Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

MOT SO BAI TAP CO HOC VAT LI 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.71 KB, 4 trang )

MT S BI TP C 8
Cõu 1 (3) : Mt ngi i b u trờn quóng ng du di 2km ht 20 phỳt. quóng
ng sau di 1,95 km ngi ú i ht 0,5h.
a/ Tớnh vn tc trung bỡnh ca ngi ú trờn tng quóng ng
b/ Tớnh vn tc trung bỡnh ca ngi ú trờn c quóng ng.
Cõu 2 (2) : Biu din cỏc vộc t lc sau :
a, Trng lc ca mt vt l 1500N( t xớch 1cm ng vi 500N)
b, Lc kộo mt vt bng 2000N theo phng nm ngang, chiu t trỏi sang phi( t xớch
1cm ng vi 400N).
Cõu 3 (1.5): Mt ngi i xe p i na quóng ng u vi vn tc v1 = 12km/h, na
quóng ng cũn li i vi vn tc v2. Bit rng vn tc trung bỡnh trờn c quóng ng
l 8km/h. Hóy tớnh vn tc v2 ?
Cõu 4 (0.5): Dựng quỏn tớnh gii thớch vỡ sao bỳt tc mc ta vy mnh bỳt li cú th vit
tip c
Câu 5
a) Hãy biểu diễn các lực tác dụng vào chiếc xe đang
chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
Biết xe chịu tác dụng của các lực:
+ Lực đẩy 30N có ph-ơng ngang, chiều từ trái sang phải
+ Lực ma sát 10N có ph-ơng ngang, chiều ng-ợc với chiều chuyển động.
b) Tại sao khi muốn đổ sữa từ hộp sữa ra ngoài, ng-ời ta phải đục ít nhất là hai lỗ trên
hộp sữa?
Câu 6
Một khối kim loại có trọng l-ợng 12N khi nhúng vào n-ớc thì trọng l-ợng của nó chỉ
còn 8,4N.
a) Tính lực đẩy Acsimét của n-ớc tác dụng vào khối kim loại.
b) Tính thể tích của khối kim loại. Biết trọng l-ợng riêng của n-ớc là 10000N/m3.
c) Tính công của lực đẩy Acsimét tác dụng vào khối kim loại đẩy khối kim loại
chuyển động lên trên một quãng đ-ờng 5cm.
Câu 7
Khi sử dụng ròng rọc động, hãy cho biết công nào là công có ích, công nào là hao


phí, công nào là công toàn phần.

Cõu 8. Hai qu cu c (khụng rng) cú cựng khi lng, 1 qu lm bng nhụm, 1
qu lm bng st c nhỳng ngp hon ton vo trong nc. Hóy so sỏnh ln
lc y Acsimets lờn 2 qu cu. Gii thớch.
Cõu 9. Mt ngi i xe p lờn 1 cỏi dc di 300m ht thi gian 1 phỳt 40 giõy,
sau ú xung dc di 200m ht thi gian 45 giõy. Tớnh vn tc ca ngi ú trờn
mi on ng v trờn c quóng ng.
Cõu 10. Ngi ta dựng lc kộo 250N a 1 vt cú khi lng 50kg lờn cao
2,5m bng mt phng nghiờng. B qua lc ma sỏt gia mt phng nghiờng v vt.
a) Tớnh cụng a vt lờn cao.
b) Tớnh chiu di mt phng nghiờng.
Cõu 11.a) Hóy mụ t cu to v nờu nguyờn tc hot ng ca mt mỏy nộn thy lc.
b) Hóy biu din trng lc tỏc dng vo qu nng cú khi lng 2,5kg (T xớch
tựy chn).

1


Câu12. a) Một ô tô du lịch đi từ Ninh Bình đến Hà Nội với vận tốc 60 km/h hết 1 giờ 45
phút.
Tính quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội.
b) Biết ô tô du lịch nặng 20 000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt
đường là 250cm2.
Tính Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường.
Câu 13: Một khối kim loại có trọng lượng là 24N; khi nhúng vào nước thì trọng lượng
của nó chỉ còn 16,8N. Hỏi:
a) Lực đẩy Acsimét của nước đã tác dụng vào khối kim loại là bao nhiêu?
b) Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3. Tính thể tích của khối kim loại.


