Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

5 Đề minh họa 2020 số 6 đến 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.68 KB, 66 trang )

Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 06

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng:
A. bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. số lẻ lần bước sóng.

D. số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 2. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos 200πt (A) là
A. 2A

B. 2 3 A

C.

6A

D. 3 2 A

π



Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  4πt + ÷cm. Biên độ dao động của vật là
3

A. 2,5 cm

B. 15 cm

C. 10 cm

D. 5 cm

Câu 4. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn nhỏ hơn lực căng của
dây.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều.
C. Tại vị trí biên thì gia tốc của vật có hướng vào tâm của quỹ đạo.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.
Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s 2 ) . Chiều dài của
dây treo con lắc là 25 cm thì tần số dao động là
A. 0,1 Hz

B. 10 Hz

C. 1 Hz

D. 100 Hz

Câu 6. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
nút sóng liên tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 20 cm/s

B. 20 m/s

C. 10 cm/s

D. 10 m/s

Câu 7. Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh
điện dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng

1
.
2

C. tổng trở của mạch lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất.
Câu 8. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
Trang 1


D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn.

C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ.
Câu 10. So với hạt nhân

40
20

Ca , hạt nhân

56
27

Co có nhiều hơn

A. 16 nơtron và 11 prôtôn.

B. 11 nơtron và 16 prôtôn.

C. 9 nơtron và 7 prôtôn.

D. 7 nơtron và 9 prôtôn.

Câu 11. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 12. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa
hai điểm là U MN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A. qU MN


2
B. q U MN

C.

U MN
q

D.

U MN
q2

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.

B. ngược hướng với đường sức từ.

C. nằm theo hướng của đường sức từ.

D. ngược hướng với lực từ.

Câu 14. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 15. Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch:

A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.

B. cùng pha với điện tích ở tụ điện.

C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.

D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.

Câu 16. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng:
A. màu lam.

B. màu chàm.

C. màu đỏ.

D. màu tím.

Câu 17. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Trang 2


C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 18. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz

B. 5 Hz

C. 30 Hz

D. 3000 Hz

Câu 20. Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

R
R + (ωL)
2

2

B.

ωL
R

C.

ωL
R + (ωL)

2

2

D.

R
ωL

π

Câu 21. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10 cos  20t − ÷(cm). Biết vật
3

nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A. 0,072 J

B. 0,72 J

C. 2,6 J

D. 7,2 J

Câu 22. Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz; công suất phát xạ bằng 10 (W). Số
phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 1,31.1019 (hạt)

B. 2, 01.1020 (hạt)

C. 2, 01.1019 (hạt)


D. 1,31.1020 (hạt)

Câu 23. Sóng cơ truyền trong môi trường đàn hồi dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(20t − 4x)
(mm). Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử sóng
với tốc độ truyền sóng trong môi trường này là
A. 0,05

B. 0,5

C. 20

D. 2

Câu 24. Nếu cho một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn căng ngang theo hướng từ Tây sang
Đông thì ở những điểm ngay phía dưới đường dây, hướng của véctơ cảm ứng từ do dòng điện này gây ra

A. hướng Tây.

B. hướng Nam.

C. hướng Bắc.

D. hướng Đông.

Câu 25. Nếu cường độ âm tại một điểm tăng lên 200 lần thì mức cường độ âm tại đó
A. giảm đi 2,3 lần.

B. giảm bớt 2,3 B.


C. tăng thêm 23 dB.

D. tăng lên 23 lần.

Câu 26. Đồ thị dưới đấy biểu diễn x = A cos(ωt + ϕ) .
Phương trình dao động là

Trang 3


A. x = 10 cos(8πt) (cm)

π

B. x = 10 cos  4t + ÷(cm)
2


π 
C. x = 10 cos  t ÷(cm)
2 

D. x = 4 cos(10t) (cm)

Câu 27. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Biết R = 50Ω , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =

1
2.10−4
H và tụ điện có điện chung C =

F.
π
π

Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A.

2A

B. 2 A

C. 2 2 A

D. 1 A

Câu 28. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. 15N 0 /16

B. N 0 / 32

C. 31N 0 / 32

D. N 0 /16

Câu 29. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc
khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2mm và 1,8mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở
cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 20 mm. Trên đoạn MN, số
vân sáng quan sát được là

A. 19

B. 16

C. 20

D. 18

Câu 30. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 loại bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên tử
này thì chúng phát ra tối đa 10 loại bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử
2
hiđrô được tính theo biểu thức E n = − E 0 / n ( E 0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3…). Tỉ số f1 / f 2 là

A. 10/3

B. 27/25

C. 3/10

D. 25/27

Câu 31. Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là 10KV và công suất truyền đi
là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công
suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm:
A. 15 kV

B. 5 kV

C. 12 kV


D. 18 kV

Câu 32. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động
cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách
A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực
đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là:
A. 40 Hz

B. 50 Hz

C. 60 Hz

D. 100 Hz

Câu 33. Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai
đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh R = R 1 hoặc
Trang 4


R = R 2 thì công suất tiêu thụ mạch như nhau, biết R 1 + R 2 = 121Ω . Công suất tiêu thụ của mạch ứng với
hai giá trị của biến trở khi đó là:
A. 121 W

