Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ ôn tập toán a2 hệ DAI HOC HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.06 KB, 6 trang )

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KỲ A2 HỆ ĐẠI HỌC
0 1


1 0



 và B  0 2 . Khẳng định nào sau đây là
Câu 1. Cho hai ma trận A  



0
0

0 3


đúng?
a. AB = BA
b. AB xác định nhưng BA không xác định
0 0


0 0

 .
c. BA  0 0
d. AB  




0 0
0 0


Câu 2. Cho A là ma trận vuông cấp 10, trong đó phần tử ở dòng thứ i là 2i1 . Tìm
phần tử ở dòng 1 cột 4 của ma trận A2 .
a) 1023
b) 1025
c) 2047
d) 2049.
1 1
1 1 1
 và B  

Câu 3. Cho hai ma trận A  
0 2 1 . Khẳng định nào sau đây
2 0


là đúng?
a) AB = BA.
b) AB xác định nhưng BA không xác định.
1 1 1
 .
c) BA  

2
2
2


d) Các khẳng định trên đều sai.
0 1
 3 4 
Câu 4. Tính ma trận nghịch đảo của ma trận A  
 2 1 .

1 0

 4 /11 1/11
 4 1



a) A1  
b) A1  



3
2



3 /11 2 /11
3 /11 2 /11
 4 /11 2 /11


1

1

 .
c) A  
d) A  

 4 /11 1/11
3 /11 4 /11
10 1
 .
Câu 5. Tính ma trận nghịch đảo của ma trận A  
20 3
1  3 1
1  3 20
a) A1  
b) A1  


10 20 10 
10 1 10 
1  3 1 
c) A1  
d) Không có ma trận đảo.

10 20 10
1


 1 1


 1 1 1




Câu 6. Cho A  
1  . Xác định phần tử ở vị trí (1,1) của
, B   3
3 1 2


1 2 

tích BA .
a. 4

b. 3

d. 5

c. 3

1 0
 . Tìm ma trận A10 .
3 1

Câu 7. Cho ma trận A  
 1 0

a. 

30 1

 1 1

b. 
30 1

 0 1

c. 
30 0

1 1
1
 ; B  
Câu 8. Cho hai ma trận A  

3 2
 0
XA=B.
2 1 1 
2

a) X  
b) X  
3 2 2
3

 0 30


d. 
30 0 

1 3
 . Tìm ma trận X thỏa
1 7
1 1

2 2 

T

2 1 1

c) X  
3 2 2 

d) Không có ma trận X.

2 m 4
Câu 9. Tính định thức   3

0

0 . Tìm m để   0 .

1

1


2

a) m  2

c) m  1

b) m  2
1

2

x
2

Câu 10. Giải phương trình

1 2 x
2
1
3
2 1
2

d) m  1

1
1
0
0
4


a. x  0, x  1
b. x  0
c. x  1, x  2
d. Đáp án khác
Câu 11. Cho A, B,C là các ma trận vuông cùng cấp. Tính chất nào sau đây đúng
a. det(ABC )  det(A)det(B)det(C )
b. det(A  B)  det(A)  det(B)
c. det(A)  0 suy ra A  0
d. det(kA)  k det(A) với k là số thực khác 0
7 1 3 4
Câu 12. Tính định thức  

0 0 1 2
1 0 2 7
0 0 4 4

a.   4
b.   4
Câu 13. Cho det A  5. Tính det AAtA1

c.   8

2

d.   8


a. det AAt A1  5
c. det AAt A1  5


b. det AAtA1  8
d. det AAtA1  2
1 2 3
4
2 4

6
8
2 5 4 7
2 5 4 14
Câu 14. Cho hai định thức: 1 
. Khẳng
; 2 
3 6 8 4
3 6 8 8
4 8 12 17
4 8 12 34
định nào sau đây đúng?
a. 1  2
b. 1  2
c. 2  21
d. 2  41
Câu 15. Ma trận nào sau đây khả nghịch ?
1 1 2
 1 2 0








a) A  2 2 4
b) B  3 0 0




1 2 0
 1 0 2




 1 1 2
2 1 2 







c) C  2 0 2 
d) D   4 3 1 .





 3 0 3
 2 4 1 




m  1
1
3



m  2 0 . Tìm m để A khả nghịch .
Câu 16. Cho ma trận A   2



 2m
1
3


a) m  1
b) m  2
c) m  1; m  2
d) m  1 .

