Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

5 đề hóa ôn thi thpt QG mức độ dễ (có lời giải chi tiêt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.02 KB, 40 trang )

ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ

ĐỀ SỐ 6

Môn: Hóa Học



Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

C. fructozơ

D. tinh bột

C. +4

D. +5

C. CH3COOCH3


D. CH 3COOC6 H 5

Câu 2. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ

B. xenlulozơ

Câu 3. Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. +3

B. +2

Câu 4. Chất nào dưới dây không phải là este?
A. ( CH3COO ) 3 C3H 5

B. CH 3COCH 3

Câu 5. Phi kim tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là
A. I 2

B. Br2

C. F2

D. Cl2

Câu 6. Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Fe

B. Na


C. Cu

D. Ag

Câu 7. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C 2 H 2

B. C6 H 6

C. CH 4

D. C 2 H 4

Câu 8. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4 .2H 2O được gọi là
A. boxit

B. thạch cao sống

C. đá vôi

D. thạch cao nung

Câu 9. Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?
A. K 2 Cr2O 7

B. KCl

C. K 2 CrO4


D. KMnO 4

C. C 2 H 5COOCH 3

D. C3H 7 COOH

Câu 10. Este nào nưới đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOH

B. HCOOC3H 7

Câu 11. Anilin ( C6 H5 NH 2 ) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch nước brom D. dung dịch NaCl

Câu 12. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
dẫn đến tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí
A. N 2

B. H 2

C. O3

D. CO

Câu 13. Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na 2+ + Cl 2−


+

B. C 2 H 5OH → C2 H 5 + OH


+
C. CH3COOH → CH3COO + H

2+

D. Ca ( OH ) 2 → Ca + 2OH

Trang 1



→ X + NO 2 + O 2 . Chất X là
Câu 14. Cho phản ứng: Fe ( NO3 ) 3 

A. FeO

B. Fe3O 4

C. Fe 2 O3

D. Fe

Câu 15. Hòa tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150 ml dung dịch
H 2SO 4 1M. Giá trị của m là

A. 4,6

B. 2,3

C. 6,9

D. 9,2

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
B. Các este thường dễ tan trong nước
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài
D. Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo
Câu 17. Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl

B. NaNO3

C. Na 2SO 4

D. NaOH

Câu 18. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp
sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. amilozơ

B. glucozơ

C. saccarozơ


D. amilopectin

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam một ankan X thu được 1,44 gam H 2 O . Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 6

B. C3H8

C. C 4 H10

D. C5 H12

Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl và etilen
Câu 21. Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. AlCl3

B. Ca ( HCO3 ) 2

C. H 2SO 4

D. FeCl3

Câu 22. Phân đạm ure thường chỉ chứa 46% N về khối lượng. Khối lượng phân ure đủ để cung cấp 70kg
N là
A. 152,2kg


B. 145,5kg

C. 160,9kg

D. 200,0kg

Câu 23. Cho các chất: vinyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên
thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 24. Tổng số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân
tử C5 H10 O2 phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4

B. 5

C. 8

D. 9
Trang 2


Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.

B. ( CH3 ) 3 CNH 2 là amin bậc III
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
D. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
Câu 26. Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO 4 loãng dư, thu được 2,24 lít
khí H 2 (đktc), còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8

B. 6,4

C. 3,2

D. 5,6

Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ, lấy toàn bộ dung dịch thu được cho tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 thì khối lượng Ag thu được là
A. 6,48 gam

B. 21,6 gam

C. 3,24 gam

D. 4,32 gam

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H 2SO 4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO 4
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khăn. Giá trị của m là
A. 0,92

B. 2,90

C. 2,30

D. 1,64

Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm CO 2 , CO, N 2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng
dư chất mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H 2SO 4 đặc. Giả thiết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn

Khí ra khỏi bình chứa là:
A. hơi nước

B. N 2 và hơi nước

C. CO

D. N 2


Câu 31. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO 2
(đktc). Giá trị của m là
A. 16,0

B. 18,0

C. 40,5

D. 45,0

Câu 32. Cho từ từ 350ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
Trang 3


A. 0,75

B. 0,50

C. 1,00

D. 1,50

Câu 33. Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được
dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N 2 (ở đktc). Giá
trị của V là
A. 3,36

B. 2,24


C. 6,72

D. 4,48

Câu 34. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15

B. 0,20

C. 0,25

D. 0,10

Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(d) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 36. Cho 20,8 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 1,5 mol dung dịch HNO3 loãng,

thu được dung dịch B và 1,12 lít khí N 2O duy nhất (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch B là
A. 95,2 gam

B. 102,4 gam

C. 103,2 gam

D. 120,0 gam

Câu 37. Các dung dịch riêng biệt Na 2 CO3 , BaCl 2 , MgCl 2 , H 2SO 4 , NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết tủa được ghi lại trong bảng sau:

