Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA môn hóa năm 2020 đề 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.18 KB, 15 trang )

PENBOOK LUYỆN THI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

GV: NGUYỄN NGỌC ANH

NĂM HỌC: 2019 – 2020

ĐỀ SỐ 15

MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cr

B. Al

C. Fe

D. Cu

Câu 2. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?
A. HCl

B. NaCl

C. NaOH

D. Ba(OH)2


Câu 3. Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là
A. CO

B. NH3

C. CO2

D. CH4

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH3

C. NaCrO2

D. Na2Cr2O7

Câu 4. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3

B. CH2=CHCOOCH3

Câu 5. Công thức của Natri cromat là
A. Na2CrO7

B. Na2CrO4

Câu 6. Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen


B. Poli(vinyl clorua)

C. Poli(metyl metacrylat)

D. Poli acrilonitrin

Câu 7. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CaCO3

B. Ca(OH)2

C. Na2CO3

D. Ca(HCO3)2

C. CrO

D. CrO3

C. NaOH

D. H2SO4

Câu 8. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Cr(OH)3

B. Cr(OH)2

Câu 9. Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?
A. NaCl


B. C2H5OH

Câu 10. Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ.
A. Cl2

B. O2

C. HCl

D. CuO

C. Anilin

D. Tơ olon

Câu 11. Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ?
A. Alanin

B. Tripanmitin

Câu 12. Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.
B. Cho brom vào dung dịch anilin.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.
D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Câu 13. Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 53,84%


B. 80,76%

C. 64,46%

D. 46,15%
Trang 1


Câu 14. Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO 3 với dung dịch chứa
0,01 mol Ba(OH)2 là
A. 0,73875 gam

B. 1,4775 gam

C. 1,97 gam

D. 2,955 gam

Câu 15. Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO 2 và SO2. Để loại bỏ
CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây?
A. AgNO3/NH3

B. KMnO4

C. Brom

D. Ca(OH)2

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit.

B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H.
D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa.
Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,4

B. 12,2

C. 20,4

D. 24,8

Câu 18. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 19,1 gam muối khan. Số amin bậc I
ứng với công thức phân tử của X là
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 19. Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau. S, FeCO 3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số
phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 5

B. 4


C. 6

D. 3

Câu 20. Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala – Gly – Glu, Ala – Gly, Glixerol. Số chất trong
dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 21. Cho các phát biểu sau:
1. Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 là những hợp chất lưỡng tính.
2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.
3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H 2SO4 có cùng nồng độ mol.
4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO 4 và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn

hợp các chất hữu cơ gồm. CH3COONa, NaO – C6H4CH2OH và H2O. Công thức phân tử của X là
A. C11H12O4

B. C9H10O4

C. C10H12O4

D. C11H12O3

Trang 2


Câu 23. Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,1 mol NaOH. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là
A. 8,96 lít

B. 7,84 lít

C. 8,4 lít

D. 6,72 lít

Câu 24. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H11NO2. Cho 15,75 gam X tác dụng được với dung dịch
NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp
với X là
A. 6

B. 4

C. 3


D. 2

Câu 25. Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH) 2 thu được dung dịch X.
Trong các chất NaOH, CO 2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với
dung dịch X là
A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 26. Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với lượng dư dung
dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy
phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh
ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, to) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị
của m là
A. 21,840

B. 17,472

C. 23,296

D. 29,120

 HCl
 Cl 2
 NaOH d �

 Br2 ddNaOH
Câu 27. Cho dãy biến đổi sau: Cr ���
� X ���
� Y ����
� Z �����
�T

X, Y, Z, T là
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7

B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.
(g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 3

B. 2

C. 4


D. 5

Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Dung dịch nước brom

X

Y
Dung dịch mất

Z
Kết tủa trắng

T
Dung dịch mất

Có khí thoát ra

màu
Có khí thoát ra

màu
Kim loại Na
Có khí thoát ra
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

Trang 3



B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Câu 30. Một hỗn hợp X chứa 0,3 mol axetilen, 0,2 mol vinylaxetylen, 0,2 mol etilen, 0,8 mol H 2. Dẫn
hỗn hợp X qua Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H 2 bằng 12,7. Dẫn
Y vào dung dịch Br2 dư khối lượng Br2 đã phản ứng là
A. 72 gam

