Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

17 đề thi thử THPT quốc gia môn địa lí năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.13 MB, 91 trang )


MỤC LỤC
1. Đề thi thử môn Địa THPTQG 2020 lần 2 THPT Nguyễn Viết Xuân
2. Đề thi thử môn Địa THPT Quốc Gia 2020 THPT Đồng Đậu lần 2
3. Đề thi thử THPTQG môn Địa THPT Đội Cấn 2020 lần 1
4. Đề thi thử THPTQG môn Địa 2020 - THPT Quang Hà lần 1
5. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lần 1 THPT Ngô Gia Tự 2020
6. Đề thi thử môn Địa THPTQG 2020 - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1
7. Đề thi thử THPTQG môn Địa 2020 - THPT Hàn Thuyên lần 1
8. Đề thi thử THPTQG môn Địa THPT Yên Lạc 2 năm 2020 lần 1
9. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa - THPT Đồng Đậu lần 1
10. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa Chuyên Phan Bội Châu lần 1
11. Đề thi thử THPTQG môn Địa chuyên Nguyễn Trãi lần 1 năm 2020
12. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa lần 1 Chuyên Quốc học Huế
13. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa Chuyên Hạ Long lần 1
14. Đề thi thử môn Địa THPTQG 2020 THPT Chuyên Trần Phú lần 1
15. Đề thi thử THPTQG môn Địa THPT Chuyên Thái Bình 2020 lần 2
16. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa - THPT Hàn Thuyên lần 1
17. Đề thi thử THPTQG môn Địa Chuyên Hoàng Văn Thụ 2020 lần 1

Trang 1


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÃ ĐỀ: 101 (Đề lẻ)
(Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
Năm học 2019 - 2020
Môn: Địa lí 12


Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)

Câu 41: Thứ tự các loại đất xếp theo độ cao địa hình tăng dần là:
A. Đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất phù sa, đất mùn thô.
B. Đất mùn thô, đất mùn, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất phù sa.
C. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô.
D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đát feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn.
Câu 42: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất:
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia.
B. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 43: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần
trăm mét là nhờ:
A. bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp.
B. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.
C. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.
D. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất
nông, lâm, thủy sản diện tích toàn tỉnh ở mức trên 50% năm 2007 là:
A. Đà Nẵng, Quảng Ninh, Phú Yên.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Quảng Nam.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
D. Đà Nẵng, Quảng Ninh, Quảng Nam.
Câu 45: Mưa phùn là loại mưa diễn ra
A. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
B. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.
C. vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
D. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, đô thị có quy mô dân số lớn nhất của vùng Đồng
bằng Cửu Long là
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Sóc Trăng.
D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 47: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây
dựng các loại hình giao thông vận tải:
A. Đường ô tô và đường biển.
B. Đường biển và đường sắt.
C. Đường ô tô và đường sắt.
D. Đường hàng không và đường biển.
Câu 48: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Tây Nguyên và Nam Bộ vào giữa và cuối mùa hạ là do
A. tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió tây nam.
D. bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 49: “Là vùng duy nhất có địa hình núi cao với đầy đủ hệ thống đai cao” là đặc điểm của miền:
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 50: Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh.
A. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.
B. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.
C. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước.
D. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi xanh của thế giới.
Câu 51: Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là
A. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ
B. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.

C. giải quyết việc làm cho nhân dân các vùng cao nguyên, miền núi.
D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong nước.
Câu 52: Điểm khác biệt chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng này có
A. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
C. diện tích rộng hơn.
D. thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, khu vực đồi núi Tây Bắc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C D) có đặc điểm địa hình là
A. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông.
Trang 2


B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có 4 thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông.
Câu 54: Đây là đặc điểm về khoáng sản vùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:
A. Giàu nhất cả nước về trữ lượng và chủng loại.
B. Có trữ lượng lớn về than, thiếc, chì, kẽm, bô xít.
C. Nghèo nhất trong ba miền về trữ lượng.
D. Có trữ lượng lớn về sắt, thiếc, apatit, vật liệu xây dựng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Năm 2007, hai tỉnh có diện tích trồng lúa và sản lượng lúa lớn nhất cả nước là Kiên Giang và An Giang.
B. Giá trị sản xuất lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 là 65380 tỉ đồng.
C. Năng suất lúa cả nước năm 2007 là khoảng 4,987 tấn/ha.
D. Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 là 29536 tỉ đồng.
Câu 56:

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm

C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 57: Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
B. có mật độ dân số cao nhất nước ta.
C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng khác.
D. có lượng mưa lớn nhất nước.
Câu 58: Đặc điểm của thiên nhiên đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta là:
A. hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.
B. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
C. thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ.
D. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố cây
công nghiệp lâu năm ở nước ta?
A. Cao su có ở Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Chè có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Hồ tiêu có ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Cà phê có ở Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
Câu 60: Đâu là đặc điểm của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam.
C. Tất cả đều xuất phát từ Biển Đông.
D. Chỉ diễn ra ở khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số thế giới hiện nay?
A. Một số nước đang phát triển còn có hiện tượng bùng nổ dân số.
B. Nhiều nước đang phát triển có tỉ suất tăng dân số tự nhiên giảm.
C. Các nước đang phát triển thường có tỉ lệ người già cao.
D. Hầu hết các nước phát triển có tốc độ tăng dân số cao.
Câu 62: Euro với tư cách là đồng tiền chung của EU đã được đưa vào giao dịch, thanh toán từ khi nào?
A. Năm 1999.

B. Năm 2001.
C. Năm 2004.
D. Năm 2002.
Câu 63: Diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2016 (Đơn vị: nghìn ha)
Trang 3


Năm
1990
2000
2010
2016

Tổng diện tích
6 476,9
8 399,1
8 615,9
8 947,9

Lúa

Ngô

6 042,8
7 666,3
7 489,4
7 790,4

431,8
730,2

1 125,7
1 152,4

Cây lương thực khác
2,3
2,6
0,8
5,1

Hãy cho biết, để thể hiện diện tích gieo trồng cây lương thực phân theo các loại cây trồng nước ta giai đoạn 1990
- 2016 thì biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột ghép.
C. Cột chồng.
D. Tròn.
Câu 64: “Phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen
các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi”, đây là đặc điểm vùng núi nào?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang.
B. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc.
C. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 66: Một tàu đánh cá của nước ngoài đang hoạt động cách bờ biển Đà Nẵng 79 km. Như vậy chiếc tàu đó đã
xâm nhập vào vùng biển nào của nước ta:
A. Đặc quyền kinh tế.
B. Lãnh hải.