B. 400 W

C. 800 W

D. 440 W


Câu 34. Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của
thấu kính hội tụ cho ảnh A′B′ . Biết ảnh A′B′ có độ cao bằng 2/3 lần độ cao của vật AB và khoảng cách
giữa A′ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 6 cm

B. 9 cm

C. 12 cm

D. 15 cm

Câu 35. Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa
độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên
một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là
π
π


x1 = 4 cos  4πt + ÷ và x 2 = 4 2 cos  4πt + ÷cm. Tính từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần thứ 2017
3
12 


tại thời điểm:
A. 2017/8 s

B. 2017/4 s

C. 2017/2 s


D. 2017/16 s

Câu 36. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm: lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, một quả cầu nhỏ
khối lượng m = 150g và mang điện tích q = 3.10−5 C . Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy g = 10
m/s 2 . Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó một
vận tốc ban đầu có độ lớn v 0 =

3
m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều
2

hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau
khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần
thế năng, một điện trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn E = 2.104
V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu ?
A. 18 cm

B.

21 cm

C. 19 cm

D.

20 cm

Câu 37. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + ϕ) (U và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của điện áp u MB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K

mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A. 122,5 V

B. 187,1 V

C. 136,6 V

D. 193,2 V

Câu 38. Tại vị trí O trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất
không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc
với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc không đổi a =
Trang 5


1 m/s 2 từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 = 2 s thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp
đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được
tại P là 40 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là
A. 24 dB

B. 36 dB

C. 46 dB

D. 44 dB

Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện

áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C , U L phụ thuộc vào
ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương
ứng với các đường U C , U L . Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại là U m . Giá trị của U m là
A. 150 2 V

B. 200 3 V

C. 100 3 V

D. 150 3 V

Câu 40. Cho hai điện tích điểm q1 = q 2 C đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 2a m trong
không khí. Trên đường trung trực của AB tại vị trí mà cường độ điện trường có cường độ cực đại. Giá trị
cực đại đó là
A. E Mmax =

4kq
3a 2

B. E Mmax =

4kq
3a 2

C. E Mmax =

kq
3 3a 2

D. E Mmax =


4kq
3 3a 2

Câu 41. Hiệu điện thế giữa hai điểm MN là U MN = 1 V . Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích
q = −1µC từ N đến M là
A. A = 1 µJ

B. A = −1 µJ

C. A = 1 J

D. A = −1 J

Câu 42. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng lam, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng lam, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng lam, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng lam, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng? Từ trường đều có đường sức có dạng
A. đường cong.

B. đường thẳng đồng quy tại một điểm.

C. đường thẳng ,song song, cách đều nhau.

D. đường tròn đồng tâm.

Trang 6



Đáp án
1-D
11-C
21-A
31-B
41-A

2-C
12-A
22-C
32-B
42-B

3-D
13-C
23-D
33-B
43-C

4-A
14-D
24-C
34-C

5-C
15-C
25-C
35-A


6-B
16-C
26-C
36-B

7-A
17-D
27-A
37-A

8-D
18-B
28-B
38-C

9-D
19-A
29-B
39-C

10-C
20-A
30-D
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa
bước sóng.
Câu 2: Đáp án C

I=

I0
= 6 A.
2

Câu 3: Đáp án D
Nhìn vào phương trình dao động ta thấy biên độ dao động của vật là A = 5 cm.
Câu 4: Đáp án A
 T = mg(3 − 2 cos α 0 ) > mg ⇒ A đúng.
 Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần nhưng không đều ⇒ B sai.
 Tại vị trí biên thì gia tốc của vật là gia tốc tiếp tuyến ⇒ C sai.
 Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó, khi đó động năng bằng 0 ⇒ D sai.
Câu 5: Đáp án C
Tần số dao động của con lắc đơn tính theo công thức f =

1 g
.
= 1 Hz .
2π l

Câu 6: Đáp án B
λ = 2.20 = 40 cm

v = λ.f = 40.50 = 2000 cm/s = 20 m/s .
Câu 7: Đáp án A
U R ≤ U khi có cộng hưởng thì U R = U ⇒ đạt giá trị lớn nhất.
Câu 8: Đáp án D
Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 9: Đáp án D

Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng của ánh sáng ấy càng nhỏ.
Câu 10: Đáp án C
Nhiều hơn 9 nơtron và 7 proton.
Câu 11: Đáp án C
Phóng xạ là một phản ứng tỏa năng lượng.
Trang 7


Câu 12: Đáp án A
Công của lực điện khi dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm M, N là A = qU MN .
Câu 13: Đáp án C
Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức.
Câu 14: Đáp án D
Hai hạt nhân có cùng độ hụt khối → năng lượng liên kết của chúng là bằng nhau.
Hạt nhân X có số nucleon lớn hơn số nucleon của hạt nhân Y → năng lượng liên kết riêng (đặc trưng cho
độ bền vững của hạt nhân) của hạt nhân Y lớn hơn → hạt nhân Y bền vững hơn.
Câu 15: Đáp án C
π

Phương pháp: Sử dụng công thức trong mạch LC: i = I0 cos(ωt + ϕ) → q = q 0 cos  ωt + ϕ − ÷.
2

Cách giải: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch sớm pha π/2 so với diện tích ở tụ
điện.
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang.
Cách giải: Theo định lý Stoke về huỳnh quang, ánh sáng phát ra phải có bước sóng dài hơn bước sóng của
ánh sáng kích thích. Nên ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng đỏ.
Câu 17: Đáp án D
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên

vật.
Câu 18: Đáp án B
Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơn-ghen.
Câu 19: Đáp án A
Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ quay của roto và số cặp cực trong máy phát điện xoay chiều một
pha: f =

pn 10.300
=
= 50 Hz .
60
60

Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án C
Số photon phát ra trong 1s của nguồn sáng trên là: N =

P.t P.t
=
= 2, 01.1019 .
ε
hf

Câu 23: Đáp án D
Bước sóng: 4x =

2πx
π
→ λ = cm .

