Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Trắc nghiệm kỹ thuật sản xuất dược phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.77 KB, 14 trang )

1.
A.
B.
C.
D.
E.
2.

Biện pháp để lọi triệt để khí ethylene oxyd , ngoại trừ
Hút hốn hợp khí tiệt khuẩn dư
Sấy nhẹ bao bì trong 2h (T67)
Tạo và giữ tình trạng chân không
Nạp không khí sạch
Biệt giữ 14 ngày để đảm bảo hoàn toàn loại hết
Tiêu chuẩn về độ tan của vỏ nang cứng:

A. Tan hoặc rã hoàn toàn ở trong nước ở 370C trong vòng 15 phút
B. Tan hoặc rã hoàn toàn ở trong dung dịch đệm pH = 6,8 ở 370C trong vòng 15 phút
C. Tan hoặc rã hoàn toàn ở trong nước ở nhiệt độ phòng trong vòng 15 phút
D. Tan hoặc rã hoàn toàn ở trong dung dịch acid hydrochloric 0,5% ở 370C trong vòng 15 phút
E. Tan hoặc rã hoàn toàn ở trong nước ở 370C trong vòng 30 phút
3.
A.
B.
C.
D.
E.
4.
A.
B.
C.


D.
E.
5.

Ý nào sau đây là ưu điểm của thiết bị sấy tĩnh
Hơi nước bay hơi được (tầng sôi)
Quá trình sấy cất nhanh.(chậm)
Có thể sấy tất cả các vật liệu khác nhau
Hạt được đảo liên tục (tầng sôi)
Sự tiếp xúc đồng đều của tiểu phân và khí nóng (tầng sôi)
PP nào ko dùng để đánh giá kích thước tiểu phân
Thay đổi dung môi
Dùng lưới rây
Dựa vào tốc độ sa lắng
Đếm trực tiếp các tiểu phân
Dùng kính hiển vi
Sử dụng các sản phẩm phụ cho công nghệ sinh học có các ưu điểm sau, ngoại trừ:

A. Giá rẻ
B. Sẵn có
C. Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường
D. Giảm giá thành sản phẩm
E. Không cần đầu tư trang thiết bị hiện đại
6. Loại dầu nào sau đây ko dùng làm dung môi pha tiêm
A. Dầu parafin
B. Dầu vừng
C. Dầu lạc
D. Dầu…



E. Dầu thầu dầu
7. Chất nào sau đây thuộc nhóm polymer bao tan trong ruột:
A. Polyetylen glycol 400
B. Hydroxy propyl methyl cellulose
C. Cellulose acetat phthalat
D. Eudragit RS
E. Eudragit E
8. Nguyên nhân chính làm nứt viên trong kĩ thuật bao phim là:
A. Màng bao quá mỏng
B. Viên trương nở
C. Dung môi bay hơi quá nhanh
D. Tốc độ phun dịch bao quá nhanh
E. Nhiệt độ sấy viên quá cao.
9. Sự hiển diện của đường Glucose sẽ gây nên hiện tượng:
A. Mặt viên bị rỗ
B. Viên dính đôi hoặc dính thành khối
C. Lớp bao không khô
D. Màu trên mặt viên không sáng
E. Màu không đều
10. Yêu cầu về tính kết tinh của đường trong kỹ thuật bao đường là:
A.
B.
C.
D.
E.

Kết tinh ngay khi vừa đổ vào viên
Kết tinh thành tinh thể rất mịn
Kết tinh thành dạng tinh thể hình kim
Chỉ bắt đầu kết tinh sau khi đã phân phối đều trên khối viên

Kết tinh càng chậm càng tốt

11. Phương pháp bao bằng hỗn dịch màu không có ưu điểm nào sau đây:
A. Sự phân bố màu trên viền đồng nhất.
B. Sự phân bố màu giữa các lô tốt hơn
C. Giảm độ dày của lớp bao màu
D. Lớp bao màu sáng hơn (bao bằng dung dịch màu sáng hơn hỗn dịch)


E. Giảm thời gian thực hiện của toàn bộ quy trình

12. Các tiền chất “ precursor” được cho vào quá trình lên men nhằm mục đích:
A. Tăng hiệu suất
B. Kích thích tế bào sinh trưởng
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm tạo thành
D. Hướng dẫn vi sinh vật tạo ra sản phẩm như mong muốn
E. Tăng kích thước tế bào
13. Quá trình tạo hạt ướt ko có giai đoạn nào
A.
B.
C.
D.
E.