C. Nội thủy.
D. Tiếp giáp lãnh hải.
Câu 67: Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng phù sa sông ngòi lớn gây khó khăn nạo vét luồng lạch.
B. phần lớn lượng nước của sông ngòi là từ bên ngoài lãnh thổ.
C. lượng nước phân bố không đều và chưa hợp lí giữa các vùng.
D. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô, ô nhiễm môi trường nước.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm đất của
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn.
B. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển.
C. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu.
D. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây.
Câu 69: Kim ngạch xuất nhập khẩu và cán cân thương mại của nước ta qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2007
2010
2015
2017
Kim ngạch xuất nhập khẩu
111,4
157,0
327,6
428,9
Cán cân thương mại
-14,2
-12,6
-3,6
2,7
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng:

A. Năm 2010, kim ngạch nhập khẩu bằng 1,17 lần kim ngạch xuất khẩu.
B. Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng 165,2 tỉ USD trong giai đoạn 2007 – 2017.
C. Kim ngạch xuất nhập khẩu nước ta giảm liên tục trong giai đoạn 2007 - 2017.
D. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu trong giai đoạn 2007 - 2017.
Câu 70: Khu vực từ Đà Nẵng đến Nha Trang, thời gian có nhiều bão là
A. từ tháng 10 đến tháng 12.
B. từ tháng 6 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 10.
D. từ tháng 10 đến tháng 11.
Câu 71: Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt nam phân theo phương tiện đến
trong giai đoạn 2000 - 2014
Loại hình
2000
2014
Tổng số khách (nghìn lượt)
2140,1
7959,9
Đường hàng không (%)
52,0
78,1
Đường thủy (%)
12,0
1,7
Đường bộ (%)
36,0
20,2
Nhận xét nào sau đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt
Nam trong giai đoạn 2000 - 2014?
A. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.
B. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần.

C. Đường hàng không đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng.
D. Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
Trang 4


Câu 72: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là
A. vùng sâu, vùng xa, hải đảo… được ưu tiên phát triển.
B. tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
D. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
Câu 73: Các vịnh biển Hạ Long, Dung Quất, Xuân Đài, Vân Phong thuộc các tỉnh tương ứng theo thứ tự:
A. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh.
B. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa.
C. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên.
D. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định.
Câu 74: Tại các vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do
A. người dân Nhật Bản có truyền thống đi biển lâu đời.
B. có khí hậu ôn đới, cận nhiệt, mưa nhiều quanh năm.
C. có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
D. có các sông lớn đổ ra biển, mang theo nguồn thức ăn dồi dào.
Câu 75: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện
A. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hang động, suối cạn, thung khô.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây?
A. sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.
B. điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản.
C. cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
D. luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm.

Câu 77:

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005
và 2014 ?
A. Tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng ngày càng nhanh.
B. Tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.
Câu 78: Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm tự nhiên của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Xuất hiện các loài thú có lông dày như gấu, chồn.
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C.
C. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt.
D. Khí hậu quanh năm nóng.
Câu 79: Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa là
A. nhiều loài sinh vật phù du.
B. các rạn san hô.
C. hơn 100 loài tôm.
D. trên 2000 loài cá.
Câu 80: Đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi thấp đã làm cho:
A. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc giữa các miền.
B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
D. Địa hình nước ta ít hiểm trở.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 5


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
Năm học 2019 - 2020
Môn: Địa lí 12
MÃ ĐỀ: 102 (Đề chẵn)
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 4 trang)
(không kể thời gian giao đề)
Câu 41: Thứ tự các loại đất xếp theo độ cao địa hình tăng dần là:
A. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô.
B. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô.
C. Đất mùn thô, đất mùn, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất phù sa
D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đát feralit đỏ vàng, đất mùn, đất mùn thô.
Câu 42: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng
A. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. gây, trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Câu 43: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể lấn thêm ra biển từ vài chục đến gần
trăm mét là nhờ:
A. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.
B. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.
C. bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp.
D. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ.
Câu 44: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ở mức
từ 40 - 60% năm 2007 là:
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Sơn La, Hòa Bình, Điện Biên, Lai Châu.
C. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Phú Yên.
D. Thái Nguyên, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Cao Bằng.

Câu 45: Từ vĩ tuyến 16°B xuống phía nam, gió thổi vào mùa đông về bản chất là
A. gió mùa Đông Nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió Tín phong nửa cầu Bắc.
D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, đô thị có quy mô dân số lớn thứ 2 của vùng Đông
Nam Bộ là
A. Tây Ninh.
B. Biên Hòa.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ.
Câu 47: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây
dựng các loại hình giao thông vận tải:
A. Đường ô tô và đường biển.
B. Đường biển và đường sắt.
C. Đường ô tô và đường sắt.
D. Đường hàng không và đường biển.
Câu 48: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Tây Nguyên và Nam Bộ vào đầu mùa hạ là do
A. gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió tây nam.
D. bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 49: “Vùng có đồi núi thấp chiếm ưu thế, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng” là đặc điểm của
miền:
A. Tây Nguyên và Nam Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 50: Việc khai thác những tài nguyên giàu có ở Mĩ La Tinh mang lại nhiều lợi ích cho
A. một bộ phận các chủ trang trại.

