MAI THỊ LƯU TÂM.
GIẢI BÀI TẬP THEO CHƯƠNG.LỚP 12
CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT.
Dạng 1: GIẢI TOÁN ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY.
- Este no đơn chức mạch hở:
C
n
H
2n
O
2
số mol CO
2
= số mol H
2
O.
- Este không no có 1 nối đôi, đơn chức mạch hở:
C
n
H
2n-2
O
2
số mol CO
2
> số mol H
2
O và n
este
= n
CO2
– n
H2O.
- Este no 2 chức mạch hở:
C
n
H
2n-2
O
2
số mol CO
2
> số mol H
2
O và n
este
= n
CO2
– n
H2O.
Bài tập minh họa:
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,48g este A thu được 2,64gCO
2
và 1,08g H
2
O. Tìm CTPT của A ?.
Hướng dẫn giải:
Ta có: n
CO2
= 0,06 mol; n
H2O
= 0,06 mol.A là este no đơn chức mạch hở.
PTPƯ. C
n
H
2n
O
2
+ O
2
n CO
2
+ nH
2
O.
(mol)
0,06
n
¬
0,06 0,06.
0,06
n
(14n + 32) = 1,48. n = 3 CTPT A là: C
3
H
6
O
2.
Dạng 2: GIẢI TOÁN ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA.
1.Xà phòng hóa este đơn chức:
- Tổng quát: RCOOR
/
+ NaOH
to
→
RCOONa + R
/
OH.
Chất hữu cơ A khi tác dụng với NaOH, trong sản phẩm có ancol A phải chứa chức este.
• Lưu ý:
-Este + NaOH
→
1 muối + 1 anđehit
→
este này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra ancol có –
OH liên kết trên C mang nối đôi bậc 1, không bền đồng phân hóa tạo ra anđehit.
RCOOCH = CH
2
+ NaOH
to
→
RCOONa + CH
2
= CH- OH.
dp
→
CH
3
CHO.
- Este + NaOH
→
1 muối + 1 xeton
→
este này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra ancol có –
OH liên kết trên C mang nối đôi bậc 2, không bền đồng phân hóa tạo ra xeton.
RCOOC
CH
3
CH
2
+ NaOH
RCOONa +
CH
2
C
OH
CH
3
dp
CH
3
C
O
CH
3
-Esste + NaOH
→
2 muối + H
2
O Este này có gốc ancol là phenol hoặc đồng đẳng của phenol…
RCOOC
6
H
5
+ 2NaOH
→
RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O.
2.Để giải nhanh bài toán este nên chú ý:
* Este có số C ≤ 3 hoặc este M < 100 Este đơn chức.
* Trong phản ứng xà phòng hóa: Este + NaOH
to
→
muối + ancol.
+ Định luật bảo toàn khối lượng: m
este
+ m
NaOH
= m
muối
+ m
ancol
.
+ Cô cạn dd sau phản ứng được chất rắn khan, chú ý đến khối lượng NaOH còn dư hay
không?
3.Bài tập minh họa:
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO
2
. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1
mol este trên thu được 8,2g muối chứa Natri.Tìm CTCT của X?
Hướng dẫn giải:
Đốt 1 mol este 3 mol CO
2
X có 3C trong phân tử X là este đơn chức.
Gọi công thức tổng quát của este là: RCOOR
/
.
Trang1
MAI THỊ LƯU TÂM.
PTPƯ. RCOOR
/
+ NaOH RCOONa + R
/
OH
(mol) 0,1 0,1.
Ta có: M
muối
=
m
n
=
8,2
0,1
= 82 M
R
+ 67= 82M
R
= 15R là – CH
3
R
/
phải là CH
3
(vì X có 3
C). Vậy CTCT của X là: CH
3
COOCH
3
.
Bài 2:Thủy phân 4,4g est đơn chức A bằng 200ml dd NaOH 0,25M (vừa đủ) thì thu được 3,4g
muối hữu cơ B. Tìm CTCT thu gọn của A?
Hướng dẫn giải:
Ta có n
NaOH
= 0,2. 0,25= 0,05mol.
PTPƯ. RCOOR
/
+ NaOH RCOONa + R
/
OH.
(mol) 0,05 0,05 0,05.
M
muối
=
3,4
0,05
=68 M
R
+ 67= 68 M
R
=1R là H.
M
este
=
4,4
0,05
=88 M
R
+ 44+ M
R
/
= 88 M
R
/
= 43. R
/
là C
3
H
7
.
Vậy CTCT thu gọn của A là: HCOOC
3
H
7
.
