Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA môn hóa năm 2020 đề 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.53 KB, 14 trang )

PENBOOK LUYỆN THI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

GV: TRẦN THỊ PHƯƠNG THANH

NĂM HỌC: 2019 – 2020

ĐỀ SỐ 11

MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH 3?
xt,t �
� 4NO  6H 2O
A. 4NH 3  5O 2 ���

B. NH 3  HCl � NH 4 Cl

C. 2NH 3  3Cl2 � 6HCl  N 2

t�
� 2N 2  6H 2O
D. 4NH 3  3O 2 ��

Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm
A. K, NO2 và O2

B. KNO2 và O2


C. K2O và NO2

D. KNO2 và NO2

Câu 3. Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOC2H5

B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOC(CH3)=CH2.

D. CH3COOCH2CH=CH2

Câu 4. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. CH3COOH.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3CHO.

D. CH3NH2.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein đơn giản là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α - amino axit.
B. Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn và có thể bị thủy phân không hoàn toàn.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2.
Câu 6. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.


B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 7. Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon - 6,6. Số tơ tổng
hợp là:
A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 8. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 9. Cho dãy các chất: Cr(OH) 3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 5.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 10. Trong các phản ứng hóa học cacbon
Trang 1


A. chỉ thể hiện tính khử.

B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

C. vừa khử vừa oxi hóa.

D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.

Câu 11. Cacbon phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. Na2O, NaOH và HCl.

B. H2, HNO3 và ZnO.

C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3

D. NH4Cl, KOH và AgNO3.

Câu 12. Khi cho 0,1 mol but-1-in tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa, giá
trị của m là
A. 12 gam.

B. 13,3 gam.

C. 16,1 gam.


D. 48 gam.

Câu 13. Cho các tính chất sau:
(1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(2) Tác dụng với dung dịch NaOH.

(3) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội.

(4) Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.

(5) Tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thường.

(6) Tác dụng với O2 nung nóng.

Trong các tính chất này, Al và Cr có chung:
A. 1 tính chất

B. 2 tính chất

C. 4 tính chất

D. 3 tính chất.

Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng:
 HCN
trung hop
CH �CH ���
� X; X ����

� polime Y
t�
,xt,p
X  CH 2  CH  CH  CH 2 ���
� polime Z

Polime Y và polime Z lần lượt là
A. Tơ capron và cao su buna.

B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.

C. Tơ olon và cao su buna-N.

D. Tơ nitron và cao su buna-S.

Câu 15. Có các chất sau: phenol, axit axetic, glixeryl triaxetat, phenylamoni clorua và ancol etylic. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch KOH.
(c) Cho dung dịch chứa 1 mol AlCl3 vào dung dịch chứa 2 mol Ba(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư

(e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
Trang 2


(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 18. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
X

Dung dịch HCl
có phản ứng
Dung dịch NaOH
có phản ứng
Dung dịch AgNO3/NH3 không phản ứng
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:

Y
không phản ứng
không phản ứng
có phản ứng

Z
có phản ứng
không phản ứng
không phản ứng

T
có phản ứng
có phản ứng
không phản ứng

A. mononatri glutamat, glucozơ, etylamin, metyl acrylat.
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.
C. lysin, frutozơ, triolein, metyl acrylat.
D. metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin.
Câu 19. Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ:
H 2 80%
H 2 80%
H 2 80%

CH 4 ����
� C2 H 2 ����
� C2 H 4 ����
� PE

Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m 3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo thể tích).
Giá trị của V là
A. 11,2.

B. 22,4.

C. 28,0.

D. 16,8.

Câu 20. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.

B. 1,80 gam.

C. 1,82 gam.

D. 1,44 gam.

Câu 21. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ
x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33.

B. x = 0,150; m = 2,33.


C. x = 0,200; m = 3,23.

D. x = 0,020; m = 3,23.  

Câu 22. Tiến hành crackinh 10 lít khí butan, sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí X gồm etan,
metan, eten, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crackinh là
A. 60%.

B. 70%.

C. 80%.

D. 90%.

Câu 23. Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH
1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng
thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:
A. axit acrylic.

B. axit propanoic.

C. axit etanoic.

D. axit metacrylic.

Câu 24. Hỗn hợp Z gồm hai este mạch hở X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (M X < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O 2 (ở đktc), thu
được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức cấu tạo của este X và giá trị m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.