 3
2 3 




1 m  1 .Tìm m để A khả nghịch.
Câu 17. Cho ma trận A   m


m  6 3 m  7


a. m  1 b. m  2
c. Không có m
d. m tùy ý.
1 3 2


Câu 18. Ma trận nghịch đảo của ma trận vuông A  1 4 2 là:


1 3 3
6

a. 
 1
1

6

c. 
 1
1



3 2

1
0 

0
1 
3 2

1 0 

0 1 

6 3 2



b. 
1
1
0



1 0
1




d. Không tồn tại.

3


1

2
Câu 19. Tính hạng r(A) của ma trận A  
1

1
a) r (A)=1;

b) r (A)=2;

2 3 4

4 9 6

2 5 3

2 6 3

c) r (A)=3;

1

2

Câu 20. Tìm m để ma trận sau đây có hạng bằng 2: A  
3

2
a) m=0

b) m=2

c) m=3

d) r (A)=4;

3 

5 4
5 


8 6 m  9

5 4 m  6
3 2

d) m = - 1.

1 m  1
m 


Câu 21. Xác định tham số m để hạng của A  0

1
1  là 2.


2
0 m  1 m  1

a. m  1  m  0
b. m  1
c. m  1  m  0
d. m  0
Câu 22. Cho A  M 5[]. Biết r(A)  2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. det(A)  0

b. det(A)  2

c. det(2A)  6

d. det(2A)  23.3


m  1 x  m  1 y  1
Câu 23. Hệ phương trình tuyến tính 
vô nghiệm khi và chỉ


x  my  0


khi:

a) m  1 b) m  0, m  1 c) m  1 d) m  -1.


 mx  2y  1;
Câu 24. Hệ phương trình tuyến tính 
có nghiệm khi và chỉ khi:




m

1
x

3
y

1.


a) m  2 b) m   c) m  0 d) m  1.
2x  3y  2z  5;



Câu 25. Tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính 

2x  5y  2z  7.



a )x  1  3  2, y  , z  ; ,   .

b)x  1  , y  1, z  ;   .
c)x  1  , y  , z  ;   .
d )x  2, y  1, z  1.

4


x y z  2




Câu 26. Tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính 
2x  y  3z  1


3x  2y  4z  3



a )x  1, y  2, z  1;

b)x  1  2, y  1  , z  ;   .
c)x  1  2, y    3, z  ;   .
d )x  1, y  1  2, z  0;   .



2x  z  1



Câu 27. Ma trận hóa hệ phương trình tuyến tính 2x  3y  z  5 về dạng AX  B.


x  2y  5z  2



Ma trận A là:
2 0
2 0
2 1
2 0
1 
1 
1 
1 








a. 2 3 1
b. 2 3 1

c. 2 3 1
d. A  0 1 2








1 1 0 
1 2 5 
1 2 5 
1 2 5 



x  2y  2z  0



Câu 28. Định m để hệ phương trình có nghiệm: 2x  4y  5z  1



3x  6y  mz  1.



a. m=7

b. m=-7
c. m=6
d. m=-6
Câu 29. Cho A23, B31,C 42 . Tích hai ma trận nào sau đây tồn tại.
a. AB

b. BA

c. AC

d. CB

1
1 

1 2 1

 . Tính AT  B
Câu 30. Cho A   2 1, B  
3 1 2 


1 2 
 0 4 0
0 4 0
 0 4 0






a. 
b.
c.
d.

2 0 2


2 0 0
2 0 0



 0 0 0


2 0 0



 2 1 1
2 2
 ; B  

Câu 31. Cho hai ma trận A  
2 2 . Tìm ma trận X thỏa
1 2 1



AX=B.
T
1 1 1
1
1 
1


a) X  
b) X  

1 1 1
1 1 1
T
1
1 
1


c) X  
d) Không có ma trận X
1 1 1

5



 mx  y  1;
Câu 32. Cho hệ phương trình tuyến tính 
x  my  m.




Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  1.
b) Hệ vô nghiêm khi m  1.
c) Hệ có nghiêm khi và chỉ khi m  1.
d) Hệ trên có nghiệm với mọi m
ĐÁP ÁN
1B
2B
3B
4B

5A
6A
7A
8D

9B
10A
11D
12A

13A
14C
15B
16C

17C

18A
19C
20D

6

21A
22A
23A
24B

25C
26C
27A
28B

29A
30A
31C
32D



×