Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.68 KB, 9 trang )


a/ 11 ì 24 + 11 ì 36 = 11 ì ( 24 + 36 )
= 11 ì 60
= 660
Th b y, ngaứy 14 thaựng 11 naờm 2009
Toaựn
I/ Kieồm tra baứi cuừ:
b/ 4 ì 19 ì 25 = 19 ì ( 4 ì 25 )
= 19 ì 10
= 1 900
c/ 436 ì 304 = 132544
436
ì
304
---------
1744
1308
----------
132544

- Khi nhân một số với 10, 100, 1000, … ta làm như thế nào ?

Đáp án: Khi nhân một số với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc
viết thêm 1, 2, 3, … chữ số 0 vào bên phải số đó.
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Khi nhân với số có 2 chữ số, ta làm thế nào?

Đáp án: Khi nhân với số có 2 chữ số,ta lần lượt nhân chữ
số hàng đơn vò được tích riêng thứ nhất, nhân chữ số hàng chục
được tích riêng thứ hai (tích riêng thứ hai lùi sang trái 1 cột so với
tích riêng thứ nhất), rồi cộng hai tích riêng lại với nhau.


- Khi nhân với số có 3 chữ số.ta làm thế nào?

Đáp án: Khi nhân với số có 3 chữ số, ta lần lượt nhân chữ số hàng
đơn vò được tích riêng thứ nhất, nhân chữ số hàng chục được tích riêng
thứ hai (tích riêng thứ hai lùi sang trái 1 cột so với tích riêng thứ nhất),
nhân chữ số hàng trăm được tích riêng thứ ba(tích riêng thứ ba lùi sang
trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất), rồi cộng 3 tích riêng lại với nhau.

- Chuyển đổi được đơn vò đo khối lượng; diện tích? (cm
2
, dm
2
, m
2
).

Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả
Toán
Luyện tập chung
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành
tính, tính nhanh.

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = … yến 100 kg = … tạ

50 kg = … yến 300 kg = … tạ

80 kg = … yến 1 200 kg = … tạ
b) 1000 kg = … tấn 10 tạ = … tấn


8000 kg = … tấn 30 tạ = … tấn

15000 kg = … tấn 200 tạ = … tấn
c) 100 cm
2
= … dm
2
100 dm
2
= … m
2

800 cm
2
= … dm
2
900 dm
2
= … m
2


1 700 cm
2
= … dm
2
1000 dm
2
= … m

2

II/ Luyện tập:
Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả
Luyện tập chung
Toán
Đáp án: Mỗi đơn vò đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vò
bé hơn, liền nó.

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = … yến 100 kg = … tạ

50 kg = … yến 300 kg = … tạ

80 kg = … yến 1 200 kg = … tạ
b) 1000 kg = … tấn 10 tạ = … tấn

8000 kg = … tấn 30 tạ = … tấn

15000 kg = … tấn 200 tạ = … tấn
c) 100 cm
2
= … dm
2
100 dm
2
= … m
2

800 cm

2
= … dm
2
900 dm
2
= … m
2


1 700 cm
2
= … dm
2
1000 dm
2
= … m
2

II/ Luyện tập:
Th b y, ngày 14 tháng 11 năm 2009ứ ả
Luyện tập chung
Toán
Đáp án: Mỗi đơn vò đo khối lượng đều kém 10 lần đơn
vò lớn hơn, liền nó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×