B. HCOOC2H5 và 9,5

C. HCOOCH3 và 6,7.

D. CH3COOCH3 và 6,7.

Trang 3


Câu 25. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản
ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 36,6 gam

B. 38,92 gam

C. 38,61 gam

D. 35,4 gam

Câu 26. Khi thủy phân hoàn toàn 65,1 gam một peptit X (mạch hở) thu được 53,4 gam alanin và 22,5
gam glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 19,53 gam X rồi dẫn sản phẩm vào Ca(OH) 2 dư thu m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 69.

B. 75.

C. 72.


D. 78.

Câu 27. X là một α-aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2. Từ 3m gam X điều chế được
m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m 2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 1,35
mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 22,50 gam.

B. 13,35 gam.

C. 26,70 gam.

D. 11,25 gam.

Câu 28. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.

B. aspirin.

C. cafein.

D. moocphin

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như
hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây không áp dụng được cách thu khí này
t�
� HCl k   NaHSO 4 .
A. NaCl r   H 2SO 4 dac  ��
MnO 2 ,t �
� 2KCl  3O 2 k  .

B. 2KClO3 ����
CaO,t �
C. CH3COONa  r   NaOH  r  ���� CH 4 k   Na 2 CO3 .

D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2(k) .
Câu 30. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O 2, thu
được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32,65.

B. 31,57.

C. 32,11.

D. 10,80.

Câu 31. Nung 1,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian
được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư thu được dung dịch Z và V lít khí
thoát ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,136 lít.

B. 4,704 lít.

C. 1,568 lít.

D. 1,344 lít.

Câu 32. Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na 2CO3

0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A. 1,12.

B. 4,48.

C. 2,24.

D. 3,36.
Trang 4


Câu 33. Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ
khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại
sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H 2 (đktc). Cho 4,06 gam oxit kim loại
trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) được dung dịch X và có khí SO2.
Nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch X là (coi thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản
ứng):
A. 0,105M.

B. 0,035M.

C. 0,0525M.

D. 0,21M.

Câu 34. Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức -COOH và -NH 2)
có tỉ lệ mol nO : nN = 2:1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch HCl 1,5M.
Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa, Giá trị của m là:
A. 25,00.


B. 33,00.

C. 20,00.

D. 35,00.

Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là
đồng phân của nhau. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng
11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và
phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy
khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu
được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Công thức phân tử của các este là
A. C5H8O2 và C8H12O4.

B. C4H8O2 và C6H10O4.

C. C3H6O2 và C5H6O4.

D. C5H8O2 và C8H14O4.

Câu 36. Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH) 2 thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung
dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích H2SO4 (V ml) như sau:

Giá trị của a là:
A. 5,4.

B. 4,05.


C. 8,1.

D. 6,75.

Câu 37. Hỗn hợp X gồm một số hợp chất hữu cơ bền, mỗi chất chỉ chứa 2 nhóm chức trong 3 nhóm chức
ancol, anđehit, axit, ngoài ra không có nhóm chức nào khác và khi đốt cháy V lít mỗi chất đều thu được
2V lít CO2. Chia 31,44 gam hỗn hợp X thành ba phần bằng nhau:
- Cho phần một tác dụng với một lượng dung dịch NaHCO3 vừa đủ thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
- Cho phần hai tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 2,128 lít H2 (đktc).
- Cho phần ba tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag.
Trang 5


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,92.

B. 21,60.

C. 23,76.

D. 24,84.

Câu 38. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức, Y và Z là hai ancol không no, đơn chức
(MY > MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm Y và T
thu được 9,072 lít CO2 (đktc) và 5,13 gam H2O. Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn F
thu được CO2; H2O và 0,06 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 10,08 lít CO 2 (đktc). Phần trăm
khối lượng của Y có trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.


B. 89.

C. 39.

D. 65.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và kim loại M (có hóa trị không đổi), trong X số mol oxi bằng 0,6
lần số mol M. Hòa tan 15,52 gam X trong dung dịch HNO 3 loãng dư thấy có 0,82 mol HNO 3 phản ứng,
sau phản ứng thu được 61 gam hỗn hợp muối và 0,448 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong
X gần nhất với:
A. 45,0%.

B. 50,0%.

C. 40,0%.

D. 55,0%.

Câu 40: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO 3, thu được dung dịch X và m gam
hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z
(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8.

