Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

dia7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.93 KB, 34 trang )

Ngày soạn
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Tit 3. QUN C ễ TH HểA
I. MC TIấU.
1. Kin thc.
- Hiu c nhng im c bn ca qun c nụng thụn v qun c ụ th. S
khỏc nhau v li sng ca hai loi qun c.
- Bit c vi nột v lch s phỏt trin ụ th v s hỡnh thnh cỏc siờu ụ th
2. K nng.
- Nhn bit qun c ụ th, qun c nụng thụn qua nh chp tranh v hoc trong
thc t.
- Nhn bit phõn b ca 22 siờu ụ th ụng dõn nht th gii
3. thái độ.
- học sinh quan tâm tới vấn đề đô thị và vấn đề ô nhiễm môi trờng hiện nay
II. DNG
1. Giáo viên.
- Lc dõn c th gii cú cỏc ụ th
- nh cỏc ụ th Vit nam, mt s thnh ph ln trờn th gii
2. Học sinh.
- sgk, phiếu học tập
III. NI DUNG
1. Bi cũ.
HS1 ? Xỏc nh khu vc dõn c th gii sng tp trung ụng trờn lc dõn c
th gii. Gii thớch ti sao nhng khu vc trờn dõn tp trung sinh sng
HS2 ? Cn c trờn c s no chia dõn c th gii thnh cỏc chng tc? Vit
Nam thuc chng tc no? Chng tc ny sinh sng ch yu õu?
2. Bi mi.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc
sinh


Ni dung chớnh
- Gv y/c hs c thut ng
Qun c
- Gv phõn bit cho hs thut
ng qun c v dõn c
- Gv cho hs hot ng
nhúm
QS hai nh h3.1, h3.2sgk
v da vo hiu bit cho
bit:
? S khỏc nhau gia hai
kiu qun c : ụ th v
nụng thụn.
- Gv k bng gi i din
nhúm trỡnh by.
- 1HS c thut ng
qun c
- Cỏc nhúm hot ng
trao i thng nht
tỡm s khỏc nhau gia
hai kiu qun c ụ
th v nụng thụn.
- i din nhúm
triũnh by, nhúm
khỏc nhn xột b sung
I. QUN C NễNG THễN
V QUN C ễ TH
- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn
Các yếu tố Quần cư nông thôn Quần cư đô thị

Cách tổ chức sinh
sống
Nhà cửa xen ruộng đồng,
tập hợp thành làng xóm
Nhà cửa xây thành phố phường
Mật độ Dân cư thưa Dân tập trung đông
Lối sống
Hoạt động kinh tế
Dựa vào truyền thống gia
đình, dòng họ, làng xóm.
Có phong tục tập quán lễ
hội cổ truyền
SX nông- lâm- ngư
nghiệp
Cộng đồng có tổ chức, mọi người
tuân thủ theo pháp luật, qui định và
nếp sống văn minh, trật tự, bình đẳng
Công nghiệp- dịch vụ
? Liên hệ nơi em cùng gia
đình đang cư trú thuộc kiểu
quần cư nào?
? Với thực tế địa phương
mình em cho biết kiểu
quần cư nào đang thu hút
số đông dân tới sinh sống
và làm việc.
- Gv y/c hs đọc đoạn từ “
Các đô thị xuất hiện.....trên
thế giới” cho biết
? Đô thị xuất hiện sớm nhất

vào lúc nào? ở đâu?
? Đô thị phát triển nhất khi
nào?
- GV giới thiệu thuật ngữ “
Siêu đô thị “
- GV y/c hs đọc h3.3 cho
biết:
? Châu lục nào có nhiều
siêu đô thị từ 8 triệu dân
trở lên.
? Tên của các siêu đô thị ở
châu Á có từ 8 triệu dân trở
lên.
? Các siêu đô thị phần lớn
thuộc nhóm nước nào?
- Gv chốt kiến thức.
- HS liên hệ trả lời,
lớp nhận xét bổ sung.
- HS n/c TT sgk
trả lời, hs khác
nhận xét bổ
sung
- HS đọc h3.3 xác
định trên bản đồ, hs
khác nhận xét bổ sung
- HS suy nghĩ trả lời,
II. ĐÔ THỊ HÓA, SIÊU ĐÔ
THỊ
- đô thị xuất hiện sớm nhất vào
thời cổ đại.

