Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.68 KB, 35 trang )

100. Chọn B.
Trang 31/35


x − 2 + 4 − x có tập xác định D = [ 2; 4]

Hàm số y =

1
1
 y′ = 0

⇒
=
⇔ x 3 ⇒ y ( 2 )= 2, y ( 3)= 2, y ( 4 )=
2 x−2 2 4− x
 x ∈ ( 2; 4 )
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y =
x − 2 + 4 − x là 2
Câu 101. Chọn C.
3cos 2 x + 5
=
y 2sin 2 x + 5cos 2 =
x −1
⇒1≤ y ≤ 4
2
Vậy hàm số y = 2sin 2 x + 5cos 2 x − 1 có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 102. Chọn C.
=
y′


2

x 18 − x 2 có tập xác định D =  −3 2;3 2 
Hàm số y =+
 y′ = 0
18 − x 2 − x
=
⇒
=
⇔x 3
y′
18 − x 2
 x ∈ −3 2;3 2

(

)

(

(

)

)

⇒ y −3 2 =
−3 2, y 3 2 =
3 2, y ( 3) =
6

Vậy hàm số y =+
x
18 − x 2 có giá trị lớn nhất bằng 6.
Câu 103. Chọn B.
7
Đặt
=
t cos x ( −1 ≤ t ≤ 1) . Xét hàm y = 2t 3 − t 2 − 3t + 5 trên đoạn [ −1;1]
2
 y′ = 0
1
5
1
1
299
⇔ t =− ; y ( −1=
y′ =6t 2 − 7t − 3 ⇒ 
.
) , y (1=) , y  − =
2
2  3  54
3
t ∈ ( −1;1)
1
7
Vậy hàm số y = 2 cos3 x − cos 2 x − 3cos x + 5 có giá trị nhỏ nhất bằng .
2
2
Câu 104. Chọn D.
y=

−2sin 3 x + 3cos 2 x − 6sin x + 4 =
−2sin 3 x − 6sin 2 x − 6sin x + 7
−2t 3 − 6t 2 − 6t + 7 trên đoạn [ −1;1]
Đặt=
t sin x ( −1 ≤ t ≤ 1) . Xét hàm y =
y′ =−6t 2 − 12t − 6 ⇒ y′ =0 vô nghiệm. Ta có: y ( −1) =
9, y (1) =
−7
Vậy hàm số y =
−2sin 3 x + 3cos 2 x − 6sin x + 4 có giá trị lớn nhất bằng 9.
Câu 105. Chọn B.
Ta có y = 3 − x ≥ 1 ⇒ x ≤ 2 ⇒ x ∈ [ 0;2]

Khi đó P = x 3 + 2 ( 3 − x ) + 3 x 2 + 4 x ( 3 − x ) − 5 x = x 3 + x 2 − 5 x + 18
2

Xét hàm số f ( x ) = x 3 + x 2 − 5 x + 18 trên đoạn [ 0;2] ta có:

 f '( x ) =
0
f ' ( x )= 3 x 2 + 2 x − 5 ⇒ 
⇔ x= 1
 x ∈ ( 0;2 )
=
f ( 0 ) 18,
=
f (1) 15,
=
f ( 2 ) 20


Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =x 3 + 2 y 2 + 3 x 2 + 4 xy − 5 x lần lượt
bằng 20 và 15.
Câu 106. Chọn C.
Ta có: y
=

x + 1 + 9 x2
=
8x2 + 1

khi hàm số f (=
x)

1
9 x2 + 1 − x

. Hàm số y đạt giá trị lớn nhất trên khoảng ( 0; +∞ )

9 x 2 + 1 − x đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( 0; +∞ )

Trang 32/35


 f ′ ( x ) = 0
1
−1 ⇒ 
=
⇔x
6 2
9x2 + 1

 x ∈ ( 0; +∞ )
3 2
 1  2 2
min f ( x ) =f 
=
⇒ max y =

( 0;+∞ )
( 0;+∞ )
3
4
6 2
Câu 107. Chọn C.
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S ta có:
9x

Ta có: =
f ′( x)

(

)

(

)(

)

45 + 20 x 2 = 5 9 + 4 x 2 = 22 + 11 32 + (2 x) 2 ≥ 2.3 + 1.2 x =6 + 2 x


Suy ra y ≥ 6 + 2 x + 2 x − 3 . Áp dụng bất đẳng thức a + b ≥ a + b ta được:

6 + 2 x + 2 x − 3 =6 + 2 x + 3 − 2 x ≥ 6 + 2 x + 3 − 2 x =9 ⇒ y ≥ 9
45 + 20 x 2 + 2 x − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng 9 .