B. 144 gam

C. 160 gam

D. 140 gam

Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch
chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra
được biểu diễn bằng đồ thị bên:
Giá trị của a là
A. 0,03

B. 0,24

C. 0,08

D. 0,30

Câu 32. Cho các chất Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác
dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là:
A. 6


B. 5

C. 4

D. 7

Câu 33. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với
dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO 4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có
khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc
các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của
m là
A. 8,6

B. 15,3

C. 10,8

D. 8,0

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2
và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong
đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6

B. 1,25

C. 1,20


D. 1,50

Câu 35. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, B và Al 2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,28

B. 15,3

C. 12,24

D. 16,32

Câu 36. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong
đó tỉ lệ m O : m N  16 : 7 . Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần dùng đủ 120ml dung dịch
HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu
được m gam rắn. Giá trị của m là
Trang 4


A. 14,20

B. 16,36

C. 14,56

D. 18,2

Câu 37. Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O 2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan
hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa
(biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là
A. 6,72

B. 5,60

C. 5,96

D. 6,44

Câu 38. X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 36,58 gam
hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản
ứng, thu được 0,05 mol ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2  -aminoaxit thuộc cùng dãy đồng
đẳng. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 1,59 mol O 2, thu được CO2, H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO3. Phần
trăm khối lượng X trong hỗn hợp E là
A. 45,2%

B. 29,8%

C. 34,1%

D. 27,1%

Câu 39. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho
6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH 4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là

A. 96,25

B. 117,95

C. 80,75

D. 139,50

Câu 40. X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết
 và 50  M X  M Y ); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa
X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O 2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br 2.
Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam muối B (MA < MB).Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 2,9

B. 2,7

C. 2,6

D. 2.8

Trang 5


Đáp án
1-D
11-B
21-B
31-B


2-B
12-C
22-A
32-A

3-C
13-A
23-B
33-A

4-C
14-B
24-B
34-B

5-B
15-D
25-A
35-B

6-D
16-C
26-C
36-D

7-D
17-C
27-C
37-A


8-A
18-B
28-D
38-D

9-B
19-A
29-A
39-B

10-C
20-C
30-B
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Tính khử theo dãy điện hóa Al > Cr > Fe > Cu.
Câu 2: Đáp án B
Al2O3 là chất lưỡng tính nên phản ứng được với axit, kiềm.
Câu 3: Đáp án C
CO2 không thể phản ứng với O2 vì C đã đạt mức OXH cao nhất là +4.
Câu 4: Đáp án C
Những chất có phản ứng tráng bạc:
-

Andehit.

-



Tất cả các chất có dạng HCOOR (R có thể là H, gốc hiđrocacbon, Na+, NH 4 …)

-

Glucozơ, fructozơ.

Câu 5: Đáp án B
Chú ý: natricromat là Na2CrO4 (dung dịch màu vàng) và natriđicromat là Na2Cr2O7 (dung dịch màu da
cam), natricromit là NaCrO2.
Câu 6: Đáp án D
Poli acrilonitrin hay còn gọi là tơ olon, tơ nitron (nên thuộc loại tơ).
Câu 7: Đáp án D
Muối axit của axit yếu là chất lưỡng tính nên phản ứng với cả axit và kiềm.
Câu 8: Đáp án A
Các hiđroxit lưỡng tính hay gặp là Cr(OH)3; Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2
Cr(OH)2 là bazơ, CrO là oxit bazơ, CrO3 là oxit axit.
Câu 9: Đáp án B
Các chất không chứa liên kết ion (chỉ có các liên kết cộng hóa trị) và không phản ứng với H 2O (ở điều
kiện thường) là các chất không điện ly.
Ví dụ: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, các ancol…
Câu 10: Đáp án C
HCl phản ứng axit – bazơ với NH3 tạo muối amoni clorua.
Câu 11: Đáp án B
Tripanmitin là chất béo (trieste) có công thức (C15H31COO)3C3H5 phân tử chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, O.
Câu 12: Đáp án C
Trang 6