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H 2SO 4 , NaOH, MgCl 2

B. Na 2 CO3 , NaOH, BaCl2

C. H 2SO 4 , MgCl 2 , BaCl 2

D. Na 2 CO3 , BaCl 2 , NaOH

Câu 38. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α -amino axit có công
thức dạng H 2 NC x H y COOH ) bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 6,53

B. 7,25

C. 7,52


D. 8,25

Trang 4


Câu 39. Khi sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch hỗn hợp
chứa a mol Ca ( OH ) 2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn ở đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 5 : 4

B. 2 : 3

C. 4 : 3

D. 4 : 5

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liện kết π nhỏ hơn 3), thu
được thể tích khí CO 2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho
m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được
12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56

B. 7,20

C. 6,66

D. 8,88

Trang 5



Đáp án
1-D
11-C
21-B
31-D

2-C
12-D
22-A
32-C

3-D
13-D
23-C
33-A

4-B
14-C
24-D
34-D

5-B
15-C
25-D
35-C

6-B
16-B

26-B
36-C

7-C
17-D
27-D
37-A

8-B
18-D
28-A
38-B

9-A
19-B
29-D
39-A

10-B
20-C
30-D
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 24: Đáp án D
Hợp chất hữu cơ có đồng phân este và đồng phân axit.
Đồng phân axit: 4 đồng phân
Đồng phân este: 5 đồng phân (Chú ý: X không có phản ứng tráng bạc nên không có đồng phân este dạng
HCOOR)
Câu 28: Đáp án A

Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là (a)
Câu 30: Đáp án D
Bình chứa CuO đun nóng giữ CO
Bình chứa dung dịch Ca ( OH ) 2 giữ CO 2
Bình chứa dung dịch H 2SO 4 đặc giữ hơi nước.
→ Khí thoát ra: N 2
Câu 32: Đáp án C
n NaOH = 0,35mol, n Al( OH ) = 0, 05mol, n AlCl3 = 0,1x mol
3

Phương trình ion:
Al3+ + 3OH − → Al ( OH ) 3
0,1x → 0,3x → x
Al ( OH ) 3

+

mol
OH − → AlO 2 − + 2H 2O

0,1x − 0, 05 → 0,1x − 0, 05

mol

Ta có: n NaOH = n OH− = 0,3x + 0,1x − 0, 05 = 0,35 → x = 1
Câu 33: Đáp án A
Xét phản ứng amin+ HCl
Bảo toàn khối lượng: m HCl = m muèi − mamin = 25,85 − 14,9 = 10,95 gam
→ n HCl = 0,3 mol = n amin
Xét phản ứng đốt cháy amin

Bảo toàn nguyên tố N: n N 2 =

n amin
= 0,15 mol
2

Do đó VN2 = 0,15.22, 4 = 3,36 lÝt
Trang 6


Câu 34: Đáp án D
n X = 0,5 mol
Y gồm C 2 H 2 , C2 H 4 và C 2 H 6 → Công thức chung của Y là C 2 H y
Ta có: M Y = 2d Y H2 = 14,5.2 = 12.2 + y → y = 5
→ Công thức chung của Y là C 2 H 5 (x mol)
Phương trình hóa học:
C 2 H 2 + 1,5H 2 → C2 H 5
x

¬ 1,5x ¬ x mol

Ta có: n X = n C2 H2 + n H 2 = x + 1,5x = 0,5 ( mol ) → x = 0, 2
Bảo toàn liên kết π : n Br2 = 2n C2H2 − n H2 = 2.0, 2 − 1,5.0, 2 = 0,1 mol
Câu 35: Đáp án C
(a), (b) đúng
(c) đúng vì trong giấm ăn hoặc chanh có chứa axit hữu cơ tác dụng với amin tạo ra muối dễ tan bị rửa trôi
(d) đúng vì PVC là một chất dẻo nên có thể dùng nhiệt để uốn, hàn.
Câu 36: Đáp án C
Nhận thấy: n HNO3 > 10n N2O → Có muối NH 4 NO3 (a mol)
Ta có: n e trao ®æi = n NO3− (muèi kl) = 8n N2O + 8n NH4 NO3 = 0, 4 + 8a mol

Bảo toàn nguyên tố N: n HNO3 = n NO3− muèi kl + 2n N2 O + 2n NH 4 NO3 = 0,5 + 10a = 1,5 mol → a = 0,1 mol
Do đó: m muèi = m kl + m NO3− ( muèi kl ) + m NH4 NO3 = 20,8 + ( 0, 4 + 8.0,1) .62 + 0,1.80 = 103, 2 gam
Câu 37: Đáp án A
Chất (1), (2), (3), (4), (5) theo thứ tự lần lượt là: H 2SO 4 , Na 2CO3 , NaOH, BaCl 2 , MgCl 2
Câu 38: Đáp án B
Gọi công thức chung của tripeptit là A 3 (a mol)
Xét phản ứng thủy phân X bằng dung dịch NaOH:
A 3 + 3NaOH → Muèi + H 2O
a →

