PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
•ĐỀ SỐ 16 - HAI NGÀY 1 ĐỀ THI
1.A
11.C
21.B
31.B
41.C
Câu 1.
2.A
12.C
22.B
32.B
42.D
3.A
13.C
23.C
33.D
43.A
BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.D
7.D
15.A
16.B
17.B
25.C
26.D
27.D
35.B
36.A
37.A
45.D
46.A
47.A
LỜI GIẢI THAM KHẢO
4.B
14.C
24.D
34.C
44.D
8.A
18.D
28.C
38.D
48.D
9.D
19.C
29.A
39.B
49.D
10.A
20.B
30.A
40.D
50.B
Thể tích khối lập phương ABCD. ABC D có AB a 2 bằng:
A. a 3 .
B. 2a3 .
C. 4a3 .
Lời giải
D. 6a3 .
Chọn A
ABB vuông cân tại B nên: 2 AB 2 AB2 AB a.
Thể tích khối lập phương là a 3 .
Câu 2.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
x
y
2
0
3
y
4
0
2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x 4.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đạt cực đại tại x 2 , vì đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua x 2 và
yCĐ y 2 3.
Hàm số đạt cực tiểu tại x 4 , vì đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương qua x 4 và
yCT y 4 2.
Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0; 1;3 và B 6;1; 3 . Vectơ AB có tọa độ là
A. 6; 2; 6 .
B. 6; 2; 6 .
C. 6;0;0 .
D. 6; 2;6 .
Lời giải
Chọn A
AB 6 0;1 1 ; 3 3 6; 2; 6 .
Câu 4.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
Trang 1/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
A. ; 1 .
B. 1;1 .
C. 0; .
D. ; .
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đồ thị đã cho, ta có hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 .
Câu 5.
Với a , b là hai số dương tùy ý, log a 3b 4 bằng
A. 3log a 4log b.
B. 4log a 3log b.
C.
1
log a 3log b.
4
1
D. 2 log a log b.
3
Lời giải
Chọn A
Có log a 3b 4 log a 3 log b 4 3log a 4 log b .
5
Câu 6.
5
5
Cho f x dx 4 và g x dx 3 , khi đó 2 f x 3 g x dx bằng
2
A. 1.
2
2
B. 12 .
C. 7 .
Lời giải
D. 1.
Chọn D
5
5
5
Có 2 f x 3 g x dx 2 f x dx 3 g x dx 2.4 3.3 1 .
2
Câu 7.
2
2
Diện tích của mặt cầu bán kính a bằng:
A. 2 a 2 .
B. 3 a 2 .
C. a 2 .
Lời giải
D. 4 a 2 .
Chọn D
Có S 4 R 2 4 a 2 2.4 3.3 1 .
Câu 8.
Số nghiệm của phương trình log 2 x 2 2 x 4 2 là:
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn A
Ta có x 2 2 x 4 0, x .
x 0
Khi đó log 2 x 2 2 x 4 2 x 2 2 x 4 4
.
x 2
Câu 9.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng đi qua A 1; 2;3 và song song mặt phẳng
Oxy thì phương trình mặt phẳng là
A. x 1 0 .
B. x 2 y z 0 .
C. y 2 0 .
Lời giải
Trang 2/23 – />
D. z 3 0 .
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Chọn D
Mặt phẳng đi qua A 1; 2;3 có véc tơ pháp tuyến k 0;0;1 .
Nên mặt phẳng có phương trình là: z 3 0 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x là
A. e x x 2 C .
C.
1
B. e x x 2 C .
2
1 x 1 2
e x C . D. e x 1 C .
x 1
2
Lời giải
Chọn A
Ta có f x dx e x 2 x dx e x dx 2 xdx e x x 2 C .
x 2 y 3 z 4
đi qua điểm nào dưới đây?
3
2
3
B. M (2; 3; 4) .
C. P(2;3;4) .
D. N(3;2; 3) .
Lời giải
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. Q(3; 2;3) .