Xát hạt ướt
Chống vón các tiểu phân nguyên liệu
Trộn hỗn hợp bột khô
Cán tạo hạt (tạo hạt khô)
Tạo khối ẩm


14. Tính chất nào của hạt giúp cho viên nén đạt độ mài mòn
A.
B.
C.
D.
E.

hạt có độ ẩm trong phạm vi cho phép
phân bố kích thước hạt ko quá rộng (đđđkl)
hạt phải cứng
hạt có thể biến dạng được khi có 1 lực nén tác động (độ cứng cao)
hạt phải trơn chảy được

15. Hiện nay kỹ thuật bao phim được áp dụng nhiều là do:
A.
B.
C.
D.
E.

Viên bao phim bóng láng, nhiều màu sắc đẹp
Thời gian thực hiện bao phim nhanh, năng suất cao
Trang thiết bị đơn giản
Màng phim có tính kháng ấm và các điều kiện bất lợi của môi trường tốt hơn
Nguyên liệu bao phim rẻ tiền

16. Điều kiện bảo quản vỏ nang cứng là:
A. Nhiệt độ 4 – 250C, độ ẩm tương đối 20 – 60%
B. Nhiệt độ 10 – 250C, độ ẩm tương đối 30 – 50%
C. Nhiệt độ 25 – 350C, độ ẩm tương đối 20 – 60%

D. Nhiệt độ 30 – 450C, độ ẩm tương đối 30 – 70%
E. Nhiệt độ 10 – 350C, độ ẩm tương đối 20 – 60%
17. Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến độ trơn chảy của hạt


A.
B.
C.
D.
E.

độ ẩm của hạt
tá dược dính sử dụng
độ ẩm của môi trường
hình dạng của hạt
thiết bị sử dụng

18. PP tiệt khuẩn vỏ, ống đựng thuốc tiêm bằng thủy tinh
A.
B.
C.
D.
E.

hấp bằng nồi hấp
chiếu tia bức xạ UV
dùng ethanol cao độ
sấy trong tủ sấy
dùng khí ethylen oxyd


19. Vi sinh vật chí nhiệt tố nhiều nhất và nguy hiểm nhất
A.
B.
C.
D.
E.

Gram –
Các loại nấm men, nấm mốc
Các tụ cầu khuẩn
Gram +
Các tiểu vi khuẩn

20. Phương pháp nào nên áp dụng để rút ngắn thời gian bao lót
A.
B.
C.
D.
E.

Phun bằng sung phun không dùng khí nén
Bồi bằng dịch bao-bột luân phiên
Bao bằng hỗn dịch
Thêm các polymer vào dịch bao
Chỉ bao bằng siro nóng

21. Nguyên nhân có thể gây độ cứng không đồng đều trong viên nang cứng
A.
A.
B.

C.
D.

Lượng tá dược dính sử dụng quá nhiều
Độ dính tá dược dính thấp
Sau khi …tá dược dính, thời gian nhào trộn quá dài
Độ dính của tá dược dính quá cao
Phân tán tá dược dính không đều

22. Ý nào sau đây là ưu điểm của thiết bị sấy tầng sôi
A.
B.
C.
D.
E.

có nhiều tính năng
Hạt được đảo liên tục trong quá trình sấy
Chi phi ban đâu nhỏ
Có thể sấy được hầu hết các vật lieu có thể chất khác nhau
Khoảng điều chỉnh nhiệt rộng ( cao khoảng 120oC)

23. Nguyên nhân chính làm viên bao đường có bề mặt lốm đốm hoặc có vân.
A. viên ko được sấy kỹ trước khi bao
B. viên có bề măt gồ ghề sau khi bao nền


c. viên ko được sấy khô sau giai đoạn bao bóng
d. viên có bề mặt gồ ghề sau khi bao màu
e. viên ko được sấy khô sau giai đoạn vao màu


24.Sau đây là các đặc điểm của phenol khí được dùng làm chất sát khuển trong thuốc tiêm,
ngoại trừ: (ko biết chắc B hoặc D)
A.
B.
C.
D.
E.