3a

→ a

mol

Bảo toàn khối lượng: m peptit + m NaOH = m muèi + m H 2O
⇔ 4,34 + 3a.40 = 6,38 + 18a → a = 0, 02 mol
Xét phản ứng thủy phân X bằng dung dịch HCl:
A 3 + 2H 2 O + 3HCl → Muèi
0,02 → 0, 04 → 0, 06

mol

Bảo toàn khối lượng: m muèi = m peptit + m H 2O = m HCl = 4,34 + 0, 04.18 + 0, 06.36,5 = 7, 25 gam
Trang 7


Câu 39: Đáp án A
Các phản ứng xảy ra ở từng giai đoạn:

Giai đoạn 1: CO 2 + Ca ( OH ) 2 → CaCO 3 ↓ + H 2O
Giai đoạn 2: CO 2 + NaOH → NaHCO3
Giai đoạn 3: CO 2 + CaCO3 + H 2O → Ca ( HCO 3 ) 2
Tại n CaCO3 = 0,5 mol → a = n Ca ( OH ) 2 = n CaCO3 = 0,5mol
Tại n CO2 = 1, 4 = 2a + b → b = 0, 4 mol
Do đó: a : b = 0,5 : 0, 4 = 5 : 4
Câu 40: Đáp án D
n KOH = 0,14 mol
Gọi công thức của X là C x H y O2 (y chẵn, x ≤ 2y )
y 
y

Phương trình hóa học: C x H y O 2 +  x + − 1÷O 2 → xCO 2 + H 2O
4 
2

VCO2
Ta có: VO
2

=

6
x
6

= → 2x − 3y + 12 = 0
(*)
y
7

x + −1 7
4

TH1: X chứa 1 liên kết π → y = 2x

(1)

Từ (1) và (*) suy ra: x = 3; y = 6.
TH2: X chứa 2 liên kết π → y = 2x − 2

(2)

Từ (2) và (*) suy ra x = 4,5; y = 7 → Loại
Do đó, X là C3H 6 O2 ( a mol )
Xét phản ứng với KOH:
RCOOR ′ + KOH → RCOOK + R ′OH
a
→ a
→ a
mol
Bảo toàn khối lượng: m X + m KOH = m muèi + m ancol
Với R là H → 74a + 0,14.56 = 12,88 + 46a → a = 0,18 > n KOH (loại)
Với R là CH 3 → 74a + 0,14.56 = 12,88 + 32a → a = 0,12 < n KOH (nhận)
Do đó: m X = 0,12.74 = 8,88 gam
ĐỀ SỐ 7


ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ
Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Trang 8


Câu 1. Chất nào sau đây không cháy trong khí oxi?
A. CH 3OOH . B. C2 H 2 .

C. CH 4 .

D. CO2 .

Câu 2. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. HCl.

B. NaNO3 .

C. NaCl.

D. NaOH .

Câu 3. Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit.

B. polisaccarit.

C. đồng phân. D. đisaccarit.

Câu 4. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm.

C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?
A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Benzen.

D. Metan.

Câu 6. Chất X có công thức cấu tạo là CH 2 = CHCOOCH = CH 2 . Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B.vinyl acrylat.

C. vinyl metacrylat.. D. propyl metacrylat.

Câu 7. Thành phần chính của phân đạm ure là
A.

Ca ( H 2 PO4 ) 2 .

B.

( NH 4 ) 2 CO3 .

C.

( NH 2 ) 2 CO.


D.

( NH 4 ) 2 CO.

Câu 8. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH 3CHO. B. C2 H 5OH . C. H 2O.

D. CH 3COOH .

Câu 9. Metylamin phản ứng được với dung dịch
A.

Ca ( OH ) 2 .

B. NH 3 .

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 10. Dung dịch H 2 SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 11. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc chu kì
A. 5.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 12. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là
khí
A. SO2 .

B. NO2 .

C. CO. D. CO2 .

Câu 13. Triolein có công thức cấu tạo là
A.

( C17 H 35COO ) 3 C3 H 5 .

B.

( C15 H 31COO ) 3 C3 H 5 .

C.

( C17 H 33COO ) 3 C3 H 5 .

D.

( C17 H 31COO ) 3 C3 H 5 .

Câu 14. Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
lượng muối thu được là
A. 11,28 gam. B. 16,35 gam. C. 12,70 gam. D. 16,25 gam.

