PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
• ĐỀ SỐ 17 - HAI NGÀY 1 ĐỀ THI
1.D
11.B
21.B
31.A
41.B
Câu 1.
2.A
12.C
22.D
32.A
42.B
3.D
13.A
23.C
33.C
43.D
4.B
14.D
24.A
34.A
44.B
BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.C
7.B
15.D
16.D
17.D
25.D
26.A
27.D
35.D
36.C
37.C
45.C
46.D
47.C
8.C
18.B
28.C
38.C
48.B
9.D
19.A
29.D
39.B
49.B
10.A
20.C
30.B
40.D
50.C
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 3 y z 1 0 và một đường
thẳng d vuông góc với mặt phẳng P . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u 1; 3;1 .
B. u 1; 3;1 .
C. n 2; 6; 1 .
D. u 2;6; 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có mặt phẳng P vuông góc với d nên P có vectơ pháp tuyến n 1; 3; 1 cũng là
vectơ chỉ phương của d .
Do đó một vectơ chỉ phương của d là u 2n 2;6; 2 .
Câu 2.
Đồ thị nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
y
x
O
A. y x3 3x 1 .
B. y x3 3x 1 .
C. x4 2x2 1 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình dáng của đồ thị loại ngay đáp án B, C và D vì đồ thị trên là của hàm số bậc 3 có
dạng y ax 3 bx 2 cx d a 0 .
Câu 3.
Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A. A304 .
B. 305 .
C. 305 .
D. C305 .
Lời giải
Chọn D
Số tập con gồm 5 phần tử của M chính là số tổ hợp chập 5 của 30 phần tử, nghĩa là bằng C305 .
5
Câu 4.
f x dx 10
Cho 2
2
. Khi đó 2 4 f x dx bằng
5
A. 40 .
B. 34 .
C. 32 .
D. 36 .
Lời giải
Trang 1/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Chọn B
2
2
2
Ta có: 2 4 f x dx 2 dx 4 f x dx 6 40 34 .
5
5
5
2
Vậy 2 4 f x dx 34 .
5
Cho phương trình
trình nào?
A. 9t 2 6t 2 0 .
Câu 5.
32 x 10 6.3x 4 2 0 1
. Nếu đặt
B. t 2 18t 2 0 .
t 3x 5 t 0
thì
C. t 2 2t 2 0 .
1 trở thành phương
D. 9t 2 2t 2 0 .
Lời giải
Chọn C
2 x 5
6.3x 4 2 0 3 2.3x 5 2 0 .
Vậy khi đặt t 3x 5 t 0 thì 1 trở thành phương trình t 2 2t 2 0 .
2 x 10
3
Câu 6.
Thể tích của khối cầu bán kính R là
A. 4 R2 .
B. 4 R3 .
C.
4 3
R .
3
D.
4
R 2 .
3
Lời giải
Chọn C
Câu 7.
4
Thể tích của khối cầu bán kính R là R3 .
3
Số phức liên hợp của số phức 3 4i là
A. 4 3i .
B. 3 4i .
C. 3 4i .
D. 3 4i .
Lời giải
Chọn B
Câu 8.
Câu 9.
Số phức liên hợp của số phức 3 4i là 3 4i .
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
4
1
A. Bh .
B. 3Bh .
C. Bh .
3
3
Lời giải
Chọn C
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
D. Bh .
Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x 1 .
B. x 2 .
C. 1;3 .
Lời giải
Trang 2/24 – />
D. 1; 2 .
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Chọn D
Ta thấy hàm số xác định tại x 1 và f x đổi dấu từ dương sang âm khi qua x 1 nên điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số là 1; 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 3 ;10 ; 3 trên trục Ox có tọa độ là
A. 3 ; 0 ; 0 .
B. 0 ;10 ; 0 .
C. 0 ; 0 ; 3 .
D. 3 ; 10 ; 3 .
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm A 3 ;10 ; 3 trên trục Ox có tọa độ là 3 ; 0 ; 0 .
Câu 11. Cho cấp số cộng un có u1 11 và công sai d 4 . Hãy tính u99 .