C6 H 5OH  NaOH ��
� C5 H5 ONa  H 2 O (natriphenolat là muối và tan tốt trong nước)
Câu 13: Đáp án A
24x  56y  10, 4 �x  0, 2

��
Đặt ẩn và giải hệ cơ bản: �
�x  y  0,3
�y  0,1
%m Fe 

0,1 �56
�100%  53,84%
10,4

Câu 14: Đáp án B
HCO3  OH  ��
� CO32  H 2 O
0,0075 0,02 (dư) � n CO32 = 0,0075 mol
Ba 2  CO32 ��
� BaCO3
0,01 0,0075 � n BaCO3  0,0075 � m�  0, 0075 �197  1, 4775  g 
Câu 15: Đáp án D
Ca  OH  2  CO 2 ��
� CaCO3 � H 2O
Ca  OH  2  SO 2 ��
� CaSO3 � H 2O
Câu 16: Đáp án C
Phenol là C6H5OH (có 6 nguyên tử H), anilin là C6H5NH2 (có 7 nguyên tử H)
Câu 17: Đáp án C

Nhận thấy 2 este đều được tạo từ axit axetic.
� Sau phản ứng ta có n CH3COONa  0, 2mol
Chú ý: có n NaOH d�= 0,3 – 0,2 = 0,1 mol
mrắn = mCH3COONa  mNaOH d� = 0,2.82 + 0,1.40 = 20,4 (g)
Câu 18: Đáp án B
Bảo toàn khối lượng � m HClpu  19,1  11,8  7,3  g 
� n HCl pu  7,3 / 36,5  0, 2 mol
Do amin đơn chức nên ta có n a min  n HCl  0,2 mol � Mamin =

11,8
 59 � CTPT : C3H 9 N
0, 2

C3H9N có 2 đồng phân amin bậc I: CH3 – CH2 – CH2 – NH2 và CH3 – CH(CH3) – NH2.
Câu 19: Đáp án A
Các chất S, FeCO3, Cu, FeS2, CrO đóng vai trò là chất khử trong phản ứng với HNO 3 do các nguyên tố
chưa đạt số OXH cao nhất.

Trang 7


 HNO3
S0  6e ���
� S6  H 2SO 4 
 HNO3
Fe 2  1e ���
� Fe 3
 HNO3
Cu 0  2e ���
� Cu 2

 HNO3
FeS2  15e ���
� Fe 3  2S6
 HNO3
Cr 2  1e ���
� Cr 3

Câu 20: Đáp án C
Đáp án gồm: glucozơ, saccarozơ, glixerol
Các chất hữu cơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là:
-

Ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau.

-

Axit cacboxylic

Chú ý: tripeptit cũng phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tạo phức tím (phản ứng màu buire)
Câu 21: Đáp án B
Số phát biểu đúng gồm (2) (3) và (4)
(1) Sai vì không có khái niệm “Kim loại lưỡng tính”.
(5) Sai vì khí Cl2 thoát ra ở anot.
Câu 22: Đáp án A
X  NaOH ��
� CH 3COONa  NaO  C 6 H 4CH 2OH  H 2O
Kết hợp dữ kiện X chỉ chứa nhóm chức Este � X là CH3COOC6 H 4 CH 2 OCOCH3
Câu 23: Đáp án B
Nhận xét: kết tủa là BaCO3, dung dịch có thể chứa muối Na2CO3, NaHCO3 và Ba(HCO3)2
-


Biện luận: nếu dung dịch chỉ có muối Na 2CO3 và NaHCO3 thì (khoảng giá trị khi coi muối chỉ có

2


Na2CO3 và NaHCO3), điều này vô lý theo đề bài. Vậy muối sẽ gồm Ba , Na , HCO 3 (đã có Ba 2 thì
2
không thể có CO3 trong dung dịch)

�Na   0,1mol
a  0,05
� 2
�BTĐT :0,1  2a  b

mol
��
��
�Ba  a
�BTKL : m mu�i  0,1 �23  137a  61b  21,35 �b  0,2
�HCO   b mol
3

BTNT  Ba  � n BaCO3  0,2  0,05  0,15
BTNT  C � n CO2  0,15  0,2  0,35
V  7,84lit
Câu 24: Đáp án B
kX 

