1
2
3
4
5
6
7
8
10 đơn vị bằng 1 chục
9
10
1
chục
10
6 chục
60
2 chục
3 chục
4 chục
5 chục
20
30
40
50
7 chục
70
8 chục
80
9 chục
90
10 chục
100
- Các số 10, 20, 30, 40, … 90 là các số tròn chục
10 chục bằng 100
1 trăm
100
6 trăm
60
0
2 trăm
20
0
3 trăm
30
0
7 trăm
700
4 trăm
400
8 trăm
80
0
5 trăm
50
0
9 trăm
900
- Các số 100, 200, 300, 400, … 900 là các số tròn trăm.
- Các số
- Cùng
từ 100cóđến
2 chữ
900số
có0đặc
đứng
điểm
cuối.
gì chung?
10 trăm
10 trăm = 1nghìn
Viết là : 1000
1 chục bằng
mấyvị.
đơn vị?
= 10 đơn
1 trăm bằng
= 10 chục.
mấy chục?
1 nghìn bằng
= 10 trăm.
mấy trăm?
4
8
4
0
20
0
Đọc, viết (theo mẫu)
100
Một trăm
200
Hai trăm
300
Ba trăm
Đọc, viết (theo mẫu)
400
Bốn trăm
500
Năm trăm
600
Sáu trăm
Đọc, viết (theo mẫu)
700
Bảy trăm
800
Tám trăm
900
Chín trăm
- Xem lại bài.
- Thực hiện bài tập số 1
trang 138.