A. 401 .
Chọn B
B. 403 .
C. 402 .
D. 404 .
Lời giải
Ta có : u99 u1 98d 11 98.4 403 .
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x e x x là
A. e x 1 C .
1
C. e x x 2 C .
2
B. e x x 2 C .
D.
1 x 1 2
e x C .
x 1
2
Lời giải
Chọn C
Ta có f x dx e x x dx e x
1 2
x C..
2
x 1 t
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2
t . Vectơ nào dưới đây là một
z 3 2t
vectơ chỉ phương của d ?
A. u 1;0; 2 .
B. u 1;0; 2 .
C. u 1; 2; 3 .
D. u 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn A
x 1 t
Đường thẳng d : y 2
t có một vectơ chỉ phương là u2 1;0; 2 .
z 3 2t
2 log 3 a
log 5 a 2 .log a 25 .
Câu 14. Rút gọn biểu thức P 3
A. a 2 2 .
B. a 2 2 .
C. a 2 4 .
Lời giải
Chọn D
a 0
Điều kiện:
.
a 1
D. a 2 4 .
2
Ta có: P 32 log3 a log 5 a 2 .log a 25 3log3 a 2 log 5 a . 2 log a 5 a 2 4 log 5 a.log a 5
Trang 3/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: /> a 2 4 .
Câu 15. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
x
∞
f '(x)
+
f(x)
1
1
0
0
0
+∞
+
+∞
4
∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;1 .
B. ;0 và 4; .
C. 1; 2 .
D. ; 1 và 1; .
Lời giải
Chọn D
Câu 16. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình f x 1 0 .
A. 3 .
C. 1.
Lời giải
B. 0 .
D. 2 .
Chọn D
Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f x tại 2 điểm.
Vậy phương trình f x 1 0 có 2 nghiệm.
Câu 17. Cho hai số phức z1 2 5i và z2 3i 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
2z1 z2 có tọa độ là
A. 1;8 .
B. 6;2 .
C. 2; 7 .
D. 6;7 .
Lời giải
Chọn D
Điểm biểu diễn số phức 2 z1 z2 6 7i là M 6;7 .
Câu 18. Hàm số y e
3
A. e x 3 .
x3 3
có đạo hàm là
3
B. 3 x 2 e x 3 .
3
C. x 3 3 e x 3 .
Lời giải
Chọn B
Trang 4/24 – />
x4
3
D. 3x e x 3 .
4
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
3
3
3
Đạo hàm của hàm số y e x 3 là y x3 3 .e x 3 3 x 2 .e x 3 .
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 4 2 .
f x x3 6 x
trên đoạn
0; 2 bằng
C. 6 2 .
Lời giải
B. 4 .
D. 0 .
Chọn A
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0; 2 .
Ta có f x 3x 2 6 .
x 2 0; 2
Cho f x 0 3 x 2 6 0
x 2 0; 2
2 4 2 ; f 2 4 .
Vậy min y f 2 4 2 .
Ta có f 0 0 ; f
0;2
5
Câu 20. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 2 x 2 x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm
số là
A. 1.
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
x 2
x 2
Ta có: f x 0
.
x 0
x 2
Bảng biến thiên của hàm số f x :
x
f '(x)
∞
2
2
0
2
0 +
0
0
0
+∞
+
f(x)
.
Do f x xác định trên và chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm 2 và 2 nên hàm số
f x có 3 điểm cực trị.
1
1
Câu 21. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a . 3 b 10 . Giá trị của log a log b bằng
2
3
A. 0 .
B. 1.
C. 10 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Với các số thực dương a và b ta có:
Trang 5/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
1
1
log a log b log a log 3 b log a . 3 b log10 1 .
2
3
Câu 22. Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD và SD (minh họa như hình vẽ bên).
S
N
D
A
C
M
B
Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC là
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 90 .
Lời giải
Chọn D
Có MN // SA
MN , SC
SA, SC .
Do SA SC a ; AC
a 2
trong hình vuông ABCD cạnh a nên SAC vuông cân tại S .