Câu 15. Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Trang 9


A. HCl.

B. NaCl.

C. NaNO3 .

D. KNO3 .

Câu 16. Trong các kim loại sau: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 17. Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe, Cu, Pb. B. Fe, Cu, Ba. C. Na, Fe, Cu. D. Ca, Al, Fe.
Câu 18. Curcumin là thành phần chính của curcuminoid – một chất trong củ nghệ. Curcumin có khả năng
làm giảm đau dạ dày, tiêu diệt gốc tự do gây ung thư... Curcumin có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất và phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 68,48%, 5,43%, 26,09%.
Công thức phân tử của curcumin là
A. C21 H 20O5 . B. C20 H 20O6 . C. C21 H 20O6 . D. C20 H 21O6 .
Câu 19. Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất
tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Y, Z, R.

B. Z, T, R.

C. X, Z, R.

D. X, Y, Z.


Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H 2O.
Công thức phân tử của X là
A. C2 H 4O2 .

B. C5 H10O2 .

C. C3 H 6O2 .

D. C4 H 8O2 .

Ca ( OH ) 2 .
Câu 21. Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol
Khối lượng kết tủa thu
được là
A. 25 gam.

B. 10 gam.

C. 12 gam.

D. 40 gam.

Câu 22. Cho m gam một amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được 8,15
gam muối. Công thức phân tử của amin là
A. C2 H 7 N .

B. C4 H 9 N .

C. C2 H 5 N .


D. C4 H11 N .

Câu 23. Cho các chất sau: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol,
Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 24. Hòa tan hết 21,2 gam Na2CO3 trong dung dịch H 2 SO4 dư, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 2,24.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 5,60.

Câu 25. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 9.

B. 11. C. 7.

D. 8.


Câu 26. Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
Trang 10


A. 38,70.

B. 40,80.

C. 43,05.

D. 47,90.

Câu 27. Cho các este sau: C6 H 5COOCH 3 , HCOOCH = CH − CH 3 , CH 3COOCH = CH 2 , HCOOC2 H 5 ,
HCOOCH = CH 2 , C6 H 5OCOCH 3 , C2 H 5COOCH 3 . Số este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được
ancol là
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 28. Hỗn hợp X gồm C2 H 2 và H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 5,8. Dẫn X qua bột Ni nung nóng cho
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 là
A. 13,50.

B. 14,50.


C. 11,50.

D. 29,00.

Câu 29. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH 3 , thu được 25,92 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol O2 . Giá trị của a là
A. 1,24.

B. 1,48.

C. 1,68.

D. 1,92.

Câu 30. Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục thẫm. Chất X là
A. FeCl3 .

B. CrCl3 .

C. MgCl2 .

D. FeCl2 .

Câu 31. Cho 16,2 gam kim loại M (có hóa trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hòa tan chất
rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H 2 (đktc). M là
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 32. So sánh nào sau đây sai?
A.


Fe ( OH ) 2



Cr ( OH ) 2

đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt.

B.

Al ( OH ) 3



Cr ( OH ) 3

đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.

C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hòa không tan trong nước.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomat trong dung dịch H 2 SO4 loãng. Trung hòa hoàn toàn
dung dịch sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với dung dịch AgNO3 trong NH 3 dư, đun nóng, phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,12.

B. 21,60.

C. 11,88.

D. 23,76.


Câu 34. Tiến hành thí nghiệm trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây:
Ca ( HCO3 ) 2 .
(a) HCl với
(c)

Ca ( OH ) 2

với NaHCO3 .

(e) NaHSO4 với BaCl2 .

(b) AlCl3 dư với NaOH.
(d)

Ba ( OH ) 2

dư với

Al2 ( SO4 ) 3 .

Fe ( NO3 ) 2 .
(g) AgNO3 với
Trang 11


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.

B. 5.


C. 4.

D. 3.

Câu 35. Cho các phát biểu sau:
Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H 2O.
Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được

Cu ( OH ) 2 .

Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 36. Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp gồm bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm, thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 , thu được hỗn hợp khí gồm
NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3. Thể tích khí NO (ở đktc) là

A. 0,448 lít.

B. 0,224 lít.


C. 0,672 lít.

D. 0,896 lít.

Câu 37. Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, fructozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoni clorua.
C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua.
D. Lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư,
thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được
25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,24.

B. 22,27.

C. 27,52.

D. 22,72.

Câu 39. Este X có công thức phân tử C6 H10O4 . Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với

Cu ( OH ) 2

tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z


với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH 4 . Phát biểu nào sau đây sai?
Trang 12


A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.

B. Y có mạch cacbon phân nhánh.

C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Z không làm mất màu dung dịch brom.

Câu 40. Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 xM , sau
khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của x là
A. 0,5. B. 0,4. C. 1,0. D. 0,8.

