Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

69 thi thử trường THPT kiến an hải phòng (lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.09 KB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THPT KIẾN AN
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 011
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Etyl axetat.
Câu 42. Hai dung dịch đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh là
A. đimetyl amin và lysin.
B. alanin và phenylamoni clorua
C. benzyl amin và axit benzoic.
D. etyl amin và anilin.
Câu 43. Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. NaHCO3.


C. Al.
D. Al(OH)3.
Câu 44. Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là
A. Cu.
B. K.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 45. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3.
B. H2N[CH2]6NH2. C. C6H5NH2.
D. CH3CH(CH3)NH2.
Câu 46. Khi làm lạnh đột ngột chất X được “Nước đá khô”. Công thức của X là
A. O2.
B. CO2.
C. Cl2.
D. SO2.
Câu 47. Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao?
A. MgO.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 48. Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi.
B. Cacbon.
C. Lưu huỳnh.
D. Hiđro.
Câu 49. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C2H5COOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.

D. CH3COOC6H5.
Câu 50. X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
A. amilopectin.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 51. Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây), trên bề mặt vết sây sát tới lớp sắt. Khi vật này tiếp
xúc với không khí ẩm thì
A. Fe bị oxi hóa.
B. Sn bị oxi hóa.
C. Fe bị khử.
D. Sn bị khử.
Câu 52. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
1


A. Vinyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 53. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Sợi bông.
C. Tơ visco.
D. Cao su isopren.
Câu 54. Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. HCOOCH3.
B. C2H5NH2.
C. NH2CH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen).
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit.
D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 56. Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 57. Rót 1-2 ml dung dịch X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1-2 ml dung dịch Na 2CO3 đặc. Đưa que
diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm, thấy ngọn lửa vụt tắt. Chất X là
A. anđehit fomic.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. phenol.
Câu 58. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6-6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. Tơ tằm và tơ olon.
C. Tơ nilon-6-6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 59. Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 29,6.
B. 24,0.
C. 22,3.
D. 31,4.
Câu 60. Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X
trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,81.
B. 1,35.

C. 0,72.
D. 1,08.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất dẻo PVC được tổng hợp từ vinyl clorua.
B. Poly (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Axit butiric và hexametylenđiamin tham gia phản ứng đồng trùng hợp.
Câu 62. Cho các chất sau đây: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO
(đun nóng) là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 63. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0.
B. 54,0.
C. 13,5.
D. 24,3.
Câu 64. Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng
CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là
2


A. HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH2COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2.
D. CH3COOC2H5.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O 2, thu được CO2 và 1 mol
H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64

gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
Câu 66. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C8H14O4) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
nX5 + nX3 → Poli(hexametylen ađipamit) + 2nH2O.
2X2 + X3 → X6 + 2H2O
Phân tử khối của X6 là
A. 194.
B. 136.
C. 202.
D. 184.
Câu 67. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO 4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng
Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 0,5.
Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.
(c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
(f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 69. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 11,1.
C. 9,7.
D. 11,3.
Câu 70. Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước
Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít
khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 7,84.
D. 8,96.
Câu 71. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C 6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y
(C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu
được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối
khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là
A. 64,18.
B. 46,29.
C. 55,73.
D. 53,65.
3


Câu 72. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun
nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O, CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở

và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 73. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sang

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam


X, T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, xenlulozơ, trimetylamin.
Câu 74. Cho hợp chất X có công thức C 11H20O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối của axit
hữu cơ Y; 2 ancol Z và T (M Z < MT). Biết Y là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Khi đun Z
hoặc T với H2SO4 đặc (170°C) đều thu được anken. Kết luận nào sau đây sai?
A. Chất X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Công thức của Y là HOOC−[CH2]4−COOH.
C. Lên men glucozơ thu được chất T.
D. Chất X là đieste no, mạch hở.
Câu 75. Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO 3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi
khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết
thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp rắn
không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7.
B. 17,6.
C. 15,4.
D. 12,8.
Câu 76. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

