Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

đe kiem tra lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.29 KB, 31 trang )

TUN 2
Thứ t ngày 1 tháng 9 năm 2010
Tit 1+ 2 Mụn: Toỏn
Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh ôn tập củng cố về :
-Các phép tính: cộng, trừ,nhân, chia.
-Giải các bài toán về tìm một phần mấy của một số.
II.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1: Tính:
a. 64 152+ 23 145 =
b. 78652- 56231 =
c.86123: 5 =
d.12356 x6 =
Bài tập 2:
Lan có 48 que tính, Hồng có số que tính
bằng
3
1
số que tính của Lan. Hỏi hai
bạn có tất cả bao nhiêu que tính.
Bài tập 3:
Có hai bao gạo,bao thứ nhất nặng 18 kg
và nặng bằng
4
1
bao thứ hai. Hỏi bao
thứ hai nặng hơn bao thứ nhất bao nhiêu
kilogam gạo ?
Bài tập 4:


Bình chia 72 viên bi thành bốn
phần,phần thứ nhất đợc
4
1
số bi, phần
thứ hai đợc
6
1
số bi, phần thứ ba đợc
9
1
số bi. Hỏi phần thứ t có bao nhiêu viên
bi?
* Củng cố dặn dò :
GV nhận xét tiết học
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài .
-2 học sinh lên bảng chữa bài.
-Cả lớp nhận xét bài trên bảng.
-Học sinh tự làm bài .
-1 học sinh lên bảng chữa bài.
-Cả lớp nhận xét bài trên bảng.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài.
-HS tự làm bài.
-GV chấm bài một số HS.
-1HS làm bài tốt lên bảng chữa bài.

Ra một số bài tập về nhà.
Rỳt kinh nghim bi dy: ..
................................
Tit 3 Mụn: Ting vit

Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu:
Ôn tập củng cố kiến thức về:
-Tên riêng Việt Nam ; nhân hóa
- Văn viết th.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1:
Em hãy viết danh sách các bạn
trong tổ của mình( viết cho đúng thứ tự
bảng chữ cái tiếng việt)
Thứ tự Họ và tên Nam-nữ
Bài tập 2:
Viết một bức th ngắn cho bạn, kể
những điều em biết về thành thị hoặc
nông thôn.
Bài tập 3: Đọc đoạn thơ dới đây và trả
lời câu hỏi:
Mặt trời gác núi Theo làn gió
mát
Bóng tối lan dầma Đóm đi rất êm
Anh Đóm chuyên cần Đi suốt một
đêm
Lên đèn đi gác Lo cho ngời ngủ
1. Sự vật nào đợc nhân hoá trong bài?
a. Mặt trời b. Bóng tối.
c. Đom đóm d. Làn gió
2. Tính nết của đom đóm đợc tả bằng từ
ngữ nào?
a. Chuyên cần b. Gác núi

c. Đi gác d. Lo
-HS viết họ và tên các bạn trong tổ của
mình.
-Từng cặp đổi chéo vở kiểm tra bài cho
nhau.
HS tự l m b i sau đó trình bày bài của
mình trớc lớp, HS nhận xét bài bạn
-GV thu bài một số em, nhận xét cách
viết của HS
HS tự làm bài sau đó chữa bài.

3. Câu " Anh Đom Đóm lên đèn đi gác
khi trời đã tối" Tìm bộ phận cho câu hỏi
khi nào?

* Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học
Rỳt kinh nghim bi dy: ..
................................
..
Thứ nm ngày 2 tháng 9 năm 2010
Tit 1 Mụn: Toỏn
Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu : Giúp học sinh ôn tập củng cố về :
-Tính giá trị biểu thức.
-Giải các bài toán về tìm một phần mấy của một số.
II. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1: Tính giá trị biểu thức:
a. 10303 x6 +27854

b. 21576 x3 -12698
c. 81025 -12071 x6
Bài tập 2:
Lan có 56 que tính, Lan chia cho
Hồng
4
1
số que tính, sau đó chia cho
Huệ
3
1
số que tính còn lại . Hỏi sau khi
chia cho hai bạn, Lan còn lại bao nhiêu
que tính.
Bài tập 3:
Một nhà máy có 3 tổ công nhân,tổ
một có số công nhân gấp đôi tổ hai, tổ
-Học sinh tự làm bài .
-3 học sinh lên bảng chữa bài.
-Cả lớp nhận xét bài trên bảng.
-HS tự làm bài sau đó chữa bài.
-HS tự làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp nhận xét bài trên bảng.