B. đại bộ phận dân cư Mĩ La tinh.
C. bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La tinh.
D. dân cư sống bằng nghề nông nghiệp.
Câu 51: Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là
A. giải quyết việc làm cho nhân dân các vùng cao nguyên, miền núi.
B. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ
C. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong nước.
Câu 52: Điểm khác biệt chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long so với Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng này có
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
B. Gồm hai loại đất chính.
C. cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc.
D. diện tích rộng hơn.
Câu 53: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Năm 2007, hai tỉnh có diện tích, sản lượng lúa lớn nhất cả nước là Kiên Giang và An Giang.
B. Giá trị sản xuất lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 là 65380 tỉ đồng.
Trang 6


C. Năng suất lúa cả nước năm 2007 là khoảng 4,987 tấn/ha.
D. Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 là 29536 tỉ đồng.
Câu 54: Đây là đặc điểm về khoáng sản vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Nghèo nhất trong ba miền về trữ lượng khoáng sản.
B. Có trữ lượng lớn về sắt, than, đồng, chì, nhôm.
C. Có trữ lượng lớn về dầu khí và bô xít.
D. Giàu nhất cả nước về trữ lượng và chủng loại.
Câu 55: Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm

B. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, khu vực đồi núi Đông Bắc theo lắt cắt địa hì nh từ A đến
B (A-B) có đặc điểm địa hình là
A. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều khối núi thấp đan xen thung lũng sông.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉ nh núi thấp, cao nhất là sơn nguyên Đồng Văn.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có dãy Tam Đảo cao nhất trong khu vực.
D. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các cánh cung, núi trung bình, sơn nguyên.
Câu 57: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. triều cường.
B. nước biển dâng .
C. lũ nguồn.
D. mưa lũ.
Câu 58: Đặc điểm của không phải của thiên nhiên đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là:
A. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
B. thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ.
C. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông.
D. hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chuyên môn hóa
sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Trâu nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Bò được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước.
Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm hoạt động của bão ở Việt Nam ?
A. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
B. Trung bình mỗi năm có 3 đến 4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta.
C. Mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI.
D. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng VIII, IX, X.

Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số thế giới?
A. Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển.
B. Tốc độ tăng dân số thế giới ngày càng chậm lại rõ rệt.
C. Sự già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước phát triển.
D. Tuổi thọ trung bình của các nước ngày càng cao.
Câu 62: Năm 1994, sự kiện quan trọng nhất ở châu Âu là:
Trang 7


A. Thành lập cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu.
B. EU kết nạp thêm 10 thành viên mới.
C. Chính thức sử dụng đồng tiền chung châu Âu.
D. Hoàn thành đường hầm giao thông qua biển nối Anh với châu Âu.
Câu 63: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (triệu người)
14.9
18.8
20.9
22.6
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
20.8
24.2
25.8
26.7
A. biểu đồ miền.

B. biểu đồ kết hợp cột và đường.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ cột
Câu 64: “ Địa hình gồm các khối núi và cao nguyên, núi đổ nghiêng về mạn đông, còn phía Tây là các cao nguyên
tương đối bằng phẳng có độ cao từ 500 – 1000m”. Đây là đặc điểm địa hình của vùng núi:
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá.
D. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc.
Câu 66: Một tàu đánh cá của nước ngoài đang hoạt động cách bờ biển Đà Nẵng 40 km. Như vậy chiếc tàu đó đã
xâm nhập vào vùng biển nào của nước ta?
A. Đặc quyền kinh tế.
B. Tiếp giáp lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Lãnh hải.
Câu 67: Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng phù sa sông ngòi lớn gây khó khăn cho nạo vét luồng lạch.
B. phần lớn lượng nước của sông ngòi là từ bên ngoài lãnh thổ.
C. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô, ô nhiễm môi trường nước.
D. lượng nước phân bố không đều và chưa hợp lí giữa các vùng.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thương
mại nước ta?
A. Tỉ trọng nhập khẩu nguyên, nhiên, vật liệu cao nhất.
B. Khu vực ngoài nhà nước có tổng mức bán lẻ hàng hóa cao nhất.
C. Giá trị nhập siêu năm 2007 là – 14,2 nghìn tỉ đồng.

D. Tỉ trọng xuất khẩu cao nhất là công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 69:

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005
và 2014 ?
A. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng ngày càng nhanh.
B. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ.
Câu 70: Khu vực từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa, thời gian có nhiều bão là
A. từ tháng 10 đến tháng 11.
B. từ tháng 6 đến tháng 8.
C. từ tháng 8 đến tháng 10.
D. từ tháng 6 đến tháng 7.
Trang 8


Câu 71: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 1998 – 2014
Sản phẩm
2000
2005
2010
2012
2014
Thủy sản đông lạnh (nghìn tấn)
177,7
681,7
1278,3
1278,3
1586,7

Chè chế biến (nghìn tấn)
70,1
127,2
211,0
193,3
179,8
Giày, dép da (triệu đôi)
107,9
218,0
192,2
222,1
246,5
Xi măng (nghìn tấn)
13298,0
30808,0
55801,0
56353,0
60982,0
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở
nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
B. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 - 2014.
C. Sản lượng thuỷ sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp nước ta đều có xu hướng tăng.
Câu 72: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rõ rệt, đó là
B. một số mặt hàng xuất khẩu có giá trị lớn.
A. hội nhập kinh tế thế giới được đẩy mạnh.
C. tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
D. các vùng chuyên canh nông nghiệp được phát triển.
Câu 73: Các vịnh biển Hạ Long, Dung Quất, Xuân Đài, Vân Phong thuộc các tỉnh tương ứng theo thứ tự:

A. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa.
B. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh.
C. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên.
D. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên lãnh thổ.
D. Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, tivi.
Câu 75: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa:
A. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
B. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 76: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, hãy xác định các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là:
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Cần Thơ, Phú Quốc, Cà Mau, Tây Ninh.
C. Lạng Sơn, Hạ Long, Hải Phòng, Vinh.
D. Quy Nhơn, Đà Lạt, Nha Trang, Buôn Ma Thuột.
Câu 77: DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA
Năm
2005
2007
2010
2012
Tổng diện tích (nghìn ha)
2 496
2 668
2 809
2 953

- Cây công nghiệp hằng năm
862
846
798
730
- Cây công nghiệp lâu năm
1 634
1 822
2 011
2 223
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng)
79
91
105
116
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị sản xuất của ngành
trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục.
Câu 78: Ý nào không đúng với đặc điểm tự nhiên của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Mùa đông trồng được rau ôn đới.
B. Nhiệt độ trung bình năm > 20 °C.
C. Biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. Vào mùa đông có mưa phùn.
Câu 79: Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa là
A. nhiều loài sinh vật phù du.
B. trên 2000 loài cá.
C. các rạn san hô.

D. hơn 100 loài tôm.
Câu 80: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam được bảo toàn là nhờ:
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Địa hình có nhiều đồi núi.
C. Đồi núi chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu.
D. Hệ thống đồi núi có sự phân bậc rõ ràng.
----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 9


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
MÃ ĐỀ 301

KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 2
Đề thi môn: KHXH
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 05 trang.

