Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

ĐỀ hóa số 14 và 15 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.34 KB, 22 trang )

ĐỀ THI CHUẨN SỐ 14
Câu 1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. W

B. Pb

C. Na

D. Hg

Câu 2. Quặng manhetit là loại quặng giàu sắt nhưng hiếm gặp trong tự nhiên. Thành phần chính của
quặng manhetit là:
A. Fe 2 O3

B. Fe3O 4

C. FeS2

D. FeCO3

Câu 3. Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp là:
A. Nhiệt phân muối NH 4 NO 2

B. Phân hủy protein.

C. Nhiệt phân muối NH 4 NO3

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 4. Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất
X là:


A. C17 H33COONa

B. C17 H35COONa

C. C17 H33COOH

D. C17 H35 COOH



H
2  ���
� Cr2 O72 chứng tỏ:
Câu 5. Cho sơ đồ: 2CrO 4 ���
�
OH

2
A. Ion Cr2O7 tồn tại trong môi trường bazơ
2
B. Ion CrO 4 tồn tại trong môi trường axit.

C. Sự chuyển hóa qua lại giữa muối cromat và dicromat.
2
2
D. Dung dịch từ màu da cam CrO 4 chuyển sang dung dịch màu vàng Cr2O7 .

Câu 6. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3 H 9 N là
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Chất nào sau đây không làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH) 2

B. Na 2CO3

C. NaCl

D. NaOH

C. Fe 2 (SO 4 )3 .

D. Fe(OH)3 .

Câu 8. Công thức của sắt (III) sunfat là:
A. Fe 2 O3

B. FeSO 4

Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(hexametylen-adipamit)

B. Poli(etylen-terephtalat)

C. Amilozơ


D. Polistiren

Câu 10. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl 2 là:
A. Điện phân nóng chảy CaCl 2 .

B. Điện phân dung dịch CaCl 2 .

C. Dùng Na khử Ca 2 trong dung dịch CaCl 2 .

D. Nhiệt phân CaCl 2 .

Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?
A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Xenlulozơ

D. Amilozơ

Câu 12. Phương trình hóa học nào sau đây sai ?

Trang 1


A. 2Cr  6HCl � 2CrCl3  3H 2 �

B. Fe  2HCl � FeCl 2  H 2 �


C. Cr(OH)3  3HCl � CrCl3  3H 2O.

D. Fe(OH)3  3HNO3 � Fe(NO3 )3  3H 2 O

Câu 13. Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng, dư; sau phản ứng thu được
6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là:
A. Zn

B. Fe

C. Mg

D. Al

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít H 2
(đktc). Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H 2SO 4 xM. Giá trị của x là:
A. 0,5

B. 1,0

C. 0,8

D. 0,4

Câu 15. Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala-Ala-Gly; Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết được dung
dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa xanh

B. tạo phức màu tím


C. tạo phức màu xanh đậm

D. hỗn hợp tách lớp

Câu 16. Một loại khoai chứa 30% khối lượng là tinh bột được dùng để điều chế ancol etylic bằng phương
pháp lên men rượu. Cho biết hiệu suất của toàn quá trình đạt 80%, khối lượng riêng của C 2 H 5OH là 0,8
gam/ml. Khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lít ancol etylic 40�là:
A. 186,75 kg

B. 191,58 kg

C. 234,78 kg

D. 245,56 kg

Câu 17. Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O 2 , thu được V lít
N 2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl , sau phản ứng thu được 16,3 gam muối.
Giá trị của V là :
A. 4,48

B. 1,12

C. 2,24

D. 3,36

Câu 18. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là:
1. Thành phần nguyên tố nhất thiết phải có C và H.
2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.

4. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion.
5. Dễ bay hơi, khó cháy.
6. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là
A. 4, 5, 6

B. 1, 2, 3, 5

C. 2, 3

D. 2, 4, 6

Câu 19. Cho các chất nào sau đây: HNO3 , NaOH, HClO, NaCl, H 2S, CuSO 4 . Dãy các chất điện ly mạnh
là:
A. NaCl, H 2S, CuSO 4 .

B. HClO, NaCl, CuSO 4 , H 2S

C. NaOH, CuSO 4 , NaCl, H 2S

D. HNO3 , NaOH, NaCl, CuSO 4 .

Câu 20. Glucozơ và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây ?
Trang 2


A. Là các chất rắn, dễ tan trong nước

B. Tham gia phản ứng tráng bạc


C. Bị thủy phân trong môi trường axit

D. Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH)

Câu 21. Thực hiện các thi nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(2) Cho bột nhôm vào bình kín khí clo.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3 ) 2 vào dung dịch AgNO3 .
(4) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 .
(5) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(6) Ngâm Si trong dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 22. Cho dung dịch nước của các chất sau: CH 3COOH, C 2 H 4 (OH) 2 , C3H 5 (OH)3 , glucozo, saccarozo,
C 2 H 5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH) 2 là:
A. 4

B. 5

C. 1

D. 3


Câu 23. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử (từ trái sang phải) là
A. K, Cu, Fe