ba có số công nhân bằng
3
1
tổ một, tổ
hai có 9 công nhân. Hỏi nhà máy có bao

nhiêu công nhân?
Bài tập 4:
Dũng và Minh có 63 viên bi, biết
4
1
số bi của Dũng bằng
9
1
tổng số bi
của hai bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu
viên bi?
Bài tập 5:
Có hai gói kẹo, biết
3
1
số kẹo
trong gói thứ nhất bằng
5
1
số kẹo của
cả hai gói, biết hai gói kẹo có 40 viên
kẹo. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu viên
kẹo?
* Củng cố dặn dò:
Giáo viên nhận xét tiết học.

Giải:
4
1
số bi của Dũng là: 63:9 = 7(viên bi)

Số bi của Dũng là:7 x4 =28 (viên bi)
Số bi của Minh là: 63 -28 =35(viên bi)
- HS tự làm bài sau đó chữa bài.
- Chấm bài một số em.
Rỳt kinh nghim bi dy: ..
................................
Tit 2 Mụn: Ting vit
Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập củng cố về:
- Câu Ai làm gì?
- Kiểm tra đọc ( khoảng
3
1
số HS trong lớp).
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Phần I
Bài tập 1:
Tìm những từ ngữ chỉ sự vật ở quê hơng:
.....
.
b. Tìm những từ ngữ chỉ tình cảm đối với
quê hơng:..
.
Bài tập 2:
Gạch dới những câu viết theo mẫu Ai
làm gì? trong đoạn văn sau:
Trên nơng mỗi ngời một việc,ngời

lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ,
đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ trên suối để
bắc bếp thổi cơm. Chẳng mấy chốc, khói
bếp đã um lên. Các bà mẹ cúi lom khom
tra ngô. Đợc mẹ địu ấm , có khi em bé vẫn
ngủ khì trên lng mẹ. Lũ chó nhung nhăng
chạy sủa ầm ĩ cả rừng.
(Tô Hoài)
Phần II:
Kiểm tra đọc (khoảng
3
1
số HS trong lớp)
* Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài đầy
đủ.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa
bài
-GV gọi 5-6 HS đọc kết quả bài làm
của mình.
-GV nhận xét.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa
bài
- GV lần lợt gọi từng HS đọc 1 đoạn
( do GV chỉ định) trong SGK lớp 3-
tập 2.
- HS đọc bài - GV nhận xét,cho
điểm từng em.
Rỳt kinh nghim bi dy: ..

................................
Tit 3 Sinh hot i

Tun 3
Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010
Tit 1+ 2 Mụn: Toỏn
Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập củng cố về:
-Tính giá trị biểu thức
- Giải một số bài toán về chu vi - diện tích hình vuông ,hình chữ nhật.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1:
Tính giá trị biểu thức:
23569 +12345 x 3=
98562 -12365 : 5=
(23564 + 12365) x3 =
Bài tập 2:
Tìm x, biết:
a. 36 : x = 18-14
c.x - 6589 =32631 - 247
b. 72 : x = 8 +1
d. 3256 -x =4582 -2627
Bài tập 3:
Có một cái sàn hình vuông, có chu vi
bằng 16 cm, ngời ta mở rộng cái sàn về
bên phải thêm 2m. Hỏi chu vi sàn sau
khi mở rộng là bao nhiêu?
Bài tập 4: Một hình chữ nhật có chu

vi 38cm, nếu tăng chiều rộng thêm 8cm
và tăng chiều dài thêm 3cm thì đợc một
hình vuông. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
* Bài tập về nhà:
Bài tập 1: Hình vuông có chu vi
20cm, một hình chữ nhật có chiều rộng
bằng cạnh hình vuông và có chu vi bằng
26cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
-2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp nhận xét.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
- 4 HS lên bảng chữa bài.
--Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
TL:
Nửa chu vi HCN :38 :2 = 19(cm)
Chiều dài hơn chiều rộng: 8 - 3 =5 (cm)
Hai lần chiều rộng: 19 - 5 =14(cm)
Chiều rộng HCN: 14 : 2 =7(cm)
Chiều dài: 7 + 5 =12 (cm)
Diện tích:12 x 7 = 84 (cm)