B. 6,8.

C. 4,4.

D. 7,6.


Trang 6


Đáp án
1-B
11-B

2-B
12-C

3-A
13-D

4-B
14-C

5-C
15-D

6-C
16-A

7-A
17-B

8-D
18-A

9-B
19-B


10-C
20-A

21-B
31-B

22-C
32- A

23-A
33-C

24-C
34-D

25-B
35-A

26-C
36-C

27-B
37-C

28-A
38-A

29-A
39-B


30-A
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl.
Do số oxi hóa của nguyên tố nitơ không tăng sau phản ứng nên phản ứng không thể hiện tính khử của
NH3
Câu 2: Đáp án B
Nhiệt phân hoàn toàn KNO3
t�
2KNO3 ��
� 2KNO 2  O 2 �

Câu 3: Đáp án A
Este thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm có khả năng phản ứng tráng gương là HCOOC2H5:


H ,t �
���
� HCOOH+C2 H 5OH .
HCOOC 2 H5 +H 2O ���


HCOOH là chất tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 4: Đáp án B
Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ là NH2-CH2-COOH.
Do nhóm -NH2 phản ứng được với dung dịch axit, -COOH phản ứng được với dung dịch bazơ.
Câu 5: Đáp án C

Phát biểu không đúng: “Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit”.
Do trong phân tử đipeptit mạch hở có 1 liên kết peptit.
Câu 6: Đáp án C
Do glucozơ và fructozơ không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
→ Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 7: Đáp án A
Tơ tổng hợp: capron, nitron, nilon-6,6.
Câu 8: Đáp án D
��
� Cr2O 72  H 2 O
2CrO 24  2H  ��

màu vàng

màu da cam

Câu 9: Đáp án B
Những chất có tính chất lưỡng tính là: Cr(OH)3, Zn(OH)2
Câu 10: Đáp án C

Trang 7


Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử vì đơn chất cacbon vừa có thể tăng
hoặc giảm số oxi hóa.
Câu 11: Đáp án B
Cacbon phản ứng được với các chất: H2, HNO3, và ZnO 
xt,t �
2H 2  C ���
� CH 4

t�
C
C  4HNO3 dac ���
CO 2  4NO 2  2H 2 O
t�
C
ZnO  C ���
Zn  CO

Câu 12: Đáp án C
 AgNO3 / NH 3
CH �C  CH 2  CH 3 �����
� CAg �C  CH 2  CH 3 �

0,1mol

0,1mol

→ m = 16,1 gam.
Câu 13: Đáp án D
Al và Cr có chung các tính chất: (3), (4), (6).
Câu 14: Đáp án C
X là : CH2 = CH - CN
Polime Y là tơ olon :

( CH 2  CH ) n
CN

Polime Z là cao su buna -N.
Câu 15: Đáp án D

Chất tác dụng với dung dịch NaOH là: phenol, axit axetic, glixeryl triaxetat, phenylamoni clorua.
Câu 16: Đáp án A
Các thí nghiệm thu được hai muối là:
(a) 2 muối là: NaCl, NaClO.
(c) 2 muối là: BaCl2, Ba(AlO2)2.
(e) 2 muối là: K2S, Na2S.
Câu 17: Đáp án B
Các thí nghiệm thu được kết tủa là (1), (4), (5)
2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O.
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl.
CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3.
Câu 18: Đáp án A
X là mononatri glutamat: NaOOC-CH2- CH2 - CH(NH2) - COOH.
Y là glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO .
Z là etylamin: CH3 – CH2 – NH2
T là metyl acrylat: CH2 = CH - COO - CH3.
Trang 8


Câu 19: Đáp án B
Bảo toàn nguyên tố cacbon ta có:
3

5,376 �1 �
1
V  22, 4.
. � �.2.
 22, 4  m 3 
28 �0,8 � 0, 75
Câu 20: Đáp án A

Sobitol có công thức là: CH2OH- [CHOH]4-CH2OH. Công thức phân tử là C6H14O6.
n C6 H14O6 

