Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Đồ án nền móng thiết kế móng cọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 40 trang )

[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN

THIẾT KẾ MÓNG CỌC
*******
I.Số liệu:




Tải trọng tính toán tác dụ

d ới chân công trình tại cốt m



Ntt0 = 516T ;



Ntt0 = 436T ; Mtt0 = 123T.m; Qtt0 = 81T

Tải trọng tiêu chuẩ d ới chân c t:

-

N 0tc 


ất:

Mtt0 = 135T.m; Qtt0 = 81T



tt
0

N
516

 448, 7(T ) ,
n 1,15

M 0tt 135
Qtt
81

 117,39(T .m) , Q0tc  0 
 70, 43(T )
n
1,15
n 1,15

M 0tc 

(n: hệ số v ợt tải có th lấy chung từ 1,1 - 1,2, ở ây a

ọn n= 1,15)


Loại

Vị trí

N(T)

M(T.m)

Q (T)

Tải trọng
tiêu chuẩn
Ptc

C1

448,7

117,39

70,43

379,1

107

70,43

516


135

81

436

123

81

C2
C1

Tải trọng
tính toán
Ptt
v

C2
ây d

,

+ ớ



ad y ,


+ ớ



+ ớ



ad y ,

+ ớ



d y

+ ớ



vừa ất dày

d y ,






[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]


Hỗ trợ ôn tập

ớc ngầm : Hnn = 9 (m)

Chi u sâu m

I.Số liệu công trình: (nhà công nghiệp)
* Tải trọng tính toán:
Ntt0= 516 T
M0tt= 135 T.m
Q0tt= 81 T
N 0tc 

N 0tt 516

 448, 7(T )
n 1,15

M 0tc 

M 0tt 135

 117,39(T .m)
n
1,15

Q0tc 

Q0tt

81

 70, 43(T )
n 1,15

A.Số liệu tính toán
+ ớ



ad y ,

+ ớ



+ ớ



ad y ,

+ ớ



d y

+ ớ




vừa rất dày

M

ớc ngầm ở

d y ,

sâu -9,0 (m) k từ m

ất khi khảo sát.

Bảng giá trị tính toán
Móng

C t Trục

M1

B

516

135

81

M2


D

436

123

81

(T)

(Tm)

(T)


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

Bảng chỉ ê
TT Tên
lớp
ất
1 Sét
pha
2 Sét
3 Cát
pha
4 Cát

nh
5 Cát
vừa

ơ ọc ,vật lý của các lớ

Chi u
γ
γs
W
3
3
dày
(kN/m ) (kN/m ) (%)
(m)
2,4
17,9
26,9
36

WL
(%)

WP
(%)

41

24,5


 II0

ất
CII
(kPa)

N30

E
(kPa)

Cu
(kPa)

17

20

7

6800

45

4,7
5,4

17,6
18,1


27
26,7

40
28

46
30

28,0
24,0

16
21

25
7

5
8

6300
6500

34
41

6,0

18,5


26,6

24

_

_

30

_

22

12000

_

18

26,4

18

_

_

35


_

35 25000

_

Rất
dày

I.Đánh giá điều kiện địa chất công trình,địa chất thủy văn
u kiệ

cát pha
? =18,1 kN/m3
W = 28%

cát nh?
? =18,5 kN/m3
W = 24%

cát v? a
? =18,0 kN/m3
W = 18%

TRỤC ỊA CHẤT

4700

sét

? =17,6 kN/m3
W = 40%

5400

sét pha
? =17,9 kN/m3
W = 36%

2400

ịa chất

6000

* Trụ

ịa chất công trình

500

a


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

6300


D

12600

6300

C

6300

B

A
4200

4200

4200

17X4200

84000

1

2

3

4


21

MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH

*
u kiệ ịa chất công trình
có th l a chọn giả pháp n n và móng cho công trình m t cách hợp lý
ta cần phả
u kiệ ịa chất thủy vă ủa
ất xây d ng công
trình ta cần phải xét các chỉ số sau:
- Hệ số rỗng [e]

e
-

 s .(1  0, 01.w)
1


sệt [ IL]

IL 

w  wp
w L  w p =B


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]