Dễ bay hơi qua nút cao su
Tác dụng diet khuẩn nhanh
Tương ki với các muối sắt
Tan được cả trong nước và trong dầu
Tác dụng tốt trong môi trường acid

25. Thiết bị nào là không đúng trong tạo hạt ướt
A.
B.
C.
D.
E.

Thiết bị đun
Tạo hạt tầng sôi
Phun sấy
Cán ép (tạo hạt khô)
Nhào trộn tạo hạt tốc độ thấp

26. Đặc tính nào của hạt không ảnh hưởng đến quán trình dập viên
A.

B.
C.
D.
E.

Đường kính trung bình
Độ xốp
Tính chất của hạt
Phân bố cỡ hạt
Độ ẩm

27. Nhược điểm lớn nhất của dầu thực vật dung làm dung môi pha thuốc tiêm
A.
B.
C.
D.
E.

Khó rút thuốc vào bơm tiêm
Không ổn định dễ bị ôi khét
Đông đặc vào mùa đông
Gây đau
Thời gian tiêm tăng

28. Phương pháp tiệt khuẩn nút cao su dùng đóng chai lo thuốc tiêm
A.
B.
C.
D.
E.


Sấy trong lò sấy
Chiếu tia bức xạ UV
Dùng ethanol cao độ
Hấp bằng nồi hấp
Dùng khí ethylene oxyd

29. Điều nào sau đây không đúng khi nói về phương pháp lên men chìm


A.
B.
C.
D.
E.

Không mất nhiều diện tích xây dựng
Dề cơ giới hóa
Không cần đầu tư nhiều kinh phí vào trang thiết bị
Dê tự động hóa
Phương pháp phổ biến nhất

30. Để kiểm tra khả năng thấm hơi nước của bao bì thủy tinh nguwoif ta sử dụng
A.
B.
C.
D.
E.

Calci clorid

Silicagel
Calci sùlfat
Natri citric
Natri clorid

31. Tiêu chuẩn không yêu cầu với viên nén đem bao
A.
B.
C.
D.
E.

Viên phải có hình trụ lồi
Viên phải đảm bảo độ bền cơ học quy định
Dược chất và tá dược không tương kị
Viên phải co hình trụ lõm
Cạnh viên phải mỏng

32. Muốn sinh SO2 có tác dụng khóa oxy tốt nhất ở khoảng ph trung tính là
A.
B.
C.
D.
E.

Natrimetabisulfat
Natri dithionin
Natri sulfat và natri…
Natri sulfat
Natri bisulfat


33. Sản phầm của quá trình lên men tế bào động vật là:
A.
B.
C.
D.
E.

Aminoacid
Acid citric
Tinh dầu
Vacxin
Ethanol

34. Dược điển Việt Nam IV quy định thời gian rã đối với viên bao đường phải:
A.
B.
C.
D.
E.

Không quá 15p
Không quá 5p
Không quá 45p
Không quá 50p
Không quá 60p

35. Tình chất nào sau đây không phải là ưu điểm của sắt tây
A. Có độ dẻo cao
B. Có khối lượng tương đối nhẹ



C. Khả năng
D. Khả năng chịu được nhiệt độ cao
E. Bền với tác nhân oxy hóa
36. Hiên tượng bong mặt viên là do:
A.
B.
C.
D.
E.

Do kích thước hạt không phù hợp
Do các hạt sắp xếp kém
…. Không khí trong viên
Độ trơn chảy của hạt không phù hợp
Do nhiều hạt mịn

37. Để chống oxy hóa dược chất và dung môi trong thuốc tiêm, trong nghiên cứu xây dựng
công thức, cần làm các việc sau ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Loại oxy ở đầu ống bằng khí nito
Thêm chất hiệp đồng chống oxy hóa
Sử dụng hóa chất, dung môi có độ sinh khiết cao
Thêm chất chống oxy hóa

Xác định và điều chỉnh pH của thuốc về khoảng pH thích hợp nhất

Câu 38: Trong kỹ thuật bao đường, nguyên nhân chính của hiện tượng vỏ bao bị rạn nứt là:
A.
B.
C.
D.
E.

Sử dụng lượng chất vô cơ trong công thức bao lớn
Dịch bao chứa lượng đường glucose cao
Sử dụng chất hóa dẻo qua nhiều
Viên nhân bị trương nở sau khi bao
Viên nhân bảo quả quá lâu từ lúc dập đến lúc đem bao

Câu 39: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là
A.
B.
C.
D.
E.