- Đô thị phát triển mạnh nhất
vào thế kỉ XIX là lúc công
nghiệp phát triển.
- Số siêu đô thị ngày càng tăng
ở các nước đang phát triển,
châu Á và Nam Mĩ
? Sự tăng nhanh tự phát số
dân trong các đô thị và siêu
đô thị đã gây hậu quả gì
cho xã hội.
- GV phân tích thêm cho
học sinh rỏ ( Nếu cần )
lớp nhận xét bổ sung
3. Củng cố. ? Đặc điểm khác nhau cơ bản của hai loại quần cư: nông thôn và đô thị
GV hướng dẫn học sinh khai thác bài tập 2 sgk
4. Dặn dò. Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
Chuẩn bị học bài sau: Ôn lại cách đọc tháp tuổi , kĩ năng nhận biết phân
tích
tháp tuổi
Ngày soạn
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Tit 4. THC HNH PHN TCH LC DN S V THP TUI
I. MC TIấU.
1. Kin thc.
Cng c cho hc sinh kin thc ó hc ca ton chng v:
- Khỏi nim mt dõn s v s phõn b dõn c khụng u trờn th gii
- Cỏckhỏi nim ụ th, siờu ụ th v s phõn b cỏc siờu ụ th chõu
2. K nng.

- Cng c nõng cao thờm cỏc k nng nhn bit mt s cỏch th hin mt dõn
s, phõn b dõn c , cỏc ụ th trờn lc dõn s
- c v khai thỏc cỏc thụng tin trờn lc dõn s, s bin i kt cu dõn s
theo tui mt a phng qua thỏp tui, nhn dng thỏp tui
- Vn dng tỡm hiu dõn s chõu , dõn s nc nh
3. Thái độ.
- chính xác, khoa học
II. DNG
1. Giáo viên.
- Bn dõn c chõu
- Bn hnh chớnh Vit Nam
- Thỏp tui a phng ( Nu cú )
- Lc dõn s ca tnh ( Nu cú )
2. Học sinh.
- chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên
III. NI DUNG
1. Bi cũ. Khụng kim tra kt hp trong thc hnh
2. Bi mi.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc
sinh
Ni dung chớnh
-GV hng dn hs phõn tớch
c tờn lc h4.1sgk c
- HS di s hng
dn ca giỏo viờn
* BI TP 1.
chú giải cho biết:
? Có mấy thang mật độ dân
số? Màu có mật độ dân số
cao nhất? Màu có mật độ dân

số thấp nhất?
- GV y/c hs qs h4.1 sgk
cho biết
? Nơi có mật độ dân số cao
nhất? Mật độ là bao nhiêu?
? Nơi có mật độ thấp nhất?
Mật độ là bao nhiêu?
- Gv chốt kiến thức.
- GV y/c học sinh nhắc lại
dạng tổng quát phân chia các
tháp tuổi
- GV cho học sinh hoạt động
nhóm
QS tháp tuổi TPHCM năm
1989 và 1999 cho biết sau 10
năm:
? Hình dạng tháp tuổi có gì
thay đổi.
? Nhóm tuổi nào tăng về tỷ
lệ? Tăng bao nhiêu?
? Nhóm tuổi nào giảm về tỷ
lệ? Giảm bao nhiêu?
? Sau 10 năm tình hình dân
số ở TPHCM có gì thay đổi.
- Gv chốt kiến thức.
- GV y/c học sinh nhắc lại
trình tự đọc lược đồ
- GV y/c học sinh quan sát
phân tích lược đồ
h4.1sgk , HS khác

nhận xét.
- HS cá nhân dựa
vào h4.1sgk trả
lời,lớp nhận xét bổ
sung
- HS nhắc lại dạng
tổng quát phân chia
các tháp tuổi.
- Các nhóm qs tháp
tuổi TPHCM năm
1989 và 1999 trao
đổi thảo luận thống
nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét
bổ sung.
- HS qua phân tích
tháp tuổi trả lời.
- 1 HS nhắc lại trình
tự đọc lược đồ( Tên,
kí hiệu)
- HS qs và xác định
trên bản đồ, học sinh
Mật độ dân số Thái Bình năm
2000 thuộc loại cao của nước
ta ( Mật độ dân số cả
nước2001 là 238 người/ km
2
.
Thái Bình là tỉnh đất chật,