Hỗ trợ ôn tập



-



ẩy ổ ủa ấ [  ]

   s   n vớ  n =10(kN/m3)
sơ b v

-

1
+

1 e

ịa chất của

ất xây d

ô

ì

sa


t



0

=

 s (1  W )
26,9.(1  0,36)
 1 =1,04
1 =
17,9


+Chỉ số dẻo A= 41% - 24,5%=16,5%  17%  ất thu c loại s
B

+

sệt

+ ọ

a

W  WP 36  24,5

 0,69

WL  WP 41  24,5
 trạng thái dẻ

ẩy ổ  đn 



s n
1 e

26,9  10
 8, 28(kN / m3 )
1  1, 04






ỉ ê

dẻ

sệ

a



ây







ạ s


ấ y

a,

o=

1,04 >1

dẻ
ô

ô

ì

t

Lớp2:
+




0

=

 s (1  W )
27(1  0, 4)
1 =
 1 =1,14>1

17, 6

+Chỉ số dẻo A= 46% - 28%=18%  17%  ất thu c loạ s
+

sệt B=

+ ọ

W  WP
40  28
 0, 67  trạng thái dẻ
=
A
18

ẩy ổ  đn 




s n
1 e



27  10
 7,9(kN / m3 )
1  1,14




ỉ số dẻ , ệ số ỗ
sệ

a
ô


ì



dẻ

 ây



ấ dẻ


ô


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

Lớp3: C t
+



0

=

 s (1  W )
26, 7(1  0, 28)
 1  0,89
1 =
18,1


,

+Chỉ số dẻo A= 30% - 24%=6%  7%  ất thu c loạ
+

a


W  WP
28  24
=
 0, 67  trạng thái dẻ
A
6

sệt B=

+ ọ



ẩy ổ  đn 



s n
1 e



26, 7  10
 8,8(kN / m3 )
1  0,89





ỉ số dẻ

sệ




a







ô

a

, ất r i.

dẻ

 ây

ớ v

a

ì


Lớp4: C t
+



+ ọ

0

=

 s (1  W )
26, 6(1  0, 24)
 1 =0,78
1 =
18,5


ẩy ổ  đn 



s n
1 e



26, 6  10
 9,3(kN / m3 )

1  0, 78


 ây





ô

ì

Lớp5: C t v
+



0

=

 s (1  W )
26, 4(1  0,18)
 1 =0,73
1 =
18


,






vừa
+ ọ



ẩy ổ  đn 

s n
1 e



26, 4  10
 9,3(kN / m3 )
1  0, 73





ỉ ê
y ,ớ ấ v ớ
dầy , a ầ

ê



a ậ
ấy ớ ấ ứ v ớ
,
a ,ớ
ớ ấ
ọ v ớ

y.


v


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

II.Đề xuất phương án móng cọc
* ê



ây d


ê

ơ

lún cho phép Sgh =

ơ

ối cho phép




a

-

S
gh = 0,2%.
L

ê

ú

ơ

ơ ả

:

ối cho phép .Chênh lún

- Hệ số an toàn: Lấy Fs = 2÷ 3

*P

ơ

,

- Tải trọng công trình không lớn, n
ất n u bóc lớp v trên có th coi là
tốt. Vì vậy xuấ
ơ
ô
ê
n thiên nhiên.
- Móng dạ
ơ
d ới c , ă
d ớ
ng BTCT chịu l c.
ng chèn, bao che có th dùng móng gạch hay dầm giằn
ỡ.
- Các khối nhà có tải chênh lệ
ợc tách ra kh i khe lún.
* Chọn giải pháp móng cọ
ấp: Dùng cọ
,
t
vào lớp 1,
ọc hạ sâu xuống lớp 5 khoảng 2  4m . Thi công bằ
ơ
( )



*

-Bê tông B20  Rb= 9000 Kpa, Rbt = 750 Kpa
-Thép chịu l c: AII  Rs= 280000 Kpa,
-Lớp lót: bê tông nghèo, mác thấp 100, dày 100 cm.
-Lớp bảo vệ cố
y
d y
(
ng chọn 3-5 cm)
ê
vớ
v ọ
dọ
d ( ở ây
)v ầ ọ
* ọ ú ạ ô
+ ê ô
, Rb= 14500 Kpa
+ ố

–AII, a AI
III :
1.

