Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.97 MB, 56 trang )

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

ĐÁP ÁN CHI TIẾ ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ

DeThiThu.Net

Thời gian làm bài: 50 phút


Mã đề: 014

hiT

T
De

Câu 1: Một nguồn âm phát ra sóng âm có tần số 420 Hz truyền trong khơng khí với bước sóng 80 cm.
Tốc độ truyền âm trong khơng khí là
A. 332 m/s.
B. 330 m/s.
C. 340 m/s.
D. 336 m/s.

 Tốc độ truyền sóng âm là: v   f  336 m/s  chọn đáp án D.
T
104
Câu 2: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C 
F mắc nối tiếp với điện trở 125  , mắc


đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha


4
so với điện áp ở hai đầu mạch?
A. 50 Hz.
B. 40 Hz.
C. 80  Hz.
D. 60 Hz.

 Mạch chỉ có R và C nên    
4
1
1
    ZC
 tan    
 ZC  R  f 

 40 Hz
chọn đáp án B.
104
R
2C.R
 4
2.
.125

Câu 3: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình lần




lượt là: x1  7 cos  20t   cm và x 2  8cos  20t   cm . Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của

2
6


vật bằng
A. 1,0 m/s.
B. 1,0 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 10 m/s.
 Biên độ tổng hợp A  A12  A22  2A1A 2 cos   13 cm .

hu

 Khi x  12 cm  v   A 2  x 2  100 cm/s = 1 m/s

chọn đáp án A.

.N

Câu 4: Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch chỉ
chứa tụ điện có điện dung C thì cường độ dịng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
U
U 2
A.
.
B. UC .
C. UC 2 .
D.
.
C

2C
U
 Mạch chỉ chứa tụ C nên I 
chọn đáp án B.
 U.C
ZC

et

Câu 5: Một vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn Fn  F0 cos 10t  thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của vật là
A. 5 Hz .
B. 10 Hz .
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
10
 Khi xảy ra cộng hưởng cơ học thì f r  f n 
chọn đáp án C.
 5 Hz
2
Câu 6: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với
điện áp hai đầu mạch, cường độ dòng điện trong mạch luôn


A. cùng pha.
B. sớm pha .
C. trễ pha .
D. trễ pha.
2
2

 Mạch chỉ có điện trở thuần và cuộn cảm thuần nên so với điện áp hai đầu mạch thì cường độ dịng
điện trong mạch ln trễ pha hơn
chọn đáp án D.
Câu 7: Khi vật dao động điều hịa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vận tốc tăng.
B. li độ giảm.
C. động năng tăng. D. gia tốc giảm.
1
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
 Khi vật dao động điều hịa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng  chọn đáp án
C.
Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng, muốn cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra thì phải
A. giảm tần số f dòng điện.
B. tăng điện trở R.
C. tăng điện dung C của tụ.
D. giảm độ tự cảm L.
 Mạch có tính dung kháng  ZC  ZL , để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì ZC0  ZL0 nên ta phải

T
De

tăng C của tụ điện  chọn đáp án C.
Câu 9: Dung kháng của tụ điện
A. không phụ thuộc tần số dòng điện xoay chiều.
B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
D. chỉ phụ thuộc điện dung của tụ và tần số dòng điện.

1
 ZC 
 ZC  f , C  chọn đáp án D.
2f.C
Câu 10: Đặt hiệu điện thế u  125 2 cos100t  V  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R =
30  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

0, 4
H và am - pe kế nhiệt có điện trở khơng đáng kể mắc



hiT

nối tiếp. Số chỉ của am – pe kế là
A. 3,5 A.
B. 2,5 A.
C. 1,8 A.
D. 2,0 A.
R  30 
U
 Ta có {
I
 2,5 A  chọn đáp án B.
2
ZL  L  40 
R  ZL2

2


et

.N

hu

Câu 11: Một ống sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát ra âm cơ bản của nốt L có tần số 440 Hz. Ngoài âm
cơ bản, tần số nhỏ nhất của họa âm do sáo này phát ra là
A. 1760 Hz.
B. 1320 Hz.
C. 440 Hz.
D. 880 Hz.
v
 Ống sáo một đầu kín, một đầu hở  f   2k  1
 ngoài tần số âm cơ bản, tần số nhỏ nhất
4
v
do ống sáo phát ra là f  3  3fcb  3.440  1320 Hz  chọn đáp án B.
4
Câu 12: Khi nói về q trình lan truyền của một sóng cơ học trong một mơi trường thì câu nào dưới dây
là đúng?
A. Các phần tử môi trường truyền đi dọc theo phương truyền sóng.
B. Các phần tử càng xa nguồn thì dao động càng trễ pha.
C. Các phần tử môi trường luôn đứng yên tại một chỗ.
D. Tần số dao động của các phần tử môi trường nhỏ hơn tần số của nguồn.
 Chọn đáp án B.
Câu 13: Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 0,2  s; khi vật có li độ x = 2 cm thì có vận tốc
20 3 cm/s . Biên độ dao động của vật bằng
A. 5 cm.
B. 2 3 cm.

C. 4 cm.
D. 4 3 cm.
2
 
 10 rad/s .
T

v
 A  x 2     4 cm  chọn đáp án C.
 
Câu 14: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 18 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 3,6
m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa một điểm nút và một điểm bụng là
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 20 cm.
D. 15 cm.
v 3,6
 Bước sóng:   
 0, 2 m = 20 cm .
f 18
2
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


 5 cm  chọn đáp án B.
4
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch
RLC không phân nhánh (R thay đổi được). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Khi đó

hệ số cơng suất của mạch bằng
A. 1.
B. 0,707.
C. 0,85.
D. 0,5.
R
 Ta có: cos  
.
2
R 2   Z L  ZC 
 Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm bụng là:

2
 chọn đáp án B.
2
104
1
Câu 16: Cho đoạn mạch RLC khơng phân nhánh có L  (H) và C 
(F). Điện áp đặt vào hai đầu



mạch có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số f thay đổi được. Để điện áp giữa hai bản tụ trễ pha so với
2
điện áp hai đầu mạch thì giá trị của f là
A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 100  Hz.
C. 50  Hz.


 Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha
so với điện áp hai đầu mạch  xảy ra hiện tượng cộng
2
1
hưởng  f 
 50 Hz  chọn đáp án A.
2 LC
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định, sóng truyền trên dây với tần số f và tốc độ
v. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là
v
v
A.  n .  n  1, 2,3,... .
B.  m .  m  1, 2,3,... .
2f
2f
v
v
C.  n .  n  1, 2,3,... .
D.  m .  m  1,3,5,... .
4f
4f
 Chọn đáp án A.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, những điểm nằm trong vùng giao thoa có biên độ
cực tiểu khi
A. hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. hai sóng tới tại điểm đó dao động ngược pha.
C. hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn bằng một số lẻ lần bước sóng.
D. hai nguồn dao động ngược pha.
 Chọn đáp án B.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật nặng khối lượng 0,4 kg. Trong

10 s, con lắc thực hiện được 25 dao động toàn phần. Lấy 2  10 , độ cứng của lò xo là
A. 150 N/m.
B. 100 N/m.
C. 15 N/m.
D. 10 N/m.
t 10
 Chu kì dao động T  
 0, 4 s .
n 25
42 .m
 100 N/m  chọn đáp án B.
 Độ cứng của lò xo là: k 
T2
Câu 20: Khi có một dịng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50  thì hệ số cơng suất
của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 91,0  .
B. 75,0  .
C. 37,5  .
D. 45,5  .
R
 Ta có: cos  
 0,8  ZL  37,5   chọn đáp án C.
R 2  Z2L

 R thay đổi để cos max  R  ZL  ZC  cos max 

et

.N


hu

hiT

T
De

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm, có hai đầu cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50
Hz, trên dây có sóng dừng với 3 nút sóng, khơng kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng là
A. 40 m/s.
B. 30 m/s.
C. 25 m/s.
D. 100 m/s.
3
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

hiT

T
De

 Sợi dây 2 đầu cố định có 5 nút sóng  k = 4.
2f.
 Tốc độ truyền sóng là: v 
 25 m/s  chọn đáp án C.
k
Câu 22: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
A. cùng cường độ âm.

B. cùng mức cường độ âm.
C. cùng tần số.
D. cùng biên độ.
 Chọn đáp án C.
Câu 23: Khi đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì

A. điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện.
2
B. cường độ dòng điện hiệu dụng nhỏ nhất.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
D. tổng trở của mạch lớn nhất.
 Chọn đáp án C.
Câu 24: Trong dao động điều hòa, lực kéo về đổi chiều tác dụng khi
A. vận tốc của vật bằng không.
B. vật đổi chiều chuyển động.
C. gia tốc của vật bằng không.
D. động năng bằng thế năng.
 Lực kéo về đổi chiều ở vị trí cân bằng  chọn đáp án C.
Câu 25: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL là
u, cường độ dòng điện chay qua mạch i và độ lệch pha giữa u và i là  . Ta có
u


A. tan   1 .
B. u  i  .
C. i 
.
D.   .
ZL
2

2
 Mạch chỉ có cuộn cảm thuần nên điện áp hai đầu mạch luôn nhanh pha hơn i một có


 chọn
2

hu

đáp án D.
Câu 26: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos  t  0, 25  (cm). Pha ban đầu là
A. 1,5  rad.
B. – 0,25  rad.
C. 0,25  rad.
D. 0,75  rad.
 Ta có x  5cos  t  0, 25   5cos  t  0, 75  cm    0,75  chọn đáp án D.

Câu 27: Một nguồn âm O, phá sóng âm đẳng hướng. Tại điểm B cách O một đoạn r1 có cường độ âm là
r
I. Tại điểm A, cách O một đoạn r2  1 có cường độ âm bằng
4
A. 4I.
B. 8I.
C. 2I.
D. 16I.
2

et

.N


I r 
 2   1   I2  16I1  chọn đáp án D.
I1  r2 
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở thuần là
A. 160 V.
B. 80 V.
C. 120 V.
D. 200 V.
 Ta có: UR  U2   UL  UC   2002   240  120   160 V  chọn đáp án A.
2

2

Câu 29: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện trở R = 50  . Biết dòng điện qua điện trở sớm
pha hơn điện áp hai đầu mạch là 0,25  . Tổng trở của mạch bằng
A. 140  .
B. 35,4  .
C. 70,71  .
D. 50  .
R
50

 50 2   chọn đáp án C.
   0, 25  Z =
cos  cos  0, 25 
Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Thay vật nặng bằng một vật
khác có khối lượng gấp 4 lần khối lượng của nó thì tần số dao động mới của con lắc là

A. 4,5 Hz.
B. 3 Hz.
C. 1,5 Hz.
D. 6 Hz.
4
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


f'
m
1

 f '  f  1,5 Hz  chọn đáp án C.
'
f
m
2

T
De

Câu 31: Một sóng cơ tần số 20 Hz truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 2 mm. Tại một thời
điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 6 mm, chuyển động cùng chiều và cách nhau
một khoảng gần nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 6,4 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 4,8 m/s.

A
 Hai phần tử trên dây gần nhau nhất cùng lệch khỏi vị trí cân bằng x 
 6 mm và chuyển
2
động cùng nhiều nhau nên chúng đối xứng nhau qua vị trí cân bằng

 d min   8 cm  =32 cm .
4
 Tốc độ trên dây là: v  .f  6, 4 m/s  chọn đáp án A.

S1M 2  S2 M 2   S1S2   100
2

S1M 2   S1S2  x   S2 M 2  x 2
2

hu

hiT

Câu 32: Giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm có phương trình
lần lượt là: u1  a cos 40t  mm  và u 2  a cos 40t  mm  . Tốc độ truyền sóng v = 45 cm/s. Xét trên
đường trịn (C) tâm O đường kính S1S2, điểm M không dao động cách đường trung trực của S1S2 một
đoạn xa nhất gần bằng
A. 3,7 cm.
B. 4,9 cm.
C. 3,9 cm.
D. 4,6 cm.
 Hai nguồn sóng ngược pha, có bước sóng
v 45

 
 2, 25 cm .
f 20
SS
 Số cực tiểu trên S1S2 : k  1 2  4, 44 .

M ∈ (C)
M ∈ cực tiểu
 Ta có: {
M cách xa đoạn trung trực của S1 S2 nhất
 M thuộc min 4.
 Dựa vào hình vẽ ta có:
S1M  S2 M  4  9 cm
(1)
(2)
(3)

et

.N

Từ (1), (2), (3)  x  0,1 cm  MI = 4,9 cm  chọn đáp án B.
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng
đổi và tần số f thay đổi được vào đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hệ số công suất của
mạch khi cho f thay đổi. Khi tần số f = 90 Hz, hệ số công suất của
mạch gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,874.
B. 0,781.