4



Cho các phát biểu sau:
(a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước.
(b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau.
(c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl2 thoát ra môi trường.
(d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất.
(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4.
(f) Bình (2) đựng trong dung dịch H2SO4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên).
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch
hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X,
thu được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các
phản ứng đếu bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần chức. Phần
trăm khối lượng của ancol có phần tử khối lớn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5%.
B. 7%.
C. 9%.
D. 11%.
Câu 78. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, propyl axetat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần
dùng 2,255 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2
dư thấy có a mol khí thoát ra. Giá trị của a là
A. 0,07.
B. 0,09.
C. 0,08.
D. 0,06.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (no, đơn chức, mạch hở). Đốt

cháy hoàn toàn m gam E cần 28,56 lít O 2 (đktc). Mặt khác thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH
vừa đủ thu được 32,4 gam hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn F cần 26,4 gam O 2 thu được H2O,
Na2CO3, N2 và 25,3 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 59,09%.
B. 45,94%.
C. 49,62%.
D. 62,95%.
Câu 80. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO 3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp
muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H 2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư
vào Y (không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%.
B. 45%.
C. 38%.
D. 33%.
--------------HẾT---------------

5


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG KIẾN AN – HẢI PHÒNG (LẦN 1)
41. B

42. A

43. C

44. B


45. A

46. B

47. A

48. B

49. C

50. C

51. A

52. D

53. B

54. C

55. A

56. A

57. C

58. D

59. A


60. D

61. D

62. C

63. A

64. C

65. B

66. C

67. C

68. B

69. C

70. C

71. D

72. B

73. A

74. C


75. A

76. A

77. B

78. B

79. B

80. A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn B.
Câu 42: Chọn A.
Câu 43: Chọn C.
Câu 44: Chọn B.
Câu 45: Chọn A.
Câu 46: Chọn B.
Câu 47: Chọn A.
Câu 48: Chọn B.
Câu 49: Chọn C.
Câu 50: Chọn C.
Câu 51: Chọn A.
Câu 52: Chọn D.
Câu 53: Chọn B.
Câu 54: Chọn C.
Câu 55: Chọn A.
Câu 56: Chọn A.
Có 3 kim loại tan trong dung dịch Fe(NO3)3:

Fe + Fe(NO3)3 -> Fe(NO3)2
Cu + Fe(NO3)3 -> Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2
Zn + Fe(NO3)3 -> Zn(NO3)2 + Fe(NO3)2
Câu 57: Chọn C.
Que diêm vụt tắt chứng tỏ có khí CO2 thoát ra -> X là axit axetic (CH3COOH):
CH3COOH + Na2CO3 -> CH3COONa + CO2 + H2O
Câu 58: Chọn D.
Tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) là tơ visco và tơ axetat, chúng đều có nguồn gốc từ xenlulozơ (polime
thiên nhiên).
Câu 59: Chọn A.
Ala-Gly + 2KOH -> AlaK + GlyK + H2O
� Chất rắn gồm AlaK (0,1), GlyK (0,1) và KOH dư (0,1)
Câu 60: Chọn D.
n Fe  n H 2  0, 045
6


Bảo toàn Fe � n Fe3O4  0, 015
Bảo toàn O � n H2 O  n O  0, 06
�m

H2O

 1, 08

Câu 61: Chọn D.
Câu 62: Chọn C.
Có 3 chất tác dụng được với khí CO đun nóng
CuO + CO -> Cu + CO2
O2 + CO -> CO2

