Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KTGK1-co đáp án-môn TV Khối 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.51 KB, 6 trang )

Trường Tiểu Học
Lớp : ….
Họ và tên:………………………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN : Tiếng việt (KHỐI : 2)
Năm học : 2010 -2011
Điểm
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám
khảo
Bằng số Bằng chữ

I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
1. Đọc hiểu: (4đ) 30 phút




Dựa theo nội dung của bài, khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1. Câu chun Người thầy cũ có mấy nhân vật?
a. 2 nhân vật.
b. 3 nhân vật.
c. 4 nhân vật.
2.Bố Dũng đến trường dể làm gì?
a. Đến trường để thăm Dũng.
b. Để gửi Dũng cho thầy.
c . Để chào thầy giáo cũ.
3. Bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào khi gặp thầy ?
a. Khoanh tay chào thầy.
b. Gật đầu chào thầy.
c. Chú vội bỏ mũ lễ phép chào thầy.


Người thầy cũ
1. Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi,từ phía cổng trường bổng xuất hiện một
chú bộ đội. Chú là bố của Dũng.Chú tìm đến lớp của con mình để chào thầy giáo cũ.
2. Vừa tới lớp, thầy thấy thầy giáo bước ra, chú vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.Thầy
nhấc kính, chớp mắt ngạt nhiên. Chú liền nói:
- Thưa thầy, em là Khánh, đứa học trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy ạ!
Thầy giáo cười vui vẻ:
- À, Khánh. Thầy nhớ ra rồi. Nhưng... hình như hơm ấy thầy có phạt em đâu!
- Vâng, thầy khơng phạt. nhưng thầy buồn. lúc ấy, thầy bảo: “Trước khi làm việc
gì, cần phải nghĩ chứ! Thơi, em về đi, thầy khơng phạt em đâu.”
3. Giờ ra chơi đã hết. Dũng xúc động nhìn theo bố đang đi về phía cổng trường rồi
lại nhìn cái khung cửa sổ lớp học. Em nghĩ: bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng
phạt,nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi.Nhớ để khơng bao giờ mắc lại nữa.

Theo PHONG THU
4. Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy?
a. Thầy tặng cho bố Dũng một chiếc bút.
b. Bố Dũng trèo cửa sổ lớp,thầy không phạt, chỉ nhắc nhở.
c. Đánh nhau với bạn bị thầy phạt.
5. Trong các câu sau câu nào được đặt theo mẫu câu “Ai là gì?”
a. Chú là bố của Dũng.
b. Dũng rất thương bố.
c. Dũng kính trọng thầy giáo.
B /. Tập làm văn: (30Phút)
- Cho thời khóa biểu sau

THỜI KHÓA BIỂU (Lớp 2)
1 / Dựa vào thời khóa biểu trên . Hãy viết lại thời khóa biểu ngày thứ 6 cửa
lớp
( buổi sáng )

- ..............................................
-...............................................
-..............................................
-..............................................
-.............................................
2 / Dựa vào thời khóa biểu dánh dấu X trước ý trả lời đúng :
a / Ngày thứ sáu có mấy tiết ?
 3 tiết
 4 tiết
 5 tiết
b / Đó là những tiết gì ?
 Thể dục,toán,chính tả
 Toán ,tập làm văn,đạo đức,tập đọc.
 Thể dục,tập làm văn,toán,mĩ thuật
c / Em cần mang quyển sách gì đến trường
 Sách Tiếng việt,sách toán,vở bài tập vẽ
 Sách Tiếng việt,sách toán,sách thể cục.
 Sách Tự nhiên xã hội ,vở bài tập vẽ

Tiết Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Buổi sáng
1 SH đầu tuần Thể dục TN – XH Tập viết Thể dục
2 Đạo đức Kể chuyện Tập đọc Toán Tập làm văn
3 Tập đọc Toán Toán Chính tả Toán
4 Tập đọc Chính tả Luyên từ-câu Âm nhạc Mĩ thuật
1 Toán (*)

Thủ công(*)

LT. Tập đọc

2 LT. Toán LT. Tập đọc LT. Toán
3 LT. Tập đọc LT. Toán sinh hoạt lớp
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN : TIẾNG VIỆT (KHỐI 2)
Năm học : 2010-2011

I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
1/ Đọc thành tiếng: (5đ)
Cho học sinh bốc thâm đọc một đoạn văn và trả lời một câu hỏi ở
một trong những bài sau:
- Chiếc bút mựt ( trang 40 )
- Mẫu giấy vụn ( trang 48 )
- Cơ giáo lớp em ( trang 60 )
II. KIỂM TRA VIẾT:(10đ)
A /.Chính tả: ( Nghe- viết) 20’ phút.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài vào vở ơ li
Bài : Ơng và cháu
Ơng vật thi với cháu
Keo nào ơng cũng thua
Cháu vỗ tay hoan hơ:
“Ơng thua cháu , ơng nhỉ!”
Bế cháu, ơng thủ thỉ:
“ Cháu khỏe hơn ơng nhiều!
Ơng là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng.”


ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I/ Kiểm tra đọc : ( 10 điểm)
* Hướng dẫn đánh giá, cho điểm:

1/Đọc thành tiếng: (5 điểm)
- Học sinh đọc lưu loát đạt 4 điểm – trả lời đúng câu hỏi đạt 1 điểm
- Học sinh không đọc được tùy theo mức độ giáo viên có thể đánh
giá điểm : 4,5;4;3,5;….
2/ Đọc thầm trả lời câu hỏi : ( 5 Điểm )
- Học sinh khoanh tròn đúng vào mỗi câu đạt 1 điểm .
- Lời giải :
Câu 1 2 3 4 5
Ô đúng Ý 2 Ý 3 Ý c Ý b Ý a
-----------------------------------------------------------------------------------------
---
II/ Kiểm tra viết : ( 10 điểm)
A / Chính tả : (5 điểm .)
a / Hình thức :
- Viết bẩn xóa nhiều chỗ (Từ 3 chỗ trở lên ) : Trừ 0,5 điểm / toàn bài
- Viết chữ không đúng mẫu : Trừ 0,25 điểm toàn bài .
- Viết không đều nét,không đúng khoảng cách. Trừ 0,25 điểm/toàn bài
b / Nội dung :
- Học sinh viết sai lỗi âm vần (viết thiếu hoặc thừa chữ sai ):Trừ
0,5 điểm / 1 lỗi.
- Học sinh viết sai lỗi dấu thanh , chữ thường chữ hoa: Trừ
0,5điểm / 2 lỗi .
B/ Tập làm văn : (6 điểm ) .
1/-Học sinh viết lại đúng thứ tự số tiết thời khóa biểu ngày thứ sáu
đạt 2 điển.
- Học sinh viết lại không đúng thứ tự nhưng đủ số tiết thời khóa
biểu ngày thứ sáu đạt 1 điển.
- Học sinh viết sai không theo 2 ý trên không đạt điểm.
2 / Học sinh đánh dấu X đúng vào mỗi ý đạt 1 điểm
KIỂM TRA ĐỌC

ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT

×