Trang 13


Đáp án
1-D
11-D
21-B
31-D

2-A
12-C
22-A
32-B


3-B
13-C
23-C
33-D

4-B
14-D
24-B
34-B

5-C
15-A
25-C
35-D

6-B
16-A
26-C
36-B

7-C
17-A
27-B
37-B

8-D
18-C
28-B
38-D


9-C
19-A
29-C
39-B

10-C
20-C
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 23: Đáp án
Có 5 chất thỏa mãn là: axit glucozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, Gly-Gly.
Câu 27: Đáp án
Có 3 este thủy phân tạo ancol là: C6 H 5COOCH 3 , HCOOC2 H 5 , C2 H 5COOCH 3 .
Chú ý: C6 H 5OCOCH 3 thủy phân tạo hai muối.
Câu 28: Đáp án
Gọi số mol hỗn hợp X là 1 mol.

Ta có:

x + y =1
 x = 0, 4
→

 26 x + 2 y = 5,8.2.1  y = 0, 6
nC2 H 2

Nhận thấy:
Ta có:


1

>

nH 2
2

→ C2 H 2

dư, H 2 phản ứng hết.

nH 2 pö = nX − nY → nY = 1 − 0, 6 = 0, 4mol

→ MY =

mX 5,8.2.1
29
=
= 29 → dY / H 2 =
= 14,5.
nY
0, 4
2

Câu 29: Đáp án
Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
+ AgNO3 / NH 3
→ 2 Ag
Ta có: Glucozơ 

¬
0,12
0,24

mol

→ nC12 H 22O11 = 0, 2 − 0,12 = 0, 08mol
Khi đốt cháy X:

nO2 pö = nC ( X ) = 0,12.6 + 0, 08.12 = 1, 68mol

n
= nC ( chaáthöõu cô)
Chú ý: Các chất có dạng Cn ( H 2O) m khi đốt cháy luôn có O2 pö
Câu 31: Đáp án
Bảo toàn electron:
→ nM =

n.nM = 4nO2 + 2nH 2 = 0,15.4 + 0, 6.2 = 1,8

1,8
16, 2
→M =
= 9n
1,8
n
n

Ta có bảng sau:


Trang 14


Câu 33: Đáp án
nHCOOCH =CH 2 = 0, 055mol
+ AgNO3 / NH 3
→ 2 Ag
 HCOOH 
HCOOCH = CH 2 → 
+ AgNO3 / NH 3
→ 2 Ag
CH 3CHO 
H+

Sơ đồ phản ứng:
Theo sơ đồ:

nAg = 4nHCOOCH =CH 2 = 0, 055.4 = 0, 22mol → mAg = 0, 22.108 = 23, 76 gam

Câu 34: Đáp án
Có 5 thí nghiệm thu được kết tủa là: (b), (c), (d), (e), (g).
Câu 35: Đáp án
Có 1 phát biểu đúng là (a)
(b) sai vì axit fomic (HCOOH) có phản ứng tráng bạc.
(c) sai vì phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.
(d) sai vì chỉ có các ancol đa chức có nhóm OH liền kề mới hòa tan được

Cu ( OH ) 2 .

Câu 36: Đáp án

Sơ đồ phản ứng:
 Fe3+ , Cu 2+ , Al 3+


 Fe2O3 t 0
 NO3
+ HNO3
Al
+


X
→


{
0,2 mol
 CuO
  NO : x mol
  NO : 3 x mol
 2
Nhận thấy trong cả quá trình chỉ có Al thay đổi số oxi hóa.
Bảo toàn electron:

3n Al = 3nNO + nNO2

⇔ 3.x + 3 x = 0, 02.3 → x = 0, 01 mol
→ VNO = 0, 01.22, 4 = 0, 224 lít
Câu 38: Đáp án
Sơ đồ phản ứng:

  Fe3+
+ NaOH
t0

→
Fe
(
OH
)

→ Fe2O3
3

 Fe + HNO3  NO
{
3
0,16 mol
 →  
O
 NO
{
 0,12
mol
Bảo toàn nguyên tố Fe:

nFe bñ = 2nFe2O3 = 0,16.2 = 0,32mol

Trang 15



Bảo toàn electron:

3nFe = 3nNO + 2nO → nO =

0,32.3 − 0,12.3
= 0,3mol
2

→ m = 0,32.56 + 0,3.16 = 22, 72 gam.
Câu 39: Đáp án
0

CaO ,t
Z + NaOH 
→ CH 4 + Na2CO3 → Z là CH 3COONa → D đúng.

Este X có dạng ACOO − R − OCOCH 3 .
Do thủy phân tạo được ba sản phẩm hữu cơ khác nhau nên A ≠ CH 3 và R có ít nhất 2C.
→ A là H và R là C3 H 6 .
HCOOCH2
|
CH 3COOCH
|
CH
3
X có hai công thức phù hợp là

B sai vì Y là

CH3COOCH2

|
HCOOCH
|
CH
3


→ A đúng.