2
Vậy
MN , SC
SA, SC
ASC 90 .
Câu 23. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H1 , H2 xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy
1
và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2 r1 , h2 2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết
2
3
rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 cm , thể tích của khối trụ H 1 bằng
A. 24 cm 3 .
B. 15cm3 .
C. 20 cm3 .
D. 10 cm3 .
Lời giải
Chọn C
1
1
Thể tích khối trụ H1 là V1 r12 h1 và thể tích khối trụ H2 là V2 r22 h2 r12 h1 V1 .
2
2
3
Theo giả thiết ta có V1 V2 30 V1 30 V1 20 cm 3 .
2
2x
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y 4 là
A. y 2.42 x ln 4 .
B. y 42 x.ln 2 .
C. y 4 2 x ln 4 .
D. y 2.4 2 x ln 2
Lời giải
Chọn A
Trang 6/24 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
y 2.4 2 x.ln 4 .
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a , AB a 3 .
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
A.
a3 3
.
2
B.
a3
.
6
a3
.
2
C.
D.
a3 2
.
2
Lời giải
Chọn D
A'
C'
B'
a 3
C
A
B
Do tam giác
AA
AAB
AB 2 AB 2
vuông tại
a 3
2
A
nên theo định lý Pytago ta có:
a 2 a 2 .
Lại có tam giác ABC vuông cân tại B nên SABC
1
1
AB 2 a 2 .
2
2
1
a3 2
Thể tích khối lăng trụ đã cho VABC . ABC AA.S ABC a 2. a 2
.
2
2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0 . Tìm tọa độ tâm
I và tính bán kính R của mặt cầu.
A. I 1; 2;3 , R 2 . B. I 1; 2; 3 , R 2 .
C. I 1; 2; 3 , R 4 . D. I 1; 2;3 , R 4 .
Lời giải
Chọn A
Vì mặt cầu S có dạng x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 nên có tâm I a; b; c và bán
kính R a 2 b 2 c 2 d .
Vậy S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0 có tâm I 1; 2;3 và bán kính
R 1 4 9 10 2 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;2 và B 3;0;2 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x y z 1 0 .
B. x y 3 0 .
C. x y z 1 0 .
D. x y 1 0 .
Lời giải
Chọn D
2 của AB và nhận
Ta có mặt phẳng trung trực của đoạn AB qua trung điểm I 2;1;
AB 2; 2;0 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là: 2 x 2 y 2 0 x y 1 0 .
Câu 28. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên
Trang 7/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f ( x) là
B. 1.
A. 3 .
C. 2 .
D. 0
Lời giải
Chọn C
Quan sát bảng biến thiên ta có lim f x 8 và lim f x 10 nên đồ thị hàm số có hai tiệm
x
x
cận ngang y 8 , y 10 .
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 3 , y x 2 4 x 4 và trục Ox (tham
khảo hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?
y
4
3
2
1
O
1
2
3
x
4
-1
2
A.
1
x 3 x 2 4 x 4 dx .
0
0
1
C.
2
B. x 3dx x 2 4 x 4 dx .
2
x dx x
3
0
1
1
2
4 x 4 dx .
D.
1
2
x dx x
3
0
2
4 x 4 dx .
1
Lời giải
Chọn D
Dựa vào hình vẽ ta thấy hình phẳng H cần tính diện tích gồm 2 phần:
Phần 1: Hình phẳng H1 có diện tích S1 giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 , trục Ox , x 0 ,
x 1 .
Phần 2: Hình phẳng H 2 có diện tích S 2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 x 4 , trục Ox ,
x 1 , x 2 .
Do đó diện tích hình H cần tính là:
1
2
1
2
S S1 S 2 x3 dx x 2 4 x 4 dx x3dx x 2 4 x 4 dx .
0
1
0
1
Câu 30. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 10 0 . Giá trị của z12 1 z22 1
bằng
A. 13 .
B. 85 .
C. 85 .
Lời giải
Chọn B
Trang 8/24 – />
D. 13 .
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
b2 ac 1 10 9 .