Nấm men rượu và O2
Nấm men rượu và O2
Ethanol và CO2
Ethanol và 02
Nấm men rượu

Câu 40: Viên không đạt tiêu chuẩn đồng đều về phân liều là do
A.

B.
C.
D.
E.

Độ ẩm của môi trường cao
Độ ẩm của hạt quá thấp
Độ trơn chảy của hạt không phù hợp
Độ ẩm hạt cao
Cối bị mòn

Câu 41: Nguyên nhân chính làm màu giữa các viên bao phim không đều là do:
A. Lượng dịch bao quá ít, lớp bao quá mỏng
B. Tốc độ phun dịch quá cao
C. Tốc độ nồi bao quá lớn


D. Chế độ sấy viên không phù hợp
E. Độ bền cơ học của viên nhẵn không đạt
Câu 42: Thời gian trung bình để vi khuẩn tăng gấp đôi số lượng tế bào trung bình lên men là
A.
B.
C.
D.
E.

1,2 giờ (nấm men)
0.25-1 giờ
2-6,6 giờ (nấm mốc)
20-70 giờ (TV)

15-48h (ĐV)

43. Nhược điểm lớn nhất của bao bì polypropylen là
A.
B.
C.
D.
E.

Dễ bị biến dạng bởi tác nhân kiềm mạnh
Dễ bị biến dạng bởi tác nhân kiềm mạnh
Dễ thấm khí và hơi nước
Không được trong
Giòn, dễ vỡ khi ở nhiệt độ thấp

44. Dược phẩm tái tổ hợp không được sản xuất bằng công nghệ nào sau đây
A.
B.
C.
D.
E.

Nuôi cấy virus
Lên men vsv
Chuyển gen sv
Nuôi cấy tế bào
Nuôi cấy tế bào, virus

45. Ý nào sau đây không phảu mục đích của quá trình lọc
A.

B.
C.
D.
E.

Thu hồi lấy dịch trong
Loại màu của dung dịch
Loại bỏ vsv khỏi dung dịch
Loại bỏ các dị vật khỏi môi trường kh…
Thu hồi lấy phần kết tủa

Câu 46: Để thu được phenoxymethylpenicillin ( penicillin V) thì chất nào sau đây được thêm vào
trong trường lên men sinh tổng hợp penicillin
A.
B.
C.
D.
E.

Acid glutamic
Acid phenoxyacetic
Acid citric
Acid lactic
Acid phenylacetic

Câu 47: Sản lượng sinh khối trên trái đất chiếm tủ lệ cao nhất là
A.
B.
C.
D.


Đại dương
Hoang mạc và bán hoang mạc
Rừng và vùng có cây cối
Đồng cỏ


E. Đất canh tác
Câu 48: Thuốc tiêm tĩnh mạch nhất thiết phải pha chế dưới dạng
A.
B.
C.
D.
E.

Dung dịch nước
Nhũ tương ND
Hỗ nhũ tương
Hỗn dịch
Dung dịch dầu

49. Viên khô rã là do:
A.
B.
C.
D.
E.

Tốc độ dập cao
Cối bị mòn tạo ngấn

Lực dập quá lớn
Độ ẩm của hạt quá thấp
Kích thước của hạt không phù hợp

50. Năng suất (viên/phút) của máy dập viên quay tròn phụ thuộc vào
A.
B.
C.
D.
E.

Số lượng cối chày và khối lượng của viên
Số lượng cối chày và tốc độ quay của …. Cối chày
Khối lượng của viên nén
Cấu tạo và số lượng của bộ cối chày
Cấy tạo của bộ cối chày và tốc độ quay của … chày cối

Câu 51: Sau đây là các ưu điểm của PE dùng làm bao bì dược phẩm, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Chống lại oxy và các khí tốt
Không bị ảnh hưởng bởi kiềm và các acid mạnh
Giá thành thấp
Chống ẩm tốt
Có bề mặt bóng láng, mềm dẻo


Câu 52: Thủy tinh loại I gọi là
A.
B.
C.
D.
E.

Tt borosilicat
Tt kiềm
Tt natri- calci kiềm
Tt natri- canxi
Tt kiềm được xử lý bề mặt bằng khí acid

Câu 53: Kích thước tiểu phân nhỏ hơn mức cần thiết có thể gây ra nhược điểm
A.
B.
C.
D.
E.