C. 0,725.
D. 0,806.
 Khi f0 = 60 Hz  ZL0  ZC0 .

ZL  4ZC
 Khi f = 2f0 = 120 Hz 

cos  
{

R
R 2   Z L  ZC 

2

4
ZL  R
3
2 

1
2
ZC  R
3
{

5
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


T
De

3
Z'L  ZL  R
4
3
 Khi f '  f  90 Hz 
4
4
4
Z'C  ZL  R
3
9
{
R
1
 cos ' 

 0,874  chọn đáp án A.
2
2
'
' 2
 4
R   Z L  ZC 
1  1  
 9
Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với

tần số và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20 cm, sóng
có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Bước sóng trên mặt
nước là
A. 2,5 cm.
B. 20 cm.
C. 0,75 cm.
D. 1, 6 cm.
 Hai nguồn cùng pha.
M thuộc cực tiểu
 Ta có: {
 M thuộc min 3.
Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác
4
 d 2  d1  2,5   
 1,6 cm  chọn đáp án D.
2,5
Câu 35: Đặt điện áp u  200 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với

1
H . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt

cực đại, khi đó cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
1
A.
B. 2,0 A.
C. 1,0 A.
D. 2 A.
A.
2
 Mạch chỉ có R và L với ZL  100  .


hiT

một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

 Công suất trên biến trở đạt cực đại khi R = ZL  I 

U
2Z



hu

2
L

100 2
 1 A  chọn đáp án C.
100 2

Câu 36: Đặt điện áp u  100 2 cos t  V  (  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều gồm
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với R 

1
ZC thì cường độ dòng điện cực đại
3

 I0 


U0
R Z
2

2
C

100 2

2 2

R 
2



3R



2

D. 25 2  .

.N

chạy qua mạch là 2 2 A. R nhận giá trị nào dưới đây?
A. 25  .
B. 50  .
C. 12,5 2  .


 R  25   chọn đáp án A.

et

Câu 37: Đặt mạch điện xoay chiều
u  U0 cos  t (U0 và  có giá trị
dương, khơng đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình 1, trong đó có tụ
điện C thay đổi được. Biết r = 0,2R, cảm
kháng của cuộn dây ZL = 4r và 2 LC  1 . Khi C = C0 và khi C = 0,5C0
thì hình 2 là một phần đồ thị của điện áp giữa hai đầu đoạn M, B tương
ứng với hai giá trị của điện dung ở trên. Khi C = C0, độ lệch pha của điện
áp giữa hai đầu đoạn M, B so với điện áp giữa hai đầu A, B gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 0,65 rad.
B. 0,75 rad.
C. 0,83 rad.
D. 0,80 rad.
 Ta có:  LC  1  ZL  ZC .
2

6
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
 Dựa vào hình 2 ta nhận thấy ứng với hai giá trị của điện dung C thì u1MB  u2MB .
Mà: {

u1MB  1MB  i1  1MB   u  1 
u 2 MB  2MB  i2  2MB   u  2 


 1MB  u  1  2MB  u  2

 1MB  2MB  1  2  tan  1MB  2MB   tan  1  2 

 Cho R = 10 

{

tan 1MB  tan 2MB
tan 1  tan 2

1  tan 1MB .tan 1MB 1  tan 1.tan 2

ZL  8 

T
De

r2

8  ZC 8  2ZC
8  ZC 8  2ZC


2ZC
12ZC
2
2
12

12




8  ZC 8  2ZC
8  ZC 8  2ZC
4   8  ZC 8  2ZC  144  8  ZC 8  2ZC 
1
.
1

2
2
12
12

{

ZC  10  (loại vì ZL  ZC )
ZC  2  (nhận)

tan 1 

{

82 1

1 
12

2
 u MB /u AB  arctan  3  arctan    rad  chọn đáp án
82
2 4

3
2

hiT

 Vậy suy ra:

.

tan 1MB

D.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau
và bằng 40 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 10 V.
B. 40 V.
C. 20 2 V.
D. 20 V.

R  Z L  ZC
.
U = 40 V

hu


 Ta có U R  U L  U C  40 V  {

 Khi tụ bị nối tắt thì trên mạch chỉ còn R và L  U R  I.R 

U
R Z
2

2
L

R

U
 20 2 V 
2

U
 3, 64 A
Z L  ZC
U
 1, 68 A
 Khi mắc (A) // MN thì I3 
2
R  Z2L
U
 Khi mắc (A) // AN thì I 4 
ZL
 Khi mắc (A) // AM thì I2 


et

.N

chọn đáp án C.
Câu 39: Mạch điện được mắc như hình bên, điện áp xoay chiều đặt
vào hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f khơng đổi. Dùng
một am – pe kế nhiệt có điện trở nhỏ không đáng kể mắc nối tiếp
với mạch AB thì am - pe kế chỉ 2,65 A. Nếu mắc am – pe kế song
song với đoạn AM, am – pe kế chỉ 3,64 A. Nếu mắc song song với
đoạn MN, am – pe kế chỉ 1,68 A. Khi mắc am – pe kế song song với đoạn AN thì số chỉ của am – pe kế

A. 1,54 A.
B. 1,87 A.
C. 1,91 A.
D. 1,21 A.
U
 Khi mắc (A) nối tiếp với mạch AB thì I1 
(1).
 2, 65 A
2
R 2   ZL  ZC 
(2).
(3).
(4).

7
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
 Từ (1) và (2)  U  3,865R .
 Từ (3) và (5)  ZL  2, 07R .
3,865
 Từ (4), (5), (6)  I4 
 1,867 A  chọn đáp án B.
2,07

(5).
(6).

T
De

Câu 40: Đặt điện áp u  U 0 cos  t    V
(trong đó U0,  ,  xác định) vào hai đầu mạch
như hình 1. Hình 2
là một phần đồ thị
điện áp theo thời
gian của mạch AN
và mạch MB. Hệ
số công suất của
đoạn mạch MB gần bằng
A. 0,835.
B. 0,745.
C. 0,335.
D. 0,655.

U0MB
.

2
 Từ vòng tròn lượng giác ta có uAN nhanh pha hơn uMB
2
.
một góc
3
 Từ giải đồ véc – tơ ta suy ra:
2
2
2
UL  UC  U AN
 U MB
 2.U AN U MB cos
 50 14 V .
3
 Áp dụng định lí sin trong ta giác ta có:
U L  UC U AN
100 2
2

 sin  
.sin
 0, 655 .
2
sin

3
50
14
sin

3

   0, 227  MB  0, 227   0, 2728 . Vậy
2
cos MB  0, 655  chọn đáp án D.
 Từ đồ thị ta thấy khi u AN  U0AN thì u MB  

.N

hu

hiT

Mã đề: 014
1D
11B
21C
31A

2B
12B
22C
32B

3A
13C
23C
33A

4B

14B
24C
34D

5C
15B
25D
35C

6D
16A
26D
36A

et

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI

7C
17A
27D
37D

8C
18B
28A
38C

9D
19B

29C
39B

8
Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />
10B
20C
30C
40D


TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019

dethithu.net

Môn: Vật Lý

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất
Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. 5.