λ
2

Trang 8


Vmax ωA 2πf.0,5
=
=
=2
π
Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử sóng với tốc độ truyền sóng là: Vts
.
f .λ
f.
2
Câu 24: Đáp án C
Áp dụng quy tắc nắm tay phải như hình vẽ ta có cảm ứng từ ở dưới sợi dây (phần
nét đứt) có chiều hướng từ N → B.
Câu 25: Đáp án C
Cường độ âm tăng gấp 200 lần →
→ L′ − L = 10 log

I′
= 200 .
I

I′
I
I′

− 10 log = 10 log = 10 log 200 = 23 (dB) .
I0
I0
I

Câu 26: Đáp án C
Từ đồ thị ta thấy:
+ Biên độ dao động A = 10 cm
+ Chu kì dao động T = 4s ⇒ tần số góc ω = 2π / T = π / 2 rad/s
+ Tại t = 0, vật đnag ở vị trí x = 10 cm ⇒ pha ban đầu ϕ = 0
⇒ PT dao động: x = 10 cos(πt / 2) cm .
Câu 27: Đáp án A
ZL = 100Ω; ZC = 50Ω ⇒ I =

U
R + (ZL − ZC ) 2
2

= 2 A.

Câu 28: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính số hạt nhân còn lại: N =
Cách giải: N =

N0
2

t
T


=

N0
2

5T
T

=

N0
t

2T

N0 N0
=
25 32 .

Câu 29: Đáp án B
k 2 i1 2
= = ⇒ i12 = 3i1 = 3, 6 mm
k1 i 2 3
Xét: 20 = 16, 7i1 ⇒ từ trung tâm tới M có 16 vân sáng 1 (k tính vân trung tâm)
20 = 11,1i 2 ⇒ từ trung tâm tới M có 11 vân sáng 2 (k tính vân trung tâm)
20 = 5,5i12 ⇒ từ trung tâm tới M có 5 vân sáng trùng màu nhau (k tính vân trung tâm)
Suy ra từ trung tâm tới M có 16 + 11 − 5 = 22 vân sáng (k tính vân trung tâm)
6 = 5i1 ⇒ từ trung tâm tới N có 5 vân sáng 1 (k tính vân trung tâm)
6 = 3,3i 2 ⇒ từ trung tâm tới N có 3 vân sáng 2 (k tính vân trung tâm)
6 = 1, 6i12 ⇒ từ trung tâm tới N có 1 vân sáng trùng màu nhau (k tính vân trung tâm)

Trang 9


Suy ra từ trung tâm tới N có 5 + 3 − 1 = 7 vân sáng (k tính vân trung tâm)
Vậy từ N tới M có 22 − 7 + 1 = 16 vân sáng (vì N là một vân sáng nên phải cộng 1).
Câu 30: Đáp án D
N = 3 ⇒ n = 3
2
Số bức xạ phát ra, thỏa mãn N = Cn ⇒ 
 N = 10 ⇒ n = 5
1 1

f 2  12 52 ÷
 = 27
=
Vậy
.
f1  1 1  25

 2
2 ÷
1 3 
Câu 31: Đáp án B
RP

 h1 = 1 − H1 = U 2

1
Phương pháp: Sử dụng công thức tính hiệu suất 
 h = 1 − H = RP

2
 2
U 22
Cách giải: Ta có:
RP

2
2
 h1 = 1 − H1 = U 2
1 − H1  U 2 
1 − 0,91  U 2 

1

=
=

÷ ⇔
÷ ⇒ U 2 = 15 (kV) .
h2
0, 4
 10 
 U1 
 h = 1 − H = RP
2
 2
U 22
Điện áp hiệu dụng tăng thêm là U 2 − U1 = 10 − 5 = 5 (kV) .
Câu 32: Đáp án B
Câu 33: Đáp án B

2
Ta có R 1R 2 = (ZL − ZC ) ⇒ P =

U 2 R1
U2
=
= 400W .
R 12 + (ZL − ZC ) 2 R 1 + R 2

Câu 34: Đáp án C
Vì ảnh qua thấu kính hội tụ có độ lớn nhỏ hơn vật nên ảnh là ảnh thật → k = −

d′
2
=− .
d
3

d + d′ = 50 cm
Giải hệ phương trình trên ta được d = 30 cm và d′ = 20 cm .
1 1 1
= + → f = 12 cm .
f d d′
Câu 35: Đáp án A
5π 

Khoảng cách giữa hai vật d = x1 − x 2 = 4 cos  4πt + ÷ cm
12 

Trong một chu kì có 4 lần khoảng cách giữa hai vật là 2 cm, vậy ta

cần 504 chu kì để được 2016 lần.