I





M1
T t
dệ
â
ả ọ
ê

dụ



+ số



N0tt (T )

M 0tt (Tm)

Q0tt (T )

516

135

81

B

,7x0,4m







[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

tt
No = 516T
tt
Qo=81T Mo= 135Tm

1700

0,7x0,4m

N 0tc 

N 0tt 516

 448, 7(T )
n 1,15

M 0tc 


M 0tt 135

 117,39(T .m)
n
1,15

Q0tt
81
Q 

 70, 43(T )
n 1,15
tc
0


min

y

md




Hmin : 0, 7.tg (450  ).
2








Q
17
70, 43
 0, 7.tg (450  ).
 0,8m
 .b
2 17,9.1,8

+

a
x= 70,43T
+ d

ê  =17,9 Tm3
+
ài sơ
= ,
+
as
 0  17
vậy min =0,8 a ọ md =1,2 m > hmin= 0,8


y
ủ ớ ,

a
,
ả ọ
a
Vậy

ất thiên nhiên 0,500 (m)
d y


+

dệ


ú

sâu chôn móng là h= 1,2+0,5 (tôn nền)= 1,7 (m)

s ,

a ơ
y
t tại cote -1,700 (m)
- Làm lớp Bêtông lót vữa
ă

-






d

(
), bê tông B25
thép A-II 4  16  Fa=8,04 cm2
ọ ắ

ớ ấ ứ
(m):


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

+ ầ
+ ọ
+
- a




ủa ọ
a ọ a

2,4 + 4,7 + 5,4 + 6 -1,2 + 0,5=18 (m)

ấy
3 ạ

ạ d 6( ) ố ọ ằ



ã

ố ọ
III.Xác định sức chịu tải của cọc
1-a.Sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
q ả ả s

ô

ì

,



ịa



ủy vă ,

ụ ịa



ô
a ù ê
=1
ố ọ
Pv=.φ (Rb.Fb + Ra. Fa)
Rb=9000 Kpa
Fb =0,3x0,3
Fa =8,04.10-4
Ra =280000 Kpa

ô







ủa ệ số ố dọ = φ

=> PVL=1.(9000 x 0,3x0,3 + 28.104 x 8,04.10-4) = 1035,12KN
1-b.Sức chịu tải của cọc theo đất nền:
2. ức c ịu tả củ cọc t eo Pđ(cọc

s t, cọc treo)

n

P = m.(mR .R.F  u. mfi .fi .li )

i 1

M : m = ố vớ ọ
MR= mf =
ố vớ ạ ọ ứ ấ
v
dệ ọ , = , ( )


a
ọ , , = ,
a ất thành các lớ ấ
ng nhất, chi u dày mỗi lớp 
ì vẽ. Ta
lập bả
a ợc i (theo giá trị sâu trung bình của mỗi lớp và loạ ất, trạng
ất).
tính toán của ất ở chân c t vớ
sâu Hm= 18, ,
ọc
t ở lớp cát vừa( rất dày) tra bảng s
ớng d
án n n móng n i suy
2
ta
ợc R = 6780 kPa = 678 T/m .


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]


Hỗ trợ ôn tập

12

21,000

20

11

4

16

2

10

18

2

9

12,3

1,4

8


2

6,0

3

14

2

7

10,6

2

6

7,25

5

8,6

0,7 2

4

3,9
5,9


1,2
2

3

5,4

2

1

2

4,7

1

1,7

1,700

2,3

2,4 0,5

(m) 0,000

Chia các l?p c?c
đ t



o

đ t

Li
(m)

Zi
fi
mfi,li, fi ∑ fi,li, fi
(m) (Kpa) (KN/m) (KN/m)

a
IL= 0,69

1,2

2,3

7,3

8,76

2
2
0,7
2
2

1,4
2
2
2
2

3,9
5,9
7,25
8,6
10,6
12,3
14
16
18
20

8,9
10
10
10
10,12
10,46
49,5
52
54,7
79

17,8
20

7
20
20,24
14,644
99
104
109,4
158


IL = 0,67


a
IL= 0,67





vừa

578,844


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

n


P = m.(mR .R.F  u. mfi .fi .li )
i 1

=1.(1.6780.0,09+4x0,3x578,844)=1304,813KN
1304,813
 932KN
P ’=
1, 4
Kd = , ệ số a
ố vớ ấ
ậy P ’ Pv ê a a P ’ v
- Theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT: theo công thức Nhật Bản
n
m

