Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề KT 45 Địa 8 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.26 KB, 16 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
KIỂM TRA 1 TIẾT( THEO PPCT TIẾT 8)
Môn: Địa 8 Mã đề: 1
Họ và Tên;……………………………..Lớp;…………….Điểm………………..
I. Phần Trắc nghiệm; ( 3đ )
Câu 1: (2đ) Điền từ thích hợp vào dấu chấm (…..)
- Khí hậu châu ¸ phân hoá rất đa dạng, phân hoá thành …(1)…khác nhau.
- Các đới khí hậu châu á thường phân hoá thành…(2)… khí hậu khác nhau.
- Khí hậu châu á phổ biến là các kiểu khí hậu…(3)… và các kiểu khí hậu…(4)…
Câu 2:(1 đ ) Nối ý cột A với cột B sao cho đúng.
Cột A
Các đới khí hậu
Đáp án Cột B
Đới cảnh quan tự nhiên
1. Cực - cận cực
2. Ôn đới
3. Cận nhiệt
4. Nhiệt đới
1 -
2 -
3 -
4 -
a. Cảnh quan núi cao
b. Rừng nhiệt đới
c. Đài nguyên
d. lá kim

II. phần tự luận: ( 7đ )
Câu 1: ( 3đ ) Nêu đặc điểm địa hình châu á.
Câu 2: ( 2 đ ) Phân tích đặc điểm sông ngòi Băc Á ? Kể tên một số sông lớn?


Câu 3: ( 2đ )Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Năm 1800 1900 1970 1990 2002
Số dân( Triệu người) 600 880 1402 2100 3766
- Nhận xét sự gia tăng dân số của Châu Á?
- Giải thích tại sao mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm, Châu Á vẫn có số dân
động nhất so với các châu lục khác
Bài làm
………………………………………………………………………………………..............................
..................................................................................................................
………………………………………………………………………………………..............................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
...................
1

Ma trận
Mã đề 01
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Vị trí địa lí,
địa hình và
khoáng sản
Câu 1:3đ
Khí hậu châu

á
Câu 1:

Sông ngòi và
cảnh quan
châu á
Câu 2:

Câu 2:

Đặc điểm
dân cư, xã
hội châu á
Câu 3:

Tổng 5đ 3đ 2đ
2
Đáp án + Biểu điểm Mã 1
I . Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
1. Nhiều đới ; 2. Nhiều kiểu 3. Gió mùa; 4. Lục địa
Câu 2: ( Mỗi ý điền đúng được 0,25 đ )
1- c. 2 - d 3 - a 4 - b
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1: (3đ)
- Châu á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng
bậc nhất thế giới. 1 đ
- Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: Đông - Tây hoặc gần đông - tây và bắc
nam hoặc gần bắc - nam làm cho địa hình bị chia cắt rất phức tạp. 1 đ
- Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. Trên các núi

cao có băng hà bao phủ quanh năm. 1 đ
Câu 2: ( 2đ )
- Mạng lưới sông dày và các sông lớn đều chảy theo hướng từ nam lên bắc. 0,5đ
- Về mùa đông các sông bị đóng băng. 0,5 đ
- Mùa xuân, băng tuyết tan, thường gây ra lũ băng lớn 0,5 đ
- Một số sông lớn: Ô – bi, Lê – na, I ê- nit- xây 0,5đ
Câu 3: ( 2 đ )
- Từ năm 1800 đến 2002 dân số Châu Á tăng nhanh, đặc biệt từ 1950 đến nay dân số
Châu Á tăng rất nhanh. 1đ
- Nguyên nhân
+ Châu Á có số dân đông 0,5đ
+ Kết cấu dân số trẻ, tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ cao nên dù tỉ lệ gia tăng dân số
có giảm nhưng dân số Châu Á vẫn là châu lục đông đông nhất thế giới 0,5đ