Trang 10


Lần cuối cùng ứng với góc quét ϕ =
Vậy t = 504T +

π
.
2

T 2017
=
s.
4
8

Câu 36: Đáp án B
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =
Tần số góc của dao động ω =

mg
= 2,5 cm .
k

k
= 20 rad/s .
m
2


v
Biên độ dao động của vật A = ∆l02 +  0 ÷ = 5 cm .
ω
Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng gần nhất x = A / 2 = 2,5 cm (vị trí ban đầu ta cung cấp cho vật
vận tốc v 0 cũng là vị trí động năng bằng 3 lần thế năng).
Dưới tác dụng của điện trường vị trí cân bằng sẽ lệch về phía dưới một đoạn ∆l =

qE
= 2 cm .
k

2

v
Biên độ dao động mới của vật A′ = (x − ∆l) +  0 ÷ = 19 cm .
ω
2

Câu 37: Đáp án A

Từ đồ thị ta xác định được. Khi k đóng (ngắn mạch C) thì u MB sớm pha
hơn 60° so với u MB khi k mở.
Vì U MB không đổi → Z không đổi → I không đổi.
→ Vậy U Rd = U Rm .
Biểu diễn vectơ các điện áp:
uuur
r ur uuu
r uuuur
ur

+ U chung nằm ngang; U R trùng với I; U = U R + U MB .
+ Với U Rd = U Rm và U MBd = U MBm → các vectơ hợp thành hình thoi → α = 60° và β = 120° .
→ Áp dụng định lý hình sin trong tam giác, ta có:

U
U MB
=
sin120° sin 30°

Trang 11


→U=

U MB
sin120° = 50 6 ≈ 122,5 V .
sin 30°

Câu 38: Đáp án C
Do M là điểm có mức cường độ âm lớn nhất → M là chân đường
vuông góc hạ từ O xuống PQ.
 Trên đoạn PM vật chuyển động gia tốc a = 1 m/s từ P sau 2s
đến M → PM =

1 2
at1 = 2 m .
2

Vận tốc tại M là v M = a.t1 = 2 m/s .
 Trên đoạn MQ vật chuyển động thẳng đều → MQ = v M .t 2 = 0,5 m .

5
; OP = 2.2,5 = 5
2

OQ = 0,5.2,5 =
2

I
I
R  1
I
I
→ P =  Q ÷ = → L Q − L P = 10 log Q − 10 log P = 10 log Q = 10 log 4 = 6, 02 dB
IQ  R P 
4
I0
I0
IP
→ LQ = 40 + 6, 02 = 46, 02 dB .
Câu 39: Đáp án C
Nhìn vào đồ thị ta có U = 150 V.
 Khi ω = ωCH = 660 rad/s → U L = U C = 150 V = U R = U
Đặt R = ZLo = ZCo = 1 . Giả sử

660
=a.
ω1

1
 Khi ω = ω1 → U C max ta có: ZL1 = ; ZC1 = a . Áp dụng hệ quả khi đó:

a
tan ϕRL .tan ϕ = −

1 1 −a
1
1
→ a. a
= − → a = 2 → U Cm =
2
1
1
2

U
4

1
1−  ÷
a

= 100 3 V

.

Câu 40: Đáp án D

uuu
r uu
r uur
Cường độ điện trường tại điểm M là E M = E1 + E 2

uu
r uur
Trong dó E1 , E 2 là cường độ điện trường do q1 và q 2 gây ra tại M.
E1 = E 2 = k

q1
a + h2
2

Cường độ điện trường tổng hợp tại M
E M = 2E1 cos α =

2k q h
V/m .
(a + h)1,5

Xác định h để E M cực đại
Trang 12


Ta có: a 2 + h 2 =

Vậy

EM ≤

3
3
a2 a2
a 4h 2

27 4 2
3 3 2
+ + h2 ≥ 33
⇒ ( a2 + h2 ) ≥
a h ⇒ ( a 2 + h2 ) 2 ≥
a h
2 2
4
4
2

2kqh
4kq
=
3 3 2
3 3a 2
a h
2

→ E M cực đại khi h =

a
4kq
⇒ E Mmax =
.
2
3 3a 2

Câu 41: Đáp án A
Câu 42: Đáp án B

Câu 43: Đáp án C
Moon.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ MINH HỌA SỐ 07

NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Phát biểu nào sau đâu nói sai về dao động tắt dần
A. Cơ năng của dao động giảm dần.
B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Biên độ dao động giảm dần.
Câu 2. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. Một nửa bước sóng.
C. Một bước sóng.

B. Một phần tư bước sóng.
D. Hai lần bước sóng.

Câu 3. Sóng âm
A. Chỉ truyền trong chất khí B. Truyền được cả trong chân không
C. Truyền trong chất rắn, lỏng và chất khí

D. Không truyền được trong chất rắn


Câu 4. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình vệ tinh?
A. Sóng ngắn B. Sóng cực ngắn

C. Sóng dài

D. Sóng trung

Câu 5. Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C= 285 pF và một cuộn dây
thuần cảm có L = 2 µH. Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng
A. 45m

B. 20mC. 30mD. 15m

Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 5cmB. 2,5cm

C. 20cm

D. 10cm

Câu 7. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
Trang 13


R
R + ZC
2

A.