 4.2  2  1  11  0 � chắc chắn X là muối amoni (Nếu X chỉ là hợp chất có liên kết cộng hóa trị,

2

trong phân tử có 2 nguyên tử O, lại phản ứng với NaOH nên chỉ có thể là nhóm este � k �1 , vô lí).
X có 2O, nên X là muối amoni của axit cacboxylic � mô hình của X là

Trang 8


BTNT  Ag  � n AgNO3  n AgCl  n Ag  0,36  0,015  0,375  mol 
RCOO  H 3 N  R ' NaOH ��
� RCOONa  R ' NH 2  H 2O
� n mu�i  n X 

15,75
10,2
 0,15  mol  � M mu�i 
 68  HCOONa 
105
0,15

� các công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
HCOOH 3 NCH 2 CH 2CH3
HCOONH  CH3  3

HCOOH 3 NCH  CH 3  2

HCOOH 2 N  CH 3  CH 2CH 3

� chọn B
Câu 25: Đáp án A

Sau khi hòa tan a mol Al2O3 vào 2a mol Ba(OH)2:
Al2O3  Ba  OH  2 ��
� Ba  AlO2  2  H 2O

�Ba  AlO 2  2 : a
�X�
�Ba  OH  2 : a
+ Vậy số chất có thể tác dụng với dung dịch X gồm:
CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al và Na2CO3
Các phương trình phản ứng:
CO2  Ba  OH  2 ��
� BaCO3 � H 2O
CO2  H 2O  Ba  AlO2  2 ��
� Ba  HCO3  2  Al  OH  3 �
Fe  NO3  2  Ba  OH  2 ��
� Fe  OH  2  Ba  NO3  2
NH 4Cl  Ba  OH  2 ��
� BaCl2  NH 3 � H 2O
2NH 4Cl  2H 2O  Ba  AlO 2  2 ��
� 2NH 3  2Al  OH  3  BaCl 2
2NaHCO3  Ba  OH  2 ��
� BaCO3 � Na 2CO3  ho�
c NaOH   2H 2O
HCl  Ba  OH  2 ��
� BaCl2  H 2O
2HCl  2H 2O  Ba  AlO2  2 ��
� BaCl 2  2Al  OH  3
2Al  2H 2O  Ba  OH  2 ��
� Ba  AlO2  2  3H 2
Na 2CO3  Ba  OH  2 ��

� BaCO3 �2NaCl
Na 2CO3  Ba  AlO2  2 ��
� 2NaAlO2  BaCO3
Câu 26: Đáp án C
Ở phần 1 ta có phản ứng:
H 2SO4 ,t
C6 H 7O2  OH  3  3HNO3 ����
� C6 H 7O2  NO3  3  3H 2O
H 0,75
o

n C6 H 7O2  NO3  
3

35,64
 0,12 mol � n xenlulozo  0,12 / 0,75  0,16 mol
297
o

o

H ,t
� C6 H12O6
Phần 2 thủy phân xenlulozơ ta có phản ứng C6 H10O5  H 2O ���
H  0,8

Trang 9


� n AgCl  2n Cl2  0,03.2  0,06 � n Ag 


53,28  143,5.0,36
 0,015mol
108

� m sobitol  0,128 �182  23,296gam
Câu 27: Đáp án C
Cr  2HCl ��
� CrCl 2  H2 �
1
CrCl 2  Cl 2 ��
� CrCl 3
2
CrCl 3  4NaOH d� ��
� NaCrO2  3NaCl  2H2O
2NaCrO2  3Br2  8NaOH ��
� 2Na2CrO4  6NaBr  4H2O
Câu 28: Đáp án D
Ta có các phản ứng sau:
� NaHCO 3  NaCl
 a  � HCl  Na 2CO3 ��
� NaCl  NaClO  H 2O
 b  � Cl 2  2NaOH ��
� 9Fe  NO3  3  NO  14H 2O
 c  � 3Fe3O 4  28HNO3 ��
� FeSO 4  Fe 2  SO 4  3  4H 2O
 d  � Fe3O 4  H 2SO 4 ��
� Na 2CO 3  CaCO 3 �2H 2O
 e  � 2NaOH  Ca  HCO 3  2 ��
� 3BaSO 4 �2Al  OH  3