FeO + CO -> Fe + CO2
Câu 63: Chọn A.
C6 H12 O6 � 2CO 2 � 2CaCO3
0, 075..........................0,15
� m C6 H12O6 đã dùng = 0,075.180/50% = 27 gam.
Câu 64: Chọn C.
Z  CuO � CH 3  CO  CH 3
� Z là CH3-CHOH-CH3
� X là HCOOCH(CH3)2.
Câu 65: Chọn B.
Đặt n X  x
Bảo toàn O: 6n X  2n O2  2n CO2  n H2O
� n CO2  3x  1, 04
� m X  m C  m H  m O  12(3x  1,04)  1.2  16.6x  132x  14, 48
n KOH  3x và n C3H5 (OH)3  x
Bảo toàn khối lượng:
132x  14, 48  56.3x  18, 64  92x � x  0, 02
n X  (n H2O  n CO2 ) / (1  k) � k  6
� Phản ứng: X + 3H2 � Sản phẩm.
� a  n H 2 / 3  0, 02
Câu 66: Chọn C.
Phản ứng (2)(3) � X3 là C4H8(COOH)2
Phản ứng (1) -> X là C2H5OOC-C4H8-COOH
� X2 là C2H5OH
� X 6 là C4H8(COOC2H5)2
� M X6  202
Câu 67: Chọn C.
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
7



0,2x…0,2x……………..0,2x
m  m Cu  m Fe  0, 2x.64  0, 2x.56  3, 2
�x 2
Câu 68: Chọn B.
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Sai
(d) Đúng
(e) Đúng
(f) Đúng
Câu 69: Chọn C.
NH2-CH2-COOH + NaOH -> NH2-CH2-COONa + H2O
n Gly  0,1 � n GlyNa  0,1 � m GlyNa  9, 7
Câu 70: Chọn C.
n X  0,1 và n CO2  0, 22
� Số C = n CO2 / n X  2, 2
� Công thức chung của X là C2,2Hy
C 2,2 H y  (3, 2  0,5y)Br2 � C 2,2 H y Br(6, 4  y)
6,32 / (26, 4  y).....0,12
� y  5, 2
C 2,2 H5,2  3,5O2 � 2, 2CO2  2, 6H 2 O
0,1...........0,35
� VO2  7,84 lít.
Câu 71: Chọn D.
Y là (COOCH3)2 (0,2 mol)
� Hai ancol là CH3OH, C2H5OH.
Do các muối khan cùng C nên X là:
CH3-COONH3-CH2-COO-C2H5 (0,15 mol)
� Các muối gồm (COONa)2 (0,2), CH3COONa (0,15), GlyNa (0,15)

� m muối = 53,65 gam.
Câu 72: Chọn B.
C8H15O4N + NaOH -> NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa + CH3OH + C2H5OH
Cấu tạo của X là:
CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-C2H5
C2H5-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH3.
Câu 73: Chọn A.
Câu 74: Chọn C.
Y là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6,6 -> Y là axit adipic HOOC-(CH2)4-COOH
8


Ancol Z và T đều tạo anken nên ít nhất 2C
� X là CH3-CH2-OOC-(CH2)4-COO-CH2-CH2-CH3
Hoặc CH3-CH2-OOC-(CH2)4-COO-CH(CH3)2
Z là C2H5OH, T là C3H7OH
� Phát biểu C sai.
Câu 75: Chọn A.
n NO  0, 05 � n H   4n NO  0, 2
n Cu 2 dư = x
Bảo toàn electron: 2n Fe  2n Cu 2  3n NO
� n Fe  x  0, 075
� 9,5  56(x  0, 075)  64x  5, 7
� x  0, 05
Ban đầu: n Cu ( NO3 )2  V và n NaCl  0,5V
Catot: n Cu  V  0, 05
Anot: n Cl2  0, 25V và n O2  n H  / 4  0, 05
Bảo toàn electron: 2(V  0, 05)  2.0, 25V  4.0, 05
� V  0, 2
� m  m Cu  mCl2  mO2  14, 75