Chọn C
Đáp án A nhầm vectơ chỉ phương.
Đáp án B nhầm dấu tọa độ điểm.
Đáp án D nhầm vectơ chỉ phương.
Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
k ! n k !
n!
n!
n!
A. Ank
.
B. Ank .
C. Ank
.
D. Ank
.
k ! n k !
n!
k!
n k !
Lời giải
Chọn C
Theo lý thuyết công thức tính số chỉnh hợp chập k của n : Ank
n!
.
n k !
Câu 13. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u2 2 và u3 5 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 .
B. 15 .
D. 25 .
C. 11.
Lời giải
Chọn C
Ta có: d u3 u2 5 2 3 u4 u3 d 5 3 8 u5 u4 d 11 .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , 3 điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
z1 3 7i , z2 9 5i và z3 5 9i . Khi đó, trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức nào
sau đây?
A. z 1 9i .
B. z 3 3i .
C. z
7
i.
3
D. z 2 2i .
Lời giải
Chọn C
Ta có: A 3; 7 , B 9; 5 , C 5;9
Trang 3/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />7
Trọng tâm của tam giác ABC là G ; 1
3
Vậy trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức z
7
i.
3
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y
x2
.
2x 1
B. y
2x 1
.
x2
C. y
x2
.
2x 1
D. y
x2
.
2x 1
Lời giải
Chọn A
1
Tập xác định: D \ . Nên loại đáp án B, C.
2
1
3
1
1
Ta có: y
0 , x . Hàm số đồng biến trên các khoảng ; và ;
2
2
2
2
2 x 1
Nên loại
D.
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y
x2
.
2x 1
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;1 . Giá
trị của M m bằng
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
Từ đồ thị ta thấy M 1, m 0 nên M m 1 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) x 2 ( x 1)3 ( x 2), x . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 3 .
B. 2
C. 6 .
Lời giải
Chọn B
Trang 4/23 – />
D. 1.
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
x 0
Ta có f ( x ) 0 x 1 .
x 2
Xét dấu f ( x) , ta được
Do f ( x) đổi dấu 2 lần nên hàm số f ( x) có 2 điểm cực trị.
2
Câu 18. Tìm hai số thực a và b để số phức z a bi 2 a bi b 2 1 là số thuần ảo, với i là đơn
vị ảo.
A. a 1 , b 0 .
B. a 0, b 1 .
C. a 1 và b bất kì. D. a 1 và b bất kì.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: z a bi 2 a bi b 2 1 a 2 2abi b 2 2a 2bi b2 1
2
a 2a 1 2ab 2b i .
Để số phức z là số thuần ảo thì a 2 2 a 1 0 a 1 .
Vậy a 1 còn b là số thực bất kì.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 và B 3; 2;2 . Phương
trình mặt cầu ( S ) nhận AB làm đường kính là
2
2
2
B. x 2 y 2 z 1 2
2
2
2
D. x 2 y 2 z 1 18
A. x 2 y 2 z 1 18
C. x 2 y 2 z 1 2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn C
Ta có: ( S ) nhận trung điểm I 2; 2;1 của AB làm tâm và có bán kính R IA .
R IA
1 2
2
2
2
2 2 0 1 2
2
2
2
Suy phương trình mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 1 2 .
Câu 20. Đặt log 4 5 a , khi đó log 25 64 bằng
A.
3a
.
2
B.
3
.
2a
C.
2
.
3a
D.
2a
.
3
Lời giải
Chọn B
3
3
Ta có log 25 64 log 52 43 log5 4
.
2
2a
2
2
Câu 21. Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 5 0 . Giá trị của z1 z2 bằng
A. 0 .
B. 10 .
C. 8 .
Lời giải
D. 12 .
Chọn B
Trang 5/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
z1 2 i
2
2
2
2
Ta có : z 2 4 z 5 0
. Suy ra z1 z2 5 z1 z 2 10 .
z2 2 i
Câu 22. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 8 0 và
Q : x 2 y 2 z 4 0 bằng
A. 1.
B.