 g  � 3Ba  OH  2  Al 2  SO 4  3 ��
� Ba AlO2  2  4H2O
Sau đó: Ba OH  2d� 2Al  OH  3 ��
� Thí nghiệm (a) (b) (d) (e) và (g) tạo 4 muối
Câu 29: Đáp án A
Vì Y làm mất màu nước brom � Loại C.
Z có tạo kết tủa với nước brom � Loại B và D
Câu 30: Đáp án B
Sơ đồ ta có
6 441,57 mol4 48
C2 H 2 : 0,3


Cx H y �
C H : 0, 2


X�4 4
�Y�
�M Y  12, 7.2  25, 4
C
H
:
0,
2
H
2
4
�2



H
:
0,8
1�
44 22 4 43
25,4g

Bảo toàn khối lượng: m X  m Y  25, 4g � n Y 

25, 4
 1mol
25, 4

� nH2 ph�n �ng  nX  nY  1,5 1  0,5 mol 
Bảo toàn mol  � n  2nC2H2  3nC4H4  nC2H4  nH2 ph�n �ng  nBr2 � 2.0,3 3.0,2  0,2  0,5  nBr2
� nBr2 ph�n �ng  0,9mol � mBr2 ph�n �ng  0,9.160  144gam
Trang 10


Câu 31: Đáp án B
Ta có sơ đồ phản ứng sau
BaSO 4 : a  3b
�Na 2SO 4 : a



 Ba  OH  2 � �

Al 2  SO 4  3 : b

Al  OH  3 : 2b


BaSO 4 : a  3b
BaSO 4 : a  3b




 Ba  OH  2 � �

Al  OH  3 : 2b
Ba  AlO 2  2 : b


+ Từ sơ đồ trên ta có hệ phương trình:
69,9
 0,3  1
233

-

Biểu diễn phương trình theo số mol của BaSO 4 : a  3b 

-

Biểu diễn phương trình bằng định luật bảo toàn Ba: a + 3b + b = a + 4b = 0,32 (2)

+ Giải hệ (1) và (2) ta có a  n Na 2SO4  0, 24 mol
Câu 32: Đáp án A

Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường gồm:
Eliten, vinylaxetilen, triolein, anilin, stiren và isopren.
Câu 33: Đáp án A
Khối lượng dung dịch giảm gồm:
CuCl2 : 0, 075 mol và CuO :

14,125  0, 075.  64  71
 0,05 mol
80

2
Dung dịch Y chứa CuSO4: 0,2 – 0,075 – 0,05 = 0,075 mol; H2SO4: 0,125 mol (bảo toàn nhóm SO 4 )

Khi cho 15 gam bột Fe thì xảy ra phản ứng
Fe  H 2SO 4 ��
� FeSO 4  H 2
Fe  CuSO 4 ��
� FeSO 4  Cu
Khối lượng chất rắn thu được gồm Cu: 0,075 mol và Fe dư: 15 – 0,075.56 – 0,125.56 = 3,8 gam
� m = 0,075.64 + 3,8 = 8,6 (gam)
Câu 34: Đáp án B
X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 bằng số mol H2O
34,72
 0,56 mol
44  18
 m H2O  m X  34,72  14,24  20,18 � n O2  0,64 mol

� n CO2  n H2O 
� m O2  m CO2


BTNT  O 2n X  2n O2  2n CO2  n H2O � n X 
�C 

n CO2
nX



0,56.2  0,56  0,64.2
 0,2 mol
2

0,56
 2,8 � X chứa este HCOOCH3 (x mol) và CH3COOC2H5 (y mol)
0, 2

x  0,12
�x  y  0, 2

��
Ta có hệ �
60x  88y  14, 24 �y  0, 08


Trang 11


a  m HCOONa  0,12.68  8,16 gam
b  m CH3COONa  0, 08.82  6,56 gam
a / b  8,16 / 6,56  1, 244