B. K, Fe, Cu

C. Fe, Cu, K

D. Cu, K, Fe

Câu 24. Cho các polime sau: poli(metyl metacrylat), polistiren, poli(etylen terephtalat), teflon,
poliacrilonitrin, nilon-6,6. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 25. Cho dung dịch chứa hỗn hợp Ba(HCO3 ) 2 và KHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:3) vào bình đựng
dung dịch Na 2 CO3 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào bình đựng
đến khi không còn khí thoát ra thì hết 310 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 0,5M. Khối lượng kết tủa của X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 5,8 gam

B. 6,8 gam

C. 4,8 gam

D. 7,8 gam


Câu 26. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z)
tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là
A. 256 đvC

B. 280 đvC

C. 284 đvC

D. 282 đvC

Câu 27. Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
H 2 O,t �
X  2NaOH ���
� 2Y  Z  H 2 O

Y  HCl � T  NaCl
Z  2Br2  H 2 O � CO 2  4HBr
H2O
T  Br2 ���
� CO 2  2HBr

Công thức phân tủ của X là:
Trang 3


A. C3H 4 O 4

B. C8 H8 O 2


C. C 4 H 6 O 4

D. C 4 H 4 O 4

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2 O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch H 2SO 4 đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH) 2 vào dung dịch NaHCO3 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO 4 .
(d) Các chất Al(OH)3 , NaHCO3 , Al 2 O3 đều lưỡng tính
(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3

C. 4


D. 5

Câu 30. Hỗn hợp X gồm propin, propen, propan và hiđro. Dẫn 16,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X qua Ni (nung
nóng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Đốt hoàn toàn Y rồi sục vào dung
dịch Ca(OH) 2 dư thu được 75 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm m gam. Giá trị của
m là:
A. 54,6

B. 96,6

C. 51,0

D. 21,6

Câu 31. Cho x gam Al tan hoàn toàn dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan
có cùng nồng độ độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết
tủa phụ thuộc vào lượng OH  như sau:
Giá trị của x là:
A. 32,4
B. 20,25
C. 26,1
D. 27,0
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Tình bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm chỉ tạo glucozơ.
(4) Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
Trang 4



(5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3 ) 2 0,5M bằng điện phân điện cực trơ,
màng ngăng xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân,
ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy
khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 25,2

B. 29,4

C. 19,6

D. 16,8

Câu 34. Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn
hợp E chứa X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, không phân nhánh) cần dùng 1,125 mol O 2 , thu được
1,05 mol CO 2 . Mặt khác, đun nóng 67,35 gam E với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp chứa hai
ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp hai muối có khối lượng m gam. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 82,9


B. 83,9

C. 64,9

D. 65,0

Câu 35. Cho 86.3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2 O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết trong nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho V lít dung dịch HCl 0,75M vào
dung dịch Y, thu được 23,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V lớn nhất là
A. 2,4

B. 3,2

C. 1,07

D. 1,6

Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm với X, Y, Z, T được kết quả theo bảng sau:
Mẫu thử
X
Y

Thuốc thử
Dung dịch brom
Dung dịch AgNO3 trong NH 3 đun nóng
Cu(OH) 2
Z
T
Quỳ tím
X, Y, Z, T lần lượt là:


Hiện tượng
Tạo kết tủa trắng
Tạo kết tủa vàng
Tạo dung dịch màu xanh lam
Hóa đỏ

A. anilin, axetilen, saccarozơ, axit glutamic.

B. axit glutamic, axetilen, saccarozơ, anilin.

C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozơ.

D. anilin, axetilen,, axit glutamic, saccarozơ.

Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân Fe(NO3 ) 2 .

(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Đốt cháy HgS bằng O 2 .

(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3 .
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4

B. 5


C. 3

D. 2

Câu 38. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng
Trang 5


phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được
hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí
(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO 2
và 3,96 gam H 2 O. Thành phần phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. 40,82%

B. 34,01%

C. 29,25%

D. 38,76%

Câu 39. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O 4 và Fe(NO3 ) 2 trong dung dịch chứa
0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3 và
1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H 2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào thấy
xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là
A. 22,18%

B. 25,75%

C. 15,92%


D. 26,32%

Câu 40. Cho một octapeptit mạch hở M được tạo từ các aminoaxit (no, mạch hở, phân tử chỉ có 1 nhóm
 NH 2 và nhóm COOH ). Đốt cháy hoàn toàn m gam M, cần vừa đủ 0,204 mol O 2 . Cho m gam M tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y chứa muối natri
của các aminoaxit. Đốt cháy hoàn toàn Y trong 1,250 mol không khí. Sau khi phản ứng hoàn toàn ngưng
tụ hết nước thấy còn 1,214 mol khí. Biết trong không khí O 2 chiếm 20% thể tích, còn lại là N 2 . Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 4,3