Phương trình có hai nghiệm phức z1 1 3i , z2 1 3i nên:
z
2
1
2
2
1 z22 1 1 3i 1 1 3i 1 6i 7 6i 7 36 49 85 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua A 1; 2; 4 song song với P :
x2 y2 z2
có phương trình
3
1
5
x 1 2t
x 1 2t
x 1 t
B. y 2
.
C. y 2
.
D. y 2 .
z 4 2t
z 4 4t
z 4 2t
Lời giải
2 x y z 4 0 và cắt đường thẳng d :
x 1 t
A. y 2
.
z 4 2t
Chọn A
Ta có: n P 2;1;1 là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
x 2 3t
Phương trình tham số của đường thẳng d là: y 2 t , t .
z 2 5t
Gọi
là đường thẳng cần tìm. Gọi M là giao điểm của
d M 2 3t ; 2 t ; 2 5t AM 1 3t ; t ; 2 5t .
và
Do // P nên AM .nP 0 2 1 3t t 2 5t 0 12t 0 t 0
AM 1;0; 2 .
Phương trình đường thẳng đi qua A 1; 2; 4 và nhận AM 1;0; 2 là một vectơ chỉ
x 1 t
phương là: y 2
, t .
z 4 2t
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3i z 4 i z 2 4i . Môđun của z bằng
A. 2 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1.
Lời giải
Chọn A
Gọi z a bi a, b .
Ta có: 2 3i z 4 i z 2 4i
2 3i a bi 4 i a bi 2 4i
2a 3b 3a 2b i 4a b a 4b i 2 4i
Trang 9/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
2a 4b 2a 6b i 2 4i
2a 4b 2 a 1
.
2a 6b 4
b 1
Môđun của z là z a 2 b 2 2 .
Câu 33. Cho hàm số
f x
có đồ thị của hàm
f x
như hình vẽ:
y
y=f '(x)
1
-1
O
4
x
Hàm số y f 2 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;3 .
B. 2; .
C. 2;1 .
D. ; 2 .
Lời giải
Chọn C
x 1
x 1
Từ đồ thị của f x suy ra: f x 0 x 1 và f x 0
1 x 4
x 4
Ta có y f 2 x .
2 x 1 x 3
y 0 f 2 x 0 f 2 x 0 2 x 1 x 1 .
2 x 4
x 2
2 x 1
x 3
y 0 f 2 x 0 f 2 x 0
1 2 x 4
2 x 1
Bảng xét dấu y :
y f 2 x đồng biến khoảng 2;1 .
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x.sin 2 x trên tập số thực là
1 2 1
1
x x.sin 2 x cos 2 x C .
4
4
8
1
1
1
C. x 2 x.sin 2 x cos 2 x C .
4
4
8
A.
1 2 1
1
x x.sin 2 x cos 2 x C .
4
2
4
1
D. x 2 x.sin 2 x cos 2 x C .
4
Lời giải
B.
Chọn A
Trang 10/24 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Cách 1: Tự luận.
Ta có I x.sin 2 xdx
1
1
1
x. 1 cos 2 x dx xdx x cos 2 xdx.
2
2
2
1
x2
xdx
C1.
2
4
I2 x.cos 2 xdx.
I1
du dx
u x
Đặt
sin 2 x .
dv cos 2 xdx v
2
1
1
1
1
Ta được I2 x.sin 2 x sin 2 xdx x sin 2 x cos 2 x C2 .
2
2
2
4
x2 1
1
x sin 2 x cos 2 x C.
4 4
8
Cách 2: Bấm máy tính.
Sử dụng định nghĩa: f x dx F x C trên K thì ta phải có F ' x f x x K . Ta
Vậy I
bấm máy như sau:
Bước 1:
d 1 2 1
1
2
X X .sin 2 X cos2 X
X .sin X .
dx 4
4
8
x X
Bước 2: CALC.
Bước 3: Cho một vài giá trị kiểm tra. (Đổi đơn vị góc sang rad trước khi bấm).
