Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA môn hóa năm 2020 đề 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.35 KB, 15 trang )

PENBOOK LUYỆN THI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

GV: TRẦN THỊ PHƯƠNG

NĂM HỌC: 2019 – 2020

THANH

MÔN: HÓA HỌC

ĐỀ SỐ 09

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH 2 COOCH = CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 = CHCOOCH 3 .
B. CH3CH 2 COOCH = CH 2 tác dụng với dung dịch thu được anđehit và muối.
C. CH3CH 2 COOCH = CH 2 tác dụng được với dung dịch Br2
D. CH3CH 2 COOCH = CH 2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 2. Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?
A. CaCO3 , Na 2CO3 , KHCO3 .

B. Na 2 CO3 , K 2 CO3 , Li 2CO3 .

C. Ca ( HCO3 ) 2 , Mg ( HCO 3 ) 2 , KHCO 3.

D. K 2 CO3 , KHCO3 , Li 2CO3 .

Câu 3. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là:


A. CH3 NH 2 .

B. CH 3COOCH3 .

C. CH3OH .

D. CH 3COOH .

Câu 4. Cho dung dịch chứa các ion: Na + , Ca 2 + ; H + ; Ba 2 + ; Mg 2 + ;Cl − . Nếu không đưa thêm ion lạ vào dung
dịch A, dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch A?
A. Dung dịch Na 2SO 4 vừa đủ.

B. Dung dịch K 2 CO3 vừa đủ.

C. Dung dịch NaOH vừa đủ.

D. Dung dịch Na 2 CO3 vừa đủ.

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam H 2 O . Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 50,4 gam. Công thức phân tử của X
là:
A. C 2 H 2

B. C 2 H 4

C. C 4 H 6

D. C5 H8

Câu 6. Phát biểu không đúng là?

A. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH 3 khi đun nóng cho kết tủa
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H + , t ° ) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
D. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu ( OH ) 2 .
Câu 7. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3 , Cu ( NO3 ) 2 , Fe ( NO3 ) 3 . Số phản ứng hóa học xảy ra:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8. Cho các polime sau:
(a) tơ tằm; (b) sợi bông; (c) len; (d) tơ enang; (e) tơ visco; (7) tơ nilon – 6,6; (g) tơ axetat.
Trang 1


Những loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. b, e, g.

B. a, b, c.

C. d, f, g.

D. a, f, g.

Câu 9. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp gồm Al2 O3 , MgO, Fe3O 4 , CuO thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại chất rắn không tan Z. Giả sử phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z là:

A. Mg, Fe, Cu.

B. Mg, Al, Fe, Cu.

D. MgO, Fe3O 4 , Cu .

C. MgO, Fe, Cu.

Câu 10. Cho 100 ml benzen ( d = 0,879 g / ml ) tác dụng với một lượng vừa đủ brom khan (xúc tác bột
sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen ( d = 1, 495 g / ml ) . Hiệu suất brom hóa đạt là:
A. 67,6%.

B. 73,49%.

C. 85,3%.

D. 65,35%.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có thể điều chế khí nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng hỗn hợp NaNO3 và NH 4 Cl .
B. Nhiệt phân Cu ( NO3 ) 2 thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa
đủ 3,976 lít khí O 2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO 2 . Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH , thu
được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:
A. C 2 H 4O 2 và C5 H10 O2 .

B. C 2 H 4 O 2 và C3H 6 O2 .


C. C3 H 4 O 2 và C 4 H 6O 2 .

D. C3 H 6 O2 và C 4 H8O 2 .


→ Si + 2CO .
Câu 13. Trong công nghiệp, để sản xuất được 39,2 tấn silic theo phản ứng: SiO 2 + 2C 

Cần dùng bao nhiêu tấn than cốc (biết H = 75% ).
A. 33,6.

B. 22,4.

C. 44,8.

D. 59,73.

Câu 14. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au.

B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au.

C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au.

D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.