B. 4,4

C. 4,1

D. 4,6

Đáp án
1-D
11-B
21-A
31-A

2-B
12-A
22-B
32-A

3-D
13-B

23-B
33-A

4-A
14-A
24-B
34-B

5-C
15-B
25-A
35-B

6-D
16-C
26-C
36-A

7-C
17-C
27-A
37-B

8-C
18-C
28-D
38-B

9-D
19-D

29-D
39-B

10-A
20-D
30-A
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 13: Đáp án B
2M



M 2 (SO 4 ) n

2,52gam


6,84gam

2,52
6,84

2M 2M  96n

n  2 � M  56 � Fe
n  3 � M  84
Câu 14: Đáp án A


Trang 6



�NaOH
�Na H 2O �

H 2SO 4 :a 0,4x (mol)
Ba  OH  2 ������
m(g) � ���
��


Ba


H 2 : 0, 2(mol)

n OH   2n H 2  0, 4(mol)
n H  n OH   2.0, 4x  0,4 � x  0,5(mol)
Câu 16: Đáp án C
men
Khoai ��

� 2C 2 H 5OH  2CO 2
30%TB

m C2 H5OH(TT) 
m khoai 


100.40
.0,8  3, 2(kg)
100

32.162n 100 100
.
.
 234, 78(kg)
92n
80 30

Câu 17: Đáp án C
Cả 2 amin đều có công thức C 2 H 7 N
n C2 H8 NCl  0, 2(mol) � n C2 H7 N  0, 2(mol) � n N2  0,1(mol) � V  2, 24(l)
Câu 25: Đáp án A

Ba  HCO3  2 : a(mol) Na 2CO3 :b(mol) �
X : BaCO3

������ �

Y
KHCO3 : 3a(mol)


n OH   n HCO  5a  0,15(mol) � a  0, 03(mol)
3

n H  2n CO 2  n HCO  2b  5a  0,31(mol) � b  0, 08(mol)
3


3

� n BaCO3  n Ba 2  0, 03(mol) � m  0, 03.197  5,91(g)
Câu 26: Đáp án C

RCOONa : 0,05(mol)
RCOOCH 2  CH  OOCR  CH 2OOCR NaOH:0,05(mol) �

14,58(g) �
������ �
C3H 5  OH  3 : 0, 01(mol)
RCOOH


H2 O

n NaOH  3n X  n Y � n Y  0,05  3.0,01  0, 02(mol)
� n H 2O  0, 02(mol)
BTKL : m RCOONa  14,58  0, 05.40  0,92  0, 02.18  15,3(g)
� M RCOONa 

15,3
 306 � M RCOOH  306  22  284
0, 05

Câu 30: Đáp án A

Trang 7



C3 H 4


CH
CO


O2
Ca (OH) 2
Ni,t �
0,75(mol) � 3 6 ���
� 0,459(mol)Y ��
� � 2 ����
�CaCO 3 : 0,75(mol)
H
O
C
H
3
8

2


H2

n H2 (p.u )  n Y  n X  0,3(mol); n C(X)  n C(Y)  n CaCO3  0, 75(mol)
� n C3H y  0, 25(mol) � n H2 (X)  0,5(mol)
C H : 0, 25(mol)


�Y�3 8
� n H2O  0, 25.4  0, 2  1, 2(mol)
H 2 : 0, 2(mol)

� m  m CO2  m H2O  0, 75.44  1, 2.18  54,6(g)
Câu 31: Đáp án A
Dung dịch Z chứa AlCl3 : x mol; HCl dư: (y – 3x) mol
Dung dịch Z chứa 2 chấ tan có cùng nồng độ mol nên x  y  3x.
Khi thêm NaOH vào Z thì NaOH tham gia phản ứng với HCl trước, sau đó NaOH tham gia phản ứng với
AlCl3 .
Tại thời điểm 5,16 mol NaOH xảy ra quá trình hòa tan kết tủa:



� n OH  n HCl  3n Al(OH)3  4 n Al3  n Al(OH)3



� 5,16  y  3x  3.0,175y  4.  x  0,175y 
�x  1, 2
��
� m  1, 2.27  32, 4(g)
�y  4,8
Câu 33: Đáp án A
ne 

It
 0, 44(mol)
F


Anot:

Catot:


� Cl2  2e
(1): 2Cl ��

(3) Cu 2  2e ��
� Cu

� 4H   O 2  4e
(2): 2 H 2 O ��

� 2OH   H 2
(4) 2H 2 O  2e ��

Giả sử khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O 2 , khi đó:
n Cl2  0,08(mol)


�n khi(Anot)  n Cl2  n O2  0,15(mol) � �



n O2  0,07(mol)
n e  2n Cl2  4n O2  0, 44(mol)



n Cl  2n Cl2  0,16(mol) � Vdd  0, 4(l) � n Cu 2  0, 2(mol)
Vậy Cu 2 hết sau điện phân, (4) xảy ra
(3)(4) � n OH (4)  0, 44  0, 2.2  0, 04(mol)
(2) � n H (2)  4n O2  0, 28(mol)
Trang 8


� n H  (sau )  0, 28  0, 04  0, 24(mol)
Nhúng Fe vào dung dịch sau điện phân:
3Fe 8 H   2NO3 ��
� 3Fe3  2NO  4H 2O
3
n Fe(p.u )  n H   0,09(mol) � m Fe  m  0, 2m  0,8m  0,09.56 � m  25,2(g)
8
Câu 34: Đáp án B
X(M  100)