Vậy hàm số y =
Câu 108. Chọn B.
TXĐ: D =

[ −2; 2] . Hàm số

y =f ( x) =x + 4 − x 2 liên tục trên đoạn [ −2; 2] .

x ≥ 0
⇔x= 2
4 − x2 =
x ⇔
2
x2
4 − x2
4 − x =
y ( −2 ) =
−2 ; y ( 2 ) =2 ; y ( 2) =
2 2 . Vậy min y =
 y ( −2 ) =
−2
x

y′ = 1 −


; y′= 0 ⇔

[ −2;2]

Câu 109. Chọn C.
x +1

TXĐ: D =  . Hàm số
=
y f=
( x)
Ta có: y′ =

−x +1

(x

(1)
max
=
y y=
[ −1;2]

2

)

+1


3

x2 + 1

liên tục trên đoạn [ −1; 2] .

(1)
1) 0, y=
; y′ = 0 ⇔ x = 1 . Do y ( −=

2, y (=
2)

3
nên
5

2 , min y = y ( −1) = 0
[ −1;2]

Câu 110. Chọn C.
Hàm số xác định với ∀x ∈ 1; e3 
ln 2 x
ln x(2 − ln x)
liên tục trên đoạn 1;e3  . Ta có y′ =
x
x2
 x = 1 ∉ 1; e3
ln x = 0
4

9
. Khi đó
=
y (1) 0;=
y (e 2 )
=
; y (e 3 )
y′ =
0⇔
⇔
2
e
e3
 x= e 2 ∈ 1; e3
ln x = 2

4
So sánh các giá trị trên, ta có max
=
y y=
(e 2 )
3
1;e 
e2


Câu 111. Chọn A.
Hàm số xác định, liên tục trên đoạn [ 0; 2]
Hàm số y =


(

)

(

)

=
x 0 ∉ ( 0; 2 )
2

;
y
=
0

2
x
+
4
x
=
0


2
( x + 1)
 x =−2 ∉ ( 0; 2 )
17

17
. Vậy max
⇒ y (0)= 3; y (2)=
=
y y=
(2)
; min
=
y y=
(0) 3
x∈[ 0;2]
3
3 x∈[0;2]
Câu 112. Chọn A.
Do x + y =
1 nên=
S 16 x 2 y 2 + 12( x + y )( x 2 − xy + y 2 ) + 34 xy
= 16 x 2 y 2 + 12[( x + y ) 2 − 3 xy ] + 34 xy, do x =
+ y=
1 16 x 2 y 2 − 2 xy + 12
Ta có y′ =

2x2 + 4x

Đặt t = xy . Do x ≥ 0; y ≥ 0 nên 0 ≤ xy ≤

( x + y)2 1
1
=
⇒ t ∈ [0; ]

4
4
4
Trang 33/35


1
1
t ) 32t − 2 ; f ′(t ) = 0 ⇔ t =
Xét hàm số f (t )= 16t 2 − 2t + 12 trên [0; ] . Ta có f ′(=
.
4
16
Bảng biến thiên
1
1
x
0
16
4
f ′ (t )
0
+

12
25
2
f (t )
191
16

Từ bảng biến thiên ta có:
 1  25
 1  191
f (t ) f=
min
=
f (t ) f=
; max=
.
 
 
1
 1


4 2
 16  16
0; 
0; 
 4

 4

1

1 x =
x + y =
25



2
Vậy giá trị lớn nhất của S là
đạt được khi 
1 ⇔
2
 xy = 4
y = 1

2

 2+ 3 2− 3 
1 ( x; y ) =  4 ; 4 
x + y =

191



giá trị nhỏ nhất của S là
đạt được khi 
1 ⇔
16
 xy = 16
( x; y ) =  2 − 3 ; 2 + 3 



4 
 4


Câu 113. Chọn A.
Ta có ( x − 4 ) + ( y − 4 ) + 2 xy ≤ 32 ⇔ ( x + y ) − 8 ( x + y ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x + y ≤ 8
2