Câu 15. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Y
X, Z

T
Z

Thuốc thử
Quỳ tím
Dung dịch AgNO3 trong NH 3 , đun nóng
Dung dịch Br2
Cu ( OH ) 2

Hiện tượng
Quỳ chuyển sang màu xanh
Tạo kết tủa Ag
Kết tủa trắng
Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Trang 2


Câu 16. Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối:
A. Na 2 CO3 .

B.


( NH 4 ) 2 CO3 .

C. NaHCO3 .

D. NH 4 HCO3 .

Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo ( C17 H33COO ) 3 C3 H 5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristeatin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
+ Ba ( OH ) 2
+ CO2 + H 2 O
+ NaHSO4
+Y
Câu 18. Cho sơ đồ sau: X →
Y 
→ Z 
→ T 
→X

Các chất X và Z tương ứng là:
A. Na 2 CO3 và Na 2SO4 .

B. Na 2CO3 và NaOH .

C. NaOH và Na 2SO 4 .

D. Na 2SO3 và Na 2SO 4 .


Câu 19. Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 50. Khi cho X tác dụng với dung dịch thu được
một ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng?
A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO 4 loãng, lạnh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y.
C. Trong X có 2 nhóm ( −CH 3 )
D. Khi đốt cháy X tạo số mol nhỏ hơn số mol CO 2 .
Câu 20. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ
dung dịch X và rắn Y.
Hình vẽ bên minh họa phản ứng nào dưới đây?
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl 2 + CO 2 + H 2O .
B. NH 4 Cl + NaOH → NaCl + NH 3 + H 2 O .
C. H 2SO 4 + Na 2SO3 → Na 2SO 4 + SO 2 + H 2O .
CaO,t °
D. CH3COONa + NaOH → CH 4 + Na 2 CO3 .

Câu 21. Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hóa este là 60% và quá
trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol lần lượt là:
A. 172 kg và 84 kg.

B. 85 kg và 40 kg.

C. 215 kg và 80 kg.

D. 86 kg và 42 kg.

Câu 22. Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe ( NO3 ) 3 và 0,4 mol Cu ( NO3 ) 2 . Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là:
A. 25,2.


B. 19,6.

C. 22,4.

D. 28,0.

Trang 3


Câu 23. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca ( OH ) 2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 3,39.

B. 6,6.

C. 5,85.

D. 7,3.

Câu 24. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO 4 loãng
nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn
dung dịch X (trong điều kiện có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 42,6.

B. 45,5.

C. 48,8.


D. 47,1.

Câu 25. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt:
Na, Cu ( OH ) 2 , CH 3OH , dung dịch Br2 , dung dịch NaOH . Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy
ra là:
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 26. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là:
A. H 2 NC3H 6COOH

B. H 2 NC3H 5 ( COOH ) 2

C. ( H 2 N ) 2 C 4 H 7 COOH

D. H 2 NC2 H 4 COOH

Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom chỉ tạo được axit bazơ.
B. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 .
C. Crom tác dụng với dung dịch HCl cho muối CrCl2 .
D. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
Câu 28. Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 4 H 6O 4 , không tham gia phản ứng tráng bạc.
Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn

toàn Y, thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O . Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,1 và 16,8.

B. 0,1 và 13,4.

C. 0,1 và 16,6.

D. 0,2 và 12,8.

Câu 29. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí NH 3 vào dung dịch AlCl3 .
(b) Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím.
(c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch Ca ( HCO3 ) 2
(d) Dẫn khí CO 2 cho tới dư vào dung dịch Ba ( OH ) 2 .
(e) Dẫn khí SO 2 vào dung dịch H 2S .
(f) Cho mẩu K (dư) vào dung dịch ZnCl2
Trang 4


(g) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng?
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic.

Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 80 gam kết tủa đồng
thời khối lượng dung dịch nước vôi giảm 31,12g. Xà phòng hóa 2m gam X (hiệu suất 95%) thu được a
gam glixerol. Giá trị của a là:
A. 3,496.

B. 2,484.

C. 3,656.

D. 2,920.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H 2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al 2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO 4 và H 2SO 4 , có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 32. Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được H 2 O và N 2 và 7 mol CO 2 .
Khối lượng clorua thu được khi cho hỗn hợp X tác dụng với 2 mol HCl là:
A. 246g.