người đông ảnh hưởng lớn tới
sự phát triển KT-XH
*BÀI TẬP 2.
Sau 10 năm ( 1989 – 1999 )
tình hình dân số ở TPHCM
già đi
* BÀI 3.
trên lược đồ phân bố dân cư
châu Á cho biết:
? Những khu vực tập trung
mật độ dân số cao được phân
bố ở đâu?
?Các đô thị lớn, vừa ở châu Á
thường phân bố ở đâu?
- GV chốt kiến thức trên bản
đồ
khác nhận xét bố
sung.
- Khu vực có mật độ dân số
cao phân bố ở Đông Á, Tây
Nam Á , Nam Á .
- Các đô thị tập trung ở ven
biển hai đại dương Thái Bình
Dương và Ấn Độ Dương,
trung,hạ lưu các sông lớn.
3. Củng cố . - GV lưu ý học sinh nắm chắc kĩ năng đọc và phân tích lược đồ
- Biểu dương kết quả học sinh thực hành
4. Dặn dò. Chuẩn bị bài học sau: Ôn lại các đới khí hậu trên Trái Đất ở lớp 6 ( ranh
giới các đới , đặc điểm khí hậu các đới)


Ngày soạn
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Phn II . CC MễI TRNG A L
Chng I. MễI TRNG I NểNG. HOT NG KINH T
CA CON NGI I NểNG
Tit 5. I NểNG. MễI TRNG XCH O M
I. MC TIấU.
1. Kin thc.
- Hc sinh xỏc nh c v trớ i núng trờn th gii v cỏc kiu mụi trng
trong i núng
- Nm c c im mụi trng xớch o m v s lỏt ct (rng rm thng
xanh quanh nm)
2. K nng.
- c c khớ hu xớch o m v s lỏt ct rng rm xớch o xanh quanh
nm
- Nhn bit c mụi trng xớch o m qua s mụ t hoc tranh nh
3. thái độ.
- chính xác, khoa học
II. DNG
1. Giáo viên.
- Bn cỏc mụi trng a lớ
- Tranh nh rng rm xanh quanh nm , rng ngp mn
2. Học sinh.
- tranh ảnh, phiếu học tập
III. NI DUNG
1. Bi cũ: Khụng kim tra giỏo viờn gii thiu khỏi quỏt cho hc sinh v:
+ Cỏc mụi trng a lớ trờn bn
+ Các kiểu môi trường trong đới nóng.

2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính
- Gv giới thiệu trên bản đồ
khu vực đới nóng và y/c học
sinh
? QS h5.1 sgk hãy xác định
ranh giới các đới môi trường
địa lí
? Tại sao đới nóng còn có tên
gọi là nội chí tuyến.
? So sánh DT của đới nóng
với DT đất nổi trên Trái Đất.
? Đặc điểm môi trường đới
nóng có ảnh hướng như thế
nào đến giới thực vật và sự
phân bố dân cư
(* GV gợi ý cho HS yếu kém
liên hệ với Việt nam để thấy
rõ ảnh hưởng của môi trường
đới nóng đến sự phân bố thực
vật, và bố dân cư)
* Gv kết luận
? Dựa vào h5.1 sgk nêu tên
các kiểu môi trường của đới
nóng.
? Xác định vị trí giới hạn của
môi trường xích đạo ẩm trên
h5.1 sgk ? Quốc gia nào nằm
gọn trong môi trường xích
đạo ẩm?

- GV cho hs hoạt động nhóm:
? Xác định vị trí Xin-ga-po
trên bản đồ. ( Vĩ độ 1
0
B )
? QS bản đồ nhiệt độ, lượng
mưa của Xin-ga-po và nhận
xét:
- HS xác định ranh giới các
đới môi trườngtrên bản đồ.
- HS cá nhân trả lời, lớp nhận
xét bổ sung.
HS dựa vào h5.1 xác định
trên bản đồ các kiểu môi
trường của đới nóng
- HS xác định trên bản đồ vị
trí giớ.i hạn của môi trường
xích đạo ẩm.
- HS các nhóm trao đổi thống
nhất câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung
I. ĐỚI NÓNG
- Nằm giữa hai chí tuyến, đới
nóng chiếm diện tích đất nổi
khá lớn trên Trái Đất
- Giới thục vật, động vật
phong phú. Đới nóng là khu
vực đông dân của thế giới
II. MÔI TRƯỜNG XÍCH