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào sau
đây ?
A. Hải Phòng
B. Hòa Bình
C. Cao Bằng
D. Hà Giang
Câu 42: Gió mùa mùa hạ ở Bắc Bộ nước ta thổi theo hướng nào sau đây?
A. Tây Nam

B. Tây Bắc
C. Đông Nam
D. Đông Bắc
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ ?
A. Kiều Liêu Ti
B. Tây Côn Lĩnh
C. Phu Luông
D. Pu Tha Ca
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông
Cả?
A. Sông Cầu
B. Sông Hiếu
C. Sông Đà
D. Sông Thương.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là 2 đô thị đặc biệt ở nước ta?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á lục địa ?
A. Là khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Địa hình bị cắt xẻ mạnh bởi các dãy núi
D. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cửa Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đăk Lăk
B. Kom Tum
C. Đăk Nông
D. Gia Lai

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Định An
B. Vân Phong
C. Chân Mây - Lăng Cô
D. Nghi Sơn
Câu 49: Điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. địa hình chia làm 3 dải rõ rệt chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. phía đông là vùng núi cao đồ sộ, nhiều đỉnh vượt trên 3000m
D. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm?
A. Bình Thuận.
B. Bến Tre.
C. Lâm Đồng.
D. Sóc Trăng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết
B. Buôn Ma Thuột
C. Quy Nhơn
D. Nha Trang
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào thuộc Tây Nguyên có
biên giới trên đất liền giáp với cả Lào và Campuchia?
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
Câu 53: Thành tựu nổi bật về xã hội của công cuộc Đổi mới nước ta là

A. nước ta đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế, đẩy lùi lạm phát
B. thành công lớn trong công tác xóa đói giảm nghèo.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao
D. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Trang 1/5 - Mã đề thi 301
Trang 10


Câu 54: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta rất phức tạp chủ yếu do
A. hoạt động của gió mùa và hướng vòng cung của các dãy núi.
B. sự phân hóa địa hình theo độ cao và gió mùa.
C. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. tác động của gió mùa với hướng Tây Bắc - Đông Nam của các dãy núi.
Câu 55: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2015
Diện tích rừng
Diện tích
Độ che
Tổng diện tích
Năm
tự nhiên (triệu
rừng trồng
phủ rừng
có rừng (triệu ha)
ha)
(triệu ha)
(%)
1943
14,3
14,3

0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2012
13,9
11,0
2,9
39,5
2015
14,1
10,2
3,9
42,6
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phần lớn diện tích rừng của nước ta là rừng trồng.
B. Năm 1943, diện tích rừng của nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên.
C. Diện tích rừng của nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên.
D. Diện tích rừng của nước ta hoàn toàn là rừng trồng.
Câu 56: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển,
có chiều rộng 12 hải lí là
A. tiếp giáp lãnh hải

B. nội thủy
C. lãnh hải
D. đặc quyền kinh tế
Câu 57: Ý nghĩa xã hội của vị trí địa lí của nước ta là
A. thuận lợi để nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị cùng phát triển với các nước láng
giềng
B. biển Đông là hướng chiến lược quan trọng trong công cuộc phát triển kinh tế.
C. thuận lợi giao lưu hội nhập với các nước trong khu vực và thế giới, thu hút vốn đầu tư nước
ngoài
D. quy định thiên nhiên Việt Nam mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 58: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á là
A. tạo nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên.
B. phát huy tiềm năng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. đa dạng hóa sản phẩm, tạo nhiều hàng hóa xuất khẩu.
D. giải quyết các vấn đề xã hội, bảo vệ môi trường
Câu 59: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm lao động ở các nước Đông Nam Á?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
B. Chất lượng lao động đạt mức cao so với thế giới
C. Lao động trẻ, năng động
D. Lực lượng lao động dồi dào
Câu 60: Một số nước Đông Nam Á có sản phẩm công nghiệp cạnh tranh được trên thị trường thế giới
chủ yếu nhờ
A. đổi mới sản xuất và chất lượng lao động
B. liên kết với nước ngoài và hiện đại hóa
C. mở rộng thị trường và sản xuất hàng hóa
D. hoàn thiện hạ tầng và tăng cường đầu tư
Câu 61: Cho biểu đồ:

Trang 2/5 - Mã đề thi 301
Trang 11



Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm
2010 và 2016.
B. Cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và
2016.
D. Doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
Câu 62: Giải thích tại sao nước ta là khu vực gió mùa điển hình trên thế giới hoạt động với hai mùa
gió chính luân phiên nhau, song vẫn chịu ảnh hưởng của gió Tín phong?
A. Nước ta giáp biển Đông, nơi chịu ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới, bão.
B. Nước ta nằm trong khu vực có góc nhập xạ lớn, có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh
C. Do vị trí địa lí nằm trong khu vực gió mùa Châu Á hoạt động mạnh
D. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới của bán cầu Bắc
Câu 63: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải miền trung ngập lụt trên diện rộng?
A. Sông ngắn dốc, tập trug nước nhanh.
B. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển.
C. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển.
D. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết số liệu nào sau đây thể hiện năng
suất lúa năm 2000 và 2007 ở nước ta?
A. 44,2 tạ/ha và 49,9 tạ/ha.
B. 42,4 tấn/ha và 49,9 tấn/ha.
C. 42,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha.
D. 24,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha.
Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9
cho Trung Bộ là
A. hoạt động của khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương
B. hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới trên biển Đông.

C. hoạt động của gió Tây Nam và áp thấp nhiệt đới trên biển Đông
D. hoạt động của gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thành tựu của ngành ngoại thương nước ta
trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực?
A. Cơ cấu hàng xuất khẩu chủ yếu là công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, nguyên nhiên liệu,
vật liệu.
B. Cơ cấu hàng xuất khẩu chủ yếu là công nghiệp nặng, khoáng sản, tiểu thủ công nghiệp, nông lâm - thủy sản
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh từ 3 tỉ USD (1986) lên 69,2 tỉ USD (2005)
D. Cán cân thương mại từ năm 2000 đến năm 2007 luôn trong tình trạng nhập siêu
Câu 67: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN
LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2014

Trang 3/5 - Mã đề thi 301
Trang 12


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích,
năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990-2014?
A. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định.
B. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng.
C. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích.
D. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 68: Điểm khác biệt rõ rệt nhất về địa hình của Đồng bằng sông Cửu Long so với địa hình Đồng
bằng sông Hồng là
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn.
B. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
C. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
D. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 69: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật của nước ta là:
A. săn bắn động vật hoang dã.