B. 256g.

C. 265g.

D. 264g.

Câu 33. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, BaO và Al2 O3 vào nước dư, thu được 2,688 lít khí H 2
(đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị m là:

A. 28,98 gam.

B. 38,92 gam.

C. 30,12 gam.

D. 27,70 gam.

Câu 34. Từ 270 gam glucozơ, lên men rượu, thu được a gam ancol etylic. Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic
bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 600 ml dung dịch
NaOH 0,4M. Hiệu suất chung của các quá trình lên men là:
A. 80%.

B. 90%.

C. 95%.

D. 85%.
Trang 5



Câu 35. Thổi từ từ CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O 4 . Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ lượng khí Y hấp thụ vào dung dịch
Ca ( OH ) 2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với lượng dư dung dịch
Ba ( OH ) 2 dư thấy tạo thành 29,7 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với H 2SO 4
đặc nóng dư thu được 2,24 lít SO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của FeO trong hỗn hợp X là:
A. 23,68%.

B. 25,65%.

C. 21,62%.

D. 28,34%.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm 3 amino axit no (chỉ có nhóm chức −COOH và − NH 2 trong phân tử), trong đó
tỉ lệ m O : m N = 32 : 7 . Để tác dụng vừa đủ với 2,4 gam hỗn hợp X cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp X cần 7,56 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (
CO 2 , H 2 O và N 2 ) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 20 gam.

B. 12 gam.

C. 10 gam.

D. 15 gam.

Câu 37. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với glixerol. Đốt cháy
hoàn toàn 368 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O 2 thu được 325,8 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam
H 2 O . Mặt khác, cho 38 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và Ba ( OH ) 2 0,25M, đun nóng.

Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 48,2.

B. 58,3.

C. 50,8.

D. 46,4.

Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO 4 đặc nóng dư, khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,56 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6 ). Mặt khác cho
m gam hỗn hợp X vào 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được dung dịch Y và thoát ra 11,2 lít khí H 2
(đktc). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và
thoát ra khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Khối lượng muối có trong Z là?
A. 82,4 gam.

B. 54,3 gam.

C. 69,6 gam.

D. 72,9 gam.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm Fe3O 4 , MgO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho
m gam X tác dụng với 1300 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại

19
m gam chất
60

rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và

382,82 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 96.

B. 88.

C. 72.

D. 64.

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol (tương ứng với m gam) hỗn hợp X gồm một số peptit đều mạch hở
cần dùng 15,12 lít khí O 2 . Nếu cho m gam hỗn hợp M tác dụng với dung dịch KOH, NaOH vừa đủ rồi cô
Trang 6


cạn cẩn thận thu được rắn Y gồm hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy Y trong bình chứa
3,5 mol không khí sau phản ứng thu được 75,6 lít hỗn hợp khí và hơi. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các
thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Trong không khí O 2 chiếm 20% thể tích, còn lại là N 2 . Giá trị gần
nhất của m là?
A. 14,58.

B. 11,43.

C. 12,64.

D. 13,97.

Trang 7


Đáp án

1-A
11-D
21-C
31-C

2-B
12-D
22-C
32-C

3-A
13-C
23-D
33-A

4-D
14-D
24-D
34-B

5-B
15-A
25-A
35-A

6-C
16-C
26-A
36-B


7-D
17-A
27-C
37-B

8-A
18-A
28-C
38-C

9-C
19-C
29-A
39-A

10-A
20-A
30-A
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Mệnh đề không đúng là: CH3CH 2 COOCH = CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 = CHCOOCH 3 .
Câu 2: Đáp án B
Các muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm không bị nhiệt phân.
Nhóm gồm các muối không bị nhiệt phân là: Na 2 CO3 , K 2 CO3 , Li 2CO3 .
Câu 3: Đáp án A
3CH 3 NH 2 + 3H 2O + FeCl3 → 3CH 3 NH 3Cl + Fe ( OH ) 3 .
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án B

m CO2 + m H2O = 50, 4g;
m CO2 = 50, 4 − 10,8 = 39, 6g → n CO2 =
n ankin = n CO2 − n H2O = 0,9 −