B. 30.

C. 125.

 Độ bội giác kính lúp khi ngắm chừng ở vơ cực: G 


D. 25.

De

Đ
 5  chọn đáp án A.
f

Câu 2: Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển
động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng
A. Đơng.

C. Đơng – Bắc.

B. Tây.

D. Nam.

 Hạt α mang điện tích dương chuyển động theo hướng Bắc địa lý, từ trường đều có phương thẳng

Th

đứng hướng xuống. Dùng quy tắc bàn tay trái ta xác định được chiều của lực Lorenxơ là hướng
về phía tây.

chọn đáp án B.

Câu 3: Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài


= 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng

trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
A. 200 Hz.

C. 225 Hz.

iTh

 Hai đầu dây cố định

B. 250 Hz.

fcb 

v
 225 Hz
2

D. 275 Hz.

chọn đáp án C.

Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật
cân bằng lò xo dãn:
A. 2 cm.



B. 2,5 cm.


C. 4 cm.

D. 5 cm.

mg
 0,05 m = 5 cm
k

et
u.N

 Ta có độ dãn của lị xo khi vật cân bằng:  

đáp án D.

Câu 5: Tốc độ cực đại của dao động điều hịa có biên độ A và tần số góc ω là
A. ωA2.

B. ω2A.

 vmax  A  chọn đáp án D.

C. (ωA)2.

D. ωA.

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm
của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (khơng kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực
tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. NO > MO.

B. NO ≥ MO

C. NO < MO.

MO = 5λ
 Ta có: {
⇒ MO > NO ⇒ chọn đáp án C.
NO = 4,5λ
Câu 7: Mắt khơng có tật là mắt

A. khi khơng điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
Đăng tải bởi website: dethithu.net

1

D. NO = MO.


C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
 Chọn đáp án B.
Câu 8: Một vật dao động điều hịa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị
trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là:
A.

T
.

8

B.

T
.
4

C.

T
.
12

D.

T
.
6

De

1
A
A
 a  a max  x  
 Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí biên đến vị trí x   là
2
2
2

 chọn đáp án D.

Câu 9: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp

Th

hai đầu mạch u = U√2cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I√2cosωt. Biểu thức nào sau đây về tính
cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là khơng đúng?
A. P 

U2cos 2
R

B. P 

U 2cos
R

D. P = UIcosφ.

C. P = RI2.

 Chọn đáp án B.

iTh

Câu 10: Dịng điện Phu-cơ là

A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức
từ.


B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.

C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thơng qua mạch biến thiên.

et
u.N

D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
 Dịng điện Phu-cơ là dịng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động
cắt các đường sức từ  chọn đáp án D.

Câu 11: Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
C. Tốc độ của vật giảm dần.

B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.

D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.

 Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng thì vật chuyển động nhanh dần
 a.v  0 mà Fkv cùng dấu a nên  a.Fkv  0

chọn đáp án B.

Câu 12: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C 

L

103

F và cuộn dây thuần cảm có
6


1

H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u  120 cos 100t   V . Biểu thức cường độ dòng điện
3



trong mạch:
A. i =1,5√2cos(100πt + π/12) A.
Đăng tải bởi website: dethithu.net

π

B. i = 3cos(100πt + 12)
2


C. i = 3√2cos(100πt + π/4) A.

D. i = 1,5√2cos(100πt + π/4)A .

ZL  L  100 
 Ta có: {

ZC 


1
 60 
C


3 2 
3
 i


 chọn đáp án A.
40  100  60  i
2
12
120

De

Câu 13: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua.

Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng:
A. 2λ.

 MN = 2λ

C. λ.

B. 3λ.

D.



.
2

chọn đáp án A.

C

Th



Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện
6


104
F . Dịng điện qua tụ có biểu thức:

2 

B. i  1, 2cos 100t   A .
3 




C. i  1, 2cos 100t   A .
2





D. i  1, 2cos 100t   A .
2


 Ta có ZC 

iTh

2 

A. i  1, 2cos 100t 
 A.
3 


1
 100  .
C

et
u.N


6  1, 2 2
 i
100i

3
120

chọn đáp án A.

Câu 15: Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt (N). Biên độ dao động
của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:
A. 2π Hz.

B. 4 Hz.

C. 4π Hz.

D. 2 Hz.

 Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi xảy ra cộng hưởng cơ học  f r  f n 
chọn đáp án D.

4
 2 Hz
2

Câu 16: Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn
mạch nào tiêu thụ cơng suất khi có dịng điện xoay chiều chạy qua?
A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm.
B. chỉ có điện trở thuần.
C. chỉ có tụ điện.
D. chỉ có cuộn dây thuần cảm.
Đăng tải bởi website: dethithu.net


3


 Chọn đáp án B.
Câu 17: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung
dây vng góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:
A. 0,5.B.S.

B. 2B.S.

D. –B.S.

C. B.S.

  max  B.S  chọn đáp án C.
Câu 18: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là
B. Mức cường độ âm.

C. Tần số âm.

D. Cường độ âm.

De

A. Biên độ âm.

 Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là tần số âm
chọn đáp án C.

Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng

trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u =U0cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I0cosωt. Điện áp tức

Th

thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C. Biểu thức nào là đúng?
u2

u2

A. U2C + U2L = 1.
0C

B.

0L

 u C  u R âm

u2

u2

L
2 + U2 = 1.

U0

0L

u2


u2

C. U2C + U2R = 1.
0C

0R

u2

D. U2R +
0R

u2
U20C

= 1.

chọn đáp án C.

Câu 20: Một đoạn dây dài

= 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có

iTh

cảm ứng từ B = 0,2 T, sao cho đoạn dây dẫn vng góc với đường sức từ. Độ lớn lớn từ tác dụng lên đoạn
dây dẫn bằng:
A. 0,2 N.


B. 0,4 N.

 F  B.I.  0,5 N

C. 0,3 N.

D. 0,5 N.

chọn đáp án D.

Câu 21: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy một bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình

et
u.N

trịn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng
đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,0 m.
4

Cho chiết suất của nước là n = 3. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở
ngồi bể bơi khơng nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:
A. 3,40 m.
 Ta có: sin igh 

B. 2,27 m.

C. 2,83 m.

1 3
3


 ; R min  h.tan igh  2.tan  arcsin   2, 27 m
4
n 4


D. 2,58 m.

chọn đáp án B.

Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì
động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J.
Biên độ dao động của vật bằng
A. 12 cm.

B. 10 cm.

C. 14 cm.

D. 8 cm.

1
1
1
1
 Ta có: E  kx12  Eđ1  kx 22  Eđ 2  k.0,022  0, 48  k.0,062  0,32  k  100 N/m
2
2
2
2

Đăng tải bởi website: dethithu.net

4


1
 E  .100.0,022  0, 48  0,5 J  A =
2

2E
 10 cm  chọn đáp án B.
k

Câu 23: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây
đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ
lan truyền v = 400 cm/s. Hình ảnh sóng dừng như
hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ a = 2 cm, thời
điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau

De

đó các khoảng thời gian là 0,005 s và 0,015 s thì
hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng.
Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là
A. 24 cm.

B. 28 cm.

C. 24,66 cm.


D. 28,56 cm.

T
 0,005  0,015  T  0,04 s  = v.T = 16 cm .
2

 Dựa vào đồ thị ta có:

Th

 Khoảng thời gian ngắn nhất phần tử vật chất từ vị trí điểm M đến vị trí x M  0 là
0, 015  0, 005
1
T

s=
2
200
8
2
 AM  Ab
 2 2 cm
2
t min 

iTh

 Dựa vào hình vẽ, điểm M’ là điểm xa nhất trên

sợi dây cùng biên độ với M có vị trí cách vị trí

cân bằng một đoạn x M' x M  3

 2AM    x M' x M 
2

2



4 2 

2

 242  4 38 cm = 24,66 cm

chọn đáp án C.

et
u.N

 Vậy MM'max 


 24 cm .
2

Câu 24: Đặt điện áp u = 180√2cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch
AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dịng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, cịn khi

L = L2 thì tương ứng là √3U và φ2. Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị U bằng
A. 60 V.

B. 180V.

C. 90 V.

D. 135V.

U =U
 Khi L  L1 thì { AM
; khi L  L 2 thì {UAM = √3U và 1  2  900 .
φ = φ1
φ = φ2

 Ta có: 1  2  900  cos 1  sin 2 

U  UC2
U
 L2
 U  UL2  UC2 .
180
180

 Mặt khác: 1802  3U 2   U L2  U C2   1802  3U 2  U 2  U  90 V
2

chọn đáp án C.

Câu 25: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dịng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại

gần hoặc ra xa nam châm:
Đăng tải bởi website: dethithu.net

5


A. hình 1.

B. hình 2.

C. hình 3.

D. hình 4.

 Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã
sinh ra nó.  chọn đáp án B.

De

Câu 26: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền
trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON = 8λ và OM vng
góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với dao động
của nguồn O là
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.


et
u.N

iTh

Th

 Xét tam giác MON vuông tại O và OH là đường cao nên ta có:
OM.ON 48
OH 

 4,8 .
MN
10
 Gọi P là điểm nằm trên đoạn MH, cách nguồn một đoạn d1 và dao
động
ngược
pha
với
nguồn,
ta
có:
1


có một
OH  d1   k1     OM  4,3  k1  5,5  k1  5
2


điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn MH.
 Gọi Q là điểm nằm trên đoạn NH, cách nguồn một đoạn d2 và dao động ngược pha với nguồn, ta
1

có: OH  d 2   k 2     ON  4,3  k 2  7,5  k 2  5, 6, 7.
có 3 điểm dao động ngược
2

pha với nguồn O trên đoạn NH.
 Vậy trên MN có 4 điểm dao động ngược pha với nguồn O
chọn đáp án A.
𝜋
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
𝜋

điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = √6cos(ωt + 6 )(A) và công suất
tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 120 V.

B. 100√3 V.

C. 100 V.

 Ta có:   u  i 

  
  .
3 6 6

 P  UI cos   U 


P
 100 V  U0  100 2 V
I cos 

D. 100√2 V.

chọn đáp án D.

Câu 28: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20
dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.

B. 10000 lần.

 L N  L M  10 lg

IN
I
 40 dB  N  104
IM
IM

Đăng tải bởi website: dethithu.net

C. 3 lần.
chọn đáp án B.

6


D. 40 lần.


Câu 29: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích
2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương
ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ
cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với
vectơ gia tốc trong trường 𝑔⃗ một góc 55o rồi bng nhẹ cho con lắc dao động điều hịa. Lấy g = 10 m/s2.
Trong q trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,66 m/s.

B. 0,50 m/s.

C. 2,87 m/s.

D. 3,41 m/s.

De

 Dưới tác dụng của lực điện trường theo phương ngang nên tại vị trí cân bằng O’, dây treo hợp với
phương

  acr tan

thẳng

đứng

một


góc

qE
Fd
2.105.5.104
 arc tan
 arc tan
 450 .
P
mg
0,1.10
2

 qE 
2
 Gia tốc hiệu dụng g hd  g  
  10 2 m/s .
m
2

Th

 Khi kéo vật nhỏ theo chiều véc – tơ cường độ điện trường sao cho
dây treo hợp với véc – tơ gia tốc 𝑔⃗ một góc 550 rồi bng nhẹ

thì vật dao động điều hịa với li độ góc 0  550  450  100 .

iTh

 Tốc độ cực đại của vật nhỏ là: vmax  g hd 0  10 2.1


10
 0,656 m/s  chọn đáp án A.
180

Câu 30: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm
mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với
M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn

A. 3,1 cm.

B. 4,2 cm.

et
u.N

QA gần nhất với giá trị nào sau đây?

C. 2,1 cm.

 Xét điểm C bất kỳ dao động
BC  AC  k
AB2


AC

k
 2

2
2
2k
2
BC  AC  AB

với

biên

D. 1,2 cm.

độ

cực

đại

trên

Ax

ta



AB2 
(1)

2 2

AB2

 N là điểm kế tiếp ta lấy k = 2  AN 
 2. (2)
4
2
2
AB

 P là điểm kế tiếp ta lấy k = 3  AP 
(3)
3
6
2

 M là điểm xa nhất ta lấy k = 1  AM 

 Từ (1); (2); (3) ta tìm được   4 cm và AB =18 cm; Lập tỉ số
ứng với k = 4 ta có AQ 

Đăng tải bởi website: dethithu.net

182
4
 4.  2,125 cm
8.4
2

7


AB
 4,5 ; điểm Q gần A nhất


chọn đáp án C.


Câu 31: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x(cm) điều hịa cùng phương có đồ thị như hình
vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là:
A. v =


2

π

π

cos(2 t + 2 ) cm/s.