Câu 35. Cho hàm số
f x
1
thoả mãn x 1 f x dx 10 và
2 f 1 f 0 2
0
A. 12 .
B. 8 .
C. 12 .
Lời giải
1
. Tính I f x dx .
0
D. 8 .
Chọn D
u x 1
du dx
Đặt
.
dv f x dx
v f x
1
1
1
1
Khi đó x 1 f x dx x 1 f x 0 f x dx 10 2 f 1 f 0 f x dx
0
0
0
1
f x dx 2 10 8 .
0
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh bất kỳ từ các đỉnh của đa giác đều có 12 cạnh A1 A2 .... A12 . Tính xác
suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác cân.
13
12
3
.
.
A.
B.
C. .
55
55
11
Lời giải
Chọn C
D.
5
.
11
Trang 11/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
A12
A1
A2
A11
A3
A10
A4
A9
A5
A8
A7
A6
Cách 1
Ta có n() C123 220.
Gọi A là biến cố chọn được 3 đỉnh tạo thành tam giác cân.
Vì đa giác đều 12 cạnh nên có 6 trục đối xứng là các đường nối các điểm A i Ai 6 với i chạy từ
1 đến 6.
Ứng với mỗi trục như vậy ta có 5 cặp điểm đối xứng với nhau nên số tam giác cân tạo thành sẽ
là 5.2.5 60 . Suy ra n( A) 60 .
Vậy xác suất cần tìm là
60
3
.
220 11
Cách 2
n() C123 220.
Gọi A là biến cố chọn được 3 đỉnh tạo thành tam giác cân.
Chọn đỉnh A1 khi đó chọn được 5 cặp đỉnh cách đều A1 nên có 5 tam giác cân là các tam giác
sau A1 A2 A12 ; A1 A3 A11; A1 A4 A10 ; A1 A5 A9 ; A1 A6 A8 ;
Chọn đỉnh A2 khi đó chọn được 5 cặp đỉnh cách đều A2 nên có 5 tam giác cân là các tam giác
sau A2 A1 A3 ; A2 A12 A4 ; A2 A11 A5 ; A2 A10 A6 ; A2 A9 A7 ;
Tương tự cho các đỉnh còn lại, mỗi đỉnh có 5 tam giác cân
Vậy n( A) 12.5 60 .
Vậy xác suất cần tìm là
60
3
.
220 11
Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng
cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.
Trang 12/24 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
A.
2a 3
.
3
B.
a 5
.
2
a 30
.
10
Lời giải
C.
D.
a 10
.
5
Chọn C
Gọi M là trung điểm BC , H là hình chiếu của O lên SM .
BC SO
Ta có :
BC SAM BC OH .
BC AM
OH BC
OH SBC d O , SBC OH .
OH SM
Trong tam giác SOM vuông tại O có SO a 3 , OM
1
1
1
1
2
2
2
OH
SO
OM
a 3
1
2
a 3
3
2
a 3
.
3
10
a 30
.
OH
2
3a
10
5
Câu 38. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0;5 thỏa mãn xf x e f x dx 8 ;
0
5
f 5 ln 5 . Tính I e f x dx.
0
A. 33 .
B. 33 .
C. 17 .
Lời giải
D. 17 .
Chọn C
Đặt: u x ; dv f x e f x dx suy ra du dx , chọn v e .
5
5 5
Do đó xf x e f x dx xe f x e f x dx 5e f 5 I 8 25 I I 17 .
f x
0
0
0
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
mx 10
nghịch biến trên
2x m
khoảng 0; 2 ?
A. 9.
B. 6.
C. 4.
Lời giải
D. 5.
Chọn B
Trang 13/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
m2 20
m
TXĐ: D \ . Ta có: y
.
2
2
2x m
m
0; 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 2
y 0 x 0; 2
m
2 0
m 0
0 m 2 5
m
m 4
,
2
2 5 m 4
2
2 5 m 2 5
2
m 20 0
mà m nên m 4; 0;1; 2;3; 4 .
Vậy có tất cả 6 giá trị nguyên của m thỏa đề.