1,82
 0, 01 mol 
182

Số mol glucozơ thực tế là:
n C6 H14 O6 

0, 01.100
 0, 0125  mol 
80

m C6H14 O6  0, 0125.180  2, 25  gam 
Câu 21: Đáp án B
Ta có:
�H  : 0, 04  mol 


Ba 2 : 0,3x  mol 
1014
� 




Cl
:
0,

02


OH
du

 101  M 


13


10
OH : 0, 6x  mol 


SO 24 : 0, 01

Số mol OH- dư = 0,1.(0,2 + 0,3) = 0,05 mol.
Do đó 0,6x = 0,04 + 0,05 → x = 0,15.
Ba 2  SO 42 � BaSO 4 �
0, 01 � 0, 01mol
Khối lượng kết tủa m  m BaSO4  0, 01.233  2,33gam .
Câu 22: Đáp án C
Phản ứng crackinh butan :
crackinh
C 4 H10 ����
CH 4  C3 H 6

x


x

x

C 4 H10 ���� C 2 H 4  C2 H 6
y
y
y
crackinh


 10  2  .100%  80%
�x  y  n C4H10du  10
��
� nC H  2 � H 
4 10du
10
2  x  y   n C H  18

4 10du
Câu 23: Đáp án A
n axit fomic 

1
1 21, 6
n Ag  .
 0,1mol � m axitX  8, 2  0,1.46  3, 6  g  .
2
2 108


Tổng số mol axit = số mol NaOH phản ứng = 0,1. 1,5 = 0,15 (mol).
→ nX = 0,15 - 0,1 = 0,05 (mol).
Trang 9


Vậy M X 

3, 6
 72 � X là axit acrylic.
0, 05

Câu 24: Đáp án C
n CO2  0, 25mol, n H2O  0, 25mol .
Vậy hỗn hợp este X và Y là hai este no đơn chức mạch hở có công thức là C n H 2n O 2 .
Phương trình phản ứng đốt cháy: C n H 2n O 2 

3n  2
t�
� nCO 2  nH 2O
O 2 ��
2

Áp dụng định luật bảo toàn O:





BTNTO

����
n O este   2n CO2  n H2 O  2n O2  0, 25.2  0, 25  0, 275.2  0, 2  mol 

� n este 

n CO2 0, 25
HCOOCH3

nO
 0,1mol � n 

 2,5 � �
CH 3COOCH3
2
n este
0,1


BTKL
���
� m  m CO2  m H2O  m O2  6, 7  gam 

Câu 25: Đáp án B
11, 68
�  HCl
���
�x  y 


HOOC


CH

CH

CH
NH

COOH
:
x
mol


�x  0,18
36,5
2
2
2


��
��

CH 3CH  NH 2   COOH : y mol
19
�y  0,14
 NaOH
����


� 2x  y 

38
Khối lượng hỗn hợp X là: m = 0,18.147 + 0,14.89 = 38,92 (gam)
Câu 26: Đáp án C
Ta có:
53, 4

n Ala 
 0, 6mol


89
� �n C  0, 6.3  0,3.2  2, 4mol
Với 65,1 gam X �
22,5

n 
 0,3mol
� Gly
75
Với 19,53 gam X n C 

2, 4.19,53
BTNT.C
 0, 72mol ���

� m  100.0, 72  72 gam
65,1


Câu 27: Đáp án B
Giả sử m gam X (CnH2n+1NO2) có a mol X. Ta có:
Với m1 gam đipeptit n dipeptit 

2  2n  1  2
3a
BTNT.H
 1,5a ���

�1,5a.
 1,35
2
2

Với m2 gam tripeptit n tripeptit 

a BTNT.H a 3  2n  1  4
����
� .
 0, 425
3
3
2

a.4 n  1,8
n 3


��
��

� m  0,15.89  13,35  gam 
a  6n  1  2,55 �
a  0,15

Câu 28: Đáp án A
Chất gây nghiện, gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin.
Trang 10


Câu 29: Đáp án A
Khí HCl không điều chế được theo phương pháp trên do tan trong nước.
Câu 30: Đáp án A
Ta có
�Kim loai : 4,16 gam

X�
5,92  4,16
nO 
 0,11mol � n Cl  0, 22 mol

16

Nung Z cho số gam oxit lớn hơn
� n O 

AgCl : 0, 22mol

6  5,92
 0,005 mol � n Fe2  0, 01mol � �
� m  32, 65gam

Ag : 0, 01 mol
16


Câu 31: Đáp án B
BTKL
� 56x  32y  1,92
Fe : xmol �
x  0, 02


����
� � BTKL.S
��

S : ymol

����� y  n BaSO4  0, 025 �y  0, 025

Quá trình nhường electron:
→ ne = 3nFe + 6nS = 0,02.3 + 0,025.6 = 0,21 (mol)
Quá trình nhận electron:
N 5  1e � N 4
0, 21 � 0, 21mol
Thể tích của khí NO2 thu được là: V = 0,21.22,4 = 4,704 lít.
Câu 32: Đáp án A
Ta có:
�NaOH : 0, 2mol
 CO 2
���



Na
CO
:
0,1mol
� 2 3
�NaOH : a mol

�����19,9gam � BTNT.Na
0, 2  a �

� Na 2 CO3 : �
0,1 
mol

�����
2 �


0, 2  a �

BTKL
���
� 40a  106 �
0,1 
� 19,9 � a  0,1 mol  � V  1,12  lit 
2 �

Truong hop1


�NaHCO3 : a mol

BTKL
�����19,9gam � BTNT.Na
� a  0  Vo ly 
�0, 4  a � ���
� Na 2 CO3 : �
mol

�����
� 2 �

Truong hop 2

Câu 33: Đáp án C
n O oxit   0, 07mol � m kim loai  4, 06  0, 07.16  2,94 gam  M.x
n e  2 n H 2  0,105 mol  nx �

M 2,94

 28 � n  2; M  56  Fe 
n 0,105

Trang 11


0,105
0,105
�2,94 �

� n Fe : n O  �
: 0, 07  3 : 4 � Fe3O 4 � n Fe 
� n Fe2  SO4  
.

3
2
4
�56 �
�0,105 �
� CM.Fe2  SO4   �
: 0,5  0,0525M

3
� 4 �
Câu 34: Đáp án D
n HCl  0, 45mol � n NH 2  0, 45mol � n O  0,9mol
�N : 0,15mol

CO : a
O : 0,3mol
12a  b  5, 05



�� 2
��
Với 11,95 gam �
C : a mol
H 2O : 0,5b �

2a  0,5b  0, 4125.2  0,3



H : b mol

a  0,35

��
� m  35  gam 
b  0,85

Câu 35: Đáp án A
n O2 

14, 784
25, 08
 0, 66 mol; n CO2 
 0,57 mol
22, 4
44

Áp dụng bảo toàn khối lượng, ta được:
m H2O  11,88  0, 66.32  25, 08  7,92gam; n H 2O 

7,92
 0, 44mol
18

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O, ta được: nO/X = 0,44 + 0,57.2 – 0,66.2 = 0,26 mol.

→ Số mol nhóm COO- 

0, 26
 0,13mol
2

Gọi công thức ancol đơn chức Z là ROH, công thức trung bình của 4 este là R  COOR  n
t�
R  COOR  n  nNaOH ��
� R  COONa  n  nROH

� n ROH  n NaOHpu  n  COO   0,13mol
2ROH  2Na � 2RONa  H 2 �


0,13

0, 065  mol 

� m ROH  m binh Na tan g  m H 2  5,85  0, 065.2  5,98gam
� R  17  46 � R  29  C 2H 5  
n NaOH bd  0,3.1  0,3mol; n NaOH/Y  0,3  0,13  0,17mol
CaO, t �
R  COONa  n  nNaOH ���
� RH n  nNa 2CO 3

0, 09




0, 09  mol 

(Do NaOH dư vì nNaOH phản ứng = nCOONa = nCOO = 0,13 mol < 0,17 mol)
Gọi công thức ba este hai chức là C nHm(COOC2H5)2 có số mol là x, công thức este đơn chức là
CnHm+1COOC2H5 có số mol là y.
�x  y  0, 09
�x  0, 04
��
��
2x  y  0,13 �y  0, 05

Trang 12


Bảo toàn “C”: 0,04(n + 6) + 0,05(n + 3) = 0,57 → n = 2.
Bảo toàn “H”: 0,02(m + 10) + 0,025(m + 6) = 0,44 → m = 2.
→ Công thức phân tử, của este đơn chức: C5H8O2.
→ Công thức phân tử, của ba este hai chức: C8H12O4.
Câu 36: Đáp án C

Dung dịch X chứa Ba2+ (x mol), AlO 2 (y mol), OH- (z mol).