2

2

A = x 3 + y 3 + 3( xy − 1)( x + y − 2) = ( x + y )3 − 3( x + y ) − 6 xy + 6
3
⇒ K ≥ ( x + y )3 − ( x + y ) 2 − 3( x + y ) + 6
2
Đặt t= x + y . Do 0 ≤ x + y ≤ 8 nên t ∈ [0;8]
3
Xét hàm số f (t ) = t 3 − t 2 − 3t + 6 trên [0;8] .
2
1+ 5
1− 5
Ta có f ′(t ) = 3t 2 − 3t − 3, f ′(t ) = 0 ⇔ t =
hoặc t =
( loại)
2
2
1 + 5 17 − 5 5
17 − 5 5
=
f (0) 6;=
f(
)
=

; f (8) 398. Suy ra A ≥
2
4
4
1+ 5
17 − 5 5
Khi x= y=
thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
4
4
Câu 114. Chọn D.
2

2

1 1 x3 + y 3 ( x + y )( x 2 − xy + y 2 )  x + y   1 1 
+
= 3 3 =
=
 = +  .
x3 y 3
x y
x3 y 3
 xy   x y 
Đặt x = ty . Từ giả thiết ta có: ( x + y ) xy = x 2 + y 2 − xy ⇒ (t + 1)ty 3 = (t 2 − t + 1) y 2
A=

2

2


 1 1   t 2 + 2t + 1 
t2 − t +1
t2 − t +1
Do đó y=
. Từ đó A = +  = 2
; x= ty=
 .
t2 + t
t +1
 x y   t − t +1 
−3t 2 + 3
t 2 + 2t + 1


=
f
t
Xét hàm số f =
.
(t )
(
)
2
t2 − t +1
( t 2 − t + 1)

Trang 34/35



Lập bảng biến thiên ta tìm giá trị lớn nhất của A là: 16 đạt được khi x= y=

1
.
2

Câu 115. Chọn C.
Với a, b là các số thực dương, ta có:
2(a 2 + b 2 ) + ab = (a + b)(ab + 2) ⇔ 2(a 2 + b 2 ) + ab = a 2b + ab 2 + 2(a + b)
a b
1 1
⇔ 2  +  + 1 = ( a + b) + 2  + 
b a
a b
Áp dụng bất đẳng thức Cô–si ta được:
1 1
1 1
a b

(a + b) + 2  +  ≥ 2 2(a + b)  +=
 2 2 + + 2
a b
a b
b a

a b
a b
 a b 5
Suy ra: 2  +  + 1 ≥ 2 2  + + 2  ⇒  +  ≥ .
b a

b a
 b a 2
a b
5
Đặt t=
+ , t ≥ . Ta được: P = 4(t 3 − 3t ) − 9(t 2 − 2) = 4t 3 − 9t 2 − 12t + 18 .
2
b a
5
Xét hàm số: f (t ) = 4t 3 − 9t 2 − 12t + 18 với t ≥
2
23
5
5
f ′=
(t ) 6(2t 2 − 3t − 2) > 0, ∀t ≥ . Suy ra min f (t ) = f   = − .
5

4
2
2
 ; +∞ 
2

Vậy min P = −



a b 5
23

1 1
b 2 + 
đạt đươc khi và chỉ khi + = và a + =
b a 2
4
a b
⇔ ( a; b ) =
(2;1) hoặc (a; b) = (1; 2)

Câu 116. Chọn D.
Do 1 ≤ x ≤ 2; 1 ≤ y ≤ 2 nên ( x − 1)( x − 2) ≤ 0 , nghĩa là x 2 + 2 ≤ 3 x . Tương tự y 2 + 2 ≤ 3 y
x + 2y
y + 2x
1
x+ y
1
Suy ra P ≥
+
+
=
+
3 x + 3 y + 3 3 y + 3 x + 3 4( x + y − 1) x + y + 1 4( x + y − 1)
t
1
Đặt t= x + y suy ra 2 ≤ t ≤ 4 . Xét f=
, với 2 ≤ t ≤ 4
(t )
+
t + 1 4(t − 1)
1

1
. Suy ra f ′(t ) = 0 ⇔ t = 3
=
f ′(t )

2
2
( t + 1) 4(t − 1)
11
7
53
7
7
nên f (t ) ≥ f (3) =
. Do đó P ≥
=
; f (3) =
; f (3)
8
12
8
60
8
7
7
x 1,=
y 2 thì P = . Vậy giá trị nhỏ nhất của P là .
Khi=
8
8


Mà=
f (2)

Trang 35/35



×