Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

Luyện từ và câu Từ trái nghĩa Tiếng Việt lớp 2 tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.83 KB, 7 trang )

Bài MỚI:

Từ trái nghĩa.
Mở rộng vốn từ:từ ngữ
chỉ nghề nghiệp


CÁC HOẠT ĐỘNG
1:Từ trái nghĩa
2:Từ ngữ chỉ nghề nghiệp


Hoạt động 1:

Từ trái nghĩa


1.Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh
Hồ Giáo (sách Tiếng Việt 2,tập hai, trang 136 )
tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:

Những con bê cái

Những con bê đực

- như những em bé gái

- như những ……………

trai
- …………………………


mạnh dạn,tinh nghịch

- rụt rè
- ăn nhỏ nhẹ ,từ tốn

- ăn………………………
ào ào ,ngốn ngấu


2.Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ
trái nghĩa với nó rồi điền vào chỗ trống .
M:Trẻ con

trái nghĩa với

người lớn.

a)Cuối cùng…………………………….
trái nghĩa với đầu
tiên.
b)Xuất hiện …………………………….
trái nghĩa với biến mất.

c)Bình tĩnh …………………………….
trái nghĩa với

nóng nảy.


Hoạt động 2:

Từ ngữ chỉ nghề nghiệp


Nối mỗi từ chỉ người ở cột A với công việccủa người đó ở
cột B

A

B

Công
nhân

Cấy lúa,trồng khoai ,nuôi lợn
(heo) , thả cá,…

Nông
dân

Chỉ đường, giữ trật tự làng
xóm,phố phường;bảo vệ nhân
dân,…
Bán sách, bút,vải, gạo, bánh
kẹo,đồ chơi,…

Bác sĩ
Công an
Người
bán hàng


Làm giấyviết,vải
mặc,giàydép,bánh kẹo,thuốc
chữa bệnh,ô tô,máy cày…

Khám chữa bệnh



×