B. chiến tranh tàn phá các khu rừng.
C. ô nhiễm môi trường.
D. biến đổi khí hậu.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, hãy cho biết từ năm 1995 đến 2007, tổng mức
bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước thay đổi như thế nào?
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng từ 93 193 tỉ đồng (1995) lên 638 842 tỉ đồng (2007).
B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng từ 27 367 tỉ đồng (1995) lên 79 673 tỉ đồng (2007).
C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng liên tục (gấp 6,2 lần).
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng từ 600 tỉ đồng (1995) lên 27 644 tỉ đồng (2007).
Câu 71: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới do
A. không có gió mùa đông bắc.
B. không có núi cao trên 2600m.
C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng.
D. vị trí nằm gần xích đạo.
Câu 72: Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của
A. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc. B. frông lạnh vào thu – đông.
C. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ. D. các dãy núi đâm ngang ra biển.
Câu 73: Sự phân mùa khí hậu miền Nam với hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô dựa vào
A. chế độ nhiệt
B. vị trí địa lí
C. chế độ mưa
D. hoạt động của gió mùa
Câu 74: Cho bảng số liệu sau
LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY CỦA SÔNG HỒNG VÀ SÔNG THU BỒN (Đơn vị: m3/s)
I
II
III
IV
V
VI

VII
VIII
IX
X
XI
XII
Tháng
S.Hồng
1318 1100
914 1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
281 1746
3
S. Thu Bồn 202 115 75,4
58,2
91,4
120
88,6
69,6
151
519
954 448
Biểu đồ thể hiện lưu lượng dòng chảy sông Hồng và sông Thu Bồn là
Trang 4/5 - Mã đề thi 301
Trang 13



A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Kết hợp
Câu 75: Để đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước, biện pháp nào sau đây là
hữu hiệu nhất?
A. Nhà nước ban hành các quy định về việc khai thác
B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam để bảo vệ nguồn gen động, thực vật
D. Cấm săn bắn động vật trái phép, khai thác rừng bừa bãi.
Câu 76: Vấn đề nào sau đây không phải là vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát
triển tổng hợp kinh tế biển của nước ta?
A. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển
B. Thực hiện các biện pháp phòng tránh thiên tai.
C. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển
D. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển
Câu 77: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ là do
A. nằm kề Biển Đông rộng lớn.
B. chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.
C. nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.
D. ở trong khu vực gió mùa châu Á.
Câu 78: Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
Câu 79: Tại sao lụt úng ở Đồng bằng sông Hồng nghiêm trọng nhất?
A. Có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc khó thoát nước.

B. Do mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về
C. Do mưa lớn kết hợp triều cường
D. Do mưa bão rộng, mật độ xây dựng cao
Câu 80: Khó khăn lớn nhất nhất về mặt tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ là
A. bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. ngập lụt trên diện rộng ở Đồng bằng sông Cửu Long
C. hạn chế tài nguyên khoáng sản
D. hạn hán, thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
-----------------------------------------------

(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, NXB GD từ năm 2009 đến nay
Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh không được sử dụng tài liệu)
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 301
Trang 14


Đề thi gồm có 6 trang

ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 1-NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Địa – Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi 132

(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi ở nƣớc ta là

A. dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
B. thƣờng xuyên xảy ra sạt lở.
C. nhiều nguy cơ phát sinh động đất.
D. dễ xảy ra tình trạng hạn hán, thiếu nƣớc.
Câu 42: Hạn chế lớn nhất của biển Đông là
A. tài nguyên sinh vật biển đang bị đe dọa nghiêm trọng.
B. thƣờng xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. hiện tƣợng sóng thần do hoạt động của động đất, núi lửa.
D. tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
Câu 43: Ý nào dƣới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi và đồng bằng nƣớc ta?
A. Miền núi thích hợp cho cây công nghiệp, đồng bằng thuận lợi cho cây lƣơng thực.
B. Miền núi có địa hình cao hiểm trở, đồng bằng có địa hình bằng phẳng, .
C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi, cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
Câu 44: Đặc điểm của biển Đông có ảnh hƣởng nhiều nhất đến thiên nhiên nƣớc ta là
A. có thềm lục địa mở rộng hai đầu, thu hẹp ở giữa.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2.
C. biển kín với các dòng hải lƣu chạy khép kín.
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hƣởng của gió mùa.
Câu 45: Nƣớc ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên đƣờng di lƣu của các loài sinh vật.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới bán cầu Bắc thuộc khu vực châu Á gió mùa.
D. lãnh thổ kéo dài từ 8o34’B đến 23o23’B nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây

Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Đông Triều.
C. Tam Đảo.

D. Con Voi.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây
chuyên môn hóa sản xuất điều?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 48: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng nhƣ toàn khu vực
Đông Nam Á là
A. tạo dựng môi trƣờng hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. tăng cƣờng mối quan hệ ngoại giao giữa các nƣớc với nhau.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. thu hút mạnh các nguồn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 49: Biểu hiện rõ rệt nhất của đặc tính nóng ẩm ở biển Đông là
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Trang 15


A. có các dòng hải lƣu nóng hoạt động suốt năm.
B. có các luồng gió theo hƣớng đông nam thổi vào nƣớc ta gây mƣa.
C. nhiệt độ nƣớc biển thay đổi theo mùa.
D. thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ƣu thế.
Câu 50: Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nƣớc ta là do
A. vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ quy định.
B. ảnh hƣởng của các luồng gió theo mùa từ phƣơng bắc xuống và từ phía nam lên.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. ảnh hƣởng của biển Đông cùng với bức chắn địa hình.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với chế độ

nhiệt ở nƣớc ta?