O 2 :1,125( mol)
0,3(mol)E �
Y
�����
� CO 2 :1, 05(mol)
�Z

ancol

KOH
67,35(g) E ���
��

muoi

M X  100  C5H 8O 2 
Mà E + KOH cho 2 ancol có cùng số C vậy 2 ancol chứa ít nhất 2C.
C

1, 05
 3,5 � HCOOC2 H 5 � X : CH 2  CH  COOC 2 H 5
0,3

Do thu được 2 muối nên este còn lại là  HCOO  2 C 2 H 4 .


nX  x
�x  0, 03
�n E  x  y  z  0,3




n HCOOC2 H5  y � �
n CO2  5x  3y  4z  1, 05
��
y  0,18




z  0, 09
n O2  6x  3,5y  3,5z  1,125 �

n
z �
�  HCOO  2 C2 H4
� m  26,94(g)
Thí nghiệm 2 dùng gấp 2,5 lần thí nghiệm 1 � m  2,5.  0, 03.110  0,36.84   83,85(g)
Câu 35: Đáp án B

�Na

K

H2O
86,3(g) �
���

Ba


Al2 O3


�Na 
�
K

� 2
HCl:0,75V
Y�
Ba
����

� Al(OH)3 : 0,3(mol)


AlO 2 : 0, 7(mol)


OH 

H 2 : 0, 6(mol)

n O  86,3.0,1947  16,8(g) � n O  1, 05(mol) � n Al2O3  0,35(mol)
BTe : n Na   n K   2n Ba 2  1, 2(mol)
BTDT (Y): n Na   n K   2n Ba 2  n AlO2  n OH � n OH  0,5(mol)
H   OH  ��
� H 2O
0,5

0,5
Trang 9


H   AlO2  H 2O ��
� Al(OH)3
0,3

0,3

0,3

4H   AlO 2 ��

� Al3  2H 2O
1,6

0,4

� 0,75V  0,5  0,3  1,6 � V  3, 2(lit)
Câu 38: Đáp án B
HCOOH


CH 2


5,88(g)X �
H2

HO
�2

CH3OH


m tang  2, 48(g)

NaOH
Na
���
� m(g) Y ��
��
H 2 : 0, 04(mol)


CO

O2
��
�� 2
H 2 O : 0, 22(mol)


n H2  0, 04(mol) � n CH3OH(X)  n NaOH  n HCOOH(X)  0, 08(mol)
m tang  m Y  mH 2 � mY  2,56(g) � M Y 

2,56
 32 � Y : CH3OH
0, 08

HCOOH : 0, 08


CH 2 : a

46.0,08  14a  2b  0, 08.18  0, 08.32  5,88 �
a  0, 08


X�
H2 : b
��
��
0, 08  a  b  0, 08  0, 08.2  0, 22

b  0, 02



H 2 O : 0, 08


CH 3OH : 0, 08

� n este(khong no)  0, 02(mol); n este(no)  0, 06(mol)
� 0, 08  0, 08  0, 08
C
3

0, 08


0, 08.2  0, 08.2  0, 02.2  0, 08.2  0, 08.4

H
 5,5

0,08

Do este không no có đồng phân hình học được tạo ra bởi từ CH3OH do dó có ít nhất 5C (>3) vậy 2 este
no có este có <3C � HCOOCH 3 . Mà este no còn lại tạo bởi axit là đồng đẳng kế tiếp � CH 3COOCH 3
n CH 2 ( x )  0, 08  n CH3COOCH3  x.0, 02
HCOOCH 3 : 0, 04

n CH3COOCH3  0.06 �


n CH3COOCH3  0, 02


��
�E�
CH3COOCH3 : 0, 02

�x � 5  2   3
�x  3

C3 H5 COOCH3 : 0, 02

� %m  34, 01%
Câu 39: Đáp án B

Trang 10


Cu


Mg

HCl:0,61(mol)
m(g)X �
�����

Fe
O

3
4


Fe  NO3  2



Fe 2
� 2
Mg

� 2
NaOH
� 24, 44(g) �
 m  16,195  (g)Y �Cu ���
�NH 
� 4

Cl

�NO
0, 085(mol)Z � m  1,57(g)  H 2O
H2


BTKL : m  0, 6.36,5   m  16,195   1,57  m H2O � m H 2O  4,5(g) � n H2O  0, 25(mol)
a  b  0, 085
a  0, 05
�NO : a �


Z�
��
��
H2 : b
30a  2b  1,57 �
b  0, 035


BTNT (Cl): n Cl (Y)  0, 61(mol)
BTNT (H): n NH  (Y) 

n HCl  2n H2O  2n H 2
4

4

BTNT (N): n Fe NO  
3

n NO  n NH (Y)

2

BTNT (O): n Fe O 
3 4

4

2


 0,01(mol)

 0, 03(mol)

n NO  n H 2O  6n Fe NO3 
4

2

 0, 03(mol)

