Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI vào 10 hòa BÌNH 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.78 KB, 3 trang )



1Câu 1 (2 điểm) Cho biểu thức : A = �



ĐỀ THI VÀO 10
2
2 �x - 6
+
�: 2
x- 2 x+ 2 �
�x -2

a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa ;
b) Rút gọn biểu thức A.
Câu 2 (2 điểm) Cho phương trình : x 2 - mx - x - m - 3 = 0 (1), (m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x 2 với mọi
giá trị của m ;
2
2
b) Tìm giá trị của m để biểu thức P = x1 + x 2 - x1x 2 + 3x1 + 3x 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 3 (2 điểm) Một canô đi xuôi dòng sông từ bến A đến bến B hết 6 giờ, đi ngược dòng sông từ
bến B về bến A hết 8 giờ. (Vận tốc dòng nước không thay đổi)
a) Hỏi vận tốc của canô khi nước yên lặng gấp mấy lần vận tốc dòng nước chảy ?
b) Nếu thả trôi một bè nứa từ bến A đến bến B thì hết bao nhiêu thời gian ?
Câu 4 (3 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 10cm. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A
xuống BC. Biết rằng HB = 6cm, tính độ dài cạnh huyền BC.
2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác, AH cắt đường tròn


(O) tại D (D khác A). Chứng minh rằng tam giác HBD cân.
3. Hãy nêu cách vẽ hình vuông ABCD khi biết tâm I của hình vuông và các điểm M, N lần lượt
thuộc các đường thẳng AB, CD. (Ba điểm M, I, N không thẳng hàng).
2 2

�x y - xy - 2 = 0
Câu 5 (1 điểm) Giải hệ phương trình : � 2
2
2 2
�x + y = x y

Hết
Họ và tên thí sinh :................................ Số báo danh : ............. ........... Phòng thi : ........
Giám thị 1 (Họ và tên, chữ ký) : ..............................................................................................
Giám thị 2 (Họ và tên, chữ ký) : ..............................................................................................

Së GD & §T Hoµ B×nh

kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 n¨m häc 2010-2011



u

Hớng dẫn chấm DTNT Cht lng cao
(Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tơng ứng)
---------------------------------------------------------------------------------------ý
Hớng dẫn chấm
Điể


m
1
a

1

1
b

2
a
2
2
b

3
a
3
3
b

4
a

x 2, x 2, x 6

1
0.5

x2 2 x 2 2 x 2 2 x 6

: 2
x2 2
x 2
2
2
x 6 x 2
2
.
x 6
x 2 x 6
Viết (1) x 2 (m 1) x (m 3) 0
Ta có (m 1)2 4( m 3) m 2 6m 13 (m 3) 2 4 0 m
Vì 0 m nên phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi m.
x1 x2 m 1
+ Theo nh lý Viet ta cú:
x1 x2 (m 3)
A

0.5
0.5
0.5

0.5
0.5

+ Lỳc ú: P (m 1) 2 3( m 3) 3(m 1) m 2 8m 13 (m 4) 2 3 3
+ Vy vi m = - 4 thỡ P t giỏ tr nh nht bng -3.
+ Gọi x, y lần lợt là vận tốc tht của canô và vận tốc dòng nc
chảy, từ giả thiết ta có phơng trình:

6( x y ) 8( x y ) 2 x 14 y x 7 y .
+ Vậy vận tốc của canô khi nc yờn lng gấp 7 lần vận tốc dòng nớc.
+ Gọi khoảng cách giữa hai bến A, B là S, ta có: 6( x y ) S 48 y S .
+ Vậy th trụi bè nứa xuôi từ A đến B ht s thi gian là
áp dụng hệ thức lợng trong tam giác
vuông ABC, ta có:
BA2 50
2
.
BA BH .BC BC

BH
3
50
Vậy độ dài cạnh huyền là:
(cm)
3

S
48 (giờ).
y

E

4
b

H

O


I

B

C

D

0.5
0.5

10

B

1
6

+ BH cắt AC tại E. Chứng minh đợc
(1)
HBC

BHI : AHE HAC


+ Lại có: HAC=DBC
(2)

4


0.5

A

H

A

0.5

+ Từ (1) và (2) suy ra: BC là phân giác

của DBH
(3)
+ Kết hợp (3) với giả thiết BC HD suy
ra tam giác DBH cân tại B.

C

0.5
0.5


+ Gọi M’ và N’ lần lượt là điểm đối xứng của M và N qua tâm I của
hình vuông ABCD. Suy ra MN’ // M’N
+ Gọi H, K lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ I xuống các
đường thẳng MN’ và M’N. Vẽ đường tròn tâm H, bán kính HI cắt MN’
tại hai điểm A và B; vẽ đường tròn tâm K, bán kính KI cắt M’N tại hai
điểm C và D.

+ Nối 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự ta được hình vuông ABCD.

4

4
c

N'

H

M A

0.5
0.5

B

I

D

N

K

C

M'


(ThÝ sinh kh«ng cÇn ph©n tÝch, chøng minh c¸ch dùng)
xy  1

2 2
+ Cã x y  xy  2  0 � �
xy  2


5


�x �0

�xy  1
1


+ Gi¶i hÖ � 2
, V« nghiÖm
�y  
2
x
�x  y  1 �
�2 1
x 
1

� x2

�x �0


�xy  2
� 2

� x y�2
+ Gi¶i hÖ � 2
�y 
2
x
x

y

4


�2 4
x 
4

� x2



0.5
0.25
0.25




KÕt luËn hÖ cã hai nghiÖm: ( 2 ; 2);(  2 ;  2)



×