ZC
B. R C.

2

ZC
R + ZC
2

2

D.

R
ZC

Câu 8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp một điện áp xoay chiều. Thay đổi đại lượng nào sau đây thì không thể làm cho mạch có cộng hưởng
A. điện trở thuần.

B. độ tự cảm của cuộn dây.

C. tần số của dòng điện.

D. điện dung của tụ điện.

Câu 9. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện


B. Lò vi sóng C. Hồ quang điện

D. Màn hình vô tuyến

Câu 10. Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối
Câu 11. Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có
A. độ đơn sắc không cao
C. cường độ lớn

B. tính định hướng cao

D. tính kết hợp rất cao

2
Câu 12. Hạt nhân đơteri 1D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng

của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 1,86 MeV B. 0,67 MeV C. 2,02 MeV D. 2,23 MeV
2
3
4
1
Câu 13. Cho phản ứng hạt nhân nhân 1H + 1H → 2 He + 0 n . Đây là

A. phản ứng phân hạch.


B. phản ứng thu năng lượng.

C. phản ứng nhiệt hạch.

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50
Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút

B. 400 vòng/phút

C. 6,25 vòng/phút

D. 40 vòng/phút

1
x = 2cos2πt cm;t = s
3 . Tại thời điểm s chất
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
điểm có vận tốc bằng
A. −2π cm/s. B. 2π cm/s.

C. 2π 3 cm/s.

D. −2π 3 cm/s.

Câu 16. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220cos100πtV , giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 120 V.


B. 220 V.

C. 110 2 V.

D. 220 2 V.

Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao
động tự do với chu kì T = 0,1π s. Khối lượng của quả cầu
A. m = 400 g. B. m = 200 g. C. m = 300 g. D. m = 100 g.
Trang 14


Câu 18. Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12
W/m2. Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là
A. 10-7 W/m2.

B. 105 W/m2. C. 10-5 W/m2.D. 50 W/m2.

Câu 19. Một kim loại có công thoát êlectrôn là 4,5 eV. Cho hằng số Plănk là h = 6,625.10-34 Js, tốc độ
ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1
= 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại
này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3.

B. λ1, λ2.

C. λ1, λ3.

D. λ2, λ3.


Câu 20. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia α và tia β.

B. tia γ và tia β.

C. tia γ và tia X.

D. tia α , tia γ và tia X.

Câu 21. Một êlectron bay với vận tốc 2,5.109 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ
trường đều có cảm ứng từ 2,0.10-4 T. Điện tích của êlectron bằng −1,6.10-19 C. Lực Lorenxơ tác dụng
lên êlectron có độ lớn
−14
A. 8,0.10 N .

−8
−16
B. 2,0.10 N .C. 8,0.10 N .

−6
D. 2,0.10 N .

Câu 22. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1 = 5
V thì cường độ dòng điện là i1 = 0,16 A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4V thì cường độ dòng
điện i 2 = 0,2 A. Biết hệ số tự cảm L = 50 mH, điện dung của tụ điện là
A. 0,150 μF.

B. 20 μF.

C. 50 μF.


D. 80 μF.

Câu 23. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A

và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ
mω2A 2
4
A.

mω2A 2
2
B.

x=

A 2
2 thì động năng của vật bằng

2mω2A 2
3
C.

Câu 24. Một sóng cơ có phương trình là

3mω2A 2
4
D.

u = 2cos( 20πt − 5πx) ( mm)


trong đó t tính theo giây, x tính theo

cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài
A. 32 cm.

B. 20 cm.

C. 40 cm.

D. 18 cm.

Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 3cos8πt cm trong đó t tính theo giây.
Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM = -6 cm đến điểm N có li độ xN = 6 cm là
1
s
A. 16

1
1
s
s
B. 8 C. 12

1
s
D. 24

Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ
qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị

Trang 15


A. 1 Ω B. 2 Ω C. 5 Ω D. 5,7 Ω
Câu 27. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V,
120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ C" là 50 V, khi đó, điện áp hiệu dụng
trên R là
A. 68,56 V

B. 53,09 V

C. 56,61 V

D. 79,54 V

Câu 28. Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200
A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 20 (V)

B. 10 (V)

Câu 29. Chất phóng xạ

C. 0,1 (kV)

D. 2 (V)

131
53


I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm

chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g

B. 0,78 g

C. 0,92 g

D. 0,87 g

Câu 30. Cho rằng electron trong một nguyên tử hidro chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo
tròn đều, lực tương tác tĩnh điện giữa electron với hạt nhân đóng vai trò là lực hướng tâm. Bình thường
electron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất với bán kính r0. Khi electron đang ở quỹ đạo 4r0 và
lực hướng tâm có độ lớn F1 thì nguyên tử hấp thụ một photon, sau đó electron chuyển động trên quỹ đạo
có bán kính lớn hơn so với lúc đầu 12r0, lực hướng tâm có độ lớn F2. Tỉ số F1/F2 bằng
A. 8

B. 4

C. 9

D. 16

Câu 31. Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm
nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi
được. Khi tần số là f1 = 60Hz thì hệ số công suất của đoạn AM là 0,6; của đoạn AB là 0,8 và mạch có tính
cảm kháng. Khi tần số của dòng điện là f2 thì trong mạch có cộng hưởng điện, f2 gần giá trị nào nhất sau
đây?