π

π

π

π

B. v = 2 cos( 2 t) cm/s.
π


C. v = 2 cos(2 t - 2 ) cm/s.
D. v =


2

π

π

cos(2 t + 2 ) cm/s.

De

 Dựa vào đồ thị ta có:

 
x1  3cos  t   cm
2
2


x 2  2 cos  t   cm
2
2
{

 
 x  x1  x 2  1cos  t   cm

2
2

Th

  

 
 v  x '   sin  t   cm/s = cos  t  cm/s.  chọn đáp án B.
2
2
2
2
2 

Câu 32: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. biên độ của ngoại lực.

B. tần số riêng của hệ.

C. pha của ngoại lực.

D. tần số của ngoại lực.

 Chọn đáp án C.

iTh

Câu 33: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ, thuộc của động năng Wđh của một con lắc lò xo vào thời
gian t. Tần số dao động của con lắc bằng

A. 37,5 Hz.
C. 18,75 Hz.
 Dựa vào đồ thị ta có:



D. 20 Hz.

et
u.N

3

B. 10 Hz.

T'
40
80
1
 10.103 s  T '  .103 s  T  2T '  .103 s  f   37,5 Hz
4
m
3
T
chọn đáp án C.

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB
gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu
thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40√3 V và công suất tiêu thụ

trên đoạn mạch AB bằng 90W. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 30 W.

B. 22,5 W.

C. 40 W.

 Khi R = Ro ta có R o  r 2  (ZL  ZC )2 ; Z 
 Cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch P 

UMB 
Đăng tải bởi website: dethithu.net

 Ro  r 

D. 45 W.

2

 (ZL  ZC )2  2R o (R o  r)

U2
U2
(R

r)

 90 W  R o  80 
o
Z2

2R o

U 2
U
2
r   ZL  ZC   R o  Z  80 3   r  40 
Z
Z
8


 Công suất tiêu thụ trên đoạn MB PMB 

U 2MB
.r  30 W  chọn đáp án A.
R o2

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 125 V và điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện bằng 80 V. Giá trị của U là
A. 48 V.

B. 75 V.

De

 Thay đổi L để U L max  U L max 
 Mặt khác ta có: U L max 


U
UR

C. 64 V.

D. 80 V.

U 2R  U C2
U 2  802
 125  R
 U R  60 V .
UC
80

U R2  UC2  U 

U L max .U R
U 2R  UC2

 75 V

chọn đáp án B.

Câu 36: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng

Th

đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực

đàn hồi của lị xo có độ lớn cực tiểu là
7
30

s.

B.

4

s.

C.

3

iTh

A.

15

10

 Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng là:  

s.

D.


1
30

T 2 .g
 0, 04 m = 4 cm .
42

 Lực đàn hồi triệt tiêu tại vị trí lị xo khơng biến dạng, ứng với li độ x  

cực tiểu là t min 

A
.
2

thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn

T T 7
 
s
2 12 30

et
u.N

x=0
 Tại thời điểm t = 0: {
v>0

s.


chọn đáp án A.

Câu 37: Cho con lắc đơn dài ℓ =100 cm, vật nặng m có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma
sát. Chọn đáp án đúng.

A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N
B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 2,7 (m/s).

C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 1,598 (N).
D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là √10 m/s.

 Lực căng dây có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng Tmax  3mg  2mg cos 0  2 N .
 Tốc độ của vật khi qua vị trí α = 300 là: v  2g  cos   cos 0   0,856 m/s .
 Lực căng dây treo khi vật qua vị trí α = 300 là T  3mg cos   2mg cos 0  1,598 N .
Đăng tải bởi website: dethithu.net

9


 Khi qua vị trí cân bằng thì vmax  2g 1  cos 0   1 m/s .

 chọn đáp án C.
Câu 38: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng

103
F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2
4


mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng
7𝜋

đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM = 50√2cos(100πt - 12 ) V và uMB

De

=150cos100πt (V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86.

B. 0,71.

C. 0,84.

 Ta có: u AB  u AM  u MB  50 2 

7
 1500  148,36  0, 47843
12

7
12  5   
40  40i
4
3

50 2 

Th


u
1
 40   i  AM 
 ZC 
C
ZAM .i

D. 0,91.

   u  1  0,5688  cos   0,84

chọn đáp án C.

Câu 39: Lăng kính có thiết diện là tam giác có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Biết chiết suất của

iTh

lăng kính là n = √3. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Tìm góc chiết quang.
A. 600.

B. 900.

C. 450.

D. 300.

A
A

D A
 A  600
 Ta có: sin  min
  n sin , mà theo đề bài: Dmin = A  sin A  3.sin
2
2
2


chọn đáp án A.

et
u.N

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ
điện đạt giá trị cực đại 100V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
50V thì cường độ dịng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 15 0. Tiếp tục
tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Khi đó, điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66 V.

B. 62 V.

 Khi C = Co thì UC = UCmax ta có
đổi.
 Khi C = C1, ta có

C. 70 V.


U
 UCmax  100V ; do ZL và R không đổi nên α và RL không
sin 

UC
U

 100
0
sin  RL  15  sin 

Đăng tải bởi website: dethithu.net

D. 54 V.

10


50
 100  RL  45o    45o  U  50 2 (V)
0
sin  RL  15 
 Khi C = C2, ta có

UC
U

 100
sin  RL    sin 


40
 100    21, 425o ;
sin  45  

sin  

U L  UC
 UL  65,82941 (V).
U

De

 chọn đáp án A.

ĐÁP ÁN ĐỀ CHUYÊN BẮC NINH LẦN 1

2B

3C

11B

12A

13A

21B

22B


31B

32C

4D

5D

6C

7B

8D

9B

10A

14A

15D

16B

17C

18C

19C


20D

23C

24C

25B

26A

27D

28B

29A

30C

33A

34A

35B

36A

37C

38C


39A

40A

et
u.N

iTh

Th

1A

Đăng tải bởi website: dethithu.net

11


- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

KÌ THI KSCL LẦN 1 NĂM 2018 – 2019 – MƠN THI: KHTN

Mã đề thi: 120

Tên mơn: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

dethithu.net

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

hiT

T
De

Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật
A. Gia tốc.
B. Động lượng.
C. Động năng.
D. Xung lượng.
Câu 2: Lực nào sau đây không phải là lực thế
A. Đàn hồi.
B. Trọng lực.
C. Hấp dẫn.
D. Ma sát.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Cho hai lực đồng quy có độ lớn là 70N và 120N. Hợp lực của hai lực có
thể là
A. 48N.
B. 192N.
C. 200N.
D. 69N.
Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.
B. N.m/s.
C. W.
D. HP.
Câu 5: Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi vật nặng đi từ vị trí biên về

vị trí cân bằng thì
A. độ lớn lực phục hồi giảm.
B. tốc độ giảm.
C. độ lớn li độ tăng. D. thế năng tăng.
Câu 6: Con lắc đơn là một dây treo nhẹ dài , một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ,dao động điều
hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g . Tần số dao động nhỏ của con lắc là

g
1 g
g
1 
.
B. f 
.
C. f 
.
D. f 
.