CH 2 − CH − CH 3
|
|
OH OH
có mạch C không phân nhánh.

C đúng vì T là HCOONa có tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 40: Đáp án
nAl = 0, 42mol
Hai kim loại thu được là Cu (a mol) và Fe (b mol) → 64a + 56b = 26, 4(1)
Quá trình cho nhận electron:
Al → Al 3+ + 3e
0, 42
→ 1,26 mol
Cu 2+ + 2e → Cu
2a ¬ a

Fe3+ + 1e → Fe2+
0,36 → 0,36
mol


mol

2+

Fe + 2e → Fe
2b ¬ b

mol

Bảo toàn electron: 1, 26 = 0,36 + 2a + 2b(2)
Từ (1) và (2) suy ra: a = 0,15; b = 0,3
→x=

0,15
= 0,5
0,3
lít.

ĐỀ SỐ 8

ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ
Trang 16


(Đề thi có 04 trang)

Môn: Hóa Học

(Đề có lời giải)


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KCl.

B. NaOH.

C. HNO3.

D. HF.

Câu 2. Công thức phân tử của etanol là
A. C2H4O2. B. C2H6O.

C. C2H4O.

D. C2H6.

Câu 3. Chất nào sau đây là amin bậc I?
A. (CH3)2NH.B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. NH2CH2COOH.
Câu 4. Trong tất cả các kim loại, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Nhôm.

B. Đồng.

C. Vàng.


D. Bạc.

Câu 5. Chất nào sau đây không phải là hợp chất polime?
A. Xenlulozo. B. Tinh bột.

C. Lipit.

D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 6. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 7. Công thức hóa học của crom(III) hidroxit là
A. Cr2O3.

B. CrO3.

C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2.

Câu 8. Chất nào sau đây axit béo no?
A. Axit oleic. B. Stearin.

C. Axit axetic. D. Axit panmitic.

Câu 9. Fructozo là một monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozo là
A. C12H22O11.

B. (C6H10O5)n.

C. C2H4O2. D. C6H12O6.


Câu 10. Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Etylamin. D. Axit glutamic.

Câu 11. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozo. B. Tinh bột.

C. Glucozo.

D. Saccarozo.

Câu 12. Cặp chất nào sau đâykhông cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4.

B. AgNO3 và H3PO4.C. HCl và Al(NO3)3. D.

Cu(NO3)2



HNO3.
Câu 13. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen.

B. Metan.


C. Butan.

D. Benzen.

Câu 14. Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên:
Trong các khí: N2, Cl2, SO2, NO2. Số chất thỏa mãn X là
Trang 17


A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 15. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2.
Câu 16. Để bảo vệ các phương tiện giao thông hoạt động dưới nước có vỏ bằng thép người ta gắn vào vỏ
đó (ở phần ngập dưới nước) kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 17. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.

B. HNO3.

C. HCl.

D. NaOH.


Câu 18. Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?
A. CH3COONa.

B. HCOONa. C. CH3ONa. D. C2H5COONa.

Câu 19. Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 20. Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia
tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
Câu 21. Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H5COOH tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,8.

B. 18,4.

C. 7,4. D. 14,6.

Câu 22. Cho m gam Fe phản ứng với 100ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 5,2. C. 5,0. D. 6,0.
Câu 23. Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 3.


B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 24. Để thu được 59,4 gam xenlulozo trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phản
ứng đạt 80%?
A. 0,60 mol. B. 2,48 mol.

C. 0,80, mol. D. 0,75 mol.

Câu 25. Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. Nhiệt phân CaCl2.
2+
B. Dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2.

C. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 26. Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết
X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
Trang 18


A. 0,81.

B. 1,35.

C. 0,72.


D. 1,08.

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 3,6. C. 6,3. D. 4,5.
Câu 28. Một α − a min o axit X (trong phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Cho
9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là
A. Glyxin.

B. Axit glutamic.

C. Alanin.

D. Valin.

Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(c) Nhiệt phân KNO3.

(b) Nung FeS2 trong không khí.
(d) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

(h) Điện phân dung dịch CuCl2.

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).


Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và cùng
số mol. Biết m gam X làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br2 20% trong dung môi CCl4. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken trong hỗn hợp X có công thức phân tử lần
lượt là
A. C2H6 và C2H4.

B. C3H8 và C3H6.

C. C4H10 và C4H8. D. C5H12 và C5H10.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, to) thu được tristearin.
(e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.


C. 5.

D. 4.

Câu 32. Đốt cháy 2,17 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa a mol
Ba(OH)2 rồi cô cạn thu được 19,01 gam muối khan. Giá trị của a là
A. 0,090.