4
.
3
C. 2.
D.
7
.
3
Lời giải
Chọn B
P / / Q
8 2.0 2.0 4 4
Ta có
d P ; Q d A; Q
.
3
12 22 2 2
A 8; 0;0 P
Nhận xét:
Nếu mặt phẳng P : ax by cz d 0 và Q : ax by cz d ' 0 a 2 b 2 c 2 0 song
song với nhau d d ' thì d P ; Q
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
A. (; 1) .
B. (3; ) .
C. (1;3) .
2
2 x
d d '
2
a b2 c2
.
8 là
D. (; 1) (3; ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2 x
2
2 x
8 2x
2
2 x
23 x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0 1 x 3.
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
1
A.
x
1
5
x dx .
B.
1
0
x x dx .
1
C. 2 x x 5 dx .
5
1
1
D. 2 x x5 dx .
0
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên:
1
x 5 x dx
1
0
1
x 5 x dx x 5 x dx
1
0
0
Vì y x 5 x là hàm số lẻ nên
1
1
Do đó: x5 x dx
1
0
x
1
1
0
1
5
1
x 5 x dx x 5 x dx x x 5 dx
0
1
x dx x 5 x dx 2 x x 5 dx .
0
0
Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 5a và đường cao bằng 4a . Thể tích khối nón bằng
Trang 6/23 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
A.
80 a3
.
3
3
3
B. 15 a .
3
D. 36 a .
C. 12 a .
Lời giải
Chọn C
2
2
Theo giả thiết: l 5a, h 4a r l h 3a
1
1
2
Suy ra V r 2 h 3a 4a 12 a3 .
3
3
1
1
8 a 3
2
.
V r 2 h 2a 2a
3
3
3
Câu 26. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1.
C. 3 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có:
lim f ( x ) 2 y 2 là một tiệm cận ngang
D. 2 .
x
lim f ( x ) x 1 là một tiệm cận đứng
x 1
Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là 2 .
Câu 27. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
8a3
.
3
B.
4 2a 3
.
3
C.
8 2a 3
.
3
D.
2 2a 3
.
3
Lời giải
Chọn D
Trang 7/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
Ta có SO ABC và S ABC
2a
2
3
4
a 2 3 ; AO
2
2 2a 3 2a 3
,
AM .
3
3 2
3
2
2a 3
2a 6
.
SO SA AO 2a
3
3
2
2
2
1
1
2a 6 2 2 3
Vậy thể tích khối chóp là VS . ABCD .S ABC .SO .a 2 3.
a .
3
3
3
3
Câu 28. Hàm số f x log 4 x 2 có đạo hàm
A. f x
ln10
.
4 x2
C. f x
2 x
.
4 x 2 .ln10
B. f x
1
.
4 x2 ln10
D. f x
2 x
.
4 x2
Lời giải:
Chọn C
4 x
2 x
Ta có: f x
.
4 x .ln10 4 x .ln10
2
2
2
Câu 29. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x) 2 0 là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Lời giải
Chọn A
2
Xét phương trình 3 f ( x) 2 0 f ( x) (1)
3
Trang 8/23 – />
D. 1.
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Ta có: số nghiệm thực của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x)
2
và đồ thị của đường thẳng y .
3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
Vậy phương trình 3 f ( x) 2 0 có 4 nghiệm thực.
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông, AC a 2 . Gọi P là
mặt phẳng qua AC cắt BB, DD lần lượt tại M , N sao cho tam giác AMN cân tại A có
P , ABCD .
MN a . Tính cos với
A.
2
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
3
.
3
Lời giải
Chọn A
Ta có AMC N là hình bình hành, mà tam giác AMN cân tại A nên MN AC .
Ta có BDD ' B ' cắt ba mặt phẳng ABCD , A' B 'C ' D ' , AMC ' N lần lượt theo ba giao
tuyến BD / / B ' D ' / / MN .