39, 6
= 0,9 mol
44

10,8
0,9
= 0,3 mol → C ankin =
= 3 → C3H 4
18
0,3

Câu 6: Đáp án C
Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit mới cho glucozơ và fructozơ.
Câu 7: Đáp án D
Zn + 2Fe ( NO3 ) 3 → 2Fe ( NO3 ) 2 + Zn ( NO3 ) 2
Zn + Cu ( NO3 ) 2 → Cu + Zn ( NO3 ) 2
Zn + 2AgNO3 → 2Ag + Zn ( NO3 ) 2
Zn + Fe ( NO3 ) 2 → Fe + Zn ( NO3 ) 2
Câu 8: Đáp án A
Những loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là: (b) sợi bông; (e) tơ visco; (g) tơ axetat.
Câu 9: Đáp án C
Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2 O3 , MgO, Fe3O 4 , CuO thì CO chỉ khử
các oxit kim loại sau nhôm:

4CO + Fe3O 4 
→ 3Fe + 4CO 2


CO + CuO 
→ Cu + CO 2

Chất rắn Y có chứa Al2 O3 , MgO, Fe, Cu .
Trang 8


Cho chất rắn Y vào dung dịch NaOH dư thì: Al2 O3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2O .
Phần không tan Z là MgO, Fe và Cu.
Câu 10: Đáp án A
100.0,879
= 1,127 mol;
78
80.1, 495
n brom benzen =
= 0, 762 mol.
157
n benzen =

Hiệu suất phản ứng brom hóa =

0, 762
.100% = 67, 6% .
1,127

Câu 11: Đáp án D
+

2+

Ta có phương trình: 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO + 4H 2O .

Câu 12: Đáp án D
Công thức chung của X là C n H 2n O 2 .
C n H 2n O 2 + ( 1,5n − 1) O 2 → nCO 2 + nH 2O
0,1775 mol

0,145 mol

→ 0,1775n = 0,145 ( 1,5n − 1) → n = 3, 625
X + NaOH → 1 muối + 2 ancol kế tiếp nên X có số C kế tiếp nhau.
Vậy X gồm C3H 6 O2 và C 4 H 8O 2 .
Câu 13: Đáp án C
n Si =

39, 2.103
= 1400 kmol .
28

⇒ mC =

1400.2.12.100
= 44800 kg = 44,8 tấn.
75

Câu 14: Đáp án D
Dãy các chất kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au (theo dãy
hoạt động hóa học của các kim loại).
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án C

Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối NaHCO3 .
Câu 17: Đáp án A
Ở điều kiện thường, các chất béo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no tồn tại ở thể lỏng, còn các chất
béo chứa chủ yếu các gốc axit béo no tồn tại ở thể rắn nên ( C17 H33COO ) 3 C3 H 5 ở trạng thái lỏng.
Câu 18: Đáp án A
+ Ba ( OH )

+ CO2 + H 2 O
+ NaHSO 4
+ NaHCO3
2
Na 2 CO3 →
NaHCO3 
→ Na 2SO 4 
→ NaOH 
→ Na 2CO3

Câu 19: Đáp án C
Trang 9


M X = 50.2 = 100 → CTPT của X là C5 H 8O 2 .
Thỏa mãn các dữ liệu đề bài thì X có CTCT là:

CH3 − COO − CH 2 − CH = CH 2 ; Y là

CH 2 = CH − CH 2 OH; Z là CH3COOK .
A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO 4 loãng, lạnh → đúng vì X và Y có liên kết
đôi ở gốc R.
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y → đúng vì muối có nhiệt độ nóng chảy

cao hơn ancol.
C. Trong X có 2 nhóm ( −CH 3 ) → sai vì X chỉ có 1 nhóm ( −CH 3 ) .
D. Khi đốt cháy X tạo số mol H 2 O nhỏ hơn số mol CO 2 → đúng vì khi đốt cháy 1 mol X cho 4 mol
H 2 O và 5 mol CO 2 .
Câu 20: Đáp án A
Khí Z được thu bằng phương pháp đẩy H 2 O nên Z không tan và không phản ứng với H 2 O → Loại B, C.
Loại D vì phản ứng này các chất tham gia đều ở trạng thái rắn và có xúc tác CaO.
→ Chọn A.
Câu 21: Đáp án C
Sơ đồ điều chế polime như sau (để đơn giản trong quá trình tính toán ta có thể bỏ hệ số n của polime)
H = 60%
H =80%
CH3OH + C3 H 5COOH 
→ C3 H 5COOCH 3 
→ polim e