B. 0,070.

C. 0,075.

D. 0,095.

Câu 33. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 2,8. C. 4,2. D. 5,6.
Câu 34. Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn
hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
Trang 19


A. 10,0.

B. 10,4.

C. 8,85.

D. 12,0.


Câu 35. Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa hai muối natri
stearat và natri oleat. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12
mol Br2. Phần hai đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 884.B. 888.C. 890.D. 886.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(d) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(e) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với oxi ở trong điều kiện thích hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 37. Hòa tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng
vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 loãng đã dùng làm V ml.
Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là
3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Ba(AlO2)2 và NaNO3.
C. NaAlO2 và Na2SO4.

B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
D. NaOH và NaAlO2.


Câu 38. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Số chất
trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 39. Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và
BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2. Sục từ
từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị bên:
Giá trị của b là
A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,15.
D. 0,18.
Câu 40. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho
+5
dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và m gam kết tủa. Biết

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,15.

B. 7,36.


C. 10,23.

D. 8,61.

Trang 20


Đáp án
1-D
11-C
21-A
31-C

2-B
12-A
22-D
32-A

3-B
13-A
23-A
33-B

4-D
14-C
24-D
34-B

5-C
15-C

25-C
35-D

6-B
16-D
26-D
36-D

7-C
17-D
27-D
37-D

8-D
18-A
28-A
38-D

9-D
19-B
29-A
39-B

10-C
20-D
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D

Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án D
Phương trình hóa học:
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
0,1 ¬ 0,1

0,1

mol

Nhận thấy: m Cu = 0,1.64 = 6, 4 gam < m kl → Fe dư

mFe dư = mkl – mCu = 6,8 – 6,4 = 0,4 gam
→ mFe = mFe pư + mFe dư = 0,1.56 + 0,4 = 6 gam
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án D
Trang 21


Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án D
Xét phản ứng với HCl:
X là Fe

→ n Fe = n H2 = 0, 045 mol → n Fe3O4 =

n Fe
= 0, 015 mol
3

Xét phản ứng khử H2:
Bảo toàn nguyên tố O:

n H2O = n O = 4n Fe3O4 = 0, 06 mol

→ m H2 O = 0, 06.18 = 1, 08gam
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án A
Các thí nghiệm thu được kim loại là: (a), (e), (g), (h).
Câu 30: Đáp án B
n Br2 = 0,1mol = n anken = n ankan

Gọi số C trong phân tử ankan và anken lần lượt là x, x.
Bảo toàn nguyên tố C:

x.n anken + x.n ankan = n CO2

⇔ x.0,1 + x.0,1 = 0, 6 → x = 0,3
Công thức của ankan và anken lần lượt là C3H8 và C3H6.
Câu 31: Đáp án C
Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (d), (e).
(f) sai vì amilozơ có cấu trúc không phân nhánh.
Câu 32: Đáp án A
n P = 0, 07 mol
Nếu muối thu được là Ba3(PO4)2:
Suy ra:

n Ba3 (PO4 )2 =

nP
= 0, 035 mol → m Ba 3 (PO 4 )2 = 0, 035.601 = 21, 035gam
2

Nếu muối thu được là BaHPO4:
Suy ra:

n BaHPO4 = n p = 0,07 mol → m BaHPO4 = 0,07.233 = 16,31gam.

Nếu muối thu được là Ba(H2PO4)2
Suy ra:

n Ba (H 2 PO4 )2 = 0, 035 mol → m Ba (H 2PO4 )2 = 0, 035.331 = 11,585gam.


Nhận thấy: 16,31 < 19, 01 < 20, 035 → Muối thu được là Ba 3 (PO 4 ) 2 (x mol) và BaHPO 4 (y mol)
→ 601x + 233y = 19, 01 (*)
Bảo toàn nguyên tố P:

n P = 2n Ba3 (PO4 )2 + n BaHPO 4 → 2x + y = 0, 07 (**)
Trang 22


Từ (*) và (**) suy ra: x = 0, 02; y = 0, 03.
Bảo toàn nguyên tố Ba:

a = n Ba (OH)2 = 3n Ba 3 (PO4 )2 + n BaHPO4 = 3x + y = 0,09 mol

Câu 33: Đáp án B
n Al = 0, 2 mol
Phương trình ion:
Al + 3Fe3+ →
0, 2
¬ 0, 2 →
3
Al

+ 3H +

Al3+

Al3+




+ 3Fe 2+
0, 2

mol

3
+ H2
2

0,1 ¬ 0,3
2Al
1
30

mol

+ 3Fe 2+

→ 2Al3+

0, 2



+

3Fe

0, 05


mol

Do đó, m cr = m Fe = 0, 05.56 = 2,8 gam
Câu 34: Đáp án B
nH2 (p

n í c)

= nH2 (1) = 0,2mol; nH2 (p

NaOH)

= nH2 (2) = 0,5mol;

Gọi số mol của Na và Al lần lượt là a, b mol
Nhận thấy:

NH2 (2) > nH2 (1) →

Trong phản ứng với nước Al dư, Na phản ứng hết.