Bài tập 2: Một mảnh đất hình chữ
nhật có chu vi bằng chu vi cái ao cá
hình vuông cạnh 28cm. Tính chiều dài,
chiều rộng của mảnh đất, biết rằng
chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.
* Củng cố dặn dò :Giáo viên nhận xét
tiết học

Rỳt kinh nghim bi dy: ..
................................
Tit 3 Mụn: Ting vit
Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu :
Giúp HS ôn tập củng cố về dấu câu,so sánh.
II. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới:
Bài tập 1:
Gạch dới các hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn sau:
Cửa sổ là mắt của nhà
a. Nhìn lên trời rộng, nhìn ra sông dài
Của sổ là bạn của ngời
Giơ lng che cả khoảng trời bão ma.
(Phan Thị Thanh Nhàn)
b. Sơng trắng viền quanh núi
Nh một chiếc khăn bông
-, núi ngủ lời không!
Giờ mới đang rửa mặt.
(Thanh Hào)
c. Quê hơng là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hơng là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
(Đỗ Trung Quân)
d. Nắng cứ nh từng dòng lửa xối xuống mặt đất.
Bài tập 2:
Đặt dấu chấm còn thiếu vào chỗ thích hợp, viết hoa những chữ đầu câu khi
viết lại đoạn văn nh sau:

đã sang tháng tám mùa thu về, vùng cao không ma nữa, trời xanh trong
những dãy núi dài, xanh biếc nớc chảy róc rách trong khe núi đàn bò đi ra đồi, con
vàng, con đen đàn dê chạy lên, chạy xuống nơng ngô vàng mợt nơng lúa vàng
óng.

* Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học .
Rỳt kinh nghim bi dy: ..
................................
Thứ nm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Tit 1 Mụn: Toỏn
Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu:
Ôn tập củng cố về :
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000
- Giải các bài toán về tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ
nhật.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
56017 ; 56018;;.;
..;56022 ;..
b. Viết theo mẫu:
3274 =3000 + 200 + 70 + 4
2912 =
7644 =
c. Viết các số theo thứ tự giảm dần:
79328 ; 54879; 80007; 28889
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:

21524 x 3 525 : 5
Bài tập 3:
a. Tính giá trị biểu thức:
50 +20 x6 20 x 3 : 6
b. Tìm x
60 - x = 110 x : 7 =32
Bài tập 4:
Tính diện tích hình chữ nhật có
chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết rằng
nếu tăng chiều dài thêm 6cm thì diện
tích sẽ tăng thêm 48 cm
2

Bài tập 5: Quan sát các chấm tròn
sau:Hàng thứ nhất
Hàng thứ hai
Hàng thứ ba
Hàng thứ t
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
-Học sinh tự làm bài .
- 2 HS lên bảng chữa bài.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
-HS tự làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng chữa bài. Cả lớp nhận
xét bài trên bảng.
--Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài .

Hàng thứ mời có bao nhiêu chấm tròn?
Bài tập 6:
Viết số lớn nhất, nhỏ nhất có bốn

chữ số và tính tổng của hai số đó.
* Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét
tiết học .
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
Rỳt kinh nghim bi dy: ..
................................