Câu 76: Chọn A.
Bình q đựng dung dịch NaCl bão hòa, mục đích để giữ khí HCl. Khí HCl tan được trong dung dịch này,
khí Cl2 thì không.
Bình 2 đựng dung dịch H2SO4 đặc, mục đích để làm khô Cl2.
(a) Đúng
(b) Sai, làm khô luôn là bước sau cùng.
(c) Đúng
(d) Sai
(e) Đúng:
Cl  H   MnO 4 � Cl2  Mn 2  H 2O
(f) Sai, CaO hấp thụ H2O tạo Ca(OH)2, chất này có phản ứng với Cl 2 làm thất thoát lượng Cl 2 thoát
ra.
Câu 77: Chọn B.
X: C n H 2n  2O 2 (a)
Y: C m H 2m  2 O 4 (b)
Ancol: C x H 2x  2 O(a  2b)
n CO2  na  mb  x(a  2b)  0, 21
n H2O  (n  1)a  (m  1)b  (x  1)(a  2b)  0, 24
9


m este  (14n  30)a  (14m  62)b  (14x  18)(a  2b)  18(a  2b)  5, 4
Giải hệ trên được:
a  0, 02
b  0, 03
� 0, 02n  0, 03m  0, 08x  0, 21
� 2n  3m  8x  21
Với n �3, m �2 và x > 1
� n  3, m  2, x  1,125
Các chất là:

CH2=CH-COOH (0,02)
HOOC-COOH (0,03)
CH3OH (0,07)
C2H5OH (0,01)
(Tính số mol ancol theo C trung bình = 1,125 và tổng số mol ancol là a + 2b)
� %C2 H 5OH  6, 73%
Và %CH3OH = 32,75%.
Câu 78: Chọn B.
C4H10
C4H11N = C4H10 + NH
C5H10O2 = C4H10 + CO2
C5H11NO2 = C4H10 + NH + CO2
Quy đổi X thành C4H10 (0,34), NH (x) và CO2
� n O2  6,5.0,34  0, 25x  2, 255
� x  0,18
� a  n N2  0,5x  0, 09
Câu 79: Chọn B.
Quy đổi F thành GlyNa (a), HCOONa (b) và CH2 (c)
m F  97a  68b  14c  32, 4
n O2  2, 25a  0,5b  1,5c  0,825
n Na 2CO3  0,5(a  b) nên:
n CO2  2a  b  c  0,5(a  b)  0,575
� a  0, 2; b  0,15;c  0, 2
Do n CH 2 trong muối amino axit = n AlaNa  0, 2 nên F gồm: GlyNa (0,15), AlaNa (0,05), CH 3COONa
(0,15).
� n Ancol  0,15 và n O2 đốt ancol = 1,275 – 0,825 = 0,45
C n H 2n  2 O  1,5nO2 � nCO2  (n  1)H 2 O
� 0,15.1,5n  0, 45 � n  2
10



n Gly : n Ala  0,15 : 0, 05  3 :1 � Có nhiều peptit thỏa mãn như (Gly)3(Ala); (Gly)6(Ala)2…
Xét (Gly)3Ala (0,05 mol) và CH3COOC2H5 (0,15 mol)
� %(Gly)3 (Ala)  49,62%
Câu 80: Chọn A.
Z gồm NO (0,09) và H2 (0,17)
Bảo toàn khối lượng:
m  0,1.63  0, 75.98  m  67,58  3, 04  m H 2O
� n H 2O  0,51
Bảo toàn H � n NH4  0, 06
Bảo toàn N � n NO3 (X)  0, 05
n H  0,1  0, 75.2  4n NO 2n H 2  10n NH   2n O
4

� n O  0,15 � n Fe2O3  0, 05
n Ba (OH)2 phản ứng  n SO24  0, 75
� n OH trong � 0, 75.2  n NH4  1, 44
Kết tủa gồm BaSO4 (0,75), OH  (1, 44) và các ion kim loại.
� m kim loại = 24
� m X  m kim loại + m NO  m O  29,5
3

� %Fe2 O3  27,12%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT
ĐH Y HÀ NỘI

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 092
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo.
B. Lưu huỳnh.
C. Photpho.
D. Nitơ.
Câu 42: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua.
B. vôi sống.
C. thạch cao.
D. muối ăn.
11


Câu 43: Quặng xiđerit có thành phần chính là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeS2.