Bài 3: Cho 0,1 mol este A vào 50g dd NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn(các
chất bay hơi không đáng kể).Dung dịch thu được có khối lượng 58,6g.Cô cạn dd thu được 10,4g
chất rắn khan. Tìm CTCT của A?
Hướng dẫn giải:
Ta có m
dd sau ứng
= m
este
+ m
ddNaOH
m
este
=58,6 – 50 = 8,6g.
M
este
= 86.< 100 A là este đơn chức.(RCOOR
/
)
Mà n
NaOH
=
50.10
100.40
= 0,125 mol.
PTPƯ. RCOOR
/
+ NaOH RCOONa + R
/
OH.
Ban đầu: 0,1 0,125 0
P/ư 0,1 0,1 0,1 0,1
Sau p/ư 0 0,025. 0,1 0,1
m
NaOH dư
= 0,025.40 = 1g.
Mà m
chất rắn khan
= m
NaOH dư
+ m
muối.
m
muối
= 10,4 – 1 = 9,4g.
M
muối
=
9,4
0,1
=94M
R
= 27 R là – C
2
H
3
.
Mặt khác M
A
= 86. M
R
/
= 86-44-27=15. R
/
là –CH
3
.
Vậy CTCT của A là: CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 4: Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn , cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 g. B. 3,28 g. C. 10,4 g. D. 8,2 g.
Dạng 3: Hiệu suất phản ứng este hóa- Hằng số cân bằng.
Xét phản ứng: RCOOH + R
/
OH
,
o
H t
+
→
¬
RCOOR
/
+ H
2
O.
Trước PƯ: (mol) a b
PƯ: ( mol) x x x x
Sau PƯ: ( mol) a – x b – x x x
1. Tính hiệu suất của phản ứng:
- Nếu a ≥ b H tính theo ancol và H =
x
b
. 100% x =
.
100
H b
b =
.100x
H
.
Trang2
MAI THỊ LƯU TÂM.
- Nếu a < b H tính theo axit và H =
x
a
.100% x =
.
100
H a
a =
.100x
H
.
2. Hằng số cân bằng:
K
c
=
/
2
2
/
( oo )( )
( oo )( ) ( )( )
RC R H O x
RC H R OH a x b x
=
− −
3. Bài tập minh họa :
Câu 1: Cho 3g CH
3
COOH phản ứng với 2,5g C
2
H
5
OH (xt H
2
SO
4
đặc, t
o
) thì thu được 3,3g este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A.70,2%. B. 77,27%. C.75%. D. 80%.
Hướng dẫn giải:
PTPƯ: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
o
H t
+
→
¬
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O.
(mol)
3
60
<
2,5
46
→
Tính theo axit.
(mol) 0,05 0,05
M
este
= 0,05. 88 = 4,4g. h =
3,3
.100%
4,4
= 75%.
Câu 2: Đun nóng 6 g CH
3
COOH với 6 g C
2
H
5
OH( có H
2
SO
4
xt) hiệu suất phản ứng este hóa
bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:
A. 6 g. B. 4,4 g. C. 8,8 g. D. 5,2 g.
Câu 3: Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn
nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% ( tính theo axit) khi tiến hành este
hóa 1 mol CH
3
COOH cần số mol C
2
H
5
OH là ( biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng
nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
SBT CB.Câu 1:Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu este đồng phân?
A.2.B.3. C.4. D.5.
Câu 2: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng với dd NaOH nhưng không
tác dụng với Natri. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH
3
CH
2
COOH. B.CH
3
COOCH
3
. C.HCOOCH D.OHCCH
2
OH.
Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là:
A.Etyl axetat. B.Metyl propionat. C.Metyl axetat. D.Propylaxetat.
Câu 4 : Thuỷ phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
( có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là :
A.Metyl propionat. B.propyl fomat. C.ancol etylic. D.Etyl axetat.
Câu 5 :Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este đưn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml
dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g 2 ancol bậc 1. Công
thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của 2 este là :
A.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
, 75% ; CH
3
COOC
2
H
5
, 25%.
B.HCOOC
2
H
5
, 45% ; CH
3
COOCH
3
, 55%.
Trang3
MAI THỊ LƯU TÂM.
C.HCOOC
2
H
5
, 55% ; CH
3
COOCH
3
, 45%.
D.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
, 25% ; CH
3
COOC
2
H
5
, 75%.
Câu 6: Este X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O. Đun sôi 4,4 g X với 200g dd NaOH 3% đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dd sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH
3
CH
2
COOCH
3
B.CH
3
COOCH
2
CH
3
.
C.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D.HCOOCH(CH
3
)
2
.
CÂU 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo là trieste của glixẻol với các axit môncacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.
B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là
dầu.
D.Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 8: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A.Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động ,t/vật.
B.Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động ,t/vật.