Bảo toàn điện tích: 2x = y + z
m↓max = 233x + 78y = 70.
Khi hòa tan hết Al(OH)3 thì nH+ = 1,3 mol
→ nH + = 1,3 = z + 4y
→ x = 0,2; y = 0,3; z = 0,1
→ mAl = 27.y = 8,1 (gam)
Câu 37: Đáp án C
Trong X mỗi chất chỉ chứa 2 nhóm chức khác nhau (ancol, axit, andehit) → mỗi chất có ít nhất 2C.

Mà đốt V lít X sinh ra 2V lít CO2 → chứng tỏ mỗi chất trong X đều chứa 2C.
Luôn có nCOOH = n CO2 = 0,1 mol.
Khi tham gia phản ứng với Na � n H 2  0,5.  n OH  n COOH  � n OH  0, 09mol . 
Vì mỗi chất đều có 2C, và chứa 2 nhóm chức → chức ancol OH - phải đính với C no (hay nhóm CH2) →
số mol nhóm CH2 là 0,09 mol.
Khối lượng mỗi phần là 31,44:3 = 10,48 gồm:
COOH:0,1mol


OH : 0, 09mol


CH 2  : 0, 09mol


10, 48  0,1.45  0, 09.17  0, 09.14

CHO :
 0,11 mol 

29
nAg =2nCHO = 0,22mol → mAg = 0,22.108 = 23,76 gam.
Câu 38: Đáp án A






R COOR1 : 0, 06mol NaOH

R OH : 0, 09mol


2
0, 09mol E �
���
� R  COONa  2  � 1
R 2OH : 0, 06mol

R 1OH : 0, 03mol

R1OH : 0, 09mol O2

��� 0, 45mol CO 2

R 2OH : 0, 06mol

�C 3
� Y : CH 2  CH  CH 2  OH
Z : CH �C  CH 2  OH

Trang 13


C H O : 2x mol

 O2
a gam � n 2n 8 4
���
� CO 2 : 0, 405mol  H 2O : 0, 285mol

CH 2  CH  CH 2 OH : x mol

� 2x.4  n CO2  n H2O � x  0, 015
� 0, 03.n  0, 015.3  0, 405 � n  12
� % m Y  11, 46%
Câu 39: Đáp án B

Fe3 : y

Fe : y
� n
M : x  mol 


15,52(gam) �
O : 0, 6x  mol   0,82 mol HNO3 � 61gam � 
 H 2O  NO  0, 02mol 

�NH 4  0, 05mol 
M : x  mol 

� 
�NO3
BTKL
���
�15,52  0,82.63  61  0, 02.30  18n H2O � n H2O  0,31
BTNT.H
���

� n NH 

4



H
��
� n OtrongX 

0,82  0,31.2
 0, 05
4

0,82  0, 02.4  0, 05.10
 0,12 � n M  0, 2  mol 
2

BT"N"
muoi
���
� n trong
 0,82  0, 05  0, 02  0, 75  mol 
NO
3

Bảo toàn điện tích: 3y  n.0, 2  0, 05  0, 75 � 3y  0, 2n  0, 7(l),
m X  56y  16.0,12  0, 2.M  15,52(2)
Từ (1) và (2)
�M 

11, 2n  1, 6

0, 2.40.100%
� M  40(Ca), n  2, y  0,1(mol) � %Ca 
 51, 55%
0, 6
15,52

Câu 40: Đáp án D
Do X + NaOH tạo khí Z nên X chứa NH4+ → X chứa: H+ (có thể dư), NO3-, Mg2+
(0,4 mol), NH4+.
Kết tủa là Mg(OH)2 (0,4 mol), khí là NH3 (0,05 mol) � n NH4,  0, 05(mol)
Xét NaOH dư thì 67,55 gam chất rắn chỉ có NaNO2 (a mol) và NaOH dư (b mol).
a  b  n NaOH ban dau  1mol; khối lượng chất rắn  69a  40b  67,55
� a  0,95;b  0, 05 � n NaNO3 trongY  0,95mol  n NaOH phan ung
� n HNO3du  0,95  0,05  0, 4.2  0,1mol � n HNO3 pu  1, 2  0,1  1,1mol
1
Bảo toàn H: n H2O  .(1,1  0, 05.4)  0, 45mol.
2
Bảo toàn khối lượng:
m  m Mg  m HNO3pu  m Mg( NO3 )2  m NH 4 NO3  mH 2O
 9, 6  1,1.63  148.0, 4  0,05.80  0, 45.18  7, 6gam.
Trang 14



×