Hai mặt phẳng P và ABCD có điểm chung A và lần lượt chứa hai đường thẳng song song
MN , BD nên giao tuyến của chúng là đường thẳng d đi qua A và song song với MN , BD .
Trên hai mặt phẳng P và ABCD lần lượt có hai đường thẳng AC và AC cùng vuông góc
với d nên góc giữa hai mặt phẳng P và ABCD chính là góc giữa AC và AC , bằng góc
. Xét tam giác C 'CA vuông tại C có:
CAC
cos
AC BD MN
a
2
AC AC AC a 2
2
Cách 2:
Theo chứng minh ở trên thì MN //BD và MN BD a .
Đa giác AMC N nằm trên mặt phẳng P có hình chiếu trên mặt ABCD là hình vuông
ABCD nên:
Trang 9/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />2
cos
S ABCD
S AMC N
BD
2
AB
2
2
.
1
1
2
AC .MN
AC .MN
2
2
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log(8.5 x 20 x ) x log 25 bằng
A. 16 .
B. 3 .
C. 25 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn B
Ta có : log(8.5x 20 x ) log 25.10 x 8.5x 20 x 25.10 x (1)
Chia 2 vế phương trình (1) cho 5 x ta được phương trình : 8 4 x 25.2 x (2)
Đặt t 2 x , (t > 0)
Phương trình (2) trở thành t 2 25t + 8 = 0 3 , gọi t1 , t2 là hai nghiệm của 3 thì t1.t2 8
Hai nghiệm của 2 là x1 log 2 t1 , x2 log 2 t2 , ta có:
Ta có x1 x2 log 2 t1 log 2 t1 log 2 t1.t2 log 2 8 3 .
Câu 32. Một chi tiết máy là phần còn lại của một khối trụ có bán kính đáy r sau khi đã đục bỏ phần bên
r
trong là một khối trụ có bán kính đáy (tham khảo hình vẽ).
2
Biết thể tích khối trụ nhỏ bị đục bỏ bằng 20 cm . Thể tích của khối chi tiết máy đó là
3
A. 40 cm3 .
B. 60 cm3 .
C. 80 cm 3 .
D. 70 cm 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi chiều cao khối trụ là h .
Thể tích khối chi tiết máy: V r 2 h 20
2
1
r
Mà thể tích khối trụ nhỏ bên trong là h r 2 h 20 r 2 h 80
2
4
Vậy V 80 20 60 cm 3
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 x(1 e x ) là
A. 2 x 1 e x x 2 .
B. 2 x 1 e x x 2 .
C. 2 x 2 e x x 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2 x (1 e x )dx 2 xdx 2 xe x dx .
Trang 10/23 – />
D. 2 x 2 e x x 2 .
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
ux
du dx
Gọi I 2 x ln xdx . Đặt
.
x
x
dv e dx v e
Khi đó I 2 xe x 2 e x dx .
Vậy 2 x (1 e x ) dx 2 xdx xe x 2 e x dx x 2 xe x 2 x C = 2 x 2 e x x 2 C .
60 , SAB là tam giác đều
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc BAD
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD là
3a
a 3
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 6 .
2
2
2
Lời giải
Chọn C
Gọi O là trung điểm của AB SO ( ABCD) .
2a. 3
a 3 do SO là đường cao của tam giác đều cạnh 2a
2
Từ giả thiết suy ra tam giác BCD và tam giác ABD là tam giác đều CD OD
CD OD
Ta có:
CD SOD
CD SO
Trong tam giác SOD kẻ OH SD tại H
OH SD
OH SCD
OH CD
SO
Do AB SCD suy ra d B, SCD d O, SCD OH
Nhận thấy tam giác SOD là tam giác vuông cân tại O với OD a 3
OH
1
1
a 6
.
SD
3a 2 3a 2
2
2
2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
: x y z 6 0
và đường thẳng
x 1 y 4 z
. Hình chiếu vuông góc của d trên có phương trình là
2
3
5
x 1 y 4 z 1
x y 5 z 1
A.