� �n Fe  0, 03  0,03.3  0,12(mol)
2a  2y  2n Fe2  n NH  (Y)  0,61

Mg 2  : x �
x  0,1



4
��
��
� 2
m kt  m Mg(OH)2  mCu (OH)2  mFe(OH )2  24, 4 �y  0,08
Cu : y


�% 


0, 08.64.100%
 25, 75%
0, 08.64  0,1.24  0, 03.232  0, 03.180

Câu 40: Đáp án B
M là octapeptit nên quy đổi M như sau:
O 2 :0,204(mol)
�����


C 2 H 3ON : 8x


M�
CH 2 : y

H 2O : x


CO

1, 214(mol) � 2
�N 2
C
H
O
NNa
:
8x


2
4
2
NaOH
kk:1,25(mol)
���
�Y �
�����
H 2O
CH
:
y
� 2
Na 2 CO3

Đốt cháy Y tiêu hao một lượng O2 như đốt cháy M
� n O2  0, 204(mol) � 2, 25x.8  1,5y  0, 204
BTNT (Na): n Na 2CO3  4x
BTNT (C): n CO2  16x  y  4x  12x  y
Trang 11


BTNT (H): n H2O  16x  y
BTNT (N): n N 2  4x
�  1, 25  0, 204    12x  y   4x  1, 214
�x  8.103
��
� m  4,352(g)
�y  0, 04
ĐỀ THI CHUẨN SỐ 15

Câu 1. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?
2
A. Ca .


B. Ag .

2
C. Cu .

2
D. Zn .

Câu 2. Kim loại kiềm nào nhẹ nhất ?
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 3. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch nào sau đây ?
H 2SO 4

loãng. B. Dung dịch NaCl.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch NH 3 .

A. Dung dịch

Câu 4. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH 3COOCH  CH 2 .


B. CH 3COOCH3 .

C. CH 2  CHCOOCH 3 .

D. HCOOCH 3 .

Câu 5. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 ?
A. HCl.

B. HNO3 .

D. K 3PO4 .

C. KBr.

Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A.

C6 H 5 NH 2 . B. C6 H 5CH 2 NH 2 .

C.

(C6 H5 ) 2 NH.

D.

NH 3 .

Câu 7. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. NaHCO3 . B. Al(NO3 )3 . C. Al 2 O3 .


D. Al(OH)3 .

Câu 8. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ?
A. CrO3 .

B. Cr2O3 .

C. Cr(OH)3 . D. Cr2 (SO 4 )3 .

Câu 9. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. cao su buna.

B. cao su isopren.

C. amilozơ.

D. nilon- 6,6.

Câu 10. Câu nào sau đây là đúng ?
2
2
A. Nước cứng là nước có chứa nhiều Ca , Mg .

B. Nước có chứa anion HCO3 là nước cứng tạm thời.
2

C. Nước có chứa 1 trong 2 ion Cl và SO 4 hoặc cả 2 là nước cứng vĩnh cửu.

2


D. Nước có chứa đồng thời anion HCO3 và SO4 hoặc Cl là nước cứng toàn phần.

Trang 12


Câu 11. Glucozơ và fructozơ đều
A. làm mất màu nước brom. B. có phản ứng tráng bạc.
D. có nhóm chức CH  O trong phân tử.

C. thuộc loại đisaccarit.

Câu 12. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ?
A. Đá vôi.

B. Thạch cao. C. Đá hoa.

D. Đá phấn.


2
Câu 13. Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu và 2 mol Ag sau phản

ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của x có thể là:
A. 2,0. B. 2,2. C. 1,5. D. 1,8.
Câu 14. Cho 0,448 lít khí CO 2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH) 2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,970.

B. 3,904.


C. 1,182.

D. 2,364.

Câu 15. Cho dãy các chất: H 2 NCH 2COOH,C6 H 5 NH 2 ,C 2H 5 NH 2 , CH 3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH trong dung dịch là:
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 16. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 81 lít.

B. 55 lít.

C. 49 lít.

D. 70 lít.

Câu 17. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2.


B. 165,6.

C. 123,8.

D. 171,0.

Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghỉ ở
bảng sau:
Mẫu thử
X
Y, Z

Thuốc thử
Nước brom
Cu(OH) 2

Y, T

Hiện tượng
Có kết tủa trắng
Tạo thành dung dịch màu xanh lam

Dung dịch AgNO3 trong NH 3 đun nóng
Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là:

Tạo thành kết tủa màu trắng bạc

A. Phenol, glucozơ, glixerol, etyl axetat

B. Glixerol, glucozơ, etyl fomat, metanol


C. Anilin, glucozơ, glixerol, etyl fomat.

D. Phenol, saccarozơ, lòng trắng trứng, etyl fomat.

Câu 19. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh ?
A. Cu(OH) 2 , NaCl, C 2 H5OH, HCl.
B. HF, Na 2SO 4 , NaNO3 và H 2SO 4 .