Câu 35: Đáp án B
n O X  

86,3.0,1947
1
1,05
 1, 05  mol  � n Al2O3  n O 
 0,35  mol 
16
3
3

1

Sơ đồ H 2 O � OH  H 2 � �n OH   2n H 2  1, 2 mol  tổng số mol điện tích âm trong dung dịch Y.
2
nH  3,2.0,75  2,4 mol 

nAlO  2nAl2O3  2.0,35  0,7 BTNT : Al 

�Y � 2
n
 1,2  0,7  0,5mol

� OH  d�
H   OH  � H 2O � sau phản ứng trung hòa n H  2, 4  0,5  1,9 mol  n AlO � Al  OH  3 bị hòa tan
0,5 � 0,5
2
Công thức tính nhanh: � n H  4n AlO2  3n Al OH 
� n Al2O3 



3

� n Al OH  
3

4.0, 7  1,9
 0,3  mol 
3

1
n
 0,15 � m Al2O3  102.0,15  15,3  g 
2 Al OH  3

Câu 36: Đáp án D
Ta có: m O : m N  16 : 7 � n O : n N 

16 7
:  2 :1 � số nguyên tử O gấp đôi số nguyên tử N nên X gồm
16 14

các a.a có 1 nhóm  NH 2 và 1 nhóm COOH � n X  n HCl  0,12  n NaOH  n H 2O (tạo thành)
� BTKL ta có: mrắn = 10,36 + 0,25.40 – 0,12.18 =18,2 gam.

Câu 37: Đáp án A
O trong 0,06 mol sẽ chạy hết vào trong H2O
� n HCl  2n H2O  BTNT : H   4n O2  BTNT : O   4.0, 06  0, 24 mol
� n HCl đã dùng (dư 25%) = 1,25.0,24 = 0,3 mol.

} mol � 0,3mol
� 0,06
}
� Ag

O2 � �

�HCl � �
NO  H 2 O
Quá trình: �Fe
�� �
� Fe  NO3  3  {
{ Cl � �
{
AgCl
0,015mol

�m gam { 2 � �

0,15mol
AgNO
1
4
2
4
3

3
� 0,03mol
53,28gam

Sơ đồ:
2H   O 2 � H 2 O
4H   NO3  3e � NO  2H 2O
n H2O (cả quá trình) 

1
n HCl  BTNT:Cl   0,15mol  n O trong oxit   2n NO  0,06.2 BTNT:O   2n NO
2

� n NO  0, 015 mol
Trang 12


 
� n AgCl  2n Cl2  n HCl  0, 03.2  0,3  0,36 mol
Cl  đi vào hết AgCl ����
BTNT Cl

53, 28  143,5.0,36
 0, 015 mol
108
BTNT  Ag  � n AgNO3  n AgCl  n Ag  0,36  0, 015  0,375  mol 

� n Ag 

BTNT  N  � n AgNO3  3n Fe NO3   n NO � n Fe NO3  
3

� n Fe  0,12 � m  0,12.56  6, 72  g 


3

0,375  0, 015
 0,12 mol
3

Câu 38: Đáp án D
Thủy phân E gồm 2 peptit và 1 este � ancol C2H5OH và các muối của   aminoaxit
� Z chắc chắn là este của ancol etylic với   aminoaxit
� Z có mô hình là H2N–R–COOC2H5
� R là C2H4 (– CH(CH3) –) � Z là este của Ala với ancol etylic: H2N– CH(CH3) – COOC2H5


C2 H 3ON : x mol
�Peptit X


CH : y mol

quy �

i
� �Peptit Y
���� � 2
C2 H 5OH : 0,05mol


quy �

i

H ON  CH  C 2 H 5OH
�Este Z ���� C
�H O : z mol  n  n
124 34 2 4 432
�2
X
Y
Alanyl