Câu 44: Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3.
Câu 45: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K.
B. Na.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 46: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn
đó là
A. CaCl2.
B. CaCO3.
C. Na2CO3.
D. CaO.
Câu 47: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Nước.
B. Dầu hỏa.
C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
Câu 49: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl.
B. Mg(OH)2.

C. Cu(OH)2.
D. KCl.
Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. NaNO3.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 52: Chất béo là trieste của axit béo với
A. metanol.
B. glixerol.
C. etilen glycol.
D. etanol.
Câu 53: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được anđehit axetic?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 54: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch Na 2CO3. Đưa
que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic.
B. Anđehit axetic.
C. Axit axetic.
D. Phenol.
Câu 55: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong,
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là

A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 56: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 1,68.
B. 2,80.
C. 3,36.
D. 0,84.
Câu 57: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Saccarozơ và sobitol.
12


C. Glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 58: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
B. Phân tử Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím hoá đỏ.
D. Các amin đều có số nguyên tử hiđro lẻ.

Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) đã bị xước trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 61: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H 2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 11.
Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3.
B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 63: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C 2H5OH. Giá trị của m

A. 36,8.
B. 18,4.
C. 23,0.
D. 46,0.
Câu 64: Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và
cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5.

B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 65: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,22 mol O 2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,2.
D. 0,16.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu
được 0,12 mol kết tủa. Mặt khác, 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 3,584.
B. 1,792.
C. 2,688.
D. 5,376.
13


Câu 67: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni
một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch
brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,05.
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K 2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → X; X + NaOH dư → Y; Y + Br 2 +
NaOH → Z. Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.

B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O
(c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X 2, sản
phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118.
B. 138.
C. 90.
D. 146.
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(b) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(d) Nung nóng KMnO4.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó bị đen rồi thủng.

(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 72: Cho dung dịch X gồm Al2(SO4)3, H2SO4 và HCl. Cho dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

14


Giá trị của V và a lần lượt là
A. 3,4 và 0,08.
B. 2,5 và 0,07.
C. 3,4 và 0,07.
D. 2,5 và 0,08.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y
và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O 2,
thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn
hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 6,48 gam.
B. 4,86 gam.
C. 2,68 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 74: Cho 14,35 gam muối MSO 4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi
trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,1 mol khí. Nếu
thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 7,28 lít (đktc). Giả sử hiệu suất của

phản ứng điện phân là 100% và các khí sinh ra không hoà tan được trong nước. Giá trị của m là
A. 7,15.
B. 7,04.
C. 3,25.
D. 3,20.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO 3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO
(đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch
Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 3,36.
B. 3,92.
C. 3,08.
D. 2,8.
Câu 76: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong bình kín, không
có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất rắn
không tan Z và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết
vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO 2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,80.
B. 6,96.
C. 8,04.
D. 7,28.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
15


Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
(2) Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
(3) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
(4) Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
(5) Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng này để điều chế xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 78: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (C mH2m+4O2N2) là
muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 77.
B. 71.
C. 68.
D. 52.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y
(không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T
gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O 2, thu được Na2CO3,
CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.
B. 12.
C. 5.
D. 6.
Câu 80: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa
0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y



(không chứa ion NH 4 ) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào
dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam
kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe 3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần tram số mol của Fe có
trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 58.
B. 46.
C. 54.
D. 48.
--------------HẾT---------------

