Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

CÂU HỎI TỔNG HỢP PHẦN DAO ĐỘNG LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.92 KB, 11 trang )

2.1. Chương 1: Dao động cơ
2.1.1. Hệ thống câu hỏi dễ
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên
độ dao động của chất điểm là dao nhiêu?
A. 30 cm B. - 15 cm C. 15 cm D. 7,5 cm
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng
Một vật dao động điều hòa theo phương trình:
( )
5sin
2
x t cm
π
π
 
= −
 ÷
 
. Lấy
2
10
π
=
.
Biểu thức gia tốc của vật:
A.
( )
50sin
2
a t cm s
π
π


 
= − −
 ÷
 
B.
( )
50 os
2
a c t cm s
π
π
 
= −
 ÷
 
C.
( )
50sina t cm s
π
= −
D.
( )
50sin
2
a t cm s
π
π
 
= −
 ÷

 
Câu 3. Chọn phát biểu đúng:
Dao động tự do:
A. có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ
thuộc vào điều kiện ngoài.
B. có chu kỳ biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào
điều kiện ngoài.
C. có chu kỳ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ
thuộc vào điều kiện ngoài.
D. có chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc
vào điều kiện ngoài.
Câu 4. Động năng của dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
A. như một hàm cos. B. không đổi.
C. tuần hoàn với chu kì T. D. tuần hoàn với chu kì
2
T
.
Câu 5. Treo một vật có khối lượng 1kg vào một lò xo có độ cứng
98k N m=
. Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng, về phía đến vị trí cách vị trí cân bằng
5x cm
=
rồi thả ra. Gia tốc cực
đại của dao động điều hòa của vật là:
A.
2
0,05 m s
B.
2

2,45 m s
C.
2
4,9m s
D.
2
0,1m s
Câu 6. Chọn câu trả lời sai
Khi con lắc lò xo dao động điều hòa:
A. Phương trình dao động của con lắc có dạng:
2
.a x
ω
=
B. Lò xo thỏa điều kiện giới hạn đàn hồi.
C. Lực đàn hồi của lò xo tuân theo định luật Hook (Húc).
D. Lực ma sát được coi như bằng không
( 0).
ms
F

Câu 7. Hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình:
( ) ( )
1 1 2 2
sin 20 ; sin 20
2 6
x A t cm x A t cm
π π
π π
   

= + = +
 ÷  ÷
   
.
Chọn phát biểu đúng?
A. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc
3
π

.
B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc
3
π

.
C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc
3
π
.
D. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc
3
π
.
Câu 8. Một vật nhỏ có khối m = 0,5kg gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 600N/m dao
động với biên độ A = 0,1m. Vận tốc của vật khi vật qua vị trí có li độ x = 5cm là
A.
±
3m/s B. 4m/s C. 5m/s D. 3m/s.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại địa điểm có gia

tốc trọng trường g được tính bởi công thức:
A.
2
l
T
g
π
=
B.
2
g
T
l
π
=
C.
1
2
l
T
g
π
=
D.
1
2
g
T
l
π

=
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình:

( ) ( )
1 2
3sin 4 và 3sin 4
3
x t cm x t cm
π
π π
 
= + =
 ÷
 
Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A.
( )
3 2 sin 4
6
x t cm
π
π
 
= −
 ÷
 
B.
( )

3 2 sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
( )
3 3sin 4
6
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
D.
( )
3sin 4
6
x t cm
π
π
 
= +
 ÷

 
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng
Dao động điều hòa là:
A. những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một
vị trí cân bằng.
B. những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
C. một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
D. một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
4cos10x t
π
= −
(cm). Phương
trình vận tốc của chuyển động nào sau đây đúng?
A.
( )
40sin10 /v t cm s
π
=
B.
( )
40 sin 10 ( / )v t cm s
π π π
= − +
C.
4cos10v t
π
=
D.

( )
40 sin10 /v t cm s
π π
= −
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng
0,2m kg=
và lò xo có độ cứng
20k N m=
đang dao động điều hòa với biên độ 6A cm= . Tính vận tốc của vật khi đi qua
vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng?
A.
1,8v m s=
B.
0,18v m s=
C.
0,3v m s=
D.
3v m s=
Câu 14. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng
300k N cm=
, đầu trên lò xo
giữ cố định, đầu dưới treo vật nặng. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
và có vận tốc cực đại
ax
62,8
m
v cm s=
. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí thấp nhất,
chiều dương thẳng đứng hướng xuống. Lấy
2 2

10g m s
π
= =
. Lực tác dụng gây ra chuyển
động của vật ở thời điểm
1
2
t s=
là:
A. 60N B. 6N C. 0N D. 0,6N
Câu 15. Một quả cầu có khối lượng
0,1 m kg=
được treo vào đầu dưới của một lò xo có
chiều dài tự nhiên
0
30l cm=
, độ cứng
100k N m=
, đầu trên cố định, cho
2
10g m s=
.
Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là:
A. 18cm B. 31cm C. 20cm D. 29cm
2.2.1) Hệ thống câu hỏi vừa
Câu 1
Một sóng truyền trong một môi trường với tốc độ 110 m/s và có bước sóng là 0,25 m. Tần
số của sóng đó là:
A. 220 Hz. B. 27,5 Hz m.
C. 440 Hz m. D. 50 Hz.

Câu 2
Sóng truyền trong một môi trường có tần số 0,25 Hz, có bước sóng là 12 m. Tốc độ truyền
sóng có giá trị là
A.
sm/
3
1
. B. 48 m/s.
C. 4 m/s. D. 3 m/s.
Câu 3
Sóng truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình
),
2
01,0
(2cos2
x
tu
π
π
−=
trong đó u,
x tính bằng xen – ti – mét (cm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là
A. 200 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 100 cm/s. D. 10 m/s.
Câu 4
Sóng truyền trên một dây cao su căng ngang có chu kỳ 1,6 s. Biết sau 3 s thì dao động
truyền đi 12 m dọc theo dây. Bước sóng trên dây có giá trị là
A. 4,6 m. B. 6,4 m.
C. 2,5 m. D. 0,4 m.
Câu 5

Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình
),04,08cos(6 xtu
ππ
−=
trong
đó u, x tính bằng xen – ti – mét (cm), t tính bằng giây (s). Bước sóng có giá trị là
A. 5 m. B. 50 m.
C. 0,5 m. D. 100 m.
Câu 6
Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số sóng này là
A. 8 Hz. B. 4 Hz.
C. 16 Hz. D. 10 Hz.
Câu 7
Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10
8
m/s có bước sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m.
C. 30 m. D. 3 m.
Câu 8

×