2 

2 g
Câu 7: Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron tự do và ion dương.
B. ion dương và ion âm.
C. electron tự do.
D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 8: Đơn vị của từ thông là
A. tesla (T).

B. vôn (V).
C. vebe (Wb).
D. henry (H).
Câu 9: Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hịa theo thời gian
và có cùng
A. Pha.
B. Biên độ.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số góc.
A. f  2

hu

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k  40

N
, quả cầu nhỏ có khối lượng
m

m đang dao

et

.N

động điều hịa với chu kì T  0,1 s . Khối lượng của quả cầu
A. m  400 g.
B. m  200 g.
C. m  300 g.
D. m  100 g.

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F  kx . Nếu F tính
bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2 .
B. N/m.
C. N / m2 .
D. N/m.

Câu 12: Khi electron bay vào vùng từ trường theo phương vng góc với cảm ứng từ B thì
A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. năng lượng bị thay đổi.
C. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
D. vận tốc bị thay đổi.
Câu 13: Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:


A. ec  
.
B. ec 
.
C. ec  .t .
D. ec  .t
t
t

Trang 1/4 - Mã đề thi 120

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!


hiT

T
De

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t 1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = 60 3 cm/s. tại thời điểm t 2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s . Biên độ và tần số góc dao động của
chất điểm lần lượt bằng
A. 6cm; 20rad/s.
B. 6cm; 12rad/s.
C. 12cm; 20rad/s.
D.
12cm;
10rad/s.

Câu 15: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Quãng đường lớn nhất mà
3
vật đi được trong khoảng thời gian t = 1,125 (s) là
A. 4 3 cm
B. 32+4 2 cm
C. 36 cm
D. 34 cm
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g,
lấy  2  10 . Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m.
B. k = 32 N/m.
C. k = 64 N/m.
D. k = 6400 N/m.
Câu 17: Một con lắc đơn đang dao động điều hồ với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là:

A. 6,60.
B. 3,30.
C. 9,60.
D. 5,60.
Câu 18: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình: x1 = 6cos(t + 1) cm; x2 = 8cos(t
+ 2) cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là
A. 2 cm
B. 10 cm
C. 1 cm
D. 14 cm
Câu 19: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
của con lắc là 119  1cm , chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20  0, 01s . Lấy 2  9, 87 và bỏ qua sai số
của  . Gia tốc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g  9,7  0,2 m/s2 .
B. g  9, 8  0,1m/s2 .

C. g  9,7  0,1 m/s2 .
D. g  9, 8  0,2 m/s2 .

et

.N

hu


Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa. Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 22: Một vật nhỏ nặng 5kg nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực F1=8N, F2=4N và F3=5N. Nếu bây
giờ lực F2 mất đi thì vật này sẽ chuyển động với gia tốc bằng
A. 0,8m/s2.
B. 1,0m/s2.
C. 0,6m/s2.
D. 2,6m/s2.
0
Câu 23: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 C để thể tích của nó giảm chỉ cịn 4 lít, q trình nén nhanh nên
nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần
A. 2,85.
B. 3,2.
C. 2,24.
D. 2,78.
Câu 24: Hai điện tích dương q1 = q2 đặt tại hai điểm M, N cách nhau một đoạn 12cm. Gọi E 1, E2 lần lượt
là độ lớn cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại P thuộc đoạn thẳng MN. Nếu E1 = 4E2 thì khoảng cách
MP là
A. 4 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 25: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có E=7,8 V, r = 0,4 Ω. Mạch ngoài A, B gồm bốn điện trở
R1=R2=R3=3 Ω, R4=6 Ω được mắc (R1ntR3) // (R2ntR4). M nằm giữa R1 và R3, N nằm giữa R2 và R4. Hiệu
điện thế UMN nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,34 V.

B. -1,17 V.
C. 1,17 V.
D. -3,34 V.
Câu 26: Mắt một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm. Muốn nhìn rõ các vật ở xa vô
cực mà không phải điều tiết thì người này phải đeo một kính có tiêu cự f. Khi đeo kính này người đó nhìn
rõ được các vật cách mắt một khoảng là
A. 10cm.
B. 50cm.
C. 8,33cm.
D. 15,33cm.
Câu 27: Một vật dao động điều hồ với chu kì T, khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi
phục cực đại đến lúc động năng gấp ba lần thế năng là
A. T/36.
B. T/24.
C. T/6.
D. T/12.
Câu 28: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g và lị xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m dao
động điều hòa với biên độ A = 6cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục
Trang 2/4 - Mã đề thi 120

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

.N

hu

hiT


T
De

tọa độ qua vị trí, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy  2 =10. Phương trình
dao động của con lắc là:

5
B. x  6 cos(10t  )cm .
A. x  6 cos(10t  )cm .
6
6
5

C. x  6 cos(10t  )cm .
D. x  6 cos(10t  )cm
6
6
Câu 29: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực
đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố dịnh của lò xo. khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I
chịu tác dụng của lực kéo là 5 3 N là 0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0.4 s là
A.60cm,
B. 64cm,
C.115 cm
D. 84cm
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao
T
động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ vật
4
có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg

B. 1,2 kg
C.0,8 kg
D.1,0 kg
Câu31 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π2=10m/s2. Biết lực đàn hồi có độ lớn cực đại
và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lị
xo trong q trình dao động là
A. 25cm và 23cm.
B. 24cm và 23cm.
C. 26cm và 24cm.
D. 23cm và 25cm
Câu 32: Một vật dao động điều hồ với phương trình: x = 1,25cos(20t + π/2)cm. Vận tốc tại vị trí mà thế
năng gấp 3 lần động năng là:
A. 12,5cm/s
B. 10m/s
C. 7,5m/s
D. 25cm/s.
Câu 33: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ.
Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có
động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:

0
0


A.
.
B.
.
C. 0 .
D. 0 .

3
2
2
3
Câu 34: Hai điếm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox. Biết phương trình dao động của
 



chúng lần lượt là x1  10 cos  4 t    cm  , x2  10 2c  4 t    cm . Hai chất điểm cách nhau
12 
3