.
B.
.
2
3
5
2
3
5
x 5 y z 1
x y 5 z 1
C.
. D.
.
2
3
5
2
3
5
d:
Trang 11/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng : x y z 1 0 có vectơ pháp tuyến n 1;1; 1 .
x 1 y 4 z
có vectơ chỉ phương u 2;3;5 .
Đường thẳng d :
2
3
5
Vì n.u 1.2 1.3 1 .5 0 nên d / / .
Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của d trên d '/ / d .
Lấy A 1; 4;0 d . Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với .
x 1 t
Suy ra phương trình đường thẳng là y 4 t .
z t
Gọi A ' là hình chiếu của A lên thì A ' A ' 0; 5;1 .
Đường thẳng d ' là đường thẳng đi qua A ' 0; 5;1 , có vectơ chỉ phương u 2;3;5 có phương
trình là
x y 5 z 1
.
2
3
5
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 x 3 mx 2 2 x đồng biến trên khoảng
2;0 .
A. m 2 3 .
B. m
13
.
2
C. m 2 3 .
D. m
13
.
2
Lời giải
Chọn A
Ta có y ' 6 x 2 2mx 2 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;0 y ' 0, x 2;0
1
mx 3x 2 1, x 2;0 m 3x , x 2;0 .
x
1
x
( L)
1
1
3
Xét f x 3x , x 2;0 . Ta có: f ' x 3 2 0
.
1
x
x
x 3
Lại có lim f ( x ) ; lim f ( x)
x 0
x 2
13
và
2
1
f
2 3 .
3
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biên thiên suy ra: ( ycbt ) m 2 3 .
Trang 12/23 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Câu 37. Xét các số phức z thoả mãn
z 1 i
z z i 1
là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
là parabol có toạ độ đỉnh
1 3
1 1
A. I ; .
B. I ; .
4 4
4 4
1 3
C. I ; .
2 2
Lời giải
z
2
1 1
D. I ; .
2 2
Chọn A
Giả sử z a bi a, b R .
Khi đó
z 1 i
z zi 1
a 1 b 1 i a 1 b 1 i 1 2ai
1 2ai
1 4a 2
a 1 2a b 1 2a a 1 b 1 i
1 4a 2
.
2
z 1 i
b
a 1
a
là số thực suy ra 2a a 1 b 1 0 b 2a 2a 1 4. 2. .
2
2 2
2
z z i 1
2
Số phức
z
a b
có điểm biểu diễn M ; quỹ tích M là parabol có phương trình
2
2 2
1
y 4 x2 2 x
2
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
z
1 3
là parabol có toạ độ đỉnh I ; .
2
4 4
dx
1
ln a ln b ln c với a , b , c là các số nguyên dương. Tính
x
e 3e 4 c
P 2a b c .
A. P 3 .
B. P 1.
C. P 4 .
D. P 3
Lời giải
Chọn D
ln 2
ln 2
dx
e x dx
Ta có I
.
0
e x 3e x 4 0 e 2 x 4e x 3
Đặt: t e x dt e x dx . Đổi cận: x 0 t 1 , x ln 2 t 2 .
Câu 38. Biết I
ln 2
x
0
Khi đó I
2
1
2
1
1 2 1
1
1 t 1
1
dt
dt ln
ln 3 ln 5 ln 2 .
2
t 4t 3
2 1 t 1 t 3
2 t 31 2
Suy ra a 3 , b 5 , c 2 . Vậy P 2a b c 3 .
Câu 39. Cho hàm số y f ( x ). Hàm số y f '( x ) có bảng biến thiên như sau
x
(2;3)
Bất phương trình f ( x) e 2m 0 có nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
x
A. m
1
f (2) e 2 .
2
B. m
1
f (2) e 2 .
2
Trang 13/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />C. m
1
f (3) e3 .
2
D. m
1
f (3) e3 .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2m f ( x) e x .
Xét hàm số g ( x) f ( x) e x , x (2;3).