NNa pư = nAl pư = a mol
Bảo toàn electron:

nNa + 3nAl = 2nH2 (1) → a + 3a = 0,4(*)

Trong phản ứng với NaOH cả hai kim loại đều phản ứng hết:
Bảo toàn eedctron:


nNa + 3nAl = 2nH2 (2) → a+ 3b = 1(**)

Từ (*) và (**) suy ra: a = 0,1; b = 0,3
Do đó, m = mAl + mNa = 0,3.27+ 0,1.23 = 10,4gam
Câu 35: Đáp án D
nBr2 = nC17H33COONa = 0,12mol
Do đó,

mC17H35COONa = 54,84 − mC17H33COONa = 54,84 − 0,12.304 = 18,36gam

→ nC17H35COONa = 0,06mol
Nhận thấy: C17H33COONa:C17H35COONa = 2:1
→ Công thức X: ((C17H33COONa)2C17H35COO)C3H5
→ M X = 886
Câu 36: Đáp án D
Trang 23


Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (d).
(e) sai vì các kim loại phản ứng với oxi ở điều kiện thích hợp (trừ Ag, Au, Pt)
Câu 37: Đáp án D
Thêm H2SO4 thì kết tủa tan hoàn toàn → Kết tủa không chứa BaSO4 → A, B sai.
+
3,4V > 3nH2SO4
hòa tan kết tủa =
tạo kết tủa = V → H tham gia cả vào phản ứng không
tạo kết tủa (phản ứng với NaOH) → C sai.

Mặt khác:


nH2SO4

D đúng.
Câu 38: Đáp án D
Các chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn.
Câu 39: Đáp án B
Giai đoạn (1): Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O
Giai đoạn (2): CO2 + NaOH → NaHCO3
Giai đoạn (3):

CO2 + BaCO3 + H2O → Ba(HCO3)2

Quy đổi hỗn hợp về Na, Ba, O
nBaCO3 = nCO2 = b mol

Tại thời điểm kết tủa cực đại:

Gọi số mol của Na và O lần lượt là a, c mol
→ 23a+ 137b + 16c = 27,6gam(*)
Bảo toàn electron:
Tại

nCO2 = 4bmol

nNa + 2nBa = 2nO + 2nH2 → a + 2b = 2c + 2b → a = 2c(**)
kết tủa bắt đầu tan: 4b = a + b → a = 3b (***)

Từ (*), (**), (***) suy ra: a = 0,36; b = 0,12; c = 0,18
Câu 40: Đáp án A
nFe = 0,02mol,nHCl = 0,06mol

Phương trình hóa học:
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H2
0,02 → 0,04 → 0,02

mol

Do đó, dung dịch X chứa : FeCl2 (0,02 mol), HCl (0,02 mol)
Xét X + AgNO3 :
Quá trình cho – nhận electron:
Ag+ + 1e → Ag

Fe2+ → Fe3+ + 1e

4H+ + NO3− + 3e → NO + 2H2O
3
3
nAg + nH+ = nFe2+ → nAg = 0,02 − .0,02 = 0,005mol
4
4
Bảo toàn electron:
Trang 24


Chất rắn gồm: AgCl (0,06 mol), Ag (0,005 mol)
Do đó,

mcr = mAgCl + mAg = 0,06.143,5+ 0,005.108 = 9,15gam

ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QG MỨC ĐỘ DỄ


ĐỀ SỐ 9

Môn: Hóa học



Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1;C = 12; N = 14;O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56;Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt. B. Cứng.

C. Ánh kim.

D. Dẫn điện.

Câu 2. Nhiều vụ ngộ độc rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. C2H5OH. B. CH3OH.

C. CH3COOH.

D. HCHO.

Câu 3. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.

B. HCOOCH=CH2 . C. CH3COOCH3.

D. (HCOO)2C2H4.


Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước vôi trong.

B. Muối ăn.

C. Đường mía.D. Giấm ăn.

Câu 5. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe. B. Ca. C. Al. D. Na.
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu. B. Ni C. Ag. D. Fe.
Câu 7. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.

B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.2H2O.

D. CaSO4.3H2O.

Câu 8. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2.

B. NaNO3.

C. Ca(NO3)2. D. FeCl2.

Câu 9. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X

A. C2H5COOCH3.


B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 10. Chất không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Al. B. Fe3O4.

C. FeCl2.

D. CuO.

Câu 11. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl acrylat.

Câu 12. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H2
(đktc). Kim loại đó là
A. Ba. B. Mg. C. Sr. D. Ca.

Trang 25


×