ĐẠO ẨM
1. Khí hậu.
- Nằm trong khoảng từ 5
0
B –
5
0
N
Nhóm 1+2 ? Đường biểu diển
nhiệt độ TB các tháng trong
năm cho thấy nhiệt độ Xin-
ga-po có đặc điểm gì?
Nhóm 3+4 ? Lượng mưa cả
năm là bao nhiêu? Sự phân bố
lượng mưa trong năm ra sao?
Chênh lệch lượng mưa tháng
cao và tháng thấp nhất?
- Gv chốt kiến thức ở bảng
Nhiệt độ Lượng mưa
Những đặc điểm cơ bản của
khí hậu ẩm
- Chênh lệch nhiệt độ giữa hè
và đông thấp 3
0
C
- Nhiệt độ TB năm 25
o
C-
28
0

C
- Lượng mưa TB hàng tháng
từ 170mm- 250 mm
- TB năm 1500mm-2500mm
Kết luận chung Nóng ẩm quanh năm, Mưa nhiều quanh năm
- Gv y/c học sinh hoạt động cá
nhân
QS ảnh và hình vẽ lắt cắt rừng
rậm xanh quanh năm cho biết :
? Rừng có mấy tầng chính ?
Giới hạn các tầng ?
? Tại sao rừng ở đây có nhiều
tầng.
? Đặc điểm của thực vật sẽ ảnh
hưởng tới động vật như thế
nào?
* GV chốt kiến thức
- Học sinh các nhân
qs ảnh và lát cắt trả
lời, lớp nhận xét bổ
sung
2. Rừng rậm xanh quanh năm.
- Rừng nhiều loại cây mọc nhiều
tầng, rất rậm rạp cao từ 40 – 50m.
- Đông vật rừng vô cùng phong phú
đa dạng, sống trên khắp các tầng
rậm rạp.
3. Củng cố. ? Xác định trên bản đồ vị trí, đặc điểm môi trường xích đạo ẩm
? Đặc điểm thực vật rừng môi trường xích đạo ẩm
4. Dặn dò. - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ

- Chuẩn bị học bài sau: N/c trước bài 6 nắm được đặc điểm khí hậu của
môi trường nhiệt đới, sưu tầm tranh ảnh xa van nhiệt đới.
Ngày soạn
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Lớp dạy ngày dạy tiết sĩ số vắng
Tit 6. MễI TRNG NHIT I
I. MC TIấU.
1. Kin thc.
- Hc sinh nm c c im ca mụi trng nhit i (Núng quanh nm v
cú thi kỡ khụ hn) v khớ hu nhit i (Núng quanh nm v lng ma thay i,
cng gn chớ tuyn cng gim v s thỏng khụ hn cng kộo di)
- Nhn bit c cnh quan c trng ca mụi trng nhit i l xa van hay
ng c cao nhit i
2. K nng
- Cng c luyn tp thờm cho hc sinh k nng c biu khớ hu
- Cng c k nng nhn bit v mụi trnga lớ cho hc sinhqua nh chp, tranh
v
3. thái độ.
- nhận thức đúng vai trò của môi trờng với sự phát triển kinh tế của vùng
II. DNG .
1. Giáo viên.
- Bn khớ hu th gii
- Biu khớ hu nhit i h6.1 h6.2 sgk
- nh xa van ng c v ng vt ca xa van
2. Học sinh.
- chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên
III. NI DUNG.
1. Bài cò.
HS1 ? xác định giới hạn của đới nóng trên bản đồ khí hậu thế giới ? Nêu tên các

kiểu môi trường của đới nóng.
HS2 ? Nêu đặc điểm cơ bản của môi trường xích đạo ẩm.
2. Bài mới.
Họat động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung chính
? Xác định vị trí của môi
trường nhiệt đới trên h5.1
- GV giới thiệu vị trí 2 địa
điểm
Malacan (9
0
B) và Giamêna
(12
0
B) trên h5.1 sgk (hai
địa điểm chênh nhau 3 vĩ
độ )
- GV y/c học sinh qs h6.1,
h6.2 sgk thảo luận nhóm
nội dung sau:
+ Nhóm 1+2 QS phân bố
nhiệt độ hai biểu đồ.
+ Nhóm 3+4 Qs phân bố
lượng mưa của hai biểu đồ.
? Đặc điểm của khí hậu
nhiệt đới như thế nào?
? Khí hậu nhiệt đới có đặc
điểm gì khác khí hậu xích
đạo ẩm.