Tit 2 Mụn: Ting vit
Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc một số học sinh.(khoảng
3
1
số HS trong lớp)
- Làm một số bài tập liên quan đến dấu câu.
- Ôn tập về văn viết th.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phần 1:
GV kiểm tra đọc (cách tiến hành tơng tự
nh tiết ttrớc)
Phần 2:
Bài tập 1
Điền dấu chấm, dấu phẩy còn thiếu
vào chỗ thích hợp trong truyện sau(viết
lại cho đúng sau khi điền dấu)
Mu chú sẻ
Buổi sớm một chú mèo chộp đợc
một chú sẻ hoảng lắm nhng nó nén sợ lễ
phép nói:

-Tha anh tại sao một ngời sạch sẽ
nh anh trớc khi ăn sáng lại không rửa
mặt ?
Nghe vậy Mèo bèn đặt sẻ xuống
đa hai chân lên vuốt râu xoa mép thế là
sẻ vụt bay đi Mèo tức giận nhng đã
muộn mất rồi.
Bài tập 2:
Gia đình em chuyển đi nơi mới. Em hãy
Lần lợt từng HS đợc gọi lên đọc bài.
-GV chép bài lên bảng.
-HS đọc bài và làm bài.
-Học sinh tự làm bài sau đó lần lợt đọc
bài viết cảu mình trớc lớp.

viết th thăm bạn và kẻ cho bạn nghe về
lớp mình.
* Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học .
-GV nhận xét.
Rỳt kinh nghim bi dy: ..
................................
Tit 3 Sinh hot i
Tun 4
Th t ngy 15 thỏng 9 nm 2010

Tit 1 + 2 Mụn: Toỏn
Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000.

- Giải một số bài toán.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1: Tính giá trị biểu thức :
a. 6426 : 3 x 4
b. 7 x (426 + 12569)
c. 76 + 23 x 9
Bài tập 2: Tìm x, biết:
a. x :4 =5(d 3) b. x:7 = 6(d 2)
c. 765 : x = 5 d. x : 8 = 342
Bài tập 3:
Đièn số thích hợp vào chỗ trống:
a.8m 5 cm =cm
b. 2700 mm=.dm
c.145 phút = .giờ.phút
d. 2kg 376g =.gam
Bài tập 4:
Có ba sợi dây, sợi dây thứ nhất
dài 1m 5dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi
dây thứ nhất 48cm, sợi dây thứ ba ngắn
hơn sợi dây thứ thứ hai 2dm. Hỏi ba sợi
dây dài bao nhiêu cm?
Bài tập 5:
Rùa và thỏ cùng chạy đua trên
đoạn đờng dài 120m,Thỏ chạy đợc3m
thì Rùa chạy đợc 1m, thỏ chấp rùa chạy
trớc 80m. Hỏi ai đến đích trớc?
* Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài

-HS làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp chữa bài trên bảng.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
- 1 HS lên bảng chữa bài. Cả lớp chữa
bài trên bảng.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
Rỳt kinh nghim bi dy: ..
................................
Tit 3 Mụn: Ting vit
Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu:

Giúp HS ôn tập về:- so sánh
- Câu kể ai làm gì?
II Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1: Gạch dới hình ảnh so
sánh trong đoạn văn sau:
Búp cọ vuốt dài nh thanh kiếm sắt
vung lên cây non vừa trồi lá, lá đã xoà
sát mặt đất. Lá cọ tròn xoè ra nhiều
phiến nhọn dài, trông xa nh một rừng
tay vẫy,tra hè lấp loá nắng nh một rừng
trời mới mọc.
Bài tập 2:
Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn
thích hợp với mỗi chỗ trống để tạo
thành hình ảnh so sánh:

a. Những giọt sơng mai long lanh
tựa.
b. Bầu trời đầy những tơ gạo trắng nõn
nh
c. Tiếng gió rừng vi vu nh
(tiếng sáo, tuyết bay, hạt ngọc)
Bài tập 3:
Đặt câu hỏi cho các bộ phận đợc
in đậm dới đây:
a. Giờ ra chơi, chúng em chơi
nhảy dây, đá cầu và c ớp cờ
b. Em thờng đi bơi vào ngày chủ
nhật.
*Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
-Học sinh tự làm bài .
- 3-4 HS lần lợt đọc bài làm của mình
- Cả lớp nhận xét bài cho bạn.
tiến hành tơng tự bài 2
Rỳt kinh nghim bi dy: ..
................................
...
Th nm ngy 16 thỏng 9 nm 2010
Tit 1 Mụn: Toỏn
Bi: LUYN TP THấM
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập củng cố về :
-Tính giá trị biểu thức.
-Giải các bài toán về tìm một phần mấy của một số.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×