1
PSPT   .N p . Ap  u (2 N si .Lsi   Cuj .Luj ) 
3
i 1
j 1


α=

ọc hạ bằ

ơ

( )


N =35 số SPT ở chân cọc( ấ d ớ
Cuj =l

d

ô

ớc của lớ

ọc)
ất lọai sét j (Kpa)

Ap = 0,3x 0,3 =0,09m2
u = 4x0,3 =1,2m
sức chịu tải cho phép của cọ

ất n n :

1
{300.35.0,09  1, 2.[2(35.1,5  22.6  8.5, 4  5.4,7  8.1, 2)  45.1, 2  34.4,7  41.5, 4]}=981Kpa
3

3. Chọn và bố trí cọc :
Áp l c tính toán giả ịnh tác dụ
Ptt 

y

d


ản l

Pd
932

 1151Kpa
2
(3.d )
(3.0,3)2



Diệ
Fd 

ê

y

tt

No
5160

 4,59m2
P   tb .h.n 1151  1, 2.20.1,1
tt

T

 tb : dung trọng trung bình của lớp vữa bê tông móng.
ợng của
v ấ ê
Nd  n.Fd .h. tb  1,1.4,59.1, 2.20  121,17 KN
L c dọ

n cố
y
Trọ

tt

N tt  Nott  Nd tt  5160  121,17  5281,17 KN

Số
nc 

ợng cọ sơ
tt

là :

N
5281,17

 5, 67coc
tt
P
932


ầu cọc gây ra là :


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ơn tập

nả

k

ởng của moment lấy số cọc n = 12 cọc bố

ì

vẽ :

4

6

12

11

100
100150

900
1250


900

7

8

10

9

900
700
3200

400
2300

5

900

400

700

950

3


900
1250

950

2

100
100150

1

150100
100

Lớ
p Bê
t ô
ng ló
t , đá4x6, B5

150100
100

Chọ sơ bộ chiều c o đà cọc
Chi
a

ợc chọ
u kiện chống chọc thủng. Ở ây


chọn hd từ
u kiệ
y
ọc thủng vừa trùm cạnh ngồi các cọc ê
phản l c các cọ
u nằ
y
ọc thủng, l c chọc thủng = 0  chi u cao
a mãn.
y
ọc thủng trùm h t cạnh ngồi các cọc biên theo cạnh dài có :
L = 2.(C + h2) + lc t


h2l 

ld  lcot
3, 2  0, 7
0,3
C 
 (0, 25 
)  1,15m
2
2
2

ơ
u kiện là :
h2b 


y

ọc thủng trùm h t cạnh ngồi các cọc biên theo cạnh ngắn

bb  bcot
2,3  0, 4
0,3
C 
 (0, 25 
)  0,85m
2
2
2

=> H2 = max(h2l,h2b) = 1,15m
Chi
a
ọ sơ
:
H = h1 + h2 = 0,15+ 0,15 = 1,3m
Với h1 là chi u sâu cọ
v


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

h1

hd


h2

Hỗ trợ ôn tập

C

h2

lc

h2

C

ld

Kiể
Diệ



tr đ ều kiện lực max truyền xuống cọc dãy biên
ct
’d = 2,3x3,2= 7,36 m2



ủa


v



ê

Nd tt  n.Fd .h. tb  1,1.7,36.1, 2.20  194,304 KN



L c dọ
tt

N =

Nott +


n cố y
Ndtt = 5160 +194,304 = 5354,304 KN
ơ ứng với trọng tâm diện tích ti t diện các cọc tại

m t phẳ
y
tt
M = Mott+ Qott x hd = 1350 +810x1,3= 2403 KNm
L c truy n xuống các cọc dãy biên là :
P

tt

max,min

N tt M tt y.xmax 5354,304
2403 1,35
 '  8


 446  267
2
2
nc
12
6

0,
45

6

1,35
2


x i
1

Pttmax= 713KN
Pttmin =179 KN >0 => cọc không bị nhổ.
Trọ
ợng tính toán của cọc :

Pc = 0,3.0,3.( 6- 0,35-0,15).810.1,1=44,105KN
Có Pttmax +Pc = 713 + 44,105=757KN < Pd = 932KN( th a ã
u kiện l c max
truy n xuống cọc dãy biên)
Pttmin =179KN>0 nên không cần phải ki
a
u kiện chống nhổ.