16


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH Y HÀ NỘI (ĐỀ 3)
41. A

42. A

43. A

44. D

45. C

46. B

47. A

48. B


49. B

50. B

51. A

52. B

53. B

54. C

55. D

56. C

57. D

58. B

59. B

60. A

61. B

62. D

63. A


64. B

65. B

66. D

67. A

68. C

69. A

70. A

71. B

72. A

73. A

74. C

75. B

76. C

77. C

78. A


79. A

80. C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn A.
Câu 42: Chọn A.
Câu 43: Chọn A.
Câu 44: Chọn D.
Câu 45: Chọn C.
Câu 46: Chọn B.
Câu 47: Chọn A.
Câu 48: Chọn B.
Câu 49: Chọn C.
Câu 50: Chọn B.
Câu 51: Chọn A.
Câu 52: Chọn B.
Câu 53: Chọn B.
Câu 54: Chọn C.
Quy diêm tắt do có khí CO2 thoát ra � X là axit axetic (CH3COOH):
CH3COOH + Na2CO3 -> CH3COONa + CO2 + H2O.
Câu 55: Chọn D.
Chỉ có Fe phản ứng với H2SO4 loãng
� n H2  n Fe  0,1
� VH 2  2, 24 lít.
Câu 56: Chọn C.
n Fe2O3  4,8 /160  0, 03
Fe 2 O3  2Al � 2Fe  Al 2O3
0, 03.................0, 06

� m Fe  0, 06.56  3,36 gam.
Câu 57: Chọn D.
X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt � X là saccarozơ.
Từ X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích � Y là glucozơ.
Câu 58: Chọn B.
Câu 59: Chọn B.
17


Câu 60: Chọn A.
Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có 2 điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.
(a) Cu  Fe3 � Cu 2   Fe 2 (Chỉ có 1 điện cực)
(b) Điện cực Zn-Fe
(c) Zn  Cu 2 � Zn 2  Cu (Điện cực Zn-Cu)
(d) Fe + O2 -> Fe3O4
Câu 61: Chọn B.
n X  n HCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,1
� M X  75
� X là NH2-CH2-COOH (X có 5H)
Câu 62: Chọn D.
Câu 63: Chọn A.
n C6 H12O6  90 /180  0,5 mol
C6 H12 O6 � 2C2 H 5OH  2CO 2
0,5..................1
� m C2 H5OH thu được = 1.46.80% = 36,8 gam
Câu 64: Chọn B.
Các polime thuộc loại chất dẻo là: poli (vinyl clorua), polietilen.
Câu 65: Chọn B.
X dạng CnH2n+2-2kO6 (k = 4 hoặc 5)
Cn H 2n  2 2 O6  (1,5n  0,5k  2,5)O 2 � nCO2  (n  1  k)H 2 O

n X  2, 28 / n � n O2  (1,5n  0,5k  2,5).2, 28 / n  3, 22
k  4 � n  51,3 : Loại
k  5 � n  57 : Thỏa mãn
Vậy n X  0, 04 � n Br2  (k  3)n X  0, 08
Câu 66: Chọn D.
Bảo toàn C � n CO2  0,12.2  0, 24
� V  5,376 lít.
Câu 67: Chọn A.
Bảo toàn khối lượng: m Y  m X  8, 6
M Y  21,5 � n Y  0, 4
� n H 2 phản ứng = nX – nY = 0,1
Bảo toàn liên kết pi:
n C2 H4  3n C4 H 4  n H 2 phản ứng + n Br2
� n Br2  0,3
Câu 68: Chọn C.
18


K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 -> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O
Cr2(SO4)3 + NaOH dư -> Na2SO4 + NaCrO2 + H2O
NaCrO2 + Br2 + NaOH -> Na2CrO4 + NaBr + H2O
� Y, Z lần lượt là NaCrO2 và Na2CrO4.
Câu 69: Chọn A.
Đốt X2 chỉ tạo CO2 và Na2CO3 -> X2 là (COONa)2
X là (CHO)2
X1 là (COONH4)2
X3 là (COOH)2
X4 là HOOC-COOC2H5
� M X 4  118
Câu 70: Chọn A.

