Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 15 phút lân 1 - Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.65 KB, 5 trang )

Họ tên: Thứ ngày tháng... năm 2010
Lớp 9A BàI KIểM TRA
Môn: Hoá 9 Thời gian: 15 phút
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
Đề bài
Câu1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng.
a, Chất làm cho quì tím chuyển sang màu xanh là:
A. H
2
SO
4
. B. FeO. C. MgSO
4
. D. NaOH.
b, Chất nào sau đây sẽ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao?
A. NaOH. B. Cu(OH)
2
. C. HCl. D. KOH.
c, Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
1M cho đến d vào dung dịch NaOH có thêm vài giọt
phenolphtalein. Màu của dung dịch sẽ biến đổi:
A. Màu đỏ nhạt dần trở thành màu đỏ nhạt.
B. Màu đỏ không thay đổi.
C. Màu đỏ nhạt dần rồi trở thành không màu.
D. Màu đỏ biến thành màu xanh.
d, Hãy cho biết bazơ nào là bazơ kiềm?
A. KOH, NaOH, Ba(OH)
2


, Ca(OH)
2
.
B. Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
.
C. Zn(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
D. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, KOH, Ba(OH)
2
.

e, Hãy cho biết bazơ nào là bazơ không tan?
A. KOH, NaOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
.
B. Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
.
C. Zn(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
D. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2

, KOH, Ba(OH)
2
.
f, Bảng dới đây cho biết giá trị pH của các dung dịch:
Dung dịch X Y Z T
pH 13 3 1 7
Dung dịch có tính axit là:
A. Y, Z, T. B. X, T. C. Y, Z. D. T
Câu 1: (4 điểm) Hãy điền những cụm từ hay công thức hoá học thích hợp vào chỗ
trống............ trong sơ đồ nhận biết các dung dịch sau:
NaOH, HCl, H
2
SO
4
Phơng trình phản ứng: ......................................................................................................
Câu 3: (3 điểm) Hãy ghép cột A với cột B sau đây cho phù hợp.
Cột A Cột B Trả lời
1. Oxit.
2. Axit.
3. Bazơ.
a, HCl, H
2
SO
4
.
b, NaCl. CaCO
3
.
c, ZnO, SO
3

.
d, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
.
e, ZnO, NaNO
3
.
1.............
2..............
3..............
+ .............
........................................
......................................................
+ quì tím
..............
........................................
..............
Ma trận
Kiến thức, kĩ năng cơ
bản, cụ thể.
Mức độ kiến thức, kĩ năng.
TổngBiết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Tính chất hóa học
của bazo
1
0. 5
1

0. 5
1
0. 5
3
1. 5
2. Thang pH
1
0. 5
1
0. 5
3. Phân loại bazo
1
0. 5
1
0. 5
2
1
4. Nhận biết chất vô

1
4
1
4
5. Phân loại hợp chất
vô cơ
1
3
1
3
Tổng 2

1
2
1
1
3
2
1
1
4
8
10
Họ tên: .................................... Thứ ...ngày ... tháng... năm 2010
Lớp 8A .... BàI KIểM TRA
Môn: Hoá 8 Thời gian: 15 phút
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
Đề bài
Câu 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
a, Cách viết nào chỉ 3 phân tử hiđrô?
A. 3 H. B. H
2
. C. 3 H
2
.
b, Đơn chất là:
A. Những chất đợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
B. Những chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
C. Cả hai ý A và B.
c, Nguyên tử đợc tạo nên từ những loại hạt nào?
A. Hạt proton. B. Hạt nơtron.
C. Hạt electron. D. Cả ba loại hạt trên.

d, Nguyên tử khối là:
A. Khối lợng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cac bon.
B. Khối lợng của một nguyên tử tính bằng đơn vị gam.
Câu2: (4 điểm) Cho sơ đồ một số nguyên tử sau:
a, Hãy điền số e vào mỗi lớp ở các sơ đồ trên sao cho đúng?
b, Dựa vào các sơ đồ đó hãy hoàn thành bảng sau:
Tên nguyên tố Số p Số e Số lớp e
Số e lớp
ngoài cùng
KHHH
Oxi
Heli
Câu 3:(4 điểm)
Hãy chỉ ra trong các chất sau chất nào là đơn chất, là hợp chất? Lập CTHH và tính
phân tử khối của các chất đó?
a, Axit sunfuric tạo nên từ 2H, S, 4O.
b, Kim loại nhôm tạo nên từ Al.
c, Khí metan tạo nên từ C, 4H.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ma trận
Kiến thức, kĩ năng cơ
bản, cụ thể.
Mức độ kiến thức, kĩ năng.
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Nguyên tử

1
1
1
1
1
0. 5
1
1
4
3. 5
2. Nguyên tố hóa học
1
0. 5
1
0. 5
1
1
3
2
8+
2+
Oxi
Heli
3. C«ng thøc hãa häc
1
2
1
0. 5
2
2. 5

4. Ph©n tö khèi
1
1
1
1
5. §¬n chÊt, hîp chÊt
1
1
1
1
Tæng
1
0,5
2
3
2
1
3
3
1
0. 5
2
2
11
10

×