(*GV gợi ý cho HS yếu
kém nhớ lại đặc điểm khí
hậu xích đạo ẩm để so
sánh)
- Gv y/c hs qs h6.3, h6.4
sgk cho nhận xét sự giống
nhau và khác nhau của 2 xa
van? Giải thích tại sao có
sự khác nhau của hai xa van
đó.
(*GV gợi ý học sinh yếu,
- HS xác định vị trí
của môi trường nhiệt
đới trên h5.1.
- HS các nhóm qs H
6.1, H 6.2 hoạt động
nhóm theo lệnh của
giáo viên trao đổi
thống câu trả lời đại
diện nhỏm trình bày
nhóm khác nhận xét
bổ sung.
- HS rút ra kết luận
đặc điểm khí hậu
nhiệt đới.
- Hs so sánh nêu sự
khác nhau, lớp nhận
xét bổ sung.
- HS qs h6.3,h6.4 sgk
nêu sự giống nhau và

khác nhau, lớp nhận
xét bổ sung.
I. KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI
Nằm trong khoảng vĩ tuyến 5
0
đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
- Nhiệt độ TB lớn hơn 20
0
C
- Mưa tập trung vào một mùa
- Càng gần chí tuyến biên độ
nhiệt trong năm càng lớn dần,
lượng mưa TB giảm dần,thời kì
khô hạn kéo dài.
II. CÁC ĐẶC ĐIỂM KHÁC
CỦA MÔI TRƯỜNG
kém: dựa vào đặc điểm khí
hậu đẻ giải thích sự khác
nhau giưa hai xavan vào
mùa mưa)
-Gv giải thích thêm ( nếu
cần).
- Gv y/c học sinh n/c TT
mục 2
cho biết:
? Sự thay đổi lượng mưa
của môi trường nhiệt đới
ảnh hưởng tới thiên nhiên
ra sao?
(* GV gợi ý thêm cho HS

yếu, kém:
+ Thực vật như thế nào?
+ Mực nước sông thay
đổi như thế nào?
+ Mưa tập trung một mùa
ảnh hưởng tới đất như thế
nào?)
*Gv chốt kiến thức.
- GV hỏi thêm hs :
? Tại sao khí hậu nhiệt đới
có hai mùa: mưa và khô
hạn rõ lại là nơi khu vực
đông dân
? Tại sao diện tích xa van
ngày càng mở rộng.
- GV chốt kiến thức và giải
thích thêm cho học sinh rỏ
- HS n/c TT mục 2
trả lời , lớp nhận xét
bổ sung
- HS bằng hiểu biết
vận dụng kiến thức
để trả lời lớp nhận
xét bổ sung
- Thực vật thay đổi theo mùa,
càng về gần hai chí tuyến thực
vật càng nghèo nàn,khô cằn
hơn. Từ rừng thưa- đồng cỏ-
1/2 hoang mạc
- Sông có hai mùa nước: mùa lũ

và mùa cạn
- đất Fe-ra-lít dễ bị xói mòn,
rửa trôi.
3. Củng cố . Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào?
a. Vĩ tuyến 5
0
B – 5
0
N b. Vĩ tuyến 30
0
B-30
0
N
c. Vĩ tuyến xích đạo d. Vĩ tuyến từ 5
0
- 30
0
ở hai bán cầu
Câu 2. đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới
a. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn b. Lượng mưa nhiều hơn 2000mm, phân bố
đều
c. Lượng mưa thay đổi theo mùa, tập trung chủ yếu vào mùa mưa
d. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.
Câu 3. Sắp xép vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường
nhiệt đới
a. xa van, rừng thưa, vùng cỏ thưa
b. Vùng cỏ thưa, xa van, rừng thưa
c. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc
d. Không có câu trả lời đúng

4. Dặn dò. -Làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị bài sau tranh ảnh về rừng ngập mặn, rừng tre nứa, rừng thông,
cảnh
mùa đông ở miền Bắc nước ta
Ngµy so¹n
Líp d¹y ngµy d¹y tiÕt sÜ sè v¾ng
Líp d¹y ngµy d¹y tiÕt sÜ sè v¾ng
Líp d¹y ngµy d¹y tiÕt sÜ sè v¾ng
Tiết 7. MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA
I. MỤC TIÊU .
1. Kiến thức.
- Học sinh nắm được nguyên nhân cơ bản hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc
điểm của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông.
- Nắm được hai đặc điểm cơ bản của môi trường nhiệt đới gó mùa ( Nhiệt độ
thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×