Trang 13


C. NaOH, NaCl, K 2CO3 và HNO3 .
D. HCOOH, NaOH, CH 3COONa và Ba(OH) 2 .
Câu 20. Dãy các chất sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO 4 .
(2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl3 .
(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO 4 .
(4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO 4 .
(5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là:

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 22. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17 H 35COOH và C15 H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là:
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 24. Cho dãy các chất: H 2 NCH 2COOH, C6 H 5 NH 2 , CH 3COOH, H 2 NCH 2COONa,
ClH3 N  CH 2 COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.


3
2

2
Câu 25. Dung dịch X chứa 0,02 mol Al ; 0,04 mol Mg ; 0,04 mol NO3 ; và x mol Cl và y mol Cu .

Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung
dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,06.

B. 3,30.

C. 4,08.

D. 4,86.

Câu 26. Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit
linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn
lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 99,2.


B. 97. C. 91,6.

D. 96,4.

Câu 27. Hợp chất X có công thức C10 H10 O 4 có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
t�
� Y  H 2O  T  Z
(a) X  3NaOH ��

Trang 14


(b) Y  HCl � Y1  NaCl.
xt
� Y1  H 2 O.
(c) C 2 H 5OH  O 2 ��

(d) T  HCl � T1  NaCl.
t�
�(NH 4 ) 2 CO3  2Ag  2NH 4 NO3 .
(e) T1  2AgNO3  4NH 3  H 2 O ��

Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC.

B. 164 đvC.

C. 132 đvC.

D. 134 đvC.


Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO 4 )3 dư.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 .

(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3 .

(g) Đốt Fe 2S trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 29. Cho các phát biểu sau:
- Kim loại Na, K đều khử được nước ở điều kiện thường.
- Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong dầu hỏa.
- Điện phân dung dịch CuSO 4 thu được Cu ở anot.
- Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO 4 thu được Fe.
- Kim loại Fe có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân.
Số phát biểu đúng là
A. 5.


B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH 3 , thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H 2 . Giá trị của
a là:
A. 0,46.

B. 0,22.

C. 0,34.

D. 0,32.

Câu 31. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):
Giá trị của x là
A. 0,82.
B. 0,86.
C. 0,80.
D. 0,84.
Trang 15


Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở 0,1%.
(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t�) thu được sobitol.

(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.
(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng mà biure.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 33. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với
dung dịch X gồm 0,4 ml CuSO 4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có
khối lượng giảm 17,675 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 18 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc
các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước.
Giá trị của m là
A. 14,52.

B. 19,56.

C. 21,76.

D. 16,96.

Câu 34. Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức
OH, CHO, COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu
được 1,12 lít CO 2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Đun nóng một phần
ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân

tử khối lớn nhất trong X là
A. 30%.

B. 50%.

C. 40%.

D. 20%.

Câu 35. Hòa tan hết 9,334 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, ZnO trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng
và H 2 O trong dung dịch Y và 0,064 mol H 2 . Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào Y thu được m gam kết
tủa. Tính m
A. 5,94.

B. 2,97.

C. 0,297.

D. 0,594.

Câu 36. Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30%, quan sát hiện
tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả
hai lần quan sát (1) và (2), lần lượt là:
A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất.
B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
C. Sủi bọt khi, chất lỏng tách thành hai lớp.
D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
Câu 37. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào
sau đây là đúng ?
Trang 16



A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa.
C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO 4 .
D. Sục CO 2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn 30%)
và hai ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96 lít khí
O 2 (đktc), thu được 15,4 gam CO 2 và 8,1 gam H 2 O. Đun nóng 0,2 mol E với axit sulfuric đặc thu được
m gam các hợp chất có chức este. Biết phần trăm số mol tham gia phản ứng este hóa của X và Y tương
ứng bằng 30% và 20%. Giá trị lớn nhất của m là
A. 6,32.

B. 6,18.

C. 2,78.

D. 4,86.

Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O 4 và Fe(NO3 ) 2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4
1M. Sau phản ứng thu đươc dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
5
duy nhất của N ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Phần trăm khối lượng của Fe(NO3 ) 2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 73. B. 18. C. 63. D. 20.
Câu 40. Hỗn hợp T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2 (đều mạch hở và đều tạo bởi glyxin và valin).
Đun nóng m gam T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m + 40,76) gam hỗn hợp muối X. Đốt cháy
hoàn toàn ½ lượng X ở trên cần 1,17 mol O 2 , thu được K 2 CO3 , CO2 , H 2 O và 4,256 lít N 2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của T1 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 39,30%.

B. 60,70%.

C. 45,60%.

D. 54,70%.

Đáp án
1-B
11-B
21-C
31-A

2-A
12-B
22-A
32-A

3-D
13-C
23-D
33-B

4-A
14-A
24-C
34-C

5-B

15-A
25-C
35-D

6-C
16-D
26-D
36-A

7-B
17-A
27-A
37-D

8-B
18-C
28-A
38-D

9-C
19-C
29-D
39-A

10-A
20-B
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 13: Đáp án C
Mg 2 Zn 2 Cu 2 Ag 
.
Thứ tự các cặp oxi hóa: Mg Zn Cu Ag

Sau phản ứng phần rắn gồm 2 kim loại là Ag và Cu � là Mg, Zn và Ag đều hết.