VII. Tính toán kiểm tra cọc :
- Khi vận chuyển cọc : Tải trọng phân bố
q = .F.n với n là hệ số ng, n = 1,5
=>q=2,5.0,3.0,3.1,5=0,33T/m chọn a sao cho M1+  M1- => a = 0,207lc  1,3m


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

0,207l

0,207l

Móc c?u

M-1

a

a
M+1


Bi
M1 

2

moment cọc khi vận chuy n

2

q.a
0,33.1,3

 0, 279T / m2
2
2

- Treo cọc lên giá búa :
+ Trị số

ô

d ơ

M 2  M 2  b  0, 294.lc  0, 294.6  1,8m

ớn nhất : M 2 

q.b2 0,33.1,82


 0,535T / m2
2
2

M-2

M+2

Ta thấy M1 = 0,279 < M2 = 0,535 => dùng M2 tính toán
+ Lấy lớp bảo vệ của cọ
a’=
 Chi u cao làm việc của cốt thép h0=
30-2= 28 cm
=> Fa 

M2
0,535

 0, 000076(m2 )  0, 76(cm2 )
0,9.h0 .Ra 0,9.0, 28.28000

Cốt thép chịu l c của cọc là 216(Fa=4cm2)
 vậy cọ ủ khả ă
ịu tải khi vận chuy n, cẩu lắp.
- Tính toán cốt thép làm móc cẩu :
L c kéo lên móc cẩ
ng hợp treo lên giá búa Fk  q.l


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]


Hỗ trợ ôn tập

=> L c kéo ở m t nhánh, gầ

ú

F q.l 0,33.6
’k = k = 
 0,99T
2
2
2

Diện tích cốt thép của móc cẩu:
Fa 

Fk'
0,99

 0, 000047m2  0, 47cm2
Ra 21000

q y ớc abcd:

c

2,4

(m) 0,000b

1,200

4,7

1

H

5,4

2

5,4

4,7

2,4 0,5

Chọn thép móc cẩu 12 có Fa = 1,13 cm2
Chọn búa thích hợp : với kinh nghiệm lc ≤  Q búa = 2,5T
Kiểm tra nền móng cọc theo TTGH 2:
Ki
a u kiện áp l c ở y
q y ớc:
lún của n

lún của n n khố

a


6,0

6,0

3

4



a

tb

2

21,000

d

4

tb  

i hi

h

i


 

tb
4





17o.1, 6  16o.4, 7  21o.5, 4  30o.6, 0  35o.2
 23, 645o
1, 6  4, 7  5, 4  6, 0  2

23, 645o
 5,911o
4


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

y
tb

Chi u dài của
LM  L  2 H .tan

ố q y ớc :


4
 LM= 3,2-2(0,25-0,15)+2.19,6tan(5,911o)= 7,06m

y

B r

ố q y ớc :
tb

BM  B  2 H .tan

4

 2,3  2  (0, 25  0,15)  2.19,6.tan 5,911o  6,16m

ợng tiêu chuẩn của khố
q y ớc từ y ớp lót trở lên:
tc
N 1  LM .BM .h. tb  7,06.6,16.(1, 2  0,1).20  1131KN
Trọ
ợng riêng trung bình của ất từ lớ
n chân cọc :
 .h 1,1.17,9  4, 7.17, 6  5, 4.18,1  6.18,5  18.2
 'II   i i 
 18, 081KN / m3
Trọ

h


1,1  4, 7  5, 4  6  2

i

ợng khố
q y ớc phầ d ới lớ
a bê tông cọc:
2
N 2   LM .BM  5Fc  . II '. hi   7,06.6,16  5.0,3  .18,081.(1,1  4,7  5,4  6  2)  14941KN

Trọ
tc

ợng cọc trong khố

Trọ

q y ớc:

N tc c  5.Fc  hi .25  5.0,32. 1,1  4,7  5, 4  6  2  .25  216 KN

ợng khố

Trọ

q y ớc:

N tc qu  N tc1  N tc 2  N tc c  1131  14941  216  16288KN




Trị tiêu chuẩn l c dọ

y

ố q y ớc:

N tc  N tc 0  N tc qu  4487  16288  20775KN

Moment tiêu chuẩ

ơ

ứng trọ

â

y

ối quy ớc :

M tc  M tc 0  Qtc  hd  lcoc  0,35  0,15  1174  704,3(1,3  6  0,35  0,15)  5963, 24KN

lệch tâm :
etc 

M tc 5963, 24

 0,31m
N tc

20775

Áp l c tiêu chuẩn ở
Ptc max,min 

y

ố q y ớc:

N tc
6.etc
20775  6.0,31 
(1 
)
1
LM .BM
LM
7,96.6,16 
7,96 

 Ptc max  519 Kpa
Ptc min  328Kpa
Ptc tb 

Ptc max  Ptc min 519  328

 423Kpa
2
2



[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

tính toán của ất ở
RM 

y



q y ớc :

m1.m2
1,1. A.BM . I I  1,1.B.H M . II ' 3.D.cII 
Ktc

Ktc =1
ối cứng.

M1=1,4; M2=1vì công trình không thu c loại tuyệ
  35o tra bả

a

Chi u cao của khố

ợc :A= 1,68, B = 7,73 ,C= 9,60
q y ớc lấy


n cốt thiên nhiên :

HM = 0,5+2,4+4,7+5,4+6,0+2 = 21m
Trọ

ợng riêng trung bình của ất từ

 'II  

 i .hi

h

i

 RM 



y

q y ớ

0,5.17  2, 4.17,9  4, 7.17, 6  5, 4.18,1  6.18,5  18.2
 18, 044 KN / m3
0,5  2, 4  4, 7  5, 4  6  2

1, 4.1
1,1.1, 68.5, 26.18  1,1.7, 73.21.18, 044  3.9, 60.0  4755, 7 Kpa

1

Có :
 Ptc max  519 Kpa  1, 2.RM  1, 2.4755, 7  5706,84 Kpa
Ptc tb  328Kpa  RM  4755, 7 Kpa

Vậy th a
Kiể

n cốt thiên nhiên :

ã

u kiện áp l c d ớ

y

q y ớc.

tr đ ều kiện bi n d ng :

ứng suất bản thân tạ

y ớp sét pha:

 bt z 2,4  2, 4 17,9  42,96Kpa

Ứng suất bản thân của ất ở a

y ớp sét :


 bt z 2,44,7  42,96  4,7.17,6  125,68Kpa

Ứng suất bản thân của ất ở a

y ớp cát pha :

 bt z 2,44,75,4  125,68  5, 4.18,1  223, 42Kpa

Ứng suất bản thân của ất ở a

y ớp cát nh :

 bt z 2,44,75,46,0  223, 42  6.18,5  334, 42Kpa

Ứng suất bản thân của ất ở

y

q y ớc :


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

 bt z  H  2, 4.17,9  4,7.17,6  5, 4.18,1  6.18,5  2.18  370, 42 Kpa
M

Ứng suất gây lún ở


y

q y ớc:

 gl z 0  Ptctb   bt z  H  482  370, 42  111,58Kpa
M

Chia n

ấ d ớ

ảm bảo mỗi lớ
Gọ z

sâu k từ

q y ớc thành các lớp phân tố có chi u dày
a a
y

hi 

BM 5,26

 1,315m
4
4

ng nhất.

q y ớc thì ứng suất gây lún ở

sâu z1 :

 gl z  Ko . gl z 0

K0 tra bảng theo 2z/b và l/b = 7,96/5,26=1,513
lún của lớp phân tố thứ i :
Si 

 .  gl zi   gl zi 1  .hi
2 Ei

Đ ểm Z
(m)


 0,8.

gl
zi

2z/b l/b

0
0
0
1
1,315 0,5
2

2,63 1
3
3,945 1,5
4
5,26 2
5
6,575 2,5
6
7,89 3
7
9,205 3,5
8
10,52 4
Giới hạn n n lấy

  gl zi 1  .hi
2 Ei

Ko

 gl z

(Kpa)
(Kpa)
1,000 111,58 370,42
0,9315 103,937 394,09
7,96
0,7355 82,067 417,76
 1,513
5, 26

0,5282 58,937 441,43
0,3434 38,317 465,1
0,2734 30,506 488,77
0,2053 22,907 512,44
0,1580 17,630 536,11
0,1113 12,419 559,78
m8ở
sâu 10,52m k từ y ố q

lún của n n:
8

S   Si  0, 00272  S gh  0, 08m
i 1

 th a



to

ã

u kiệ

 bt z

lún tuyệ

ối giới hạn.