Câu 40. Cho tam giác ABC vuong tại A . Gọi V1 ,V2 ,V3 lần lượt là thể tích hình nón tròn xoay
bởi tam giác ABC khi nó quay quanh các cạnh BC , CA, AB Biết V2 3 ,V3 4 . Tính V1 ?
A.
19
.
5
8
.
5
B.
C.
16
.
5
Lời giải
Chọn D
Đặt AC x; AB y
1
Khi đó: V2 y 2 x 3 y 2 x 9.
3
1
V3 x 2 y 4 x 2 y 12.
3
x
y 2 x 9
Ta có hệ 2
x y 12
y
Kẻ AH BC ta có
1
3
1
AH
Vậy V AH 2 .BC
2
4
5
4
BC x 2 y 2 3
3
4
3
4
3
1
x
2
1
y
2
AH
12
.
53 4
12
.
5
Trang 14/24 – />
D.
12
.
5
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Câu 41. Cho các số a, b 0 thỏa log 3 a log 6 b log 2 a b . Giá trị của
A. 18 .
B. 45.
C. 27.
Lời giải
1 1
bằng
a 2 b2
D. 36.
Chọn B
Đặt log3 a log 6 b log 2 a b t .
a 3t
a 3t
a 31
Khi đó, b 6t
b 6 t
b 61 .
t
t 1
t
t
t
a b 2
3 6 2
1 1
Nên 2 2 3 2 62 45 .
a b
Câu 42. Cho hàm số f x có đạo hàm trên và có đồ thị của hàm y f x được cho như hình vẽ.
Biết rằng f 3 f 0 f 4 f 1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f x trên
đoạn 3; 4 lần lượt là:
A. f (4) và f (3) .
B. f (3) và f (0) .
C. f (4) và f (0) .
D. f (2) và f ( 3) .
Lời giải
Chọn
B.
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có bảng biến thiên của hàm số y f x :
f 0 f 4 0 nên x 0 và x 4 là hai điểm cực trị của y f x .
Từ bảng biến thiên ta có min f ( x) f (0) , đồng thời
3;4
f 1 f 0 . Do đó:
f 3 f 0 f 4 f 1 f 3 f 4 f 1 f 0 0 f 3 f 4 .
max f ( x) f (3) . Chọn B
3;4
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
ln( x 2 2x m) 2 ln(2x 1) 0 chứa đúng hai số nguyên?
A. 10 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 9 .
Trang 15/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Lời giải
Chọn D
1
x
2
ln( x 2x m) 2 ln(2x 1) 0 ln( x 2x m) 2 ln(2x 1)
x 2 2x m 2x 12
2
2
1
x
2
3x 2 6x 1 m
Xét g ( x ) 3 x 2 6x 1, x
1
2
Từ bảng biến thiên g(x), ta suy ra để bất phương trình có đúng hai số nguyên x 1; x 2 thỏa
mãn thì 1 m 10 m 2, 3, 4,...,10
Vậy có 9 giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên \ 1; 0 thỏa mãn điều kiện f 1 2 ln 2 và
x. x 1 . f x f x x 2 x 1 . Biết f 2 a b.ln 3 a, b . Giá trị của 2 a 2 b2
là:
A.
27
.
4
B. 9 .
C.
3
.
4
D.
9
.
2
Lời giải
Chọn B
2
Xét trên đoạn 1; 2 , chia cả hai vế của phương trình 1 cho x 1 , ta được:
x
1
x
x
x
x
x
f x
f
x
f
x
f
x
dx
dx
2
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x
1
x
f x C1 1
f x x ln x 1 C 2 .
dx
x 1
x 1
x 1
Theo giả thiết, f 1 2 ln 2 nên thay x 1 vào phương trình 2 , ta được:
1
f 1 1 ln 2 C ln 2 1 ln 2 C C 1 .
2
Thay x 2 vào 2 , ta được:
Trang 16/24 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
2
3 3
3
3
f 2 2 ln 3 1 f 2 ln 3 a , b . Vậy 2 a 2 b2 9 .
