của NCC

2

3

Thử khả
năng sơn


100%

An toàn sử
dụng

Đối chiếu với kết quả test
Theo bảng tiêu Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa chất, của nhà cung cấp.
chuẩn rút mẫu vật liệu và các nguyên nhân khác.
(NCC cam kết phải kiểm
tra hạng mục này)

4

Báo cáo BP
QC
Phiếu nhập
hàng

Kết quả kiểm tra của
NCC

Mắt thường, tay

XVIII - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA SƠN
STT

Hạng mục
KT


Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra

Phương pháp kiểm tra

Page 24 of 30

Thiết bị kiểm tra

Hồ sơ


Ngoại quan

1

Vật liệu

+ Bao bì phải được đóng gói cẩn thận, không bị ẩm ướt, rách nát..
+ Trên bao bì phải có nhãn hiển thị đầy đủ các thông tin liên quan: tên, mã màu, số
lô, … và kèm theo mẫu sơn thử của nhà cung cấp.
+ Đối với sơn PU, NC, sơn dầu (Màu sơn nếu yêu cầu)
• Màu sắc: phải đúng theo yêu cầu trong đơn đặt hàng.
• Không bị vón cục; lẫn bụi, dị vật hay có điều gì khác thường.
1. Loại vật liệu sử dụng: phải đúng theo yêu cầu trong đơn hàng.
2. Đặc tính vật liệu: phải có bảng phân tích về vật liệu của nhà cung cấp.
+ Đối với bột sơn: phải có bảng "Kết quả kiểm tra" của nhà cung cấp. TDS, MSDS
trong bảng test phải có các thông số về độ bóng, độ dày,độ hạt, độ bám dính, độ va
đập, độ đàn hồi, cường độ màu và phải đạt yêu cầu.

Lấy đủ số
+ Đối với sơn nước: độ nhớt phải đạt yêu cầu so với mẫu.
lượng mẫu cần + Đối với các loại son PU, NC : Thường xuyên tiến hành sơn thử trên vật mẫu =>
thiết
kiểm tra test mẫu độ cứng, độ bám dính, độ bóng, ....thay đổi mầu với các mầu trắng
sáng,

Đối chiếu với bảng phân
tích, qui trình sơn của nhà
Bảng màu mẩu.
cung cấp, bảng màu sơn
Qui trình sơn
mẫu.
Đơn đặt hàng

Kiểm tra bảng phân tích
của nhà cung cấp. TDS,
MSDS. Kiểm tra độ bám
dính bằng cách: dùng dao
gạch các đường thẳng ca
rô 100 ô sau đó dùng băng
keo dán lên và giật mạnh.
Nếu lớp sơn bị tróc ra là
không đạt. Dùng máy đo
độ dày để kiểm tra độ dày.

Báo cáo BP
QC
Bảng mẫu màu, máy Phiếu nhập
đo độ dày sơn, phểu hàng

Báo cáo
đo độ nhớt, dao cắt
kiểm tra thư
giấy, thước thẳng.
nghiệm
Máy đo độ bóng,

2
3

Đối chiếu với kết quả test
Tính an toàn
Theo bảng tiêu Kiểm tra tính năng an toàn của chi tiết có thể gây nguy hiểm cho con người: hóa chất, của nhà cung cấp.
của nguyên
chuẩn rút mẫu vật liệu và các nguyên nhân khác.
(NCC cam kết phải kiểm
vật liệu
tra hạng mục này)

Mắt thường, tay,
MSDS

XIX - TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KEO ÉP, DÁN
STT

Hạng mục
KT

Ngoại quan


1
Kích thước
khối lượng
2

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
* Bao bì phải được đóng gói cẩn thận, không bị ẩm ướt, rách nát. Trên bao bì phải có
nhãn hiển thị đầy đủ các thông tin liên quan: tên, mã keo, số lô, … và kèm theo mẫu
keo thử ngiệm của nhà cung cấp.
* Đảm bảo các thông số kỹ thuật theo đúng tiêu chuẩn thông số kỹ thuật từ NCC trên
bao bì:
+ Hàm lượng rắn
+ Độ nhớt
+ Giá trị PH
+ Hình dáng màu
Theo bảng quy
định rút mẫu
Theo định lượng quy định trên từng thùng
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)
Kiểm tra 100%
cho từng
trường hợp

Phương pháp kiểm tra


Hồ sơ

Đối chiếu với bảng phân
Phiểu đo độ nhớt và
tích của nhà cung cấp,
quan sát bằng mắt
bảng test thử nghiệm mẫu.
thường.
Đơn đặt hàng

Kiểm tra các thông tin
được in trên thùng, Cân
trọng lượng thực tế.