Làm viên rã nhanh
Làm viên xấu đi
Giảm tốc độ hòa tan
Giảm diện tích tiếp xúc với môi trường
Gây khó khăn trong quá trình trộn hỗn hơp.


Câu 54: Vai trò của B2O3 trong thành phần của bao bì thủy tinh là, ngoại trừ
A.
B.

C.
D.
E.

Làm tăng độ bền cho sp
Tăng kn chịu nhiệt
Tăng hệ số giãn nở
Làm tăng độ bóng
Tăng khả năng chịu ăn mòn hóa hoc

Câu 55: Ưu điểm của hệ thống phun dịch bao dùng khí nén là:
A.
B.
C.
D.
E.

Dây phun ổn định khi phun ở tốc độ cao
Dây phun hẹp
Có thể điều chỉnh tốc độ phun dịch bao chính xác
Ít tiêu tốn dịch bao
Phun được dịch bao dạng hỗn dịch

Câu 56: Bao bị đóng gói dược phẩm đều có những yêu cầu sau, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.


Gọn nhẹ, tiện lợi cho vận chuyển, tồn trữ
Phù hợp với yêu cầu của sản xuất lưu thông và phân phối
Phù hợp với dược phẩm được bảo quản
Phải là loại có chất lượng tốt nhất
Không có tác động lý hóa đối với thuốc

57. Eudragit L 100 được dùng để bao phim với mục đích:
A.
B.
C.
D.
E.

Bao phóng thích kéo dài
Bao tan trong ruột
Bao bảo vệ
Bao tác động tại kết tràng
Bao bảo vệ hoặc tan trong ruột tùy nồng độ

58. : Khoảng nhiệt độ thích hợp đối với sinh trưởng của nấm men:
A. 38-430C
B. 35-400C
C. 30-400C
D. 25-300C
E. 37-430C
59. Chất nào sau đây hay được lựa chọn làm chất hóa dẻo cho màng bao phim nhất:
A. Polyethylen glycol 400
B. Ethyl cenllulose
C. Cenllulose acetat phthalate



D. Eudragit E 100
E. Eudragit E
60. Nguyên nhân có đường Glucose trong siro đường saccarose là:
A. Có sẵn trong nguyên liệu
B. Có sẵn trong chất màu
C. Do nấu siro ở nhiệt độ quá cao
D. Sinh ra trong quá trình bao, nhất là khi sấy viên
E. Có sẵn trong dung môi hòa tan đường
61.vai trò của chất làm trơn trong sản xuất chất dẻo?
A.
A.
B.
C.
D.

Tăng tính đàn hồi của sản phẩm
Tăng tính mềm mại của sản phẩm
Cải thiện tuổi thọ chất dẻo
Giúp cho quá trính sản xuất được dễ dang
Làm giảm hệ số ma sát

62. Nước cất không có oxi hòa tan được dùng để pha thuốc tiêm có dược chất
A.
B.
C.
D.
E.

Dễ bị thủy phân

Có tính acid yếu
Dễ bị phân hủy bởi nhiệt
Có tính base yếu
Có tính khử

63. Độ mài mòn của viên nén dùng cho bao phim nên là:
A. đến 0.5%
B. đến 0.2%
C. Đến 1.0%
D. Đến 1.5%
E. Đến 2%
64. Hệ số kết tinh của đường saccarose là:
A.
B.
C.
D.
E.

1,03
1,23
1,13
1,33
1,43


65.yếu tố ảnh hưởng tới quá trình trộn , ngoại trừ
A.
B.
C.
D.

E.

Khối lượng riêng biểu kiến các thành phần
Tỷ lệ các thành phần
Thiết bị sử dụng
Nhiệt độ trộn
Kích thước các tiểu phân

66. Khắc phục hiện tượng các tiểu phân bị lưu giữ bên trong màng xốp làm bẩn và tắc phễu
bằng cách
A.
B.
C.
D.
E.

Cho nước cất chảy qua phễu nhiều lần
Úp ngược phễu khi sấy khô
Ngâm vào dung dịch kiềm đặc
Ngâm dung dịch natri hydrocarbonat
Ngâm phễu trong dung dịch acid mạnh

67. Yếu tố nào ít ảnh hướng đến chất lượng viên bao phim nhất:
A.
B.
C.
D.
E.

Chất lượng viên nhân

Quy trình bao
Mức độ hiện đại của thiết bị
Công thức dịch bao
Công thức dịch bao và quy trình bao

68. yếu tố không ảnh hưởng tới tốc độ lọc
A.
B.
C.
D.
E.