3
2 2
2
2
Câu 45. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình f 2 x 4 0 là
A. 3 .
C. 5 .
Lời giải
B. 2 .
D. 1.
Chọn C
f x 2
Ta có: f 2 x 4 0
.
f x 2
TH1: f x 2 . Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x ta có f x 2 có 3 nghiệm phân
biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 1 x2 3 x3 .
TH2: f x 2 . Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x ta có f x 2 có 2 nghiệm
phân biệt x4 , x5 thỏa mãn x4 x1 và x5 3 .
Vậy phương trình f 2 x 4 0 có 5 nghiệm.
Câu 46. Cho hàm số
f x
, bảng biến thiên của hàm số
x
như sau
0
-1
-∞
f ' x
+∞
1
+∞
+∞
2
f'(x)
-1
-3
Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 x là
2
A. 3 .
B. 9 .
C. 5 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn D
2 x 2 0
2
x 2 x a , a 1
2
Ta có y ' 2 x 2 f ' x 2 x 0 x 2 2 x b, 1 b 0
x 2 2 x c, 0 c 1
2
x 2x d , d 1
Trang 17/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />8
6
4
d
2
c
15
10
b
5
5
10
15
a
2
4
6
8
Dựa vào đồ thị ta được y ' 0 có 7 nghiệm đơn nên nó có 7 cực trị
x y z
Câu 47. Cho các số thực x, y , z thỏa mãn log16 2
x x 2 y y 2 z z 2 .
2
2
2x 2 y 2z 1
x yz
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F
bằng
x yz
A.
1
.
3
1
B. .
3
2
.
3
Lời giải
2
D. .
3
C.
Chọn C
x yz
• Ta có: log16 2
x x 2 y y 2 z z 2
2
2
2x 2 y 2z 1
1
1
log 4 x y z log 4 2 x 2 2 y 2 2 z 2 1 x 2 y 2 z 2 2 x y z
2
2
log 4 x y z log 4 2 x 2 2 y 2 2 z 2 1 log 4 4 2 x 2 2 y 2 2 z 2 1 4 x y z
2 x 2 2 y 2 2 z 2 1 log 4 2 x 2 2 y 2 2 z 2 1 4 x y z log 4 4 x y z *
• Xét hàm số f t t log 4 t trên 0; f ' t 1
1
0, t 0;
t.ln 4
f t đồng biến trên 0; .
Khi đó: (*) 2 x 2 2 y 2 2 z 2 1 4 x y z
x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z
1
0 S
2
S là mặt cầu tâm I 1;1;1 và bán kính R
• Ta có: F
10
.
2
x yz
x yz
1 F x 1 F y 1 F z 0 P
• Điều kiện tương giao của mặt phẳng P và măt cầu S :
Trang 18/24 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
1 3F
d I ; P R
2
2
1 F 1 F 1 F
2
10
2
2 6 F 10 3F 2 2 F 3
6 F 2 4 F 26 0
1 2 10
1 2 10
.
F
3
3
1 2 10
1 2 10
.
, Fmin
3
3
Fmax
Fmax Fmin
1 2 10 1 2 10 2
.
3
3
3
Câu 48. Cho hàm số y f ( x ) xác định và có đạo hàm f '( x ) liên tục trên [1; 3] ; f ( x ) 0, x [1;3];
3
f '( x)[1 f ( x)]2 ( x 1)2 [ f ( x)]4 và f (1) 1 . Biết rằng f ( x)dx a ln 3 b ( a, b ) , giá trị
e
2
của a b bằng
A. 4.
B. 0.
C. 2.
Lời giải
D. -1.
Chọn B
Từ f '( x)[1 f ( x)]2 ( x 1) 2 [ f ( x)]4
f '( x) 2 f '( x) f '( x)
( x 1) 2 .
f 4 ( x ) f 3 ( x) f 2 ( x)
Hay
f '( x) 2 f '( x) f '( x)
1
1
1 1
3
3
2 dx ( x 1)2 dx 3
2
( x 1) C (2).