Trang 17


BTe
���
2.1
2.1
{  1,3.2  2x  2.2
14 2 4
3 � 0 �x  1, 7
Ag  het

Mg,Zn het

Câu 14: Đáp án A
n CO2  0, 02


HCO3 : x
0, 03




T


1,5


� 2
n OH  0, 03
0, 02
CO3 : y


BT(C)
����
� x  y  0, 02

� � BTDT
� x  y  0, 01.
� x  2y  0, 03
����

� m BaCO3  0, 01.197  1,97(g).
Câu 16: Đáp án D

 C6H10O5  n  3HNO3




C6 H 7 O 2  ONO 2  3 �

 H 2O


n

3,63

297

3.63.89,1
H 80%
 70,875(g) ����
89,1
297.0,8
� m dd HNO3 

70,875
 105(kg)
67,5%

� m  d.V � VHNO3 

105
 70(l)
1,5

Câu 17: Đáp án A
30,8

x  2y  n NaOH 

 1, 4


NH
CH
CH
COOH
:
x(mol)


3
22
� 2

X�
��
�x  y  n HCl  36,5  1
�NH 2 C3 H 5  COOH  2 : y(mol)

36,5
� m  0,6.89  0, 4.147  112, 2(g)
Câu 25: Đáp án C
Bảo toàn điện tích:
0, 02.3  0, 04.2  2y  0,04  x � x  2y  0,1
Mặt khác cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được 17,22 gam kết tuura AgCl x mol
� x  0,12 � y  0, 01.
Cho 0,17 mol NaOH vào X thu được kết tủa gồm Cu(OH) 2 0,01 mol, Mg(OH) 2 0,04 mol và Al(OH)3
0,01 mol.
� m  4, 08gam.

Câu 26: Đáp án D

Trang 18


C15 H31COONa : 0,1


C17 H31COONa : 0,1

X�
� m  96, 4(gam)
C
H
COONa
:
0,1
17
33


�NaOH du : 0, 2
Câu 30: Đáp án B
Hỗn hợp X gồm etilen và propin tác dụng với lượng dư AgNO3 /NH 3 thu được 17,64 gam kết tủa
CH3  C �CAg � n propin  n �  0,12mol
Mặt khác a mol X tác dụng tối đa 0,34 mol H 2
� n etilen  0,34  2n propin  0,1mol � a  0,1  0,12  0, 22mol
Câu 31: Đáp án A
Ta nhận thấy đồ thị có 2 giai đoạn:
+ Giai đoạn kết tủa tăng do AlCl3 tác dụng với NaOH tạo kết tủa Al(OH)3 .

+ Giai đoạn kết tủa giảm do Al(OH)3 tác dụng với NaOH dư hoàn tan kết tủa.
Nhận thấy lúc ta thêm x mol NaOH thì thu được lượng kết tủa tương đương với lúc tăng kết tủa khi
NaOH là 0,42 tức lúc này thu được 0,14 mol kết tủa.
Giai đoạn x mol kết tủa giảm chứng tỏ kết tủa có bị hòa tan đi 0,1 mol (so với cực đại 0,24 mol).
� x  0,1  0, 24.3  0,82mol
Câu 33: Đáp án B
Tại catot (-)

Tại anot (+)

Cu 2   2e � Cu

2Cl � Cl2  2e

0,4

0,25

a

2H 2 O � O2  4H   4e
b

2
2
Nếu Cu hết thì mgiảm  m Cu  0, 4.64  25, 6(g). Nên Cu chưa điện phân hết.
2
Gọi số mol Cu phản ứng là a mol; O 2 là b mol

� mgiảm  mCu  m O2  m Cl2  64a  32b  0,125.71  17, 675

Bảo toàn e: 2a  4b  0,125.2
Giải hệ: a  0,135; b  0, 005
Khi thêm bột Fe xảy ra phản ứng:
Fe  2H  � Fe 2  H 2
Fe  Cu 2  � Fe 2   Cu

Trang 19




n H  4b  0, 02; n Cu 2  0, 4  a  0, 265


2
Bảo toàn e: 2.n(Fe phản ứng) = 2.n( Cu dư)  n(H ) � n(Fe phản ứng)  0, 275.

� mrắn  mCu  m Fe du  0, 265.64  (18  0, 275.56)  19,56 gam.
Câu 34: Đáp án C
O 2 ,t �
���
� 0, 05mol CO 2
OH