A. 48 Hz

B. 35 Hz

C. 42 Hz

D. 55 Hz

Câu 32. Một chất điểm khối lượng m = 100g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương
2
2
cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16x1 + 9x2 = 36

(x1 và x2 tính bằng cm ). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F =
0,25 N. Tần số góc của dao động là
A. 8 (rad/s)

B. 10 (rad/s) C. 4π (rad/s) D. 10π (rad/s)

Trang 16


7
Câu 33. Cho prôtôn có động năng Kp = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti 3Li đứng yên. Sau phản ứng xuất

hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động
của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c2.
Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là
A. 82,7°


B. 39,45°

C. 41,35°

D. 78,9°

Câu 34. Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng
chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn
1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. -18 cm.

B. 24 cm.

C. -24 cm.

D. 18 cm.

Câu 35. Một vật nhỏ khối lượng m = 400 g, tích điện q = 1 μC, được gắn với một lò xo nhẹ độ cứng
k = 16 N/m, tạo thành một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ
A = 9 cm. Điện tích trên vật không thay đổi khi con lắc dao động. Tại thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân
4
bằng theo hướng làm lò xo dãn ra, người ta bật một điện trường đều có cường độ E = 48 3.10 V / m

cùng hướng chuyển động của vật lúc đó. Lấy π2 = 10. Thời gian từ lúc bật điện trường đến thời điểm vật
nhỏ dừng lại lần đầu tiên là:
1
2
1
1
s

s
s
s
A. 2 B. 3 C. 3 D. 4
Câu 36. Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L
= 6,25/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/4,8π (F). đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có biểu thức

u = 220 2cos( ωt + ϕ )

(V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn

tại ω1 = 30π 2 rad/s hoặc ω2 = 40π 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau.
Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất
A. 260 V

B. 240 V

C. 230 V

D. 250 V

Câu 37. Trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 20
cm, tần số 5 Hz và bề rộng của một bụng sóng là 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây, sao cho khi dây
duỗi thẳng thì AM = 6 cm và AN = 34 cm. Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm M, N đạt giá trị cực
đại xấp xỉ bằng
A. 174,5 cm/s B. 239,0 cm/s C. 119,5 cm/s D. 145,8 cm/s
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi
chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo
một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40

cm/s; còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng
A. 40 3cm/ s

B. 80 cm/s

C. 60 cm/s

D. 50 cm/s
Trang 17


Câu 39. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M
và N trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ
N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại
thời điểm t2 , khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 4,8 cm

B. 6,7 cm

C. 3,3 cm

D. 3,5 cm

Câu 40. Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết
công suất của các máy phát không đổi lần lượt là P1 và P2, điện trở trên các đường dây tải như nhau và
bằng 50 Ω, hệ số công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của của hai hệ thống
H1 và H2 phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng U hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc
1
2

của các hiệu suất vào U . Biết P1+ P2 = 10kW. Giá trị của P2 là

A. P2 = 3,84kW

B. P2 = 6,73kW

C. P2 = 6,16kW

D. P2 = 3,27kW

Câu 41. Các tia đều bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia γ và tia β.

B. tia α và tia β.

C. tia γ và tia X.

D. tia α , tia γ và tia X.

Trang 18


Đáp án
1-C
11-A
21-C
31-C
41-B

2-A

12-D
22-D
32-B

3-C
13-C
23-A
33-A

4-B
14-A
24-B
34-A

5-A
15-D
25-C
35-C

6-A
16-C
26-A
36-C

7-A
17-D
27-C
37-B

8-A

18-A
28-A
38-D

9-C
19-B
29-C
39-A

10-D
20-C
30-D
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Tần số dao động không ảnh hưởng đến việc dao động tắt dần thế nào.
Câu 2: Đáp án A
Xét các điểm cực đại trên đường nối tâm hai sóng:

∆ϕ 
d2 − d1 =  k +
÷λ
2π  và d2 + d1 = l


∆ϕ  λ l
⇒ d1 =  k +
÷ +
2π  2 2


Như vậy khoảng cách giữa hai cực đại là:

∆d = ( k '− k)

λ
2

Do hai cực đại liên tiếp nên k' – k = 1
⇒ ∆d =

λ
2

⇒A
Câu 3: Đáp án C
Sóng âm truyền trong cả 3 môi trường: rắn, lỏng, khí.
Câu 4: Đáp án B
Sóng cực ngắn được dùng trong truyền hình vệ tinh vì loại sóng này có thể xuyên qua tầng điện li của bầu
khí quyển.
Câu 5: Đáp án A
Máy có thể bắt sóng λ = c.2π LC = 45cm
Câu 6: Đáp án A
Quỹ đạo của vật là quãng đường mà vậy đi được từ biên âm đến biên dương suy ra 2A=10cm hay A=5cm
Câu 7: Đáp án A
Hệ số công suất của mạch
cosϕ =

R
R

= 2
Z R + ZC2

Câu 8: Đáp án A
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
Trang 19


ω2 =

1
LC

Chỉ có thể thay đổi độ tự cảm cuộn dây, điện dung tụ điện hoặc tần số dòng điện để làm cho mạch xảy ra
cộng hưởng
Câu 9: Đáp án C
Tia tử ngoại được phát từ hồ quang điện.
Câu 10: Đáp án D
Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu riêng lẻ trên nền tối.
Câu 11: Đáp án A
Tia laze có tính đơn sắc cao.
Câu 12: Đáp án D
Năng lượng liên kết của hạt nhân
Elk =  Zmp + ( A − Z) mn − mD  c2 = 1.1,0073+ ( 2 − 1) .1,0087− 2,0136 931,5 = 2,23MeV
Câu 13: Đáp án C
2
3
4
1
+ Phản ứng 1H + 1H → 2 He + 0 n là phản ứng nhiệt hạch.