Áp suất
Thể tích dung dịch
Độ nhớt
Hệ số thấm của màng
Diện tích màng lọc

69. Yếu tố không ảnh hưởng tới quá trình tạo hạt ướt
A.
B.
C.
D.
E.

Loại tá dược dính
Thời gian sấy hạt
Đặc tính của nguyên liệu
Lượng tá dược dính
Loại thiết bị sử dụng


70. Quá trình xuôi dòng “ downstream processing” là quá trình:
A. Chọn chủng vi sinh vật
B. Chọn môi trường nuôi cấy
C. Điều chỉnh pH cho quá trình lên men
D. Điều chỉnh nhiệt độ cho quá trình lên men
E. Tách và tinh chế sản phẩm


71. Ưu điểm nào sau đây không phải của bao bì thủy tinh
A.
B.
C.
D.
E.

Không hấp phụ thuốc có mùi lạ
Trơ về mặt hóa học, không thấm nước
… dễ dàng không gây ô nhiễm môi trường
Thuận tiện cho vận chuyển
Trong suốt, dễ kiểm tra sự biến đổi của thuốc

72. Khi lên men trên môi trường rắn, chuyển biến nào sau đây xảy ra trên bề mặt vật rắn:
A.
B.
C.
D.
E.

Vi sinh vật sử dụng dưỡng chất để sinh trưởng

Chuyển hóa chất trong cơ thể vi sinh vật
Tất cả các chuyển biến đều xảy ra trên bề mặt vật rắn
Chuyển cơ chất thành sản phẩm
Vi sinh vật sinh trưởng

73. Nguyên liệu nào sau đây được coi là sản phẩm phụ dùng cho công nghệ sinh học:
A.
B.
C.
D.
E.

Gỗ
Mía
Đường
Tinh bột
Rỉ đường

74. lượng cắn lóc trong 100ml dịch chiết trong thử nghiệm kiểm tra độ lóc của bao bì thủy
tinh không được vượt quá
5mg
75. Vai trò chính của Auxin trong nuôi cấy tế bào thực vật:
A.
B.
C.
D.
E.

Kích thích sự tạo chồi
Giúp tế bào khỏe mạnh

Tăng hệ số nhân giống
Kích thích sinh trưởng
Kích thích sự ra rễ

76. Biện pháp loại chất gây sốt khỏi các dụng cụ bằng thủy tinh hay kim loại là:
A.
B.
C.
D.
E.

Sấy ở 250 độ C trong 90 phút
Sấy ở 250 độ C trong 45 phút
Sấy ở 200 độ C trong 45 phút
Sấy ở 200 độ C trong 30 phút
Sấy ở 250 độ C trong 30 phút

77. Đặc tính quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến tính đồng đều phân liều của dạng thuốc
viên…
A. Tỷ trọng hạt
B. Khối lượng của hạt
C. Thể tích của hạt


D. Lượng tá dược dính sử dụng
E. Tính trơn chảy của hạt
78. Chất chống oxy hóa nào sau đây dùng cho thuốc tiêm dầu:
A.
B.
C.

D.
E.

Tocoferol
Acid ascorbic
Dinatri edetat
Natri …

79. Probiotic/ prebiotic là:
A.
B.
C.
D.
E.

chất xơ tạo môi trường cho các lợi khuẩn phát triển(prebiotic)
men tiêu hóa
chế phẩm cung cấp vitamin nhóm B
là các hợp chất giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn
chế phẩm chứa vi sinh vật có lợi cho đường ruột(probiotic)

80. Bào chế thuốc viên nén bằng phương pháp xát hạt ướt, điều kiện sấy cốm là:
A.
B.
C.
D.
E.

Sấy ở 30 độ C trong 4 giờ
Sấy vừa phải, ở nhiệt độ 50-60 độ C và thời gian tùy từng sản phẩm

100 độ C
Sấy ở 40 độ C trong 5 giờ
Sấy đến khối lượng không đổi



×