Ta có: g '( x) f '( x ) e x 0, x (2;3).
Bảng biến thiên của hàm số g ( x )
Vậy 2m g (2) 2m f (2) e 2 m
1
f (2) e 2 .
2
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 học sinh
trường A và 4 học sinh trường B, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học
sinh ngồi. Tính xác suất để các học sinh khác trường nhau thì ngồi đối diện với nhau.
1
8
1
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
70
70
35
35
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu là 8! 40320 .
Xếp học sinh thứ nhất của trường A vào ngồi vào một trong tám ghế. Có 8 cách.
Do học sinh trường A và trường B ngồi đối diện nhau nên sau khi xếp học sinh thứ nhất của
trường A vào ngồi thì học sinh thứ hai của trường A không được ngồi vào vị trí đối diện với
học sinh thứ nhất đó. Vậy có 6 cách xếp.
Tương tự như vậy xếp học sinh thứ ba của trường A có 4 cách.
Xếp học sinh thứ tư của trường A có 2 cách.
Xếp 4 học sinh của trường B vào bốn ghế còn lại có 4! cách.
Số cách xếp các học sinh khác trường nhau thì ngồi đối diện với nhau là 8.6.4.2.4! 9216
cách.
9216
8
Vậy xác suất cần tìm là
. Đáp án
D.
40320 35
Câu 41. Cho tam giác ABC có BC a , CA b , AB c . Nếu a , b , c theo thứ tự lập thành một cấp
số nhân thì
2
A. ln sin A.ln sin C ln sin B .
B. ln sin A.ln sin C 2ln sin B .
C. ln sin A ln sin C 2 ln sin B .
D. ln sin A ln sin C ln 2 sin B .
Lời giải
Trang 14/23 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Chọn C
a 2 R sin A
Theo định lý sin trong tam giác ABC ta có: b 2 R sin B , với R là bán kính đường tròn
c 2 R sin C
ngoại tiếp tam giác ABC .
Vì a , b , c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên ta có:
2
2
a.c b 2 2 R sin A . 2 R sin C 2 R sin B sin A.sin C sin B .
Do 0 sin A , sin B , sin C 180 nên sin A , sin B , sin C 0 .
2
Vì thế ta có thể suy ra ln sin A.sin C ln sin B ln sin A ln sin C 2ln sin B .
Câu 42. Cho hàm số f x có đạo hàm là f x . Đồ thị hàm số y f x được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng f 0 f 2 f 1 f 3 . Giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0;3 là
A. f 1 .
B. f 0 .
C. f 2 .
D. f 3 .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị của hàm số y f x ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như sau:
x
0
f'(x) 0
1
0
2
3
+
f(3)
f(0)
f(x)
f(2)
f(1)
Từ bảng biến thiên ta có: f 3 f 2 f 1 .
Theo bài ra f 0 f 2 f 1 f 3 f 3 f 0 f 2 f 1 0 f 3 f 0 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên 0;3 là f 3
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m để phương trình f e x m có nghiệm thuộc khoảng 0;ln 2 .
Trang 15/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
A. 3;0 .
B. 3;3 .
C. 0; 3 .
D. 3;0
Lời giải
Chọn A
Đặt t e x . Với x 0;ln 2 t 1; 2
Phương trình f e x m có nghiệm thuộc khoảng 0;ln 2 khi và chỉ khi phương trình
f t m có nghiệm thuộc khoảng 1; 2 3 m 0 .