Tất cả đều sinh ra chất khí:
(a) M(HCO3)2 -> MCO3 + CO2 + H2O
(b) NaCl + H2O -> H2 + Cl2 + NaOH
(c) Fe(OH)2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
(d) KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
(e) Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Câu 71: Chọn B.
(a) Đúng
(b) Đúng: C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2
(c) Đúng, tơ tằm thuộc loại poliamit, có CONH nên kém bền trong kiềm.
(d) Đúng, H2SO4 đặc háo nước mạnh làm xenlulozơ hóa than:
 C6 H10O5  n � 6nC  5nH 2O
(e) Đúng.
Câu 72: Chọn A.
Khi n NaOH  0,1 thì kết tủa bắt đầu xuất hiện nên n H  0,1
n Al3  n Al(OH)3 max  0, 25
Khi n NaOH  0,1V � 0,1V  0,1  3a
Khi n NaOH  0,3V � 0,3V  0,1  0, 25.4  a
� V  3, 4 và a = 0,08
Câu 73: Chọn A.
n NaOH  0, 22 � n O (E)  0, 44
Đốt E � CO 2 (u) và H2O (v)
Bảo toàn O � 2u  v  0, 44  0,37.2
Bảo toàn khối lượng � 44u  18v  12,84  0,37.32
� u  0, 43 và v = 0,32
19


Y và Z là đồng phân nên tất cả các chất trong E đều 2 chức � n E  n NaOH / 2  0,11

Dễ thấy n E  u  v nên E chứa các chất no, mạch hở.
Số C  n CO2 / n E  3,91
Do este 2 chức ít nhất 4C nên X là CH2(COOH)2 (x mol) và Y là C2H4(COOH)2 (y mol)
Sản phẩm là 3 ancol nên Z là (HCOO)2C2H4 (z mol) và T là CH3-OOC-COO-C2H5
Do các ancol có số mol bằng nhau nên n T  z.
n E  x  y  2x  0,11
n CO2  3x  4y  4z  5z  0, 43
m Ancol  62z  32z  46z  2,8
� x  0, 03; y  0,04; z  0, 02
� m C2 H4 (COONa )2  6, 48
Câu 74: Chọn C.
n NaCl  0,18
Trong t giây: Anot thu được 0,1 mol khí gồm n Cl2  0,09 � n O2  0, 01
� n e trong t giây  2n Cl2  4n O2  0, 22
Trong t giây tiếp theo anot thu thêm được n O2  n e / 4  0,055
� n H 2 = n khí tổng - n Cl2  n O2 tổng = 0,17
Bảo toàn electron cho catot trong 2t giây:
2n M  2n H 2  0, 22.2
� n M  0, 05
� M  96  18n  287
� n  7 và M = 65 là nghiệm phù hợp.
Dễ thấy n e  2n H2 nên trong t giây đều tiên đã có H2 bên catot
� m tăng = mZn = 0,05.65 = 3,25.
Câu 75: Chọn B.
Nếu Y không chứa H  dư � n NO  n H  / 4  0, 025
Y chứa Fe 2 (a) & Fe3 (b)
Bảo toàn electron: 2a + 3b = 3(0,05 + 0,025)
n OH   2a  3b  0, 23
� Vô lý. Vậy Y phải chứa H  dư.
Đặt n Fe3  x và n H dư = y � n NO  (0,1  y) / 4