độ bền và c u t o dài cọc:

Dùng bê tông B20  Rb= 9000 Kpa, Rbt = 750 Kpa

 gl z
 bt z

0,3
0,264
0,196
0,134
0,082
0,062
0,045
0,033
0,022
y ớc.

Si
(Kpa) (m)
0
0
25000 0,0007
25000 0,0006
25000 0,0005
25000 0,0003
25000 0,0002
25000 0,00018
25000 0,00014

25000 0,0001
Ei


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

Dùng cốt thép nhóm AII có Ra = 280000Kpa
X c định chiều c o đà cọc t eo đ ều kiện chọc thủng:
Với chi
a ã ọn h =1,3
ì y

cọc biên. L c chọc thủng Pcth = 0

ô

ọc thủng vừa trùm kín cạnh ngoài các
ị chọc thủng.

Sức chống chọc thủng của
0,75.Rbt .btb .ho  0,75.Rbt .  bc  ho  ho  0,75.750(0, 4  1,15).1,15  1003KN

N u chọn chi


d <1,3m

a


sao cho Pcth >0  l c chọc thủng :

Pcth  2.Ptt max  2.713  1426KN  1003KN

N u chọn chi
chọc thủng
Vậy chi


a

to

a
ô

th a
ã

,3m sức chống chọc thủng của
u kiện chọc thủng.

ọn h =1,3m là hợp lý.

o e t và t
ơ

ơ
ã


đặt cho đà cọc

ứng với m t ngàm I-I :

M1 = ( P4 +P8+P9 )r1+(P3 +P7 +P10)r1’
r1 = 1,35 – 0,7/2 = 1m
r1, = 0,45– 0,7/2 = 0,1m
P4 = P8 = P9 = Pttmax = 713 K N
P3  p7  p10 

5354,304
2403  0, 45

 535
12
 6  0, 452  6 1,352 

M1 =( 3x713x1)+(3x535x0,1)= 2299,5 KNm
Moment

ơ

ứn m t ngàm II –II :

M2 = ( P1 +P4 ) r2 + ( P2 + P3)r2’
r2 = 1,35 – 0,4/2 = 1,15m
r2’ = 0,45 – 0,4/2 = 0,25m
P1 = Pttmin = 179 KN
P4 = Pttmax = 713 KN

P3 = 535 KN

sẽ nh

ơ

c


Hỗ trợ ôn tập

P2 

[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

5354,304
2403  0, 45

 357 KN
12
 6  0, 452  6 1,352 

M2 =(179 +713 )x1,15+ (357 +535) x 0,25= 1249 KNm
Cốt thép chịu moment M1 :
FaI 

MI
2299,5

 0, 007934m2  79,34cm2

0,9.ho .Ra 0,9.1,15.280000

Chọn 1328 có Fa = 80,054cm2
Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau là :
a

b  2.  abv  15 2300  2  35  15

 183mm
n 1
13  1

Chi u dài của 1 thanh là : L – 2abv = 3200 – 2x 35 = 3130 mm
Cốt thép chịu moment M2 :
FaI 

M II
1249

 0, 004347m2  43, 47cm2
'
0,9.ho .Ra 0,9.(1,15  0,5.0, 02).280000

Chọn 1818 có Fa = 45,81cm2
Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau là :
a

b  2.  abv  15 3200  2  35  15

 182mm

n 1
18  1

Chi u dài của 1 thanh là : b – 2abv =2300 – 2x 35 = 2230mm


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ơn tập

I
3

4

11

100
100150

900

8

10

9

900
700

3200

1250

400
2300

12

7

900

6

900
1250

100
100150

400

5

II

900

700


950

2

950

1

II

150100
100

Lớ
p Bê
t ô
ng ló
t , đá4x6, B5

150100
100

I
A
MẶ
TBẰ
NG MÓ
NG CỌC C1
TỶ

LỆ1/ 20

700

900
1250

900
700
3200

900
1250

950

900
100
100150

28a183

100
100150

950
400
2300

18a182


400

C

900

150100
100

Lớ
p Bê
t ô
ng ló
t , đá4x6, B5

150100
100

A
MĨNG 1 T/

1/20 ( PHƢƠNG ÁN MĨNG CỌC)