1, 2

1, 2

1, 2

kmol

m CH3OH = 1, 2.32 / ( 60%.80% ) = 80 kg
m C3H5COOH = 1, 2.86 / ( 60%.80% ) = 215 kg
Câu 22: Đáp án C
Fe + 2Fe3+ → 3Fe2 +
0, 05 0,1
Fe + Cu 2+ → Fe 2+ + Cu

x
x
→ ∆m = 64x − 56 ( x + 0, 05 ) = m − m → x = 0,35 mol
Vậy m = 64x = 22, 4g .
Câu 23: Đáp án D
X gồm C 2 H 4 , C3H 4 , CH 4 , C 4 H 4 → Công thức chung của X là C x H 4 .
M X = 12x + 4 = 17.2 = 34 → x = 2,5
C 2,5 H 4 + 3,5O 2 → 2,5CO 2 + 2H 2O
0, 05

0,125

0,1 mol

∆m bình = m CO2 + m H 2O = 7,3g .
Câu 24: Đáp án D
Trang 10


n SO2− = n H2 = 0,35 mol
4

m muoi = m kimloai + mSO2− = 47,1gam
4

Câu 25: Đáp án A
Triolein tác dụng với dung dịch Br2 và dung dịch NaOH.
Câu 26: Đáp án A
n X = n NaOH = 0, 04 mol → Phân tử X có 1 nhóm COOH.
→ muối có dạng ( NH 2 ) x RCOONa ( 0, 04 mol ) → M muoi = 125 → R + 16x = 58

→ R = 42, x = 1( −C3H 6 − ) là nghiệm thỏa mãn. X là NH 2 − C3 H 6 − COOH .
Câu 27: Đáp án C
Cr + 2HCl → CrCl2 + H 2 .
Câu 28: Đáp án C
n Y = n H 2O − n CO2 = 0,1 mol
→ Số C của Y =

n CO2
nY

= 2.

Vậy Y là C 2 H 5OH hoặc C 2 H 4 ( OH ) 2
Do X ( C 4 H 6 O 4 ) không tráng gương, phản ứng với KOH sinh ra Y nên X là C 2 H 5 − OOC − COOH .
→ n X = a = n Y = 0,1 mol
Muối là ( COOK ) 2 ( 0,1 mol ) → m = 16, 6 gam .
Câu 29: Đáp án A

( a ) AlCl3 + 3NH3 + 3H 2O → Al ( OH ) 3 ↓ +3NH 4Cl
( b ) 2KMnO4 + 3CH 2 = CH 2 + 4H 2O → 3HOCH 2 − CH 2OH + 2MnO 2 ↓ +2KOH
( c ) 2NaOH + Ca ( HCO3 ) 2 → CaCO3 ↓ + Na 2CO3 + 2H 2O
( d ) 2CO2 + Ba ( OH ) 2 → Ba ( HCO3 ) 2
( e ) SO2 + 2H 2S → 3S ↓ +2H 2O
( f ) 2K + 2H 2O → 2KOH + H 2
4KOH + ZnCl 2 → 2K 2 [Zn(OH) 4 ] + 2KCl

( g ) 2H3PO 4 + 3Ca ( OH ) 2 → Ca 3 ( PO 4 ) 2 ↓ +6H 2O
Câu 30: Đáp án A
n CO2 = n CaCO3 = 0,8 mol


(

)

m dungdich giam = m CaCO3 − m CO2 + m H 2O = 31,12g → n H2O = 0, 76 mol
Các axit tự do có k = 1 và các chất béo có k = 3 nên:

Trang 11


n trieste =

n CO2 − n H 2O

= 0, 02 mol
1− 3
→ n C3H5 ( OH ) = 0, 02.95%.2 = 0, 038 mol → a = 3, 496 gam
3

Câu 31: Đáp án C
(a) Đúng: 2NaCl + 2H 2 O → H 2 + Cl2 + 2NaOH
(b) Sai,CO chỉ khử CuO.
(c) Đúng: Zn + Cu 2+ → Zn 2+ + Cu
Cu sinh ra bám vào Zn tạo cặp điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.
(d) Đúng.
(e) Đúng: 3AgNO3 + FeCl 2 → Ag + 2AgCl + Fe ( NO3 ) 3 .
Câu 32: Đáp án C
Quy đổi hỗn hợp X thành:
CH 4 : 2 mol (tính từ n X + n Y ).
−CH 2 − : 3 mol (bảo toàn C : n CH 2 = n CO2 − n CH4 − n COO ).

− NH − : 2 mol (tính từ n HCl )
−COO− : 2 mol (tính từ n NaOH )

m muoi = 16.2 + 14.3 + 15.2 + 44.2 + 36,5.2 = 265g .
Câu 33: Đáp án A
n H2 = 0,12mol → n Na = 0, 24mol .
+
2+


Y chứa Na ( 0, 24 mol ) , Ba ( x mol ) , AlO 2 ( y mol ) và OH ( z mol ) .

Bảo toàn điện tích:
2x + 0, 24 = y + z ( 1)
n H+ = 0,36 = z + 3a

n H+ = 0,88 = z + 4y − 3a ⇔ 0,88 = z + 4y − ( 0,36 − z ) ( 2 )
n H+ = 1, 06 = z + 4y ( 3)

( 1) ( 2 ) ( 3) → x = 0, 08 mol; y = 0, 22 mol; z = 0,18 mol.
→ n BaO = x = 0, 08 mol; n Al2O3 =

y
= 0,11 mol
2

→ m = 28,98g
Câu 34: Đáp án B
n CH3COOH = n NaOH = 0, 24 mol → n CH3COOH (trong a gam hỗn hợp) = 0, 24.10 = 2, 4 mol
Sơ đồ các phản ứng như sau:

C6 H12 O 6 → 2C 2 H 5OH → 2CH 3COOH
1,5

2, 4

mol
Trang 12


Hiệu suất toàn quá trình:

∑H =

2, 4
.100% = 80% .
3

Câu 35: Đáp án A
Dung dịch Z ( Ca ( HCO3 ) 2 ) + dung dịch Ba ( OH ) 2 :
Ca ( HCO3 ) 2 + Ba ( OH ) 2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H 2O
x

x

x

→ n Ca ( HCO3 ) = n BaCO3 + n CaCO3 = x =
2

mol

29, 7
= 0,1 mol
100 + 197

Khí Y ( CO 2 và CO) + dung dịch Ca ( OH ) 2 :
Bảo toàn C → n CO2 = n CaCO3 + 2n Ca ( HCO3 ) 2 = 0,3 + 2.0,1 = 0,5 mol .
n CO2 = n FeO + 4n Fe3O4 = a + 4b = 0,5 mol
Khi X tác dụng H 2SO 4 đặc nóng:
Bảo toàn electron → a + b = 0,1.2 = 0, 2 mol → a = b = 0,1 mol → %m FeO = 23, 68%.
Câu 36: Đáp án B
n O = 2n COOH = 2n NaOH = 0, 04 mol
→ m O = 0, 64 gam → m N = 0,14 gam → n N = 0, 01 mol
Đặt n CO2 = a mol và n H2O = b mol .
m X = 12a + 2b +

3, 6
. ( 0, 64 + 0,14 ) = 3, 6g .
2, 4

Bảo toàn O → 2a + b =

3, 6
.0, 04 + 0,3375.2
2, 4

Giải hệ → a = 0,12 mol → m CaCO3 = 12 gam .
Câu 37: Đáp án B
Este = 2 axit + C3H 5 ( OH ) 3 − 3H 2 O
Quy đổi E thành:
C n H 2n O 2 : a mol


C3 H 5 ( OH ) 3 : b mol
H 2 O : − 3b mol

m E = ( 14n + 32 ) a + 92b − 18.3b = 38g
n CO2 = na + 3b = 1, 6 mol
n H2O = na + 4b − 3b = 1, 4 mol
→ na = 1,3; a = 0,5; b = 0,1
→ n = 2, 6

+
2+
Chất rắn gồm C n H 2n −1O 2 ( 0,5 mol ) , Na ( 0, 4 mol ) , Ba ( 0,1 mol ) .