Câu 14 Khi vấp ngã, người ngã về phía nào? Hãy dùng khái niệm quán tính để
giải thích hiện tượng trên.
Câu 15. Một quả cầu bằng thủy tinh có khối lượng 1kg, khối lượng riêng
2700kg/m3 treo vào một lực kế. Sau đó nhúng quả cầu vào nước
Tính: a) Trọng lượng của quả cầu khi chưa nhúng vào nước.
b) Lực đẩy Acsimét lên quả cầu khi nhúng vào nước.
c) Lực kế chỉ bao nhiêu khi đã nhúng quả cầu vào trong nước.
Bài 16: một ngời đi xe đạp trên quảng đờng AB dài 15 Km, nửa quảng đờng đầu
ngời đó đi với vận tốc 7,5 Km/h. Nửa quảng đường sau người đó đi hết 45 phút.
a, Tính thời gian đi hết nửa quảng đường đầu.
b, Tính vận tốc trung bình trên nửa quảng đường sau.
c, Tính vận tốc trung bình trên cả quảng đường AB.
Bài 17: Nêu điều kiện của hai lực cân bằng, dưới tác dụng của hai lực cân bằng thì
chuyển động của một vật thay đổi như thế nào?
Bài 18: Một vật khối lượng m = 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt
tiếp xúc của vật với mặt bàn là S = 60cm2. Tính áp suất tác dụng lên mặt bàn.
Bài 19Biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật có khối lượng 5 Kg, tỉ xích 10N ứng
với 1cm.

2


PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS KIM TÂN

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: VẬT LÝ 8.
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề này gồm 13 câu, 02 trang )


A/ Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoăc mệnh đề mà em chọn
( Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
C
B
B
B
C

9
D

10
B

11

B

12
D

B. Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1 :(3đ)
1
3

Thời gian chuyển động là : t1= 20ph= h

(0,25đ)

s1 2
  6 (km/h)
t1 1
3
s
1,95
-Vận tốc trung bình trên quãng đường sau : v2= 2 
 3,9 (km/h)
t2
0,5

(0,75đ )

-Vận tốc trung bình trên quãng đường đầu : v1=

(1đ)


- Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường :
vtb =

s1  s 2
2  1,95
=
= 4,74 (km/h)
1
t1  t 2
 0,5
3

(1đ)

Câu 2 (2đ)

Câu 3 (1.5đ)
Gọi s là chiều dài nửa quãng đường
- Thời gian đi hết s với vận tốc v1 là t1 =

s
(1)
v1

(0,25đ)

- Thời gian đi hết s với vận tốc v2 là t2 =

s

(2)
v2

(0,25đ)

- Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là : vtb =

- Ta có : t1 + t2 =

2s
(3).
v tb

2s
t1  t 2

(0,25đ)
(0,25đ)

3


1
1
2
+
=
.
v2
v1

v tb
v .v
8.12
Thay số vào ta được : v2 = tb 1 =
= 6km/h
24  8
2v1  vtb

- Từ (1),(2),(3) có :

(0,25đ)
(0,25đ)

Câu 4 (0.5đ)
Khi tay cầm bút vẩy mạnh thì bút và mực cùng chuyển động, khi tay dừng lại, bút dừng
theo tay nhưng mực vẫn chuyển động xuống đầu ngòi bút do quán tính, nên bút lại viết
tiếp được
Kim Tân ,ngày 20 tháng 12 năm 2011
TM.Ban giám hiệu
(kí,ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Tổ trưởng chuyên môn
(kí,ghi rõ họ tên)

Người ra đề
(kí,ghi rõ họ tên)

Đinh Thị Thuận

Vũ trường Giang


4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×