Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra TA 6 Bài số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.82 KB, 3 trang )

Ngày kiểm tra : Ngày …………… tháng ……… năm 2010
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I ( Bài số 1)
TRƯỜNG THCS NHƠN BÌNH NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TIẾNG ANH 6
( Thời gian : 45 phút Không kể thời gian phát hoặc chép đề )
Họ và tên HS : ……………………………………………………………………………………………………………….. Lớp : 6A……..
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét của Giáo viên
I. LISTENING
Listen and complete the dialogue. (2.5 pts)
Miss Hoa : Good morning, children.
Children : (1)___________________, Miss Hoa
Miss Hoa : How are you ?
Children : We’re (2)__________, thank (3)_________. How are you ?
Miss Hoa : I’m (4)____________ , thanks . Goodbye.
Children : (5) _______________
II. READING
Read and complete the passage then answer the questions. (2.5 pts)
This is Lan. She is my classmate. She (1)__________ twelve (2)__________ old. (3)_____
is a student. She lives (4) _________ a house . There are three people in (5)__________
family. Her father (6)________ a doctor. He is forty . Her mother is (7)________ teacher.
She (8) ___________ thirty five.
Questions :
1. How many people are there in her family ?
_______________________________________________________
2. What does her father do ?
_______________________________________________________
III. LANGUAGE FOCUS
Make the questions from the following answers (2.5 pts)
1. _____________________________________? – I am astudent.
2. _____________________________________? - I’m thirteen.


3. _____________________________________? – I live in Qui Nhon.
4. _____________________________________ ? –There is one clock .
5. _____________________________________ ? – I’m fine , thanks
IV. WRITING
Arrange the word into the correct sentence :(2.5 pts)
1. not / are / those / books / my.
 ________________________________________________________________
2. your / engineer / sister / is / an ?
 ________________________________________________________________
3. her / is / ruler / that.
 ________________________________________________________________
4. Tan’s father / old / forty five / years / is.
 ________________________________________________________________
5. student / he / a / is .
 ________________________________________________________________
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I ( Bài số 1 ) thơì gian làm bài 45 phút
1. MỤC TIÊU :
A. + Nghe hiểu : Nghe hiểu bài dialogue giữa Miss Hoa and the children trang 15
nói về hoạt động đầu giờ học .
B. + Đọc hiểu : Đọc hiểu một đoạn văn kể về gia đình Lan và hoàn thành nó.
C. + Kiến thức ngôn ngữ : Đặt câu hỏi dựa vào các câu trả lời cho sẵn.Và chọn từ
đúng để hồn thành câu.
D. + Viết : Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh , với những từ cho sẵn.
II. MA TRẬN ( Bảng hai chiều )
NỘI DUNG
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
I. Listening
4

2,0
4
2,0
II. Reading
4
1.0
2
1.0
6
2,0
III. Language
focus
4
2,0
8
2.0
12
4.0
IV. Writing
4
2,0
4
2,0
Tổng số
4
2,0
18
6.0
4
2,0

26
10
Answer key
I. LISTENING
Listen and complete the dialogue. (2.0 pts = 0,5 x 4 )
Miss Hoa : Good morning, children.
Children : (1) Good morning , Miss Hoa
Miss Hoa : How are you ?
Children : We’re (2) fine, thank (3)you. How are you ?
Miss Hoa : I’m (4)fine , thanks . Goodbye.
Children : Bye
II. READING
Read and complete the passage then answer the questions. (2.0 pts)
* ( Mỗi chổ điền đúng 0,25 điềm x 4 = 1.0 điểm ).
This is Lan. She is my classmate. She (1)_is__ twelve years old. she is a student. She
lives (2)in_ a house . There are three people in her family. Her father (3)is__ a doctor.
He is forty . Her mother is a teacher. She (4)_is_ thirty five.
* Trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm x 2 = 1.0 )
1) There are three
2) Her father is a doctor
III. LANGUAGE FOCUS
I) Circle the best option to complete the following sentences (2pts = 0,25 x 8)
1) a ; 2) c ; 3) b ;4) a ; 5) c ; 6) b ; 7) c ; 8) a
Make the questions from the following answers (2.0 pts = 0,5 x 4 )
1) What do you do ? – I am astudent.
2) How old are you ? - I’m thirteen.
3) Where do you live ? – I live in Qui Nhon.
4) How many clocks are there ? – There is one clock
IV. WRITING
Arrange the word into the correct sentence : (2.0 pts = 0,5 x 4 )

1) Those are not my books
2) Is your sister an engineer ?
3) That is her ruler.
4) Tan’s father is forty five years old

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×