Câu 14: Đáp án A

+ Tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là

f=

pn
60 f 60.50
→ n=
=
= 375
60
p
8
vòng/phút

Câu 15: Đáp án D
Với

x = 2cos2πt cm→ v = 4π cos( 2πt + 0,5π ) cm/ s

1
t = s → v = −2π 3
3
→ Tại
cm/s.
Câu 16: Đáp án C
+ Giá trị hiệu dụng của điện áp U = 110 2V
Câu 17: Đáp án D

+ Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bằng biểu thức:
T = 2π

m
m
↔ 0,1π = 2π
→ m= 100g
k
40

Câu 18: Đáp án A
L

50

−12
−7
2
10
10
+ Cường độ âm tại A: I A = I 0.10 = 10 .10 = 10 W / m

Câu 19: Đáp án B

+ Giới hạn quang điện của kim loại:

λ0 =

hc 6,625.10−34.3.108
=

= 0,276µm
A
4,5.1,6.10−19
Trang 20


+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là: λ < λ 0
→ Bức xạ λ1, λ2 gây ra được hiện tượng quang điện.
Câu 20: Đáp án C
+ Tia γ và tia X không mang điện nên không bị lệch trong điện trường.
Câu 21: Đáp án C
−19
7
−4
−16
+ Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích: F = qvB = 1,6.10 .2,5.10 .2.10 = 8.10 N

Câu 22: Đáp án D
+ Trong mạch dao động LC thì điện áp giữa hai bản tụ vuông pha với dòng điện trong mạch.
 i 2  u  2
 1 ÷ +  1 ÷ = 1
2

÷
 I 0 ÷
 I0 
i12 − i 22
  U0 
→ 
÷


2
2
÷ = u2 − u2
 U0 
 i 2   u2 
2
1
+
=
1

÷
 ÷
÷ 
÷
 I 0   U 0 
2

+ Mặt khác

2
2
 I 
i12 − i 22
1 2 1
−3 0,16 − 0,2
LI 0 = CU 20 → C = L  0 ÷
=
L

=
50.10
= 15.10−6 F
2
2
2
2
÷
2
2
U
u2 − u1
4 − 16
 0

Câu 23: Đáp án A

+ Vị trí có li độ

x=

2
A
2 2
2
vật có Ed = E t = 0,5E = 0,25mω A

Câu 24: Đáp án B
+ Từ phương trình truyền sóng, ta có:
ω = 20π

 T = 0,1

→
 2π
 λ = 5π λ = 0,4

+ Trong mỗi chu kì sóng truyền đi được một quãng đường bằng bước sóng → trong khoảng thời gian
∆t = 50T = 5s sóng truyền đi được S = 5λ = 20cm

Câu 25: Đáp án C

+ Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
x= +

x= −

A 3
= −6cm
2
đến vị trí có li độ

A 3
T 1
= +6cm ∆t = = s
2
3 12


Câu 26: Đáp án A


+ Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn

U 2d 62
P
3
Rd =
=
= 12Ω;I d = d = = 0,5A
Pd
3
Ud 6

Trang 21


→ Cường độ dòng điện qua I2:

I2 =

Ud 6
=
= 0,5A → I m = 1A
R 2 12

Im =

ξ
↔ 1=
RN + r


+ Cường độ dòng điện qua mạch

12
→ r = 1Ω
12.12
5+
+r
12 + 12

Câu 27: Đáp án C
U = U 2R + ( U L − UC ) = 60 2V
2

ZL = 2R Chuẩn hóa ZL = 2;R = 1
a

ZC′′′ = a ⇒

1+ ( a − 2)

Đặt
UR =

2

=

50
60 2


⇔ a = 0,883

1
.U = 56,61V
0,883 C′′′

Câu 28: Đáp án A
Ta có:
e = L.

∆I
∆t

= 0,1.200 = 20V

Câu 29: Đáp án C
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm


m = m0 2

t
T



1
8

= 1.2 = 0,92g


Câu 30: Đáp án D
Fht = k.

e2
e2
=
k.
rn2
n4r02

(F tỉ lệ nghịch với n4)

2
Khi r1 = n1 r0 = 4r0 ⇒ n1 = 2
2
Khi r1 = n2r0 = 16r0 ⇒ n2 = 4
4

F1  n2 
=  ÷ = 16
F2  n1 
Nên
Câu 31: Đáp án C

4 ZL
 cosϕAB = 0,6 ⇒ tanϕAB = =
Z − ZC 9
Z
7

3 r
⇒ L
=
⇒ C =

ZL
16 ZL 16
 cosϕ = 0,8⇒ tanϕ = 3 = ZL − ZC doZ > Z
(
)
L
C
4
r
HD: 

Trang 22




ZC
ω20 f02 7
1
=
=
= =
ZL CL ω2 ω2 f 2 16

⇒ ff0 =


(với f0 là tần số khi mạch cộng hưởng)