C. Là chất lỏng,không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động ,t/vật.
D.Là chất rắn,không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động ,t/vật.
Câu 9: Khi thuỷ phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixẻol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35
COONa,
C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có :
A. 3 gốc C
17
H
35
COO. B.2 gốc C
17
H
35
COO. C.2 gốc C
15
H
31
COO. D.3 gốc C
15
H
31
COO.
Câu 10:Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là:
A.Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B.Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoáchất béo.
C.Sản phẩm của công nghệ hoá dầu.
D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
Câu 11: Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là:
A.Làm tăng khả năng giặt rửa. B.Tạo hương thơm mát , dễ chịu.
C.Tạo màu sắc hấp dẫn. D.Làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa.
Câu 12:Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b).Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước
c) Các este không tan trong nước và nổi trên nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ
hơn nước.
d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào( có xúc tác niken) thì chúng chuyển thành
chất béo rắn.
e) Chất béo lỏng là các triglixẻit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những phát biẻu đúng là:
A. a,d,e. B.a,b,d. C.a,c,d,e. D.a,b,c,d,e.
Câu 13: Khi cho 1 ít mỡ lợn(sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát đựng dd NaOH, sau đó đun nóng và
khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?
A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần.
B. Miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần.
D. Miếng mỡ chìm xuống; không tan.
Câu 14:SGK CB Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công
thức C
2
H
3
O
2
Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC
3
H
7
. B.C
2
H
5
COOCH
3
. C.CH
3
COOC
2
H
5
. D.HCOOC
3
H
5
.
Câu 15. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hưũ cơ Y
và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 23. Tên của X là:
Trang4
MAI THỊ LƯU TÂM.
A.Etyl axetat. B.Metyl axetat. C..Metyl propionat D.Propylfomat.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo không tan trong nước. B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
C.Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D.Chất béo là este của glixerol và các axit cacboxylic mạch C dài, không phân nhánh.
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được
4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:
A.etyl fomat. B.etyl propionat. C. etyl axetat. D.propyl axetat.
Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO
2
(đktc) và 2,7 g nước.
Công thức phân tử của X là :
A.C
2
H
4
O
2
. B.C
3
H
6
O
2
. C.C
4
H
8
O
2
. D.C
5
H
8
O
3
.
Câu 19 : 10,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd NaOH 4%. Phần
trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là :
A.22%. B.42,3%. C.57,7%. D.88%.
SBT NC. Câu 20 : Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công
thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của X là:
A.2. B.3. C.4. D.5.
Câu 21: Thuỷ phân 8,8 g este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dd NaOH vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y
và:
A. 4,1 g muối. B.4,2 g muối. C.8,2 g muối. D. 3,4g muối.
Câu 22: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 g axit axetic và 11,5 g ancol etylic với axit H
2
SO
4
làm xúc tác đến khi
kết thúc phản ứng thu được 11,44 g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là:
A.50%. B.65%. C.66,67%. D.52%.
Câu 23 : Thuỷ phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn tòan thu được
hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng với dd AgNO
3
/ NH
3
dư thu được 21,6 g bạc. Công thức
cấu tạo của X là :
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B.HCOOCH=CHCH
3
.
C.HCOOCH
2
CH=CH
2
. D.HCOOC(CH
3
)=CH
2.
.
Câu 24: đun a gam hỗn hợp 2 chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dd NaOH 1M(vừa đủ)
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 g hỗn 2 hợp muối của 2 axit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp
nhau và 1 ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:
A.12; CH
3
COOH và HCOOCH
3
. B.14,8; HCOOC
2
H
5
VÀ CH
3
COOCH
3
.
C.14,8; CH
3
COOCH
3
VÀ CH
3
CH
2
COOH. D.9; CH
3
COOH và HCOOCH
3
.
CÂU 25:Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có axit H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu được mấy
loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A.3. B.4. C.5. D.6.
Câu 26: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần
dùng:
A.Nước và quì tím. B.Nước và dd NaOH. C.dd NaOH. D.nước brôm.
Câu 27: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A.Dễ kiếm. B.Rẻ tiền hơn xà phòng.
C.Có rhể dùng để giặt rửa trong nước cứng. D. Có khả năng hoà tan tốt trong nước.
Câu 28:Từ các ancol C
3
H
8
O và các axit C
4
H
8
O
2
có thể tao ra bao nhiêu este là đồng phâncấu tạo của nhau:
A.3. B.4. C.5. D.6.
Câu 29: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
đều tác dụng với
NaOH?
A.8. B.5. C.4. D.6.
BT CHUẨN KT.Câu 30: Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì?
A. Xà phòng hoá. B.Hidrat hoá. C.Crackinh. D.Sự lên men.
Trang5