C


[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập



800






400

0,000


350

350

1150

1300




100150

1,700

MẶT CẮT C-C



[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

II. THIẾT KẾ MÓNG M2 ( D)
I.Số liệu công trình: (nhà công nghiệp)
* Tải trọng tính toán:
Ntt0= 436 T
M0tt= 123 T.m
Q0tt= 81 T
N 0tc 

N 0tt 436

 379,1(T )
n 1,15

M 0tc 

M 0tt 123

 107(T .m)
n
1,15

Q0tt
81
Q 


 70, 43(T )
n 1,15
tc
0

ịa chấ d ới móng M2 (D) giố

ịa chấ d ới móng M1 (B).

II.Đề xuất phương án móng cọc
* ê



ây d
ơ


ê

lún cho phép Sgh =

ơ

S
ối cho phép
gh = 0,2%.
L





-

ê

ú

ơ

a

ơ ả

:

ối cho phép .Chênh lún

- Hệ số an toàn: Lấy Fs = 2÷ 3
*P

ơ

,

- Tải trọng công trình không lớn, n
ất n u bóc lớp v trên có th coi là
tốt. Vì vậy xuấ
ơ

ô
ê
n thiên nhiên.
- Móng dạ
ơ
d ới c , ă
d ớ
ng BTCT chịu l c.
ng chèn, bao che có th dùng móng gạch hay dầm giằ
ỡ.
- Các khối nhà có tải chênh lệ
ợc tách ra kh i khe lún.
* Chọn giải pháp móng cọ
ấp: Dùng cọ
,
t
vào lớp 1,
ọc hạ sâu xuống lớp 5 khoảng 2  4m . Thi công bằ
ơ
( )
*




[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập

-Bê tông B20  Rb= 9000 Kpa, Rbt = 750 Kpa

-Thép chịu l c: AII  Rs= 280000 Kpa,
-Lớp lót: bê tông nghèo, mác thấp 100, dày 100 cm.
-Lớp bảo vệ cố
y
d y
(
ng chọn 3-5 cm)
ê
vớ
v ọ
dọ
d ( ở ây
)v ầ ọ
i 15 cm
* ọ ú ạ ô
+ ê ô
, Rb= 14500 Kpa
+ ố

–AII, a AI
III :




dụ



+ số




M

Cột tr c

N0tt (T )

M 0tt (Tm)

Q0tt (T )

M1

B

436

132

81

T t
dệ
â
ả ọ
ê

,


,


tt
No = 436T
tt
Qo=81T Mo= 123Tm

0,7x0,4m
1700

2.

I

N 0tc 

N 0tt 436

 379,1(T )
n 1,15

M 0tc 

M 0tt 123

 107(T .m)
n
1,15


Q0tc 

Q0tt
81

 70, 43(T )
n 1,15



y

md




[ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Hỗ trợ ôn tập



min



Hmin : 0, 7.tg (450  ).
2








Q
17
70, 43
 0, 7.tg (450  ).
 0,8m
 .b
2 17,9.1,8

+

a
x= 70,43T
+ d

ê  =17,9 Tm3
+

= ,
+
as
 0  17
vậy min = , a ọ md =1,2 m > hmin= 0,8



y
ủ ớ ,
a
,
ả ọ
a
Vậy



ú

sâu chôn móng là h= 1,2+0,5 (tôn nền)= 1,7 (m)

s ,

a ơ
y
t tại cote -1,700 (m)
- Làm lớp Bêtông lót vữa
ă

ất thiên nhiên 0,500 (m)
d y


-

dệ





+ ọ
d
+ ầ ọ
+ ọ ắ

+
ủa ọ
- a a ọ a

x300 (mm), bê tông B25
thép A-II 4  16  Fa=8,04 cm2
ọ ắ

ớ ấ ứ
(m):
2,4 + 4,7 + 5,4 + 6 -1,2 + 0,5=18 (m)
ấy


ạ d
( ) ố ọ ằ



ã


ố ọ
III.Xác định sức chịu tải của cọc
1-a.Sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
q ả ả s


ô

ì

,



ịa



ủy vă ,

ụ ịa


×