Page 25 of 30

Thiết bị kiểm tra

thước dây, cân
Báo cáo BP
QC
Phiếu nhập
hàng


Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu

vào)
Kiểm tra 100%
cho từng
trường hợp
Chất liệu

* Loại vật liệu sử dụng: phải đúng theo quy định trong request.
* Đặc tính vật liệu: phải có bảng phân tích về vật liệu của nhà cung cấp. Đối với keo
dán phải có bảng kiểm tra phân tích kết quả test về độ kết dính, chịu lực cao và thời
gian đóng rắn nhanh, độ bền ổn định, kháng nhiệt, kháng nước, kháng dung môi, tỉ lệ
pha đúng theo quy trình từng NCC.
* Đảm bảo thời gian màng kéo dài phù hợp điều kiện sản xuất.
* Tạo đường ghép đẹp không bị đổi màu sau thời gian sử dụng.
* Không bị phá hủy bởi acid, kiềm, dầu, dung môi và các chất hóa học khác.
* Không bốc cháy, không co rút và không làm biến dạng sản phẩm.
* Đối với keo sữa trắng đảm bảo các thông số kỹ thuật : Đối chiếu bảng phân tích về
vật liệu của nhà cung cấp với " QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT
LƯỢNG KEO DÁN GỖ"

* Kiểm tra đối chiếu các
thông số trên thùng với
bảng đo từ NCC.
* Theo dõi dán test thử
nghiệm cho lô dầu tiên.

Vật liệu gỗ, mắt
thường

An toàn sử
dụng


Tuân thủ an toàn sử dụng đúng theo cách bảo quản của NCC.

Đọc trên bao bì
MSDS

Gang tay, mắt thường

Phương pháp kiểm tra

Thiết bị kiểm tra

So sánh với vật mẫu hoặc
bảng màu.

Vật mẫu và
bảng màu

3
4

Báo cáo BP
QC
Phiếu nhập
hàng

XX - 'TIÊU CHUẨN KIỂM TRA NGUYÊN VẬT LIỆU NHỰA
STT

1


2

Hạng mục
KT

Ngoại quan

Kích thước

Số lượng kiểm
Nội dung kiểm tra
tra
Theo bảng quy
định rút mẫu
ngẫu nhiên
AQL (Kiểm tra
VT-NVL đầu
vào)
Kiểm tra 100%
cho từng
trường hợp

1. Màu sắc: đúng theo quy định trong đơn đặt hàng, bảng màu, mẫu chuẩn hay mẫu
giới hạn đã được duyệt bởi công ty AAH
2. Nhựa không bị co rút, biến dạng bất thường.
3. Biên dạng đúng theo yêu cầu trong bản vẽ.
4. Chi tiết không bị sần sùi, móp méo, bavia, cong vênh
Đo các kích thước và
dung sai được quy định

trong bản vẽ hay. Bảng
Thước kẹp
điều kiện ép( áp dụng cho
vật liệu nhựa)

1. Đối với dây nhựa
Đường kính: dung sai ± 0.2 mm
2. Các chi tiết khác:
Kích thước và dung sai đúng theo bản vẽ

3

4

Vật liệu

Lắp ráp thử

Hồ sơ

Lấy đủ số
1. Loại vật liệu sử dụng: phải đúng theo quy định trong đơn hàng
lượng mẫu cần
thiết
2. Đặc tính của vật liệu: dựa theo bảng phân tích của nhà cung cấp.
Lấy đủ số
lượng mẫu cần Lắp chi tiết vào sản phẩm thực tế: phải đảm bảo không nứt, toét, tính ăn khớp.
thiết

Page 26 of 30


Đối chiếu theo bản vẽ hay,
Vật mẫu
mẫu chuẩn
Thử tải,TDS,MSDS

Data sheet

Lắp ráp vào sản phẩm.

Profile

Báo cáo BP
QC
Phiếu nhập
hàng


×