3
KIM TRA 1 TIT (PPCT Tit 8)
Mụn: a 8 Mó 2
H v tờn:..Lp:8.... im
I. Phn Trc nghim; ( 3im )
Cõu 1:(2) in t thớch hp vo du chm (..)
- Khớ hu chõu ỏ phõn hoỏ rt a dng, phõn hoỏ thnh (1)khỏc nhau
- Cỏc i khớ hu chõu ỏ thng phõn hoỏ thnh(2) khớ hu khỏc nhau.
- Khớ hu chõu ỏ ph bin l cỏc kiu khớ hu(3) v cỏc kiu khớ hu(4).
Cõu 2: ( 1 ) Ni ý ct A vi ct B sao cho ỳng.
Ct A
Cỏc i khớ hu
ỏp ỏn Ct B
i cnh quan t nhiờn
1. ễn i
2. Cc - cn cc

3. Nhit i
4. Cn nhit
1 -
2 -
3 -
4 -
a. Cnh quan nỳi cao
b. Rng nhit i m
c. i nguyờn
d. lỏ kim
II. phn t lun: ( 7im )
Cõu 1: ( 3 ) Nờu c im a hỡnh chõu ỏ.
Cõu 2: ( 2 ) Nhõn xột v đặc điểm về vị trí kích thớc lãnh thổ châu á
Cõu 3: ( 2 ) Da vo bng s liu Dõn s cỏc chõu lc nm 2000( Triu ngi)
Chõu
Nm
Th gii Chõu Chõu u Chõu Phi Chõu M Chõu i
Dng
2000 6 251 3 766 728 839 850 32
T l dõn 100%
- Tớnh t l (%) dõn s ca mi chõu lc so vi ton th gii ri in vo bng
- Rỳt ra nhõn xột v dõn s chõu so vi th gii
Bi lm










4
Ma trận
Mã đề 02
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Vị trí địa lí,
địa hình và
khoáng sản
Câu 1:

Câu 2:

Khí hậu châu
á
Câu 1:

Sông ngòi và
cảnh quan
châu á
Câu 2:

Đặc điểm
dân cư, xã
hội châu á
Câu 3:

Tổng 5đ 3đ 2đ


5

ỏp ỏn + Biu im
Mó 2
I . Trc nghim: (3)
Cõu 1: ( Mi ý ỳng c 0,5 im )
1. Nhiu i ; 2. Nhiu kiu 3. Giú mựa; 4. Lc a
Cõu 2: ( Mi ý in ỳng c 0,25 )
1- d. 2 - c 3 - b 4 - a
II. T lun: ( 7)
Cõu 1: (3)
- Chõu ỏ cú nhiu h thng nỳi, sn nguyờn cao, s v nhiu ng bng rng
bc nht th gii. 1
- Cỏc dóy nỳi chy theo hai hng chớnh: ụng - Tõy hoc gn ụng - tõy v bc
nam hoc gn bc - nam lm cho a hỡnh b chia cỏt rt phc tp. 1
- Cỏc nỳi v sn nguyờn cao tp trung ch yu vựng trung tõm. Trờn cỏc nỳi
cao cú bng h bao ph quanh nm. 1
Cõu 2: (2 ) Đặc điểm về vị trí kích thớc lãnh thổ châu á
-Châu á là một bộ phận của lục địa á- Âu (0,5đ)
-Nằm kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo (0,5đ)
-Tiếp giáp với hai lục địa và ba đại dơng (0,5đ)
- Là châu lục rộng ln nhất thế giới với diện tích phần đất liền khoảng 41,5 triệu
km
2
(0,5)
Cõu 3: ( 2 )
Chõu
Nm
Th
gii

Chõu Chõu u Chõu Phi Chõu M Chõu i
Dng
2002 6 215 3 766 728 839 850 32
T l dõn(%) 100% 60,6% 11,7% 13,5% 13,7% 0,5%
(Mi phộp tớnh ỳng c 0,25 )
- Chõu l chõu lc cú s dõn ụng nht trờn th gii 0,5
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×