A. Biên độ nhiệt độ trung bình ở miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc cao hơn miền Nam.
C. Miền Bắc trong năm có hai lần nhiệt độ cực đại, miền Nam có một.
D. Về mùa hạ, nhiệt độ cả năm tƣơng đƣơng nhau (trừ vùng núi cao).
Câu 52: Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hƣởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ẩm là
A. hiện tƣợng đất trƣợt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cƣờng độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.
B. hƣớng núi tây bắc – đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mƣa ở sƣờn đón
gió.
C. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hƣớng đông bắc – tây nam, song song với hƣớng gió
làm mƣa ít.
D. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trƣờng Sơn
Nam.
Câu 53: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nƣớc ta
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lƣu với các nƣớc trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính
sách mở cửa, hội nhập với các nƣớc và thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài.
C. thuận lợi trong việc hợp tác, sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của biển Đông, thềm lục địa và
sông Mê Công với các nƣớc có liên quan.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học – kĩ thuật với các nƣớc trong khu vực
châu Á – Thái Bình Dƣơng.
Câu 54: Điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. Có 4 cánh cung lớn: sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
B. Ở trung tâm là vùng đồi núi thấp.
C. Nằm ở phía tây của đồng bằng sông Hồng.
D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Câu 55: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nƣớc ta
đặc điểm nào dƣới đây?
A. Có nền nhiệt độ cao.
B. Lƣợng mƣa trong năm lớn.

C. Thƣờng xuyên chịu ảnh hƣởng của gió mùa.
D. Có bốn mùa rõ rệt.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lƣợng gia súc và
gia cầm lớn nhất?
A. Lào Cai.
B. Đồng Nai.
C. Lâm Đồng.
D. Thanh Hóa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng
với hình thể nƣớc ta?
A. Lãnh thổ chạy dài theo chiều Bắc Nam qua nhiều kinh độ.
B. Diện tích của khu vực đồi núi lớn hơn đồng bằng.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Trang 16


C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nƣớc ta.
D. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 58: Dân cƣ Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. dân cƣ tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thƣa ở Đông Nam Á biển đảo.
B. dân cƣ thƣa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
C. dân cƣ tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
Câu 59: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở
NƢỚC TA (Đơn vị: %)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với giá trị sản xuất nông
nghiệp phân theo ngành hoạt động ở nƣớc ta?

A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng.
B. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt giảm.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của trồng trọt luôn lớn nhất.
D. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng.
Câu 60: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
B. đồi núi thấp chiếm ƣu thế.
C. nghiêng theo hƣớng tây bắc – đông nam. D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 61: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung
nên
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. có một số đồng bằng mở rộng ở các của sông lớn.
Câu 62: Điểm nào sau đây không nổi bật ở đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê không đƣợc bồi tụ phù sa. B. Thủy triều lấn sâu vào mùa cạn.
C. Bề mặt bị chia cắt thành từng ô.
D. Hệ thống đê bao ngăn lũ.
Câu 63: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nƣớc
A. đƣợc thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
B. đƣợc hƣởng tất cả các quền lợi trên.
C. đƣợc tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
D. đƣợc tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang biển.
Câu 64: Nhân tố ảnh hƣởng xấu tới môi trƣờng đầu tƣ của các nƣớc Đông Nam Á là
A. ô nhiễm môi trƣờng.
B. thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. đói nghèo.
D. mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
Câu 65: Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nƣớc ASEAN
phải giải quyết?

Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Trang 17


A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trƣờng chƣa hợp lí.
B. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
C. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
D. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
Câu 66: Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƢỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC CỦA MỘT SỐ NƢỚC Ở
ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
(Đơn vị: %)
Năm
2005
2010
2014
2016
Nước
Lào
7,1
8,5
7,6
7,0
Thái Lan

4,6

7,5


0,9

3,2

Xing-ga-po

7,5

15,2

3,6

2,0

Phi-lip-pin

4,8

7,6

6,1

6,9

(Nguồn: Niêm giám thống kê 2016, NXB thống kê 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trƣởng tổng sản phẩm trong nƣớc của một số
nƣớc ở Đông Nam Á giai đoạn 2005 -2016?
A. Phi-lip-pin có tốc độ tăng trƣởng cao hơn Thái Lan.
B. Lào có tốc độ tăng trƣởng cao hơn Phi-lip-pin.
C. Xing-ga-po có tốc độ tăng trƣởng luôn giảm.

D. Thái Lan có tốc độ tăng trƣởng không ổn định.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc lƣu vực
hệ thống sông Hồng?
A. Sông Đà.
B. Sông Cầu.
C. Sông Chảy.
D. Sông Gâm.
Câu 68: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
A. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội… của
khu vực.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thƣơng mại quốc tế của nƣớc
ta.
C. Hằng năm, khách du lịch từ các nƣớc ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng
số khách du lịch.
D. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
Câu 69: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ này thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích lúa cả năm của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2010.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Trang 18


B. Sản lƣợng lúa cả năm của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2010.
C. Diện tích và sản lƣợng lúa cả năm của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2010.
D. Tốc độ tăng diện tích và sản lƣợng lúa cả năm của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2010.
Câu 70: Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM GIAI
ĐOẠN 2010-2015

(Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2010

2015

Từ 15-24

9.246

8.013

Từ 25-49

30.939

31.970

Trên 50

10.208

14.006

Tổng dân số trên 15 tuổi
50.393
53.989
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt

Nam giai đoạn 2010 - 2015 là
A. Đƣờng.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 71: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chƣa trở thành ngành chính trong sản xuất
nông nghiệp ở các nƣớc Đông Nam Á là
A. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chƣa đảm bảo.
B. công nghiệp chế biến thực phẩm chƣa phát triển.
C. những hạn chế về thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm.
D. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có ngành công nghiệp điện tử?
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Thái Nguyên.
D. Hƣng Yên.
Câu 73: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đƣa lại cho nƣớc ta là
A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. tốc độ tăng trƣởng kinh tế khá cao.
C. xóa đói giảm nghèo; nâng cao đời sống nhân dân.
D. nƣớc ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp
nhất?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Hà Tĩnh.
D. Cà Mau.
Câu 75: Hƣớng núi tây bắc và vòng cung của nƣớc ta đƣợc quy định bởi
A. cƣờng độ của vận động nâng lên.

