Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet 10CB lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.03 KB, 2 trang )

Trường THPT Nam Hải Lăng
Họ và tên:…………………….
Lớp :………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 10
Năm học 2008-2009
MÔN: Vật Lý – Ban cơ bản
Thời gian làm bài: 45phút;
Mã đề thi VL132
I. Trắc nghiệm (7đ) : Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án và tô tròn vào câu trả lời ở
phiếu trả lời (mỗi đáp án đúng 0,33đ).
Câu 1: Phương trình chuyển động của vật chuyển động nhanh dần đều là ?
A.
2
00
2
1
attvxx
++=
B.
tvx .
=
C.
2
0
2
1
attvS
+=
D.
atvv
+=


0
Câu 2: 11/ Một xe quay đều bánh xe 10 vòng trong 2 giây. Chu kỳ quay của bánh xe là ?
A. 5s B. 10s C. 2s D. 0,2s
Câu 3: Câu nào sai ? Trong chuyển động tròn đều có ?
A. Tốc độ góc không đổi B. Vectơ gia tốc có hướng không đổi
C. Tốc độ dài có độ lớn không đổi D. Quỹ đạo là đường tròn
Câu 4: Khi hai hòn đá còn đang rơi tự do, sự chênh lệch về vận tốc của chúng là ?
A. Giảm xuống B. Không đủ thông tin xác định
C. Không đổi D. Tăng lên
Câu 5: Chuyển động tròn đều là chuyển động ?
A. Quỹ đạo là một đường tròn và vận tốc dài có giá trị không đổi
B. Quỹ đạo là một đường cong kín
C. Vận tốc có giá trị không đổi
D. Quỹ đạo là một đường tròn
Câu 6: Một vật chuyển động nhanh dần đều thì ?
A. Tích số a.v<0 B. Gia tốc a<0 C. Gia tốc a >0 D. Tích số a.v >0
Câu 7: Quỹ đạo một chiếc van của bánh xe đạp đang chuyển động đều trên đường đối với người
xem đứng bên đường là ?
A. Quỹ đạo thẳng B. Quỹ đạo zichzac (Z)
C. Quỹ đạo tròn D. Quỹ đạo cong
Câu 8: Vận tốc của vật chuyển động thẳng đều có tính chất nào sau đây ?
A. Cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động
B. Là một đại lượng được xác định bằng biểu thức: v=S.t
C. Có giá trị thay đổi theo thời gian
D. Có đơn vị là m/s
2
Câu 9: Nguyên nhân gây ra gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là ?
A. Vận tốc có giá trị thay đổi B. Vận tốc có hướng không đổi
C. Vận tốc có hướng thay đổi D. Vận tốc có giá trị không đổi
Câu 10: Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất trước lúc chạm đất là ?

A.
g
h
v
2
=
B.
ghv 2
=
C. v=2gh D.
ghv
=
Câu 11: Một vật chuyển động thẳng đều thì ?
A. Tọa độ x tỉ lệ với thời gian chuyển động
B. Tọa độ x tỉ lệ với vận tốc v của chuyển động
C. Quãng đường S tỉ lệ với thời gian
D. Quãng đường đi được S tỉ lệ với vận tốc
Câu 12: Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc, quãng đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều
là ?
A.
asvv 2
0
=−
B.
asvv 2
0
22
=−
C.
asvv 2

0
22
=+
D.
asvv 2
0
=+
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai ?
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Đề chính thức
A. Chuyển động có tính tương đối
B. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học
C. Đứng yên có tính tương đối
D. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên
Câu 14: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ
dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì ?
A.
r
v
ω
=
,
rva
ht
2
=
B.
rv .
ω
=

,
r
v
a
ht
2
=
C.
rv .
ω
=
,
rva
ht
2
=
D.
r
v
ω
=
,
r
v
a
ht
2
=
Câu 15: Câu nào sai ? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động tròn B. Có độ lớn không đổi

C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn D. Có phương và chiều không đổi
Câu 16: Khi rơi tự do nếu độ cao tăng lên 4 lần thời gian rơi của vật sẽ ?
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Tăng lên 2
2
lần D. Tăng lên
2
lần
Câu 17: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng sông. Nước chảy với vận tốc 1m/s, thuyền đi trên sông với
vận tốc 3m/s. Vận tốc của thuyền đối với bờ là ?
A. 1 m/s B. 4 m/s C. 2 m/s D. 3 m/s
Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì ?
A. Đường đi tỉ lệ với bình phương của thời gian
B. Vận tốc tỉ lệ với thời gian
C. Vận tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian
D. Vận tốc có lúc tăng lên, có lúc giảm xuống
Câu 19: 10/ Vận tốc của vật rơi tự do được xác định theo biểu thức ?
A.
t
g
v
=
B.
tgv .
=
C.
tgv .
=
D.
2
2

1
gtv
=
Câu 20: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 16m/s thì tăng tốc đến vận tốc 20m/s sau khi đi
được quãng đường là 36m. Gia tốc của ôtô có độ lớn là bao nhiêu ?
A. 0,2 m/s
2
B. 2 m/s
2
C. 0,1 m/s
2
D. 1 m/s
2
Câu 21: Trường hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm ?
A. Ôtô đang đi trong sân trường B. Giọt café đang nhỏ xuống ly
C. Giọt nước mưa đang rơi D. Trái đất chuyển động tự quay quanh trục
II. Tự luận (3đ) :
Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 20m. Lấy g = 10m/s
2
a) Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến lúc chạm đất.
b) Tính vận tốc của vật trước lúc chạm đất.
c) Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng.
-----------------------------------------------
----------- Hết nội dung đề thi ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×