4
( x) f ( x) f ( x)
3
f
(
x
)
f
(
x
)
f
(
x
)
3
f
3
1
1
1
Do f (1) 1 nên C . Thay vào (2) ta được
1 ( x 1)3 f ( x) .
3
x
f ( x)
3
Khi đó:
e
3
1
dx ln x e ln 3 1 a 1, b 1 , nên a b 2 0 .
x
Cách khác
2
1
f '( x )
Từ f '( x )[1 f ( x )] ( x 1) [ f ( x )]
1 . 2
( x 1) 2 .
f ( x) f ( x)
2
2
2
4
/
1
1
1 .
1 ( x 1) 2 .
f ( x) f ( x)
2
/
2
1
1
1
1
Nên
1 .
1 d x ( x 1) 2 d x
1 d
1 ( x 1) 2 d x .
f ( x) f ( x)
f ( x) f ( x)
Trang 19/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />3
1
1 1
3
Suy ra
1 x 1 C (2).
3 f ( x) 3
3
1
1
Do f (1) 1 nên C 0 . Thay vào (2) ta được
1 ( x 1)3 f ( x) .
x
f ( x)
Câu 49. Cho khối lăng trụ tam giác ABC . ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M , N , P lần
lượt là trung điểm của CC , AC , AB . Biết thể tích khối tứ diện GMNP bằng 5 , tính thể tích
khối lăng trụ ABC . ABC ?
A. 24 .
B. 72 .
C. 18 .
Lời giải
D. 17 .
Chọn B
A
C
G
B
M
K
N
A'
C'
K
A'
N
G'
P
G'
P
C'
B'
B'
Ta có: GC // G C . Do đó kéo dài GM cắt G C tại K và C K G C GC .
Ta có:
VGMNP GM 1
VGKNP 2VGMNP 10 .
VGKNP GK 2
Ta có: S NC K S NGC và
Ta có:
S C NG C N C G 1 2 1
1
1
.
. S C NG S C AP S ABC
S C AP C A C P 2 3 3
3
6
SC NP C N 1
1
1
SC NP SC AP SABC .
SC AP C A 2
2
4
5
1 1
Ta có: SKNP SKNC SC NP SABC .SABC
12
6 4
1
1
5
5
d G ; ABC .S KNP .d G ; ABC . .S ABC VGKNP VABC . ABC
3
3
12
36
VABC . ABC
36
VGKNP 72 .
5
Trang 20/24 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
2x 1
có đồ thị C . Hai đường thẳng d1 , d 2 đi qua giao điểm của hai tiệm
x 1
cận, cắt đồ thị C tại 4 điểm là 4 đỉnh của hình chữ nhật, tổng hệ số góc của hai đường thẳng
Câu 50. Cho hàm số y
d1 , d 2 bằng
25
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của hình chữ nhật nói trên bằng:
12
A. 5 .
B.
37
.
2
C.
5
.
2
D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị C là I 1; 2 .
Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của d1 , d 2 và 4 đỉnh của hình chữ nhật lần lượt là A, B, C , D với
A, C là giao điểm của d1 và C .
Ta thấy đường phân giác của các góc tạo bởi hai tiệm cận của đồ thị hàm số y
2x 1
là các
x 1
trục đối xứng của hình chữ nhật ABCD .
1
Do đó
IB; Ox
IA; Ox 900 hay tan
IA; Ox k1 .
IB; Ox cot
k2
Suy ra k1.k2 1 .
25
3
4
k 1 0 hay k1 , k2 .
12
4
3
3
5
Suy ra phương trình đường thẳng là d1 là y x .
4
4
2x 1 3
5
Do đó hoành độ giao điểm của A, B nghiệm phương trình
x .
x 1 4
4
1
Từ đó suy ra xA 1, xB 3 hay A 1; .
2
Do vậy k1 , k2 là nghiệm phương trình k 2
Vậy R IA
5
.
2
Trang 21/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
Trang 22/24 – />
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020
Trang 23/24 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!
THEO DÕI: FACEBOOK: />PAGE: />YOUTUBE:
/>WEB: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ
Trang 24/24 – />