Bảo toàn electron:
3x  0, 05.3  3(0,1  y) / 4
n OH   3x  y  0, 23
20


� x  0, 07 và y = 0,02
� m Fe  56x  3,92
Câu 76: Chọn C.
Bảo toàn Al � n Al ban đầu = n Al(OH)3  0,11
Bảo toàn electron: 3n Al  2n O  2n H 2
� n O  0,135
n SO2  0,155 � m Fe  20, 76  0,155.96  5,88
m  m Fe  mO  8,04
Câu 77: Chọn C.
(1) Đúng, lớp xà phòng nổi lên trên.
(2) Đúng. Nếu có chất béo dư thì nó cũng tan trong xà phòng vừa tạo ra nên các chất sau phản ứng
đều tan vào nhau.
(3) Sai, mục địch thêm NaCl bão hòa là để kết tinh xà phòng.
(4) Đúng, chất lỏng này có chứa C3H5(OH)3 nên hòa tan Cu(OH)2.
(5) Đúng.
Câu 78: Chọn A.
X có dạng A(COONH3C2H5)2 (7x mol)
Y có dạng NH2-B-COONH3C2H5 (3x mol)
� n C2 H5 NH2  7x.2  3x  0,17
� x  0, 01
Muối gồm A(COONa)2 (0,07) và NH2-B-COONa (0,03)
m muối = 0,07(A + 134) +0,03 (B + 83) = 15,09
� 7A  3B  322
� A  28 và B = 42 là nghiệm phù hợp,

X là C2H4(COONH3C2H5)2 (0,07)
Y là NH2-C3H6-COONH3C2H5 (0,03)
� %X  76, 63%
Câu 79: Chọn A.
Các ancol cùng dãy đồng đẳng nên đều no, đơn chức.
� n T  n E  0, 2
Quy đổi T thành CO2 (a), Na (a), C (b) và H (0,055.2 = 0,11)
m muối = 44a + 23a + 12b + 0,11 = 24,28
bảo toàn electron: a  4b  0,11  0,175.4
� a  0,35 và b = 0,06
T gồm muối đơn (u mol) và muối đôi (v mol)
n T  u  v  0, 2
n Na  u  2v  0,35
21


� u  0, 05 và v = 0,15
Dễ thấy v > b nên muối đôi không còn C ở gốc � (COONa) 2 (0,15)
Số H của 2 muối còn lại = 0,11/0,05 = 2,2 -> Có HCOONa
� Muối còn lại gồm CH2=CH-COONa (b/2 = 0,03) và HCOONa (u – 0,03 = 0,02)
Quy đổi 12,88 gam ancol thành CH3OH (0,35) và CH2 (0,12)
X là HCOOCH3.xCH2 (0,02)
Y là CH2=CHCOOCH3.yCH2 (0,03)
Z là (COOCH3)2.zCH2 (0,15)
n CH 2  0, 02x  0, 03y  0,15z  0,12
� z  0 là nghiệm duy nhất. Để có 3 ancol thì x �y �0
� x  3 và y = 2 là nghiệm duy nhất.
X là HCOOC4H9 (0,02)
Y là CH2=CHCOOC3H7 (0,03)
Z là (COOCH3)2 (0,15)

� %X  8,81%

Câu 80: Chọn C.
Dung dịch Y chứa Fe3 (a), Fe 2 (b), Cl (0,88) và n H du  4n NO  0,08
Bảo toàn điện tích: 3a + 2b + 0,08 = 0,88
n AgCl  0,88 � n Ag  0, 07
Bảo toàn electron: b = 0,02.3 + 0,07
� a  0,18 và b = 0,13
Quy đổi hỗn hợp thành Fe (0,31 mol), O (u mol) và
n N 2O  x � n NO2  0,12  x

NO3 (v mol). Trong Z, đặt

� 0,31.56  16u  62v  27, 04 (1)
Bảo toàn N:
v  0, 04  2x  (0,12  x)(2)
n H pu  0,88  0, 04  0, 08  0,84
� 10x  2(0,12  x)  2u  0,84 (3)
Giải hệ (1)(2)(3):
u  0,14
v  0,12
x  0, 04
n Fe( NO3 )2  v / 2  0, 06
Đặt k, 3h, 2h, h lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3
Bảo toàn Fe � 0, 06  k  11h  0,31
Bảo toàn O � 14h  u  0,14
22


Giải hệ � k  0,14 và h = 0,01

Số mol hỗn hợp = 0,06 + k + 6h = 0,26
� %n Fe  0,14 / 0, 26  53,85%.

23



×