B. hƣớng của các mảng nền cổ.
C. hình dạng lãnh thổ đất nƣớc.
D. vị trí địa lí của nƣớc ta.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Tên nước
In-đô-nê-xi-a
Thái Lan
Phi-lip-pin
Ma-lai-xi-a
Số dân (triệu ngƣời)
264,0
66,1
105,0
31,6
2
Diện tích (nghìn km )
1860,4
513,1
300,0
330,8
(Nguồn: Niêm giám thống kê 2017, NXB thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia,
năm 2017?
A. In-đô-nê-xi-a cao nhất.
B. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
Trang 19



Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, một số địa hình ven biển xếp theo thứ tự từ

bắc vào nam là
A. bán đảo Sơn Trà, vụng Dung Quất, mũi Đại Lãnh, hòn Tre.
B. bán đảo Sơn Trà, vụng Dung Quất, hòn Tre, mũi Đại Lãnh.
C. bán đảo Sơn Trà, hòn Tre, mũi Đại Lãnh, vụng Dung Quất.
D. bán đảo Sơn Trà, mũi Đại Lãnh, vụng Dung Quất, hòn Tre.
Câu 78: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều
A. đƣợc hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. không đƣợc nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
D. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
Câu 79: Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hƣớng công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đƣợc biểu hiện ở việc
A. vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên giới, hải đảo đƣợc ƣu tiên phát triển.
B. tỉ trọng của khu vực nông nghiệp giảm của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
C. các vùng chuyên canh quy mô lớn, các trung tâm phát triển mạnh.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 80: Thiên nhiên nƣớc ta bốn mùa xanh tƣơi khác hẳn với các nƣớc có cùng vĩ độ ở Tây Á,
châu Phi là nhờ
A. nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nƣớc ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. nƣớc ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
D. nƣớc ta nằm tiếp giáp biển Đông rộng lớn.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN TẤT CẢ MÃ ĐỀ:
Câu

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65


đề
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

Đ.Án
D
D
C
D
B

A
B
A
D
A
D
A
B
C
A
D
A
C
B
C
B
D
D
D
C


đề
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

Đ.Án
D
B
D
A
C
B
D
D
A
A

B
B
C
B
D
A
A
B
C
C
B
D
C
D
D


đề
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

Đ.Án
C
B
A
B
D
A
D
C
B
A
C
D
C
C
D

C
B
C
B
C
D
B
A
D
D


đề
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485

Đ.Án
B
C
D
D
C
B
B
A
B
B
D
D
B
D
C
B
B
C
C
C

A
A
D
A
C


đề
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

570
570
570

Đ.Án
C
A
D
C
B
D
D
B
A
B
C
B
D
C
D
D
D
B
A
C
A
D
B
D
A



đề
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628

Đ.Án

C
A
D
B
D
D
A
B
C
C
D
B
B
D
C
A
D
B
C
A
D
C
B
B
D


đề
743
743

743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743

Đ.Án
A
B
B
C
A

D
D
C
B
C
B
B
D
A
B
D
A
C
A
D
B
B
C
A
C


đề
896
896
896
896
896
896
896

896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896

Đ.Án
C
C
B
A
C
A
A
D
A
B

C
C
C
B
B
D
A
D
B
B
B
A
D
C
D

Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Trang 20


66
67
68
69
70
71
72
73
74
75

76
77
78
79
80

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

C
B
A
C
B
A
C
C

B
B
D
A
C
B
D

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

C
C
C
B
A
B

C
A
D
D
A
B
D
C
A

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

D
C
B
A

B
A
B
A
D
D
A
D
A
B
C

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

D
C

C
B
D
D
C
D
A
A
D
B
A
A
A

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570


C
C
A
B
C
C
C
B
A
D
B
A
D
A
B

628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628

628

B
D
A
C
C
D
B
A
A
C
B
D
A
C
A

743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743

743
743
743

D
B
D
C
A
D
B
A
D
B
A
A
D
C
C

896
896
896
896
896
896
896
896
896
896

896
896
896
896
896

C
A
D
D
C
C
D
D
B
B
A
A
C
A
B

Trang 7/7 - Mã đề thi 132
Trang 21


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPT QG 2020, LẦN 1

Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 119

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ
nhất nước ta?
A. Thái Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Hà Nam.
D. Ninh Bình.
Câu 42: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 43: Nguyên nhân chính làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều
cát, ít phù sa là
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
Câu 44: Đặc điểm khác biệt của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là
A. có nhiều đỉnh núi hơn.
B. địa hình cao hơn.
C. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn.
D. sườn núi dốc hơn.
Câu 45: Theo chiều Bắc – Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến

A. 8037’B – 20023’N.
B. 8034’B – 23023’B.
0

0 ’
C. 8 37 B – 20 23 B.
D. 8034’B – 23023’N.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc
điểm địa hình ở vùng núi Đông Bắc?
A. Là bộ phận đồi núi nằm ở tả ngạn sông Hồng.
B. Có nhiều sơn nguyên và cao nguyên đá vôi đồ sộ, phân bố rải rác trong vùng.
C. Có các dãy núi cánh cung chụm lại ở Tam Đảo và mở rộng về phía bắc và phía đông.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, địa hình nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 47: Nhiều nước Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ, chủ yếu nhằm
A. tăng sản lượng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
B. tăng sản lượng và bảo vệ tài nguyên ở thềm lục địa.
C. tăng sản lượng cá, tôm và mở rộng thêm vùng biển.
D. tăng sản lượng cá và bảo vệ sinh vật biển ở các đảo.
Câu 48: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên
A. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B. có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
C. có nền nhiệt độ cao.
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 49: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ Ở CHÂU Á THỜI KÌ 1990 - 2004
Năm
1990 1995 2001 2003 2004
Diện tích (nghìn ha)
1453 1667 2240 2258 2273
Sản lượng (nghìn tấn)

872
1224 2053 2066 2058
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 năm 2007, NXB Đại học Sư phạm)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích cà phê châu Á nhìn chung tăng trong thời kì 1990 – 2004 nhưng chưa ổn định.
B. Diện tích và sản lượng cà phê châu Á giảm liên tục qua các năm.
C. Sản lượng cà phê ở châu Á có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cà phê.
D. Diện tích cà phê giảm còn sản lượng cà phê tăng liên tục qua các năm.
Câu 50: Nhận định nào không chính xác về hình dạng lãnh thổ nước ta?
A. Cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
B. Kéo dài khoảng 150 vĩ tuyến.
C. Hẹp ngang.
D. Cong hình chữ S.