Trang 13


Bảo toàn điện tích → n OH− dư = 0,1 mol
→ m ran = 58,3 gam
Câu 38: Đáp án C
Trong X: n Mg = a mol và n Fe = b mol
Với HCl : 2a + 2b = 0,5.2
Với H 2SO 4 đặc, nóng: 2a + 3b = 0, 65.2
→ a = 0, 2 mol và b = 0,3 mol .
→ Y chứa Mg 2+ ( 0, 2 mol ) , Fe 2+ ( 0,3 mol ) , Cl − ( 1, 2 mol ) và H + dư (0,2 mol).
Thêm NaNO3 ( 0,1 mol ) vào Y → n NO max =

n H+
4


= 0, 05 mol .

Dễ thấy 3n NO max < n Fe2+ nên khí NO thoát ra tối đa.
→ Z chứa Mg 2+ ( 0, 2 mol ) , Fe 2+ , Fe3+ (tổng 0,3 mol), Cl− ( 1, 2 mol ) , Na + ( 0,1 mol )


và NO3 dư

( 0,1 − 0, 05 = 0, 05 mol )
→ m muoi = 69, 6 gam
Câu 39: Đáp án A
Trong X đặt a, b, c là số mol Fe3O 4 , MgO và Cu.
→ n O = 4a + b = 16% ( 232a + 40b + 64c ) /16 ( mol )

→ m = m X = 232a + 40b + 64c = 100 ( 4a + b ) ( gam )

( 1)

Hòa tan Z vào HCl tạo Y chứa FeCl2 , MgCl 2 , CuCl 2 và HCl dư, bảo toàn electron:
 19 100 ( 4a + b ) 
n e Fe 3+ = n e( Cu ) → 2a = 2  c − .
÷ ( 2)
( )
60
64


n HCl = 2, 6 mol → n AgCl = 2, 6 mol → n Ag = 0, 09 mol
n HCl dư = ( 2, 6 − 8a − 2b ) mol → n NO =


1
n HCl = ( 0, 65 − 2a − 0,5b ) mol
4

Bảo toàn electron:
n Fe3+ = 3n NO + n Ag → 3a = 3 ( 0, 65 − 2a − 0,5b ) + 0, 09 ( 3)

( 1) ( 2 ) ( 3) → a = 0, 2; b = 0,16; c = 0, 675
→ m = 96 gam.
Câu 40: Đáp án A

Quy đổi X thành C 2 H 3ON ( x mol ) , CH 2 ( y mol ) và H 2 O ( 0, 06 mol ) .
n O2 = 2, 25x + 1,5y = 0, 675 mol ( 1)
Không khí gồm O 2 ( 0, 7 mol ) và N 2 ( 2,8 mol ) .
Trang 14


Lượng O 2 tiêu tốn để đốt Y (gồm C 2 H 4 O 2 NNa, C2 H 4 O 2 NK (tổng là x mol), CH 2 ( y mol ) ) cũng như đốt
X nên:
n O2 dư = 0, 7 − 0, 675 = 0, 025 mol .

(

)

n CO2 = n C − n K 2CO3 + n Na 2CO3 = 2x + y − 0,5x = ( 1,5x + y ) mol
n N 2 = ( 0,5x + 2,8 ) mol

→ 0, 025 + ( 1,5x + y ) + ( 0,5x + 2,8 ) = 3,375 mol ( 2 )


( 1) ( 2 ) → x = 0, 2; y = 0,15
→ m = 14,58 gam.

Trang 15



×