7
7
=
.60 = 39,7Hz
4
4

Câu 32: Đáp án B

Theo đầu bài
A1=1,5cm,

16x12 + 9x22 = 36 →

dao

động

2

x12

x22
+
=1
1,52 22
nên hai dao động vuông pha nhau, dao động 1 có


có A2

=

2

cm. Vì

hai

dao

động

vuông

pha

nhau

nên

A = A 12 + A 22 = 2,5cm = 0,025m

+ Tính ω: ta có:

Fmax = mω2.A → ω =

Fmax

= 10( rad/ s)
m.A

Câu 33: Đáp án A
+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt nhân
K p + mpc2 + mLi c2 = 2mHec2 + 2K He
⇒ K He =

K p + mpc2 + mLi c2 − 2mHec2
2

Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được KHe = 9,7 MeV
Từ hình vẽ ta có:
cosϕ =

pp
2pα

=

2mpK p
2mα K

=

2.1.2,25
2 2.4.9,7

= 0,12 ⇒ ϕ ≈ 83°


Câu 34: Đáp án A
+ Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật → thấu kính là phân kì.
Ta để ý rằng vị trí cho ảnh ảo bằng một nửa vật với thấu kính phân kì ứng với trường hợp ta đặt vật tại vị
d = − f

→
f
d' =

2
trí đúng bằng tiêu cự của thấu kính
d1 = −f + 9

→
f
d1 ' = − 1,8

2
+ Khi dịch chuyển vật, ta có:
1
1
1
+
= → f = −1,8cm
→ Áp dụng công thức thấu kính − f + 9 0,5f − 1,8 f
Câu 35: Đáp án C

Trang 23



+ Tần số góc của dao động

ω=

k
16
=
= 2πrad/ s → T = 1s
m
0,4

+ Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng

v = vmax = ωA = 2π.9 = 18π ( cm/ s)

+ Khi vật đi qua vị trí cân bằng, ta thiết lập điện trường, dưới tác dụng của lực điện vị trí cân bằng mới
qE 1.10−6.48. 3.104
x0 =
=
= 3 3cm
k
16
dịch chuyển về phía lò xo giãn so với vị trí cân bằng cũ một đoạn

→ Biên độ dao động mới của vật
2

v 
A ' = x +  max ÷ =
 ω 

2
0

( )

2

 18π 
3 3 +
÷ = 6 2cm
 2π 
2

→ Biểu diễn dao động mới tương ứng trên đường tròn. Thời điểm vật dừng lại lần đầu tiên ứng với biên
x = +A ' .
+ Từ hình vẽ, ta có

∆t =

T T 1
+ = s
12 4 3

Câu 36: Đáp án C
Ta có:
1
R2C
1  1 
8
2 2

=
R
C

2LC

=
+ 2=
 2
2
2
2 ÷
L
LC  ω1 + ω2 ÷
3
ω1 + ω2

2U
⇒ U L max =
≈ 233V
2
R C R 4C2
4
− 2
L
L
Câu 37: Đáp án B
Bề rộng của bụng là 8cm ⇒ A B = 4cm
Vận tốc cực đại của M và N là
vM max = ωA B sin


2πxM
2π.6
= 2π.5.4.sin
= 119,5cm/ s
λ
20

Trang 24


vN max = ωA B sin

2πxN
2π.34
= 2π.5.4.sin
= 119,5cm/ s
λ
20

Do M thuộc bó 1, N thuộc bó 4 nên M, N ngược pha

(

⇒ vtd = vM + vN

)

max


= vM max + vN max = 119,5+ 119,5 = 239,0cm/ s

Câu 38: Đáp án D
Chiều dài tự nhiên của lò xo: l 0 = 3.8 = 24cm
Khi đi qua VTCB:

l cb = 3.

68/ 3
= 34cm
2
∆l 0 = l − l 0 = 10cm = 0,1m ⇒ ω =

Độ biến dạng của lò xo tại VTCB:
Khi

OM =

g
= 10rad/ s
∆l 0

31
31
cm ⇒ l = 3 = 31cm ⇒
3
3
vật cách VTCB: x = 3cm

⇒ A = x2 +


v2
402
2
=
3
+
= 5cm
ω2
102

Vận tốc cực đại của vật là: vmax = A ω = 5.10 = 50cm/ s
Câu 39: Đáp án A
 uN = 4cos( ωt)



π  cm
u
=
4cos
ω
t

 M

÷
3

+ Phương trình dao động của hai phần tử M, N là: 

Ta thấy rằng khoảng thời gian
+ Độ lệch pha giữa hai sóng:
Thời điểm

t2 = T +

∆t1 =

∆ϕ =

3
1
T = 0,05 → T = s → ω = 30πrad/ s
4
15

π 2πx
λ vT 10
=
→ x= =
= cm
3
λ
6 6
3

5
17
T=
s

12
180 khi đó điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ của điểm N là


17 
uN = 4cos( ωt) = 4cos 30π
÷ = −2 3
180 

2

(

)

 10 
d = x + ∆u =  ÷ + −2 3
 3
→ Khoảng cách giữa hai phần tử MN:
2

2

2

=

4 13
≈ 4,8cm
3


Câu 40: Đáp án D
Trang 25


×