C2 H 4O 2 NNa : x mol

 C 2 H5OH  H 2 O
���
� muối �
CH 2 : y mol

NaOH

Đốt muối bằng O2:
2C 2 H 4 O 2 NNa  4,5O2 ��
� 3CO2  4H 2 O  Na 2 CO3
CH 2  1,5O 2 ��
� CO 2  H 2 O


m E  57x  14y  46.0, 05  18z  36,58
�x  0,5




��
n O2  2, 25x  1,5y  1,59
� �y  0,31

�z  0, 08
26,5


BNNT  Na  n C2 H 4O2 NNa  2n Na 2CO3 � x  2.
 0,5

106
�n Z  n C2H 5OH  0,05  n C2H 3ON Z

�n H2O  n X  n Y  0,08

�n  x  y  0,

� �n C mu�i  2x  y  2.0,5  0,31  1,31 � C  n C  1,31  2,62 �   a.a : Gly & Ala � � Gly
n mu�i 0,5

�n Ala  y  0,31

n C2 H3NO X ,Y 0,45
�n

x

n


0,5

0,05

0,45

s�
m

t
x�
ch
TB


 5,625 � X 5 & Y6
C2 H 3 NO X,Y 
C2 H 3ON  Z

nX  nY
0,08


n Gly  0,03u  0,05v  0,19
a  b  0,08

X 5 :  Gly  u  Ala  5 u : 0,03mol
�n X5  a �
a  0,03 �




� �5a  6b
��
��
� hay : 3u  5v  19

Y6 :  Gly  v  Ala  6 v : 0,05mol
�n Y6  b � 0,08  5,625 �b  0,05 �
u  3, v  2

Chú ý: n Gly nằm hết trong peptit X, Y nhưng n Ala nằm trong cả X, Y, Z
Trang 13


%m X 

0,03  75.3  89.2  18.4 
.100%  27,14%
36,58

Câu 39: Đáp án B
n O X  

35, 25.20, 4255%
 0, 45mol , n CO  0,3mol , M Z  18.2  36 g/mol 
16.100%

n Z  n CO  n CO2  0,3



n CO  0,15mol


X  CO � �
��
� n O (bị khử) = 0,15 mol
28n CO  44n CO2  0,3.36 �
n CO2  0,15mol

� n O Y   n O X   0,15  0,3mol Z
�n NO  n N 2O  0,2



4,48
30n NO  44n N 2O 
,16,75.2

22,4

�n NO  0,15mol
 �
ޮ
n NO (mu�i)  2n O Y   3n NO  8n N 2O  1,45
3
�n N 2O  0,05mol
m .  100%  20,4255% 
� m KL  X

 28,05  g 
100%
� m mu�i  m KL  m NO  28,05  62.1,45  117,95  g 
3

Chú ý: Các công thức tính nhanh cho bài toán HNO3 là vũ khí cực kì lợi hại
n HNO3  2n O  2n NO 2  4n NO  10n N 2O  12n N 2  10n NH4 NO3
n HNO3  2n O  (số e nhận + số nguyên tử N (trong sản phẩm khử)). nsản phẩm khử





mmuối = mkim loại  62. 2n O  n NO2  3n NO  8n N2 O  10n N2  8n NH4 NO3  80n NH4 NO3
Câu 40: Đáp án B
M X  50 � X không thể là HCOOH
60x  146y  14z  2t  13,12


CH 3COOH : x mol
x  0,16



n O2  2x  6,5y  1,5z  0,5t  0,5 �
mol

 CH3COO  2 C2 H 4 : y



�y  0,02
quy �

i
E ���
��


n

x

2y

0,2


KOH
CH 2 : z mol

�n
�z  0,05
x

y
0,36
�H : t mol   n  t �0 
�E 



�t  0,05
��
t
0,1

�n �
�n CH3COOK  x  2y  0,2

s��2
� muối �n CH 2  0,05
���
� ghép chất

�n H 2  0,05
CH 2  CHCOOK � n CH 2 CHCOOK  n CH 2  n H 2  0, 05



CH 3COOK � n CH3COOK  0, 2  n CH 2 CHCOOK  0,15

Chú ý: khi ghép chất dễ thấy giá trị số mol nhóm CH 2 = giá trị số mol nhóm H2, nên ta ghép cùng một
nhóm CH2 và bớt 1 nhóm H2 (số mol âm) vào 1 phân tử axit nền CH3COOH, thì ta sẽ được
Trang 14


CH2=CH-COOH


mCH3COOK
a

0,15.98


 2, 672
b mCH2 CHCOOK 0, 05.110

Trang 15



×