Na
0,15mol �
CHO � ��� 0, 02mol H 2

AgNO3

COOH
���
� 0, 08mol Ag


CH3OH : x mol

0, 05

C
 1 � �HCHO : y mol
0, 05

HCOOH : z mol

�x  y  z  0, 05 �x  0, 02


�x  z  0, 02 �2 � �y  0, 01


4y  2z  0, 08
z  0, 02


� %m HCOOH 

0, 02
�100%  40%
0, 05


Câu 35: Đáp án D
n ZnO 

9,334 �0, 0514
 0, 03mol
16

n OH   2 �n H 2  2 �0, 064  0,128mol

OH  : 0,128  0, 03 �2  0,068mol

� dd Y � 2
�ZnO 2 : 0, 03mol
0,176  0,068  0,03 �2 �

� m�  �
0,03 
��99  0,594gam
2


Câu 37: Đáp án D
Phương trình phản ứng:
2Al  2NaOH  2H 2 O � 2NaAlO 2  3H 2
a

2,5a

a


Dung dịch X chứa a mol NaAlO 2 và 1,5a mol NaOH dư
+ X làm quỳ tím chuyển sang xanh � A sai.
+ Thêm 2a mol HCl vào X xảy ra các phản ứng
NaOH  HCl � NaCl  H 2 O
1,5a

1,5a

NaAlO 2  HCl  H 2 O � NaCl  Al(OH)3
Trang 20


a

0,5a

0,5a

Vậy thu được 0,5a mol kết tủa � B sai
+ X phản ứng được với CuSO 4 theo phản ứng CuSO 4  2NaOH � Cu(OH) 2  Na 2SO 4
� C sai.
+ Sục khí CO 2 dư xảy ra phương trình thu được a mol kết tủa
NaAlO2  CO2  2H 2O � Al(OH)3  NaHCO3
Câu 38: Đáp án D
C

n CO2
nE


 1, 75
mà axit cacboxylic no, hai chức có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn 30% nên nhỏ

nhất là C3 H 4 O4 nên X phải là CH3OH � Y là C 2 H 5OH
n H2O  n CO2  0,1  �n 2ancol  n axit � �n 2ancol  0,15mol ; n axit  0, 05mol
� C2ancol �0,15  Caxit �0, 05  0,35
1 C2ancol  2
Caxit �3

����� Caxit  3;C2acnol

�n

ancol pu


CH3OH : 0,1mol
4 �
 ��
� m E  10,7gam
mol
3 �
C2 H5OH : 0,05

 30% �0,1  20% �0,05  0,04(mol)  n H 2O

Để tạo lượng hợp chất có chức este lớn nhất thì tỉ lệ phản ứng phải là 1 : 1 nên:
n axit  �n ancol  0,04(mol)
� m este  32 �30% �0,1  46 �20% �0, 05  104 �0, 04  18 �0, 04  4,86 gam
Câu 39: Đáp án A

��
Fe 2 0,44mol NaOH

�� 3 �����
Fe
Fe

��

�
 KHSO 4
X
Fe3O 4
����
� dd
 NO : 0, 04
{ �
{ Y �K : 0,32 mol
m(g) �
59,04(g) �
Fe(NO3 ) 2
SO 24 : 0,32mol


�NO 
� 3
� n NO (Y )  0, 44  0,32  0,32 �2  0,12mol
3

� n NO (X )  0,12  0, 04  0,16mol � n Fe( NO3 )2  0, 08mol

3

BTKL : m X  0,32 �136  59, 04  0, 04 �30  0,16 �18 � m X  19, 6gam
� %m Fe( NO3 )2 

0, 08 �180
�100% �73, 47%
19, 6

Câu 40: Đáp án A

Trang 21


Gly H 2 NCH 2COOH


Ala H 2 NCH  CH(CH 3 ) 2  COOH
T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2 (đều mạch hở và đều tạo bởi: �

Quy hỗn hợp T về dưới dạng:
Ta có:
n


C2 H3ON : a mol

CH 2 : b mol



H 2 O : c mol


m X  m T  m KOH  m H 2O  m  m KOH  m H2O   m  40, 76 

gam

� m KOH  m H 2O  40, 76gam

n

KOH
C2H3ON
�����
� 56a  18c  40, 76gam (I)

9
3
1
9
3


t�
C
H
ON

O
��


2CO

H
O

N
n

a

b  1,17 �2  2,34 mol (II)
2
3
2
2
2
2
O


2


4
2
2
4
2
��

��
3
a
t�


CH 2  O 2 ��
� CO 2  H 2O
n N 2   0,19 �2  0,38mol (III)


2
2
Đốt cháy X
Giải (I), (II), (III)

� a  0, 76; b  0, 42;c  0,1 � m T  m C2 H3ON  mCH2  m H2 O  51gam



7n T  8n T2  n N  n C2H 3ON  0, 76mol
n T1  0, 04mol


��
��
n T2  0, 06mol
n T1  n T2  n T  n H2O  0,1mol



T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2

n N  n Gly  n Val  0, 76 mol

n Gly  0, 62mol


��

n CH2  3n Val  0, 42mol
n Val  0,14mol


Mặt khác ta có:

Ta xem T gồm
� T1 là


0, 04mol T1 : (Gly) m (Val)7  m

n,m�Z
� n Gly  0, 04m  0,06n  0, 62 mol ����
m  5; n  7
� mol
0, 06 T2 : (Gly) n (Val)8 n


(Gly)5 (Val) 2 � %m T1 


0, 04 �501
�100%  39, 29%
51

Trang 22



×