m
o
c
.
7
4
2

h
n
si

n
e
y
u

T

Trang 1/4 - Mã đề 119
Trang 22


Câu 51: Hạn chế lớn nhất của vùng đồi núi đá vôi nước ta là
A. nhiều nguy cơ phát sinh động đất.
B. dễ xảy ra nạn cháy rừng.
C. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô.
D. dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nếu coi bán kính đường tròn thể hiện quy
mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản phân theo ngành nước ta năm 2000 là 1 đơn vị bán
kính thì bán kính đường tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản phân
theo ngành nước ta năm 2007 là bao nhiêu đơn vị bán kính?
A. 2,07
B. 1,43
C. 2,0
D. 1,44
Câu 53: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CẢ NƯỚC
VÀ HAI VÙNG ĐỒNG BẰNG (Đơn vị: kg)
Năm
1995
2000
2005
Cả nước
363,1
444,9
476,8

ĐBSH
330,9
430,1
361,5
ĐBSCL
831,6
1.025,1
1129,4
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 năm 2007, NXB Đại học Sư phạm)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của cả nước
và hai vùng đồng bằng nước ta giai đoạn 1995 – 2005 là
A. biểu đồ cột chồng.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ cột ghép.
D. biểu đồ miền.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc
vùng núi Đông Bắc?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Kiều Liêu Ti.
C. Pu Tha Ca.
D. Phu Luông.
Câu 55: Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hoá rõ rệt
A. giữa đất liền và biển.
B. giữa đồi núi với ven biển.
C. giữa miền Bắc với miền Nam.
D. giữa miền núi với đồng bằng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết các vịnh từ Bắc vào Nam là
A. Diễn Châu, Vân Phong, Đà Nẵng, Cam Ranh.
B. Diễn Châu, Xuân Đài, Quy Nhơn, Vân Phong.
C. Quy Nhơn, Diễn Châu, Vân Phong, Cam Ranh.

D. Diễn Châu, Quy Nhơn, Vân Phong, Cam Ranh.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết kinh độ 1080Đ không đi qua tỉnh
nào sau đây?
A. Thừa Thiên – Huế.
B. Kon Tum.
C. Lâm Đồng.
D. Bình Dương
Câu 58: Hậu quả nào sau đây không do cơ cấu dân số trẻ gây ra?
A. Nguy cơ thiếu lao động trong tương lai.
B. Tốn kém chi phí đào tạo nghề.
C. Tăng áp lực lên tài nguyên.
D. Thất nghiệp, thiếu việc làm.
Câu 59: Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là
A. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác.
B. đường biên giới quốc gia trên biển.
C. đường biên giới quốc gia.
D. đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 và trang 6 -7, hãy cho biết ngọn núi Khoan La
San cao 1853m, nơi “Khi tiếng gà gáy trên đỉnh núi thì cả ba nước đều nghe thấy” thuộc tỉnh
A. Kon Tum
B. Lai Châu.
C. Sơn La
D. Điện Biên
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết ở nước ta, diện tích đất mặn lớn nhất
ở nơi nào sau đây?
A. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.
B. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Tà Phình thuộc

vùng núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 63: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình Việt Nam?
A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn.
C. Có sự phân bậc theo độ cao.
D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Trang 2/4 - Mã đề 119

m
o
c
.
7
4
2

h
n
si

n
e
y
u
T


Trang 23


Câu 64: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết từ năm 1995 đến năm 2007, sự
chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta theo khu vực kinh tế nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng lao động dịch vụ luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng lao động công nghiệp và xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng lao động nông, lâm, thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng lao động dịch vụ tăng.
Câu 65: Thách thức lớn nhất của nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế sôi động của thế giới là
A. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường trong nước, khu vực và quốc tế.
B. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.
C. sự “chảy máu chất xám” sang các nước phát triển.
D. nhập khẩu hàng hóa, nguyên liệu và thiết bị kỹ thuật hiện đại.
Câu 66: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là
A. muối.
B. dầu khí.
C. cát.
D. sa khoáng.
Câu 67: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay bị thu hẹp nhiều?
A. Do chiến tranh tàn phá.
B. Do sóng biển tàn phá thường xuyên.
C. Do hậu quả của ô nhiễm môi trường.
D. Do nuôi tôm, cá và cháy rừng.
Câu 68: Do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đồi núi nước ta
A. gặp trở ngại về giao thông.
B. thường xảy ra trượt lở đất.
C. có nguy cơ phát sinh động đất.
D. có nhiều lũ quét, xói mòn đất.
Câu 69: Điều gì sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ chặt chẽ giữa đồi núi và đồng bằng nước ta?

A. Đồi núi có tính phân bậc rõ rệt, đồng bằng có địa hình bằng phẳng hơn.
B. Sông ngòi nước ta đều bắt nguồn từ đồi núi chảy xuống đồng bằng và đổ ra biển.
C. Đồi núi làm chia cắt địa hình tất cả các đồng bằng.
D. Các vật liệu bào mòn ở đồi núi được vận chuyển xuống bồi tụ cho đồng bằng.
Câu 70: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Được phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên.
B. Rộng 40.000 Km2.
C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt đồng bằng thành từng ô.
D. Đã được con người khai phá lâu đời và làm biến đổi mạnh.
Câu 71: Ý nào sau đây là đặc điểm của quá trình đô thị hoá?
A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
B. Sức mua của người dân tăng.
C. Dân cư phân bố không đồng đều.
D. Tăng tỉ trọng lao động trong nông nghiệp.
Câu 72: Điểm giống nhau giữa vùng núi Tây Bắc với vùng núi Đông Bắc là
A. các dãy núi chủ yếu theo hướng tây bắc – đông nam.
B. địa hình cao nhất nước ta.
C. hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc – đông nam.
D. chia ra thành 3 dải địa hình.
Câu 73: Điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C. Phía bắc và phía tây là lục địa.
D. Phía đông và đông nam là vòng cung đảo.
Câu 74: Khi nước biển dâng, nơi nào ở nước ta bị ảnh hưởng nặng nề nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng Bắc Bộ.


m
o
c
.
7
4
2

h
n
si

n
e
y
u
T

Trang 3/4 - Mã đề 119
Trang 24


×