5cm ở thời điểm lần thứ 2016 kể từ t  0 là
12089
6047
6047
A.
B. 252  s  .
C.
D.
s .
s .
s  .
24
12
24
Câu 35: Một con lắc đơn khi dao động nhỏ chu kì là 2s. Cho con lắc ở ngay mặt đất, quả cầu được tích
điện q, Đặt con lắc vào vùng điện trường đều E, hướng xuống, E  9810  V/m  khi đó chu kì con lắc

bằng chu kì khi nó ở độ cao h  6, 4 km. Tìm giá trị và dấu của q. Cho gia tốc trọng trường ở mặt đất
g  9,81m/s2 , bán kính Trái Đất R  6400 km, khối lượng vật m  100g.

et

A. 3.108 C .
B. 2.107 C .
C. 3.108 C .
D. 2.107 C .
Câu 36: Một con lắc đơn đang dao động điều hịa vói biên độ góc  0  5. Khi vật nặng đi qua vị trí cân
bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hịa với biên độ
góc  01 . Giá trị của  01 bằng
A. 7 ,1.
B. 10.
C. 3,5.
D. 2,5.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, dưới treo vật m. Tại thời điểm t 1, lúc này vật
có li độ x1  x1  0  thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là 4N. Khoảng thời gian lớn nhất trong một
chu kì để vật đi từ vị trí có li độ x1 tới x2 là 0,75T . Khi ở x2, lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là 1N
1
và thế năng tại x2 bằng
cơ năng toàn phần. Cho độ cứng k  100 N/m. Biết cơ năng có giá trị khơng
4
nhỏ hơn 0,025J. Cơ năng gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0, 2981J.
Β. 0,045J .
C. 0,336 J .
D. 0, 425J .
Trang 3/4 - Mã đề thi 120


Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

T
De

Câu 38: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng
một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và khơng dẫn điện, vật B tích điện q = 2.10 -6 C cịn vật A khơng tích điện.Vật
A được gắn vào lị xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có
cường độ điện trường E = 105V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm n,lị xo
khơng biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng
mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 29,25 cm.
B. 26,75 cm.
C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
Câu 39: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lị xo gồm vật
nhỏ có khối lượng 216g và lị xo lực có độ cứng k, dao động
dưới tác dụng của ngoại F  F0cos 2 ft, với F0 không đổi và
f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn
biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá
trị của k xấp xỉ bằng

A. 13,64 N/m .
B. 12,35 N/m .
C. 15,64 N/m .
D. 16,71N/m .
Câu 40: Từ điể m A bắ t đầ u thả rơi tự do mô ̣t điê ̣n tić h điể m ở nơi có gia tố c g  10 m/s2 , khi cha ̣m đấ t
tại B nó đứng yên luôn . Tại C cách đoạn thẳng AB 0,6 m có một máy đo độ lớn cường độ điện


hiT

trường. Biế t khoảng thời gian từ khi thả điê ̣n tić h đế n khi máy thu

M có số chỉ cực đại lớn hơn 0,2 s so

với khoảng thời gian từ đó đến khi máy thu M có số chỉ không đổi ; đồ ng thời quañ g đường sau dài hơn
quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản của khơng khí và mọi hiệu ứng khác . Tỉ số giữa số đo đầu
và số đo cuố i của máy đo gầ n giá tri ̣nào nhấ t sau đây?
B. 1, 92 .
C. 1, 56 .
A. 1, 85 .

D. 1, 35 .

hu

---------------HẾT--------------ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 120

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20

Đáp án
B
C
A
A
B
C
A
D
A
A

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Đáp án
A
A
D

A
B
C
D
D
A
D

Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án
A
A
B
D
D
D
C
B
A

D

et

Đáp án
C
D
D
A
A
B
C
C
D
D

.N

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Trang 4/4 - Mã đề thi 120

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn. Truy cập tải ngay!!
SỞ GD&ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1-NĂM HỌC 2018-2019

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: .............................

Mã đề
132

T
De

Câu 1: Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lị xo có độ cứng k = 4(N/m), dao
động điều hịa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 0,628s.
B. 0,314s.
C. 0,196s.
D. 0,157s.

Câu 2: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị?

A. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
C. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
D. Phải đeo kính phân kì để sửa tật.

hiT

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chân khơng.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.

hu

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 5: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng :

A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

.N


Câu 6: Một con lắc lị xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của
con lắc sẽ :
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.

Câu 8: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, cường độ.

et

Câu 7: Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tính bằng cm,
t tính bằng s). chất điểm này dao động với biên độ là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
.
D. 15 cm.
B. Độ cao, âm sắc, độ to.
D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.

Câu 9: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường
truyền âm là 10-4W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 60dB.
B. 50dB.
C. 80dB.
D. 70dB.
Câu 10: Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây:

Mã đề 132-Trang 1/6

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn. Truy cập tải ngay!!

A. 16KHz  f  20000Hz .

B. 16Hz  f  30000Hz .

C. f  20000Hz .

D. 16Hz  f  20KHz .

Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :

A. x = 8cos  2 t   cm.
B. x = 4cos   t    cm.


2




C. x = 8cos  2 t   cm.


D. x = 4cos   t   cm.


2



T
De



2

2

Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường g =  2 (m/s2) với chu
kỳ
T = 1s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là:
A. 62,5cm.
B. 100cm.

C. 80cm.

D. 25cm.

hiT

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với
góc tới.

C. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.
D. góc khúc xạ ln lớn hơn
góc tới.


hu

Câu 14: Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R1 = 5 Ω thì cường độ dịng điện chạy
trong mạch là I1 = 5A. Khi mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R2 = 2 Ω thì
cường độ dịng điện chạy trong mạch là I2 = 8 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn
điện là
A. E = 40 V, r = 3 Ω.
B. E = 20 V, r = 1 Ω.
C. E = 60 V, r = 4 Ω.
D. E = 30 V, r = 2 Ω.
Câu 15: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -9 C.
Điện dung của tụ là A. 2 F.
B. 2 mF.
C. 2 nF.
D. 2 μF.

.N

Câu 16: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 17: Dịng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây
dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 4.10-7(T). B. 2.10-8(T). C. 4.10-6(T). D. 2.10-6(T).


et

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một
sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 60 cm/s.
B. 75 cm/s.
C. 12 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 19: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không
đổi và áp suất tăng lên đến 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 9 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 7 lít.
D. V2 = 10 lít.
Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

phương trình: x1 = 2cos(4t +
) (cm) và x2 = 2cos 4t (cm) . Dao động tổng hợp của vật có
2

phương trình:
Mã đề 132-Trang 2/6

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

×