Câu 44. Vận dụng thông tư số 14/2017/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước quy định về phương pháp
tính lãi trong hoạt động nhận tiền gửi, có hiệu lực từ ngày 1/1/2018, ngân hàng A đã tính số
tiền lãi theo một kì bằng số ngày của kì gửi nhân với số tiền lãi của một năm chia cho 365. Một
khách hàng gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng vào ngày 4/7/2018 với lãi suất 5%/năm, kì hạn 1
tháng, ngày tính lãi hàng tháng là ngày 4/7, biết rằng trong khi gửi khác hàng không đến rút lãi
về, ngân hàng tính theo thể thức lãi kép. Đến ngày 4/9/2018, người đó đến ngân hàng rút cả vốn
lẫn lãi về. Hỏi số tiền (tính bằng nghìn đồng) khách hàng nhận được là số nào sau đây:
A. 100835.
B. 100836.
C. 100834.
D. 100851.
Lời giải
Chọn D
Do tháng 7 và tháng 8 đều có 31 ngày nên số tiền khách hàng nhận được là:
5%
5%
100.106. 1
.31 . 1
.31 100851000 đồng
365
365
Câu 45. Cho hai hàm số y
x 1
x
x 1 x 2
và y x 2 x m ( m là tham số thực) có đồ
x
x 1 x 2 x 3
thị lần lượt là C1 , C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng
bốn điểm phân biệt là
A. 2; .
B. ; 2 .
C. 2; .
D. ; 2 .
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x 1
x
x 1 x 2
x 1
x
x 1 x 2
x2 xm
x 2 x m 1
x
x 1 x 2 x 3
x
x 1 x 2 x 3
x 1
x
x 1 x 2
Xét f x
x 2 x, x D \ 3; 2; 1;0
x
x 1 x 2 x 3
x
x 1 x 2
x 1
x x 1 x 2 x 3 2, x 2; D D1
Ta có f x
x 1 x x 1 x 2 2 x 2, x ; 2 D D
2
x 1 x 2 x 3
x
Trang 16/23 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
1
1
1
1
, x D1
2
2
2
x2
x 1 x 2 x 3
Có f x
1
1
1 1
2, x D2
x 2 x 12 x 2 2 x 32
Dễ thấy f x 0, x D1 D2 , ta có bảng biến thiên
x
-
+
+
f'(x)
1
-2
-3
+
0
+
+
+
+
+
+
2
+
f(x)
-
-
-
-
-
Hai đồ thị cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biện khi và chỉ khi phương trình 1 có đúng 4
nghiệm phân biệt, từ bảng biến thiên ta có: m 2 m 2 .
Câu 46. Một biển quảng cáo với 4 đỉnh A, B, C , D như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là
200.000(đ/m 2 ) sơn phần còn lại là 100.000đ/m 2 . Cho AC 8m; BD 10m; MN 4m Hỏi số
tiền sơn gần với số tiền nào sau đây:
A. 12204000đ .
B. 14207000đ .
C. 11503000đ .
Lời giải
D. 10894000đ .
Chọn A
5 3
yN
x
y
2
elip có phương trình là:
1 . Vì MN 4 xN 2
16 25
5 3
yN
2
2
2
5 3
2
Diện tích phần tô đậm là S1 2
5
2
4
25 y 2 dy 59, 21 ( m 2 )
5
3
Diện tích elip là S .4.5 20 (m 2 )
Diện tích phần trắng là S 2 S S1 3, 622 ( m 2 )
Tổng chi phí trang chí là: T 59, 21.200000 3, 622.100000 12204200 đ
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AA
và
Trang 17/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
N là điểm nằm trên cạnh BB ' sao cho BN 2B ' N . Đường thẳng CM cắt đường thẳng
C A tại P , đường thẳng CN cắt đường thẳng CB tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi
AMPBNQ bằng
A.
7
.
9
B.
5
.
9
2
.
3
Lời giải
C.
D.
Chọn A
Ta có:
VABC .MNC ' 1 AM BN CC ' 13
13
VABC .MNC ' .
VABC . A ' B 'C ' 3 AA ' BB ' CC ' 18
9
VABC .MNC 1 AM BN CC 7
7
VABC .MNC .
VABC . A ' B 'C ' 3 AA ' BB ' CC ' 18
9
2
Suy ra: VC.MNC ' VABC.MNC ' VABC .MNC .
3
V
CM CN CC '
.
.
*
Mà: C .MNC '
VC . PQC ' CP CQ CC '
Lại có:
AM
CM
CM 1
1
CMA PMA ' PM A ' M
CP 2
Ta có:
.
CNB QNB ' CN BN 2
CN 2
QN B ' N
CQ 3
Thay vào * ta có:
VC .MNC ' 1 2
1
. .1 VC .PQC ' 3VC .MNC ' 2 .
VC . PQC ' 2 3
3
11
.
9
7
VC .PQC ' VA' B 'C '.MNC .
9
Có: VA ' B 'C '.MNC VLT VABC .MNC
VA' MPB ' NQ
Câu 48. Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ sau
Trang 18/23 – />
13
.
9
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
x3
Hàm số y g x f x 1 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. 1; 2 .
B. 4; .
C. 2; 4 .
D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y g x f x 1 x 2 2 x .
x 0
Dựa vào đồ thị f x ta có f x 1 0 x 2 .
x 4
1 x 1 3
0 x 2
.
f x 1 0
x 1 5
x 4
Bảng xét dấu y g x
Vậy hàm số đồng biến trên 0; 2 .
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 x 4 m 2 x 3 x 2 m 2 1 x 0 nghiệm đúng với mọi x . Số phần tử của tập S là
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
Lời giải
D. 1.
Chọn D
Đặt f x m 2 x 4 m 2 x 3 x 2 m 2 1 x
Ta có f x m 2 x 4 m 2 x 3 x 2 m 2 1 x x m 2 x3 m 2 x 2 x m 2 1 . Giả sử
x 0 không phải là nghiệm của phương trình g x m 2 x 3 m 2 x 2 x m 2 1 0 thì
hàm số f x m 2 x 4 m 2 x 3 x 2 m 2 1 x sẽ đổi dấu khi qua điểm x 0 , nghĩa là
m 2 x 4 m 2 x 3 x 2 m 2 1 x 0 không có nghiệm đúng với mọi x .
Do đó, để yêu cầu bài toán được thỏa mãn thì một điều kiện cần là
g x m 2 x 3 m 2 x 2 x m 2 1 0 phải có nghiệm x 0 , suy ra m 2 1 0 m 1
Điều kiện đủ:
Với m 1, f x x 4 3 x 3 x 2 x 2 x 2 3 x 1 khi đó f 1 1 0 không thỏa mãn điều
kiện m 2 x 4 m 2 x 3 x 2 m 2 1 x 0 nghiệm đúng với mọi x . (loại)
Với m 1, f x x 4 x 3 x 2 x 2 x 2 x 1 0 , x .
Vậy S 1 .
Trang 19/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 50. Cho hàm số f x mx 4 nx3 px 2 qx r , (với m, n, p, q, r ). Hàm số y f x có đồ
thị
như hình vẽ bên dưới:
y
1 O
5 3
4
x
Tập nghiệm của bất phương trình f x r có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
Lời giải
D. 2.
Chọn B
Ta có f x 4mx3 3nx 2 2 px q 1 .
5
, 3 .
4
Do đó f x m x 1 4 x 5 x 3 và m 0 . Hay f x 4mx3 13mx 2 2mx 15m 2 .
Dựa vào đồ thị y f x ta thấy phương trình f x 0 có ba nghiệm đơn là 1,
13
m , p m và q 15m .
3
Khi đó bất phương trình f x r mx 4 nx 3 px 2 qx 0
Từ 1 và 2 suy ra n
13
m x 4 x 3 x 2 15 x 0 3 .
3
2
Do m 0 nên 3 3x 4 13x3 3x 2 45 x 0 x 3 x 5 x 3 0
5
x ;0 hoặc x 3 .
3
5
Vậy tập nghiệm của phương trình f x r là S ;0 3 .
3
Do đó S có ba giá trị nguyên là 1;0;3 .
Trang 20/23 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Trang 21/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
Trang 22/23 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!
THEO DÕI: FACEBOOK: />PAGE: />